Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 77-1963

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.96 KB, 4 trang )

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 77-63
BULÔNG THÔ ĐẦU CHỎM CẦU CỔ VUÔNG DÙNG CHO GỖ
KÍCH THƯỚC
1. Kích thước của bulông thô đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho gỗ phải theo những chỉ dẫn ở
hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Cho phép chế tạo bulông theo hình A khi không thể áp dụng hoặc chế tạo theo dạng cơ bản trên.

Hình A
Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm, chiều dài 100 mm:
có ren bước lớn: Bulông M10 x 100 TCVN 77-63.
có ren bước lớn (theo hình A): Bulông AM10 x 100 TCVN 77-63.
mm
Đường kính danh nghĩa của ren d
Đường kính đầu
bulông D

Chiều cao đầu
bulông H

6

8

10

12

(14)


16

20

Kích thước danh
nghĩa

14

18

23

28

32

35

44

Sai lệch cho
phép

± 1,1

Kích thước danh
nghĩa

3


± 1,3
4

Sai lệch cho
phép

Bán kính chỏm cầu R
Kích thước cổ
vuông d hay đường
kính thân d1

Bảng 1

5

± 1,6
6

7

8

10

+ 0,90

± 0,48

- 0,58


11

14

18

22

22

26

32

Kích thước danh
nghĩa

6

8

10

12

14

16


20

Sai lệch cho

+0,30

+0,36

+0,43

+0,43

+0,84


Chiều cao có bulông
n

phép

-0,35

Kích thước danh
nghĩa

4

-0,40
5


Sai lệch cho
phép

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

-0,45
6

8

9

± 0,7
0,5

-0,55
10

0,7

0,9

0,5

± 1,1

1

1,1


0,8

6

8

10

1,3
1

mm
Đường kính danh
nghĩa của ren d

12

± 0,9

0,6

Bán kính góc lượn r

-0,50

Bảng 2
12

(14)


16

20

Chiều dài bulông l
Kích
thước
danh
nghĩa

Sai lệch
cho
phép

Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn)

25

18

18

-

-

-

-


-

30

20

20

20

-

-

-

-

20

20

25

25

-

-


-

20

20

25

25

25

25

-

45

20

20

25

30

30

35


-

50

20

20

25

30

30

35

-

55

20

20

25

30

30


35

40

60

20

20

25

30

30

35

40

65

25

25

30

30


30

40

45

25

25

30

35

35

40

45

25

25

30

35

35


40

45

80

25

25

30

35

35

40

45

90

25

25

30

35


35

40

45

100

25

25

30

35

35

40

45

110

25

25

30


35

35

40

45

120

-

25

30

35

35

40

45

130

-

25


30

35

35

40

45

-

-

30

35

35

40

45

-

-

30


35

35

40

45

160

-

-

30

35

35

40

45

180

-

-


-

40

40

45

50

200

-

-

-

40

40

45

50

35
40

70

75

140
150

± 1,5

± 2,0

± 2,5

Sai lệch cho phép

+3

+4

+5


của chiều dài ren lo
2. Đường kính thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản
xuất quy định.
3. Cho phép giảm bớt mép của đầu bulông nếu kích thước của đầu bulông không ra ngoài sai
lệch cho phép đã quy định.
4. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
5. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.
6. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Chiều dài
bulông l
mm

6

25

7,009

14,02

-

-

30

7,890

15,61

27,07

35

8,771


17,19

40

9,652

45

8

10

12

14

16

20

-

-

-

-

-


-

-

29,58

45,02

-

-

-

18,76

32,09

48,46

71,03

97,03

-

10,53

20,37


34,59

51,91

75,99

100,3

-

50

11,41

21,96

37,10

55,35

80,96

110,3

-

55

12,29


23,54

39,60

58,79

85,92

117,0

197,9

60

13,17

25,13

42,11

62,24

90,89

123,7

208,3

65


14,06

26,72

44,62

65,68

95,85

130,3

218,7

70

14,94

28,31

47,12

69,13

100,8

137,0

229,1


75

15,82

29,90

49,63

72,57

105,8

143,6

239,5

80

16,70

31,49

52,13

76,01

110,7

150,3


249,9

90

18,46

34,66

57,15

82,90

120,7

163,6

270,7

100

20,23

37,84

62,16

89,79

130,6


176,9

291,5

110

21,99

40,02

67,17

96,68

140,6

190,2

312,3

120

-

44,19

72,18

103,6


150,5

203,5

333,1

130

-

47,37

77,20

110,4

160,4

216,9

353,9

140

-

-

82,21


117,3

170,4

230,2

374,7

150

-

-

87,23

124,2

180,3

243,5

395,5

160

-

-


92,24

131,1

190,2

256,8

416,2

180

-

-

-

144,9

210,1

283,4

457,8

200

-


-

-

158,7

230,0

310,1

499,4

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg




×