Tải bản đầy đủ (.doc) (140 trang)

28 de olympic TOAN 10 full 200 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 140 trang )

KỲ THI OLYMPIC LỚP 10
Môn thi : TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ

Câu 1 (5,0 điểm).
a) Giải phương trình ( x  1)( x  4)  5 x 2  5 x  28.
�x 2  4 x  y 3  16 x
b) Giải hệ phương trình � 2
1  y  5(1  x 2 )


Câu 2 (4,0 điểm).
2
Cho hàm số y  x  4 x  4  m ;

 Pm  .

a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m 1 .
b) Tìm m để  Pm  cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc đoạn   1;4 .

Câu 3 (4,0 điểm).

a) Cho 4 số thực dương a, b, c, d thỏa mãn a  b  c  d  4 .
a
b
c
d




�2 .
Chứng minh rằng:
2
2
2
1  b c 1  c d 1  d a 1  a 2b

b) Cho x  0, y  0 là những số thay đổi thỏa mãn

2018 2019

 1.
x
y

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y.

Câu 4 (3,0 điểm).

Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A  1;1; B 2;4  .
a) Tìm điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.
b) Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.

Câu 5 (4,0 điểm).

a) Cho tam giác ABC có diện tích S và bán kính của đường tròn ngoại tiếp R thỏa mãn hệ
2
thức S = R 2  sin 3 A  sin 3 B  sin 3 C  . Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
3
b) Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng 3 . Trên các cạnh BC , CA, AB lần lượt lấy

các điểm N , M , P sao cho BN  1, CM  2, AP  x (0  x  3).
uuu
r uuur
uuur
i) Phân tích véc tơ AN theo hai vectơ AB, AC.
ii) Tìm giá trị của x để AN vuông góc với PM .

–––––––––––– Hết ––––––––––––
Họ và tên thí sinh: …..………………………………….; Số báo danh: ………………
1


KỲ THI OLYMPIC LỚP 10
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Môn thi: TOÁN
(Đáp án – Thang điểm gồm trang)
Câu
Đáp án
Câu 1
a) Giải bất phương trình ( x  1)( x  4)  5 x 2  5 x  28
(5,0
điểm) Điều kiện: Đk: x �R.
+ Phương trình đã cho tương đương với x 2  5 x  28  24  5 x 2  5 x  28  0
Đặt t  x 2  5 x  28(t  0)

2,0
0,25
0,25
0,5


t  3

2
Phương trình trở thành t  5t  24  0 � �
t 8


t  3 � x 2  5 x  28  9 � x 2  5 x  19  0(VN )

Điểm

0,25

.

0,25

x4


t  8 � x 2  5 x  28  64 � x 2  5 x  36  0 � �
x  9


0,25

x4

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là �
.

x  9


0,25

�x3  4 x  y 3  16 x(1)
b) Giải hệ phương trình � 2
1  y  5(1  x 2 )(2)

�x( x 2  16 x )  y ( y 2  16 y )(3)
�2
y  4  5 x 2 (4)
Hệ đã cho tương đương với hệ : �
Bình phương hai vế của (1) ta được : x 2 ( x 2  16 x)2  y 2 ( y 2  16 y ) 2 (5)
2
2
Thay y  4  5 x vào phương trình (5) ta được:
x 2 ( x 2  16 x) 2  25 x 4 (4  5 x 2 ) 2

3,0
0,5
0,5
0,5

� 4 x ( x  1)(31x  64)  0
2

2

2


+ Với x  0 thì y 2  4 � y  �2

0,5

��
x 1
��
y  3
15 x  5 y

��
��
x2  1
�2
x  1
�y  9
��
+ Với
hệ trở thành:

��
�y  3

0,5

Vậy phương trình có 4 nghiệm:
(0, �2);(1, 3);(1,3).

0,5


2


Câu 2 a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m 1 .
(4,0
TXĐ : D = R
điểm) BBT:
x
�
2
y
�

2,5
0,25

�
�

0,25

-1
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng  �; 2  ; Hàm số đồng biến trên khoảng
+ Đỉnh I(2; -1)

 2; �

0,5
0,25


+ Trục đối xứng là đường thẳng: x = 2

0,25

+ Giao điểm của đồ thị và trục tung: (0; 3)

0,25

+ Giao điểm của đồ thị và trục hoành: (1; 0) và (3; 0)

0,25

0,5

b) Tìm m để  Pm  cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc

đoạn   1;4 .
Xét pt hoành độ giao điểm x 2  4 x  4  m 0  x 2  4 x  3 m  1
Dựa vào đồ thị tìm được  1  m  1 3  0  m 4
Câu 3 a) Cho 4 số thực dương a, b, c, d thỏa mãn a  b  c  d  4 . Chứng minh
(4,0
a
b
c
d



�2 .

điểm) rằng:
2
2
2
2

1 b c 1 c d

Ta có

1 d a

1 a b

a
ab 2 c
ab 2 c
ab c

a


a

a
2
2
1 b c
1 b c
2

2b c

ab c
b a.ac
1
1
a
�a  b  a  ac   a   ab  abc 
2
2
4
4
a
1
�a   ab  abc 
Vậy
2
1 b c
4

Lại có a 

1,5
0,5
1,0

2,5

0,25
0,5


3


Chứng minh tương tự ta có
b
1
c
1
d
1
�b  (bc  bcd ),
�c  (cd  cda),
�d  (da  dab)
2
2
2
1 c d
4
1 d a
4
1 a b
4
a
b
c
d






1  b 2 c 1  c 2 d 1  d 2 a 1  a 2b
1
�a  b  c  d   ab  bc  cd  da  abc  bcd  cda  dab 
4

0,5

2

�a  b  c  d �
Lại có ab  bc  cd  da   a  c   b  d  ��
� 4
2



0,25
4

16
�1 1 1 1 � �a  b  c  d �
abc  bcd  cda  dab  abcd �    ���
�.
4
�a b c d � �
� abc d
1
3

  abcd  4
16
a
b
c
d



�a  b  c  d  2  2
Do đó
2
2
2
1  b c 1  c d 1  d a 1  a 2b
Dấu « = » xảy ra � a  b  c  d  1
Vậy

0,25
0,25

a
b
c
d



�2 .
2

2
2
1  b c 1  c d 1  d a 1  a 2b

0,25

b)Cho x  0, y  0 là những số thay đổi thỏa mãn

2018 2019

 1 . Tìm giá trị nhỏ
x
y

nhất của biểu thức P  x  y
2018 y 2019 x
2018 y 2019 x
 Ta có : P  ( x  y )(

)  2018 

 2019
x
y
x
y
2019x
2018y
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số đương


ta được
y
x
2018 y 2019 x

�2 2018.2019
x
y
Suy ra P �( 2018  2019) 2

GTNN của P là ( 2018  2019) 2 khi

0,25

2.0
0,5

025

0,25

�x  0; y  0

�2018 2019

 10.5

y
�x
�2018 y 2019 x



y
� x

0,5


�x  2018( 2018  2019)
��
�y  2019( 2019  2018)
Câu 4 Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A  1;1; B 2;4  .
(3,0
a) Tìm điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.
điểm)

3.0

b) Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.
4


a) Gọi C  x;0 .

0,5

+ Sử dụng AB.BC 0  C  6;0 

1,0


 AB. AD 0
b) Gọi D x; y  . Giải hệ 
 AB  AD
+ Tìm được D 2; 2 hoặc D  4;4 

0,5

1,0

Câu 5
a) Cho tam giác ABC có diện tích S và bán kính của đường tròn ngoại tiếp
(4,0
2 2
3
3
3
điểm) R thỏa mãn hệ thức S = R sin A  sin B  sin C . Chứng minh tam giác



3



ABC là tam giác đều.
b)Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng 3 . Trên các cạnh
BC , CA, AB
N, M , P
lần
lượt

lấy
các
điểm
sao
cho
BN  1, CM  2, AP  x (0  x  3).
uuu
r uuur
uuur
i) Phân tích véc tơ AN theo hai vectơ AB, AC.
ii) Tìm giá trị của x để AN vuông góc với PM .
a) Theo định lí sin ta có : sin 3 A 

VT =

a3
B3
c3
3
3
; sin B  3 ;sin C  3
8R 3
8R
8R

2 2 �a3
b3
c3 � 1
R � 3  3  3 � R( a3  b3  c 3 )
3 �8R 8R 8R � 12


Áp dụng bắt đẳng thức cô – si ta có: a 3  b 3  c3 �3abc
abc
 VT �
4R
Mà S 

abc
, dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c  ABC đều
4R

uuur uuur uuur uuur 1 uuur uuu
r 2 uuur 1 uuur
b) i) AN = AB  BN = AB  AC  AB  AB + AC
3
3
3
uuuu
r uuu
r uuuu
r 1 uuur x uuur
b) ii) Ta có PM = PA  AM  AC - AB
3
3





uuur uuuu

r
r 1 uuur ��1 uuur x uuu
r�
�2 uuu
. � AC  AB � 0
Mặt khác: AN  PM � AN .PM  0 � � AB  AC �
3
3
�3
��3

u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u

r
u
u
u
r
2
2
2
2x
x
1
� AB. AC 
AB  AB. AC  AC  0
9
9
9
9
x
� 1 2x  1  0
2
4
�x
5

4,0

0.5

0.5


0.5

0.5
1,0
0.5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

5


ĐỀ ĐỀ NGHỊ KỲ THI OLYMPIC 10
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
2
Câu 1. (6.0 điểm). Cho hàm số y  x  4 x  4  m ;

 Pm  .

2
a) Với m 1 , khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y  x  4 x  4  m

b) Tìm m để  Pm  cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc đoạn   1;4
c) Cho x1 và x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2  3 x  a 0 ; x3 và x 4 là hai nghiệm của

phương trình x 2  12 x  b 0 . Biết rằng


x 2 x3 x 4
  . Tìm a và b.
x1 x 2 x3

Câu 2. (5.0 điểm).
a) Giải phương trình







x  3  x  1 x2  x2  4x  3  2x

 x 3  3x 2  4 x  2  y 3  y
b)Giải hệ phương trình: 
 4 x  6 x  1  7  4 x  1 y

Câu 3. (4.0 điểm).
a) Cho tam giác ABC có

sin B  2019sin C
 sin A . Gọi M là trung điểm BC, G là trọng tâm
2019 cos B  cosC

tam giác ABC. Tam giác ABC là tam giác gì. Tính tỉ số

S MBG

.
S ABC

b) Cho đường tròn tâm O và ba dây cung song song AB, CD, EF của đường tròn đó. Gọi H, I, K
lần lượt là trực tâm của các tam giác ACF, AED, CEB. Chứng minh H, I, K thẳng hàng.

Câu 4. (3.0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(3;1). Trên trục Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm B, C
sao cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm tọa độ điểm B, C sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất biết
hoành độ của điểm B và tung độ của điểm C không âm.

Câu 5. (2.0 điểm). Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x  y 2019 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P 

x
2019  x



y
2019  y

-----------------Hết----------------Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:........................................................................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:........................................................................................

6


HƯỚNG DẪN CHẤM


ĐỀ ĐỀ NGHỊ KỲ THI OLYMPIC 10
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao
đề)
Câu
1

ĐÁP ÁN
2

Cho hàm số y  x  4 x  4  m ;

Điểm
6.0

 Pm  .

2
a) Với m 1 , khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y  x  4 x  4  m

b) Tìm m để  Pm  cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc
đoạn   1;4
c) Cho x1 và x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2  3 x  a 0 ; x3 và x 4 là hai
nghiệm của phương trình x 2  12 x  b 0 . Biết rằng

x 2 x3 x 4
  . Tìm a và b.
x1 x 2 x3

2

a) Với m 1 , khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y  x  4 x  4  m

2.0

2
Với m=1 thì y  x  4 x  3

TXĐ: R. Đặt f ( x)  x 2  4 x  3 . Dựng đồ thị y  f ( x)

0.5

Từ đó lập luận và suy ra đồ thị y  f ( x )

0.75

b) Tìm m để  Pm  cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc đoạn
  1;4

1.0

Xét pt hoành độ giao điểm x 2  4 x  4  m 0  x 2  4 x  3 m  1
Dựa vào đồ thị tìm được  1  m  1 3  0  m 4
Chú ý: HS có thể dùng bảng biến thiên cho hàm y  x 2  4 x  3 hoặc y  x 2  4 x  4 ...

0.5
0.5

c) Cho x1 và x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2  3 x  a 0 ; x3 và x 4 là hai
x 2 x3 x 4
  . Tìm a và b.

nghiệm của phương trình x 2  12 x  b 0 . Biết rằng
x1 x 2 x3

3.0

  1 9  4a 0
Điều kiện có nghiệm  '
  2 36  b 0
 x 2 kx1
x 2 x3 x 4

  x3 kx 2 k 2 x1
Đặt k   
x1 x 2 x3
 x kx k 3 x
3
1
 4

0.5

Theo định lý viet ta có hệ
 x1 1  k  3
 x k 2 1  k  12
 1
 2
 x1 k a
 x12 k 5 b
 k 2
Với k 2 thì x1 1 ta được a 2, b 32 (tm)


0.5

0.5

0.5
0.5

7


0.5

Với k  2 thì x1  3 ta được a  18, b  288 (tm)
2

a) Giải phương trình







5.0



2.5


x  3  x  1 x2  x2  4x  3  2x
 x 3  3x 2  4 x  2  y 3  y
 4 x  6 x  1  7  4 x  1 y

b)Giải hệ phương trình: 

a) Giải phương trình





x  3  x  1 x2  x2  4x  3  2x

Điều kiện x �1 . Với x �1 � x  3  x  1  0 .







x  3  x  1 x2  x2  4x  3  2 x








x  3  x  1 x2  x2  4x  3

� x 2  x 2  4 x  3  x.





x  3  x 1



x  3  x 1  2x





x  3  x 1



0.75

� x 2  x x  3  ( x  3)( x  1)  x x  1  0

x x3  0
� x  x  3 x  x 1  0 � �
x  x 1  0









0.75

�x �0
�x �0
1  13
x x3  0 � x3  x � �


x


2
2
2
�x  3  x
�x  x  3  0
�x �0
�x �0
1 5
x  x 1  0 � x 1  x � �

�x
�2

2
2
�x  1  x
�x  x  1  0
 x 3  3x 2  4 x  2  y 3  y
 4 x  6 x  1  7  4 x  1 y

0.5
0,5

b)Giải hệ phương trình: 

2.5

Phương trình thứ nhất  ( x 3  3x 2  3x  1)  x  1  y 3  y

0.5

  x  1   x  1  y 3  y
Đặt a x  1 ta được a 3  a  y 3  y   a  y  a 2  ay  y 2  1 0  a  y 0 .
3





2

y
3y2


 1  0; a, y
Vì a  ay  y  1  a   
2
4

Ta được y x  1 thay vào pt thứ hai ta được
6 x  1  x  8 4 x 2 . ĐK: x 1
2




3



2



2

x  1  3  2 x 

0.5
0.5

0.25


2

x  1  3 2 x

3

x 
 x  1 2 x  3  
 x 2  y 3
2
2
 x  1  2 x  3
Kết luận: Hệ pt có nghiệm  x; y   2;3
sin B  2019sin C
 sin A . Gọi M là trung điểm BC, G là
a) Cho tam giác ABC có
2019 cos B  cosC
S MBG
trọng tâm tam giác ABC. Tam giác ABC là tam giác gì. Tính tỉ số
S ABC

0.25
0.25
0.25
4.0

b) Cho đường tròn tâm O và ba dây cung song song AB, CD, EF của đường tròn đó. Gọi
8



H, I, K lần lượt là trực tâm của các tam giác ACF, AED, CEB. Chứng minh H, I, K thẳng
hàng.
sin B  2019sin C
 sin A . Gọi M là trung điểm BC, G là
2019 cos B  cosC
S MBG
trọng tâm tam giác ABC. Tam giác ABC là tam giác gì. Tính tỉ số
S ABC

2.0

sin B  m sin C
 sin A b + mc = a(mcosB + cosC)
m cos B  cosC
m( a 2  c 2  b 2 ) a 2  b 2  c 2
 b  mc 

2c
2b
2
2
2
 (c  mb)(b  c  a )  0
 b 2  c 2  a 2

0.5

a) Cho tam giác ABC có

Đặt m = 2018, ta có


Vậy tam giác ABC vuông tại A
Dễ dàng chứng minh được

S MBG 1

S ABC 6

b) Cho đường tròn tâm O và ba dây cung song song AB, CD, EF của đường tròn đó. Gọi

0.5
0.5
0.25
0.25
2.0

H, I, K lần lượt là trực tâm của các tam giác ACF, AED, CEB. Chứng minh H, I, K thẳng
hàng.
*) Chứng minh tính chất: Cho
tam
Gọi
uuu
r ugiác
uu
r ABC.
uuur u
uur H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác thì: OA  OB  OC  OH
Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua O, D là trung điểm của BC.
Ta có: tứ giác BHCA’ là hình bình hành nên D là trung điểm của HA’



0.75

uuu
r uuur
uuur uuur
OB  OC  2OD  AH

uuu
r uuur uuur uuu
r
� OB  OC  OH  OA
uuu
r uuu
r uuur uuur
� OA  OB  OC  OH

9


*)Ta có: H, I, K lần lượt là trực tâm của tam giác ACF, AED, BCE.

0.75

uuur uuu
r uuur uuu
r

OH  OA  OC  OF(1)

r uuur uuur

�uur uuu
��
OI  OA  OE  OD(2)
r uuur uuur
�uuur uuu
OK

OB
 OC  OE (3)


uuu
r uuur uur
Từ (1)và (2) � IH  DC  EF
uuur uuu
r uur
(1)và (3) � KH  BA  EF
uuur
uur uuur
uur
Mà AB//CD//EF � m, n sao cho DC  mEF , BH  nEF .
uuu
r
uur uuur
uur
� IH  ( m  1)EF , KH  (n  1)EF
uuu
r uuur

� IH , KH cùng phương.
� I , H , K thẳng hàng
4

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(3;1). Trên trục Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm B, C sao

0.5

3.0

cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm tọa độ điểm B, C sao cho diện tích tam giác ABC lớn
nhất biết hoành độ của điểm B và tung độ của điểm C không âm.
Gọi B(b;0), C(0;c) ( b, c �0 )
uuur
AB (b  3; 1) � AB  (b  3) 2  1
uuur
AC (3; c  1) � AC  9  (c  1) 2
uuu
r uuur
Tam giác ABC vuông tại A � AB. AC  0
� 3(b  3)  (c  1)  0
� c  10  3b
10
��
0 10 3
b�
Mà c �
 0 �0 b
3
1

(b  3) 2  1. (c  1) 2  9
Lại có: SVABC 
2
3

(b  3) 2  1. (3  b) 2  1
2
3
 b 2  9b  15
2

1,0

1,0

10


Xét hàm số f ( x) 

1,0

3 2
10
x  9 x  15 ( 0 �x � )
2
3

Bảng biến thiên:


x

0

10
3
5
3

3

f(x) 15

5

3
2
Vậy diện tích tam giác ABC lớn nhất là 15 khi b=0 � B (0;0), C (0;10)
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x  y 2019 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
x
y

biểu thức P 
2019  x
2019  y
P

2019  y
y




2019  x
x

 1
1 
2019


 x
y 






2.0

x  y . Áp dụng
1.0

1 1
4
 
, a, b  0
a b a b
P 2019
Lại có




4



x y
x y



2



x y



2. x  y  4038 

Ta được P 2019.

4

4038
HẾT




0.5

x  y  4038

4038  4038 . Dấu "=" xảy ra khi x  y 

2019
2

0.5

ĐỀ THAM KHẢO OLYMPIC TOÁN 10

Câu 1: ( 5 điểm )


2
a/ Giải phương trình: 2�x 



1 � � 1�
� 3�x  � 16  0
x2 � � x �

2

�y   y  3 x  4 y  3
b/ Giải hệ phương trình �3

.
� x2  2 y  3

Câu 2: (3 điểm )
a/ Tìm tập hợp các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa: y 

3 2x  x 3x  11
1 x2 

3x2  2x  5

Tìm m để Parabol (P): y = x2 - 3x + 1 cắt đường thẳng (d): y = 2x + m tại hai điểm A,
B sao cho AB = 5 .
Câu 3: ( 3 điểm )
b/

11


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, B và AD = 2BC. Gọi H là hình
chiếu vuông góc của điểm A lên đường chéo BD và E là trung điểm của đoạn HD. Giả sử H  1;3 ,

�5
�2




phương trình đường thẳng AE : 4 x  y  3  0 và C � ; 4 �
. Tìm tọa độ các đỉnh A, B và D của

hình thang ABCD.
Câu 4: (4 điểm)

a/( 2điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC lần lượt ứng với các góc A, B,
 b3  c3  a3
a2

C. Chứng minh rằng nếu  b  c  a
thì tam giác ABC đều.
 a 2bcosC

b/ ( 2điểm) Cho tam giác ABC, M thuộc cạnh AC sao cho MA  2.MC , N thuộc BM sao cho
NB  3.NM , P thuộc BC sao cho PB k .PC . Tìm k để ba điểm A, N, P thẳng hàng.
Câu 5: (3điểm)

Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x 2  y 2 1 .

4 x 2  2 xy  1
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 
2 xy  2 y 2  3
Câu 6: (2 điểm) Chứng minh tích 4 số tự nhiên liên tiếp không thể là số chính phương.

HƯỚNG DẪN CHẤM
Nội dung

Câu
Câu 1
5.0




2
a/ Giải phương trình: 2�x 



1 � � 1�
� 3�x  � 16  0
x2 � � x �

Điểm
2.0

ĐK: x �0

0,5

1
1
� x2  2  t2  2
x
x
�
t 4

2
(1) � 2t  3t  20  0 �
5

t

� 2

0,5

Đặt t  x 

t  4 � x  2 � 3

x 2
5 �
t � � 1
x
2
� 2
2

�y   y  3 x  4 y  3
b/ Giải hệ phương trình �3
.
x

2

2

y

3

Đk: x  R; y 2.

y 2   y  3 x  4 y  3 � y 2   x  4  y  3 x  3  0

0,5
0,5

0,25
0,5

12


� y  3 (L); y  1  x

0,5
0,25

3

x  2  x 1  3 .
VT là hàm đồng biến trên  1; �
Thay vào (2):

Câu 2
3.0

0,5

NX: x = 3 là một nghiệm
� pt có nghiệm duy nhất x = 3.
Với x=3 suy ra y = -2. Vậy hệ đã cho có nghiệm (3;-2)

a/ Tìm tập hợp các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa:

y

3 2x  x 3x  11
1 x2 

3x2  2x  5


3 2x �0

3x  11�0

y có nghĩa � �
1 x2 �0

� 1 x2  3x2  2x  5 �0

� 3
�x �2

�x � 11

3
��
�x �1

1 x2  0
��

��
3x2  2x  5 �0
��
� 1 x  1
2

Câu 3
3.0

b/ Tìm m để Parabol (P): y = x - 3x + 1 cắt đường thẳng
(d): y = 2x + m tại hai điểm A, B sao cho AB = 5 .
PTHĐ giao điểm: x2 - 5x + 1 -m = 0
ĐK cắt tại 2 điểm phân biệt x1,x2:  > 0
21
� m >  (*)
4
A(x1; 2x1 + m) , B(x2; 2x2 + m),
AB = 5 � AB2 = (x2 - x1)2 + 4(x2 - x1)2 = 5
� (x1+x2)2 - 4 x1.x2 = 1
�m=5
Trong mặt phẳng tọa độ...

0.25

0.5

0.25
2.0
0.25
0.25

0.5
0.25
0.25
0.25
0.25

C

B
I

0,25
0,5
0,25
1.0

H
K
E

D K và cắt AB tại I
- Qua E A
dựng đường thẳng song song với AD cắt AH tại
Suy ra: +) K là trực tâm của tam giác ABE, nên BK  AE.
1
+) K là trung điểm của AH nên KE song song AD và KE  AD hay
2
KE song song và bằng BC
Do đó: CE  AE � CE: 2x - 8y + 27 = 0


0.5

0.5

13


Câu 4
4.0

�3 �
 ;3 �, mặt khác E là trung điểm của HD nên
Mà E  AE �CE � E �
�2 �
D  2;3

0.5

- Khi đó BD: y - 3 = 0, suy ra AH: x + 1 = 0 nên A(-1; 1).
- Suy ra AB: x - 2y +3=0. Do đó: B(3; 3).
KL: A(-1; 1), B(3; 3) và D(-2; 3)
a/

0.5
0.5
0.5
2.0

A


M

N
Ta có:

B
P 4. AN C
NB  3.NM  AB  AN  3. AM  AN  AB  3. AM
1
1
 AN  AB  . AC 1
4
2
PB k .PC  AB  AP k AC  AP  AB  k . AC 1  k  AP (k 1)
1
k
 AP 
AB 
AC  2
1 k
1 k
Ba điểm A, N, P thẳng hàng khi và chỉ khi










h
 1

 1  k 4
AP h. AN  
  k h
 1  k 2
 k  2
Kết luận: ...
b/
b3  c3  a3
Ta có:
a2  b3  c3 a2 (b  c)  b2  bc c2 a2
b c  a
b2  c2  a2 1
1

  cosA   A 600 (1)
2bc
2
2
2
2
a  b  c2
a 2bcosC  a 2b
 b2  c2 0  b c (2)
2ab
Từ (1) và (2) ta suy ra tam giác ABC đều.
Câu 5

3.0

Từ giả thiết suy ra: P 

0.25

0.25
0.25
0.5

0.5
0.25
0,5
0,5
0,75
0,25
3.0

3 x 2  2 xy  y 2
2 xy  y 2  3x 2

Với y = 0 thì P = 1 (1). Với y 0 ta có: P 
  3P  3t 2  2 P  1t  P  1 0

3t 2  2t  1
3t 2  2t  1

0.75

*


Phương trình (*) không có nghiệm khi P = 1
Khi P 1 . '  P  1  2 P  4  0   2 P  1

0.75
(2)

0.75

14


Kết hợp (1) và (2): P    2;1
Suy ra: MinP = - 2 khi x 

10
3 10
; y 
10
10

0.75

MaxP = 1 khi x 1; y 0
Câu 6
2.0

Gọi A = n n  1  n  2  n  3 = (n2  3n)2  2(n2  3n)

0.5


(n2  3n)2  A  (n2  3n  1)2
Kết luận: A không thể là số chính phương

1.0
0.5

KỲ THI OLYMPIC

Môn thi: TOÁN KHỐI 10
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (5,0 điểm).
a) Giải phương trình 4 x 2  12 x x  1  27  x  1 .

2
2
2

�x  y  1  2 y  x  x  1  3
.
b) Giải hệ phương trình � 2
�x  x   y 2  y   1

Câu 2. (4,0 điểm).

a) Vẽ đồ thị và suy ra bảng biến thiên của hàm số y  x x  2  1 .
b) Cho phương trình x 2  2  m  1 x  m3   m  1  0  1 , với m là tham số. Giả sử
phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1  x2 �4 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ
3
3

nhất của biểu thức F  x1  x2  x1 x2  3x1  3 x2  8  .
Câu 3. (4,0 điểm).
2

a) Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x 2  y 2  1 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
4 x 2  2 xy  1
P

.
nhất của biểu thức
2 xy  2 y 2  3
b) Cho a, b, c là ba số thực dương và thỏa mãn 4  a  b  c   3abc . Chứng minh rằng
1 1 1 3
  � .
a3 b3 c 3 8
Câu 4. (3,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, B và
AD  2 BC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường chéo BD và E là trung điểm
�5 �
của đoạn HD. Giả sử H  1;3 , phương trình đường thẳng AE : 4 x  y  3  0 và C � ;4 �. Tìm
�2 �
tọa độ các đỉnh A, B và D của hình thang ABCD.

15


Câu 5. (4,0 điểm). Cho tam giác ABC có trọng tâm Guuvà
ur diện
uuuurtích uuS.
ur Ký uhiệu
uuur

BC  a, CA  b, BA  c . Biết M, N, P là ba điểm thỏa mãn MA  2.MC , NB  3.NM ,
uuu
r
uuur
PB  k .PC .
a) Tìm k để ba điểm A, N, P thẳng hàng.
uuu
r uuu
r uuu
r uuur uuur uuu
r
1 2
2
2
b) Chứng minh: GA.GB  GB.GC  GC.GA    a  b  c  .
6
c) Biết S  b 2   a  c  . Tính tan B.
2

= = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = =
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: …………………………..……. Chữ kí giám thị: ……………………

KỲ THI OLYMPIC

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 10
(Đáp án gồm 5 trang)
Câu
1
a


Nội dung

Điểm
5,0

Giải phương trình 4 x 2  12 x x  1  27  x  1 .
Điều kiện: x �1.



pt � 4 x 2  12 x 1  x  9  1  x   36  1  x  � 2 x  3 1  x

b

2,5

 6
2

1 x



3 1  x  2x
 1
2x  3 1  x  6 1  x
��
��


2x  3 1  x  6 1  x
9 1  x  2 x

 2

Giải (1) được x  3.
81  9 97
Giải (2) được x 
.
8
2
2
2

�x  y  1  2 y  x  x  1  3
.
Giải hệ phương trình � 2
2
x

x
y

y

1






2


x 2 y 2  2 x 2 y  x 2   2 y  x  1  3 �

 xy  x   2  xy  y   3

hpt � �
��
xy
x

1
y

1

1


 xy  x   xy  y   1
� 

Đặt a  xy  x; b  xy  y

a 2  2b  3
Ta có htp �
ab  1





2

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2,5

0,5

0,5

0,5

16


a   2

a 1


Giải ra ta được �
hoặc �
1
b 1

b




2

a 1

1 � 5
Với �
giải ra x  y 
b 1
2


0,5

a   2


Với �
1 giải ra hệ vô nghiệm.
b



2

2

a

0,5

Vẽ đồ thị và suy ra bảng biến thiên của hàm số y  x x  2  1 .
�x 2  2 x  1 khi x �2
Ta có y  � 2
 x  2 x  1 khi x  2

+ Vẽ được đồ thị của hàm số y = x 2  2 x  1 khi x �2
( đúng dạng 0.25 ; phải qua 3 điểm đặc biệt 0.25)
+ Vẽ được đồ thị của hàm số y =  x 2  2 x  1 khi x  2
( đúng dạng 0.25; phải qua 3 điểm đặc biệt 0.25)
+ Lập được bảng biến thiên (phải đầy đủ dấu ��, chiều biến thiên và điểm đặc biệt)

Cho phương trình x  2  m  1 x  m   m  1  0
2

b

2

3

4,0
1,5
0,5
0,25
0,25
0,5


 1 , với m là tham số. Giả

sử phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1  x2 �4 . Tìm giá

2,5

3
3
trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F  x1  x2  x1 x2  3x1  3 x2  8  .

2 �m �0

(1)
m �2


Phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 �  �0 � �

0,5

x1 �
x2

0,25

4

m 3 (2)


F  x13  x23  x1 x2  3x1  3x2  8    x1  x2   8 x1 x2
3



 8  m  1  8 m3   m  1
3

2



 16m 2  40m.

0,5

2 �m �0

Lập bảng biến thiên hàm số F(m) trên miền điều kiện �
2 �m �3


0,5

Kết luận:
+ Giá trị lớn nhất của F là 16 khi m = 2.
+ Giá trị nhỏ nhất của F là – 144 khi m = –2.

0,5


3

4,0

Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x  y  1 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị
4 x 2  2 xy  1
.
nhỏ nhất của biểu thức P 
2 xy  2 y 2  3
3 x 2  2 xy  y 2
Từ giả thiết suy ra: P 
2 xy  y 2  3x 2
2

a

0,25

Với y = 0 thì P = 1 (1)

2

2,0

0,5

17


3t 2  2t  1

3t 2  2t  1
�  3P  3 t 2  2  P  1 t  P  1  0

Với y �0 ta có: P 

 *
0,5

Phương trình (*) không có nghiệm khi P = 1
Khi P �1

 '   P  1  2 P  4  �0 � 2 �P  1

0,5

(2)

Kết hợp (1) và (2): P � 2;1

Suy ra: MinP = - 2 khi x  �

10
3 10
;ym
10
10

0,5

1; y  0

MaxP = 1 khi x  �
b

Cho a, b, c là ba số thực dương và thỏa mãn 4  a  b  c   3abc . Chứng minh
1 1 1 3
rằng 3  3  3 � .
a b c
8

2,0

Ta có: 4  a  b  c   3abc �

1
1
1 3
 

ab bc ca 4

0,25

Áp dụng bất đẳng thức Côsi:

1 1 1
1 1 1 3 1
3




3
. .  .
(1)
a 3 b3 8
a 3 b3 8 2 ab

0,25

Tương tự:

1 1 1 3 1
  � .
b3 c 3 8 2 bc

(2)

1 1 1 3 1
  � .
c 3 a 3 8 2 ca

(3)

0,25

Cộng (1), (2), (3) vế theo vế:
1
1 �
�1 1 1 � 3 3 �1
2 � 3  3  3 � � �   �
�a b c � 8 2 �ab bc ca �


0,25

�1 1 1 � 3 3 3
� 2 � 3  3  3 � � .
�a b c � 8 2 4
1 1 1 3
� 3 3 3�
a b c
8

4

0,25
0,25

Đẳng thức xảy ra � a  b  c  2.

0,5

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, B và AD  2 BC . Gọi
H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường chéo BD và E là trung điểm
của đoạn HD. Giả sử H  1;3 , phương trình đường thẳng AE : 4 x  y  3  0 và
�5 �
C � ;4 �. Tìm tọa độ các đỉnh A, B và D của hình thang ABCD.
�2 �

3,0

C


B
H
I
A

K
E
D

18


- Qua E dựng đường thẳng song song với AD cắt AH tại K và cắt AB tại I.
Suy ra: +) K là trực tâm của tam giác ABE, nên BK  AE.
+) K là trung điểm của AH nên KE song song AD và KE 

5
a

0,5

hay KE song song và bằng BC

Do đó: CE  AE � CE: 2x - 8y + 27 = 0

�3
�2

1

AD
2

0,5




 ;3 �
Mà E  AE �CE � E �
, mặt khác E là trung điểm của HD nên D  2;3

0,5

- Khi đó BD: y - 3 = 0, suy ra AH: x + 1 = 0 nên A(-1; 1).
- Suy ra AB: x - 2y +3 = 0. Do đó: B(3; 3).
KL: A(-1; 1), B(3; 3) và D(-2; 3).

0,5
0,5
0,5

Cho tam giác ABC có trọng tâm G và diện tích S. Ký hiệu BC  a, CA  b, BA  c
uuur
uuuur uuur
uuuur uuu
r
uuur
. Biết M, N, P là ba điểm thỏa mãn MA  2.MC , NB  3.NM , PB  k .PC .
Tìm k để ba điểm A, N, P thẳng hàng.


4,0
1,5

A

M

N
B

C

P

uuur

uuuur

uuu
r uuur



uuuu
r uuur



uuu

r

uuuu
r

uuur

Ta có: NB  3.NM � AB  AN  3. AM  AN � AB  3. AM  4. AN

uuur 1 uuu
r 1 uuur
� AN  AB  . AC  1
4
2
uuu
r
uuur
uuu
r uuu
r
uuur uuu
r
uuu
r
uuur
uuu
r
PB  k .PC � AB  AP  k AC  AP � AB  k . AC   1  k  AP (k �1)




uuu
r
r
1 uuu
k uuur
� AP 
AB 
AC
1 k
1 k

b



0,25
0,25

 2

h
�1

uuu
r
uuur


1 k 4

Ba điểm A, N, P thẳng hàng khi và chỉ khi AP  h. AN � �
k
h



� 1 k 2
� k  2
uuu
r uuu
r uuu
r uuur uuur uuu
r
1
Chứng minh: GA.GB  GB.GC  GC.GA    a 2  b 2  c 2  .
6
uuu
r uuu
r uuur r
Ta có GA  GB  GC  0
uuu
r uuu
r uuur 2
� GA  GB  GC  0



0,5

0,25

0,25
1,0



uuu
r uuu
r uuu
r uuur uuur uuu
r
1
� GA.GB  GB.GC  GC.GA    GA2  GB 2  GC 2  .
2

(1)

0,5

19


4 2
1
ma  mb2  mc2    a 2  b 2  c 2 

9
3
uuu
r uuu
r uuu

r uuur uuur uuu
r
1 2
2
2
Từ (1) và (2) suy ra GA.GB  GB.GC  GC .GA    a  b  c  .
6
2
2
Biết S  b   a  c  . Tính tan B.
2
2
2
Lại có GA  GB  GC 

c

(2)

1
ac.sin B  a 2  c 2  2ac.cos B  a 2  c 2  2ac
2
1
1
� ac.sin B  2ac.  1  cos B  � cos B  1  sin B (*)
2
4

Ta có S  b 2   a  c  �
2


0,25
0,25
1,5
0,25

0,25

2

� 1

1  sin B � 1
Lại có sin 2 B  cos 2 B  1 � sin 2 B  �
� 4

8
(vì sin B  0 )
17
15
Từ (*) suy ra cos B 
17
8
Kết luận: tan B  .
15
� sin B 

`

0,5

0,25
0,25

ĐỀ THI OLYMPIC
Môn thi: TOÁN 10 (đề thi đề nghị)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.

Câu 1 (5,0 điểm).
1

3x  2
1 x
2 x  1  3x
2 xy
 2
2
 x  y  x  y 1
b) Giải hệ phương trình 
 x  y x 2  y


a) Giải phương trình



Câu 2 (4,0 điểm).
a) Tìm tập xác định của hàm số : y  x  2  x  1  x  3 .
b) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình x 2  mx  m  1 0 .
4x x  6


1 2
Đặt A  x 2  x 2  2(1  x x ) . Với giá trị nào của m thì A đạt giá trị nhỏ nhất.
1

2

1 2

Câu 3 (3,0 điểm).
Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Q

x
1 x



y
1 y

Câu 4 (4,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A có BC 4 2
,các đường thẳng AB và AC lần lượt đi qua các điểm M(1; 

5
18
) và N(0; ). Xác định tọa độ các
3
7

20



đỉnh của tam giác ABC, biết đường cao AH có phương trình x+y – 2=0 và điểm B có hoành độ
dương.

Câu 5 (4,0 điểm).
a) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện = 2 thì tam giác ABC là tam
giác cân.
b) Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một
điểm trênrcạnh
AC sao cho
uuur uuuur uuuu
uuur
NC  2 NA và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng minh : BC  NM  BM  NC . Hãy biểu
uuur
uur
uuu
r
diễn vecto AI theo hai vecto AB và AC .
---------------Hết--------------

21


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10

Câu
Câu 1
5,0 a) Giải phương trình:


Nội dung
1
2x 1 

3x

Điểm
2,5

3x  2
(1)
1 x



ĐK: x  0; x 1 .
Khi đó: (1) 


0,25
2 x  1  3x
3x  2

1 x
1 x
2 x  1  3x  3x  2

0.5
0.5


 2 6 x 2  3x 1  2 x

0.5
0.5

 4  21
10
 4  21
Vậy (1) có nghiệm: x 
10
 x

0.25

2 xy
 2
2
 x  y  x  y 1
b) Giải hệ phương trình 
 x  y x 2  y

Điều kiện: x   y .

2,5


1
 1 0
xy 
PT thư nhất tương đương:

  x  y  1 x 2  y 2  x  y 0
 x  y 1
 x 1  x  2
 
Kết hợp với PT hai ta được 
 y 0  y 3
 x 1  x  2
 
Vậy, hệ đã cho có nghiệm 
 y 0  y 3

 x  y  2  1  2 xy



Câu 2
4,0



Nội dung
a) Tìm tập xác định của hàm số : y  x  2  x  1  x  3
 x  2 0
 x  1 0

 x  3 0

 x  2  x  1  x  3 0

ĐK:

 x 2

 2 x 2  3 x  2 6  x


2 21
 x 6
3

0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
Điểm
1.5
0.5

0.5
0.5

22


b) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình x 2  mx  m  1 0 .
4x x  6

1 2
Đặt A  x 2  x 2  2(1  x x ) . Với giá trị nào của m thì A đạt giá trị nhỏ

1

2

1 2

nhất.
+ PT có hai ngiệm khi  0  m 2  4m  4 0, m
+ x1  x2 m; x1 x 2 m  1
A

2.5

0.25
0.25
0.5

4 x1 x 2  6
( x1  x 2 ) 2  2

4m  2
m2  2
(m  2) 2
 2
 1  1
m 2
A nhỏ nhất khi m  2

0.5




0.5
0.5

Câu 3 Cho hai số thực dương x, y
3,0 biểu thức sau:

thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của

Q

x
1 x

y



1 y

.
x  1 1

y  1 1

1

1


Viết lại Q  1  x  1  y  1  x  1  y  ( 1  x  1  y )
1

Theo Cô si: 1  x



1
1 y



2
4

(1  x)(1  y )



2
1  x 1  y
2

2 2

(1)

( Do x+y=1 )
Theo Bunhiacopski:
1  x  1  y  2 1  x  1  y  2 ( Do x+y=1 ) (2)


Trừ theo từng vế (1) và (2) ta có : Q  2
1  x 1  y
1
 x y 
2
 x  y 1

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 

Vậy minQ = 2
Câu 4 Phương trình đường thẳng  qua N và vuông góc với AH là
4,0 x  y  18
7

Tọa độ giao điểm I của AH với  là nghiệm của hệ PT
18

2 16
 x  y 
7  I ( ; )

7 7
 x  y 2

Gọi N1 là giao điểm của  và AB, suy ra N1 (

0.5
0.25


0,5
0,5

4
: 2)
7

Đường thẳng AB đi qua hai điểm M và N1 nên có PT 7x+3y = 2

0,25
0,25
23


 7x  3y 2
 A(  1 : 3)
 x  y 2

Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ 
Giả sử B(b;

2  7b
)
3

0.25
0,5

1
2

4b  4
b 2  B(2; 4)

2 2  
3 2
b  4(loai)

Khi đó d ( B, AH )  BC 2 2

0.5

PT đường thẳng BC: x-y = 6

0.5
0.25
 x - y 6
 H (4 :  2)  C (6;0)
 x  y 2

Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ 

0.5

Câu
Nội dung
Điểm
Câu 5 a) . Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện = 2 thì tam 2,0
4,0 giác ABC là tam giác cân.
+ Viết được sin A 
+ cos C 


0.5

a
b
; sin B 
.
2R
2R

0.5

a2  b2  c2
2ab

+ Thay vào = 2, rút gọn ta được b=c
+ Vậy tam giác ABC cân tại A

0.75
0.25

b). Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một điểm trên
cạnh ACuuusao
cho NCr 2uNA
và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng
r uuuur uuuu
uur
uur
uuu
r

minh
:
BC  NM  BM  NC . Hãy biểu diễn vecto AI theo hai vecto AB
uuur
và AC
uuur uuuur uuuu
r uuur
+ Chứng minh được BC  NM  BM  NC
+ Ta có I là trung điểm của MN
 

 

 

 AM  AN 2 AI

2.0

0.5
0.5
0.5

 

 
1
1  
 AB  AC 2 AI
2

3
 
1   1  
 AI  AB  AC
4
6

0.5

KỲ THI OLYMPIC TOÁN 10
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (5,0 điểm)
24


1) Giải phương trình

2
 3  2x  x2  1.
x 1  3  x

2
2

�x  y  2 y  6  2 2 y  3  0
2) Giải hệ phương trình �
.
 x  y   x 2  xy  y 2  3  3  x 2  y 2   2




Câu 2. (4,0 điểm)
Cho Parabol (P): y  ax 2  bx  1 .
3

11



1) Tìm các giá trị của a, b để (P) có đỉnh I � ;  �.
�2 2�

2) Với giá trị của a, b vừa tìm được câu 1, hãy tìm giá trị k để đường thẳng
 : y   k  6  x  1 cắt (P) tại hai điểm phân biệt M và N sao cho trung điểm H của
đoạn thẳng MN nằm trên đường thẳng d: 4 x  2 y  3  0 .
Câu 3. (4, 0 điểm)
r
uuuu
r
uuur uuur 2 uuu
CN

CA
1) Cho tam giác ABC đều và các điểm M, N, P thỏa mãn BM  k .BC ,
,
3
uuur 4 uuu
r
AP  AB . Tìm giá trị của k để AM vuông góc với PN.

15

2) Cho tam giác ABC có AB  c, BC  a, AC  b . Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu
1  cos B
2a  c

sin B
4a 2  c 2

Câu 4. (4,0 điểm)
uuu
r 1 uuur
BE
 BC ,
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi E, F là điểm xác định bởi
3
uuur
1 uuur
CF   CD . Đường thẳng BF cắt đường thẳng AE tại I.
2
uuu
r uuu
r
1) Tính giá trị EA.CE theo a.

2) Chứng minh rằng �
AIC  900 .
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2  b 2  c 2  abc . Chứng mình rằng
a

b
c
1
 2
 2

a  bc b  ac c  ab 2
2

----HẾT----

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

25


×