Moon.vn
ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 01
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
Câu 2. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. MgCl2.
B. BaCl2.
C. Al(NO3)3.
D. Al(OH)3.
Câu 3. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và
khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
C. anđehit axetic.
D. axit axetic.
C. Na.
D. Hg.
Câu 4. Tên gọi của hợp chất hữu cơ CH3COOH là
A. axit fomic.
B. ancol etylic.
Câu 5. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất?
A. Li.
B. Os.
Câu 6. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc
khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2.
B. O3.
C. N2.
D. CO.
C. NH4Cl.
D. KHS.
Câu 7. Muối nào sau đây thuộc loại muối trung hòa?
A. NaHCO3.
B. NH4HCO3.
Câu 8. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3?
A. K2SO4.
B. KNO3.
C. HCl.
D. KCl.
Câu 9. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Glyxin.
B. Phenylamin.
C. Metylamin.
D. Alanin.
C. Cn H 2n 2 n 2 .
D. Cn H 2n 2 n 3 .
C. Saccarozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 10. Công thức chung của anken là
A. Cn H 2n 2 n 1 .
B. Cn H 2n n 2 .
Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
Câu 12. Crom (III) hiđroxit Cr OH 3 tan trong dung dịch nào sau đây?
A. KNO3.
B. KCl.
C. NaOH.
D. NaCrO2.
Trang 1
Câu 13. Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là
A. 4,0 gam.
B. 8,0 gam.
C. 2,7 gam.
D. 6,0 gam.
Câu 14. Cho 8,04 gam hỗn hợp CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết
thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 61,78.
B. 21,60.
C. 55,20.
D. 41,69.
Câu 15. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 16. Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol là một axit yếu?
A. 2C6 H 5OH 2Na
2C6 H 5ONa H 2 .
B. C6 H 5OH NaOH
C6 H 5ONa H 2 O .
C. C6 H 5OH 3Br2
C6 H 2 Br 3 OH 3HBr .
D. C6 H 5ONa CO 2 H 2 O
C6 H 5OH NaHCO3 .
Câu 17. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy
thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì
có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amoni clorua.
B. urê.
C. natri nitrat.
D. amoni nitrat.
Câu 18. Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dich HCl
1M, thu được dung dịch chứa 18,975 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 300.
B. 450.
C. 400.
D. 250.
Câu 19. Để điều chế etyl axetat trong phòng thí
nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ bên. Hóa
chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên
gồm
A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH.
D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
Câu 20. Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. Saccarozơ.
Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho P2O5 vào nước;
(b) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước;
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3;
(d) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
Số thí nghiệm tạo ra axit là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hóa:
Trang 2
H 2SO 4 lo·ng
Na 2 CrO 4 H 2SO 4 lo·ng
Br2 NaOH d
NaOH d
FeO
X
Y
Z
T .
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, NaCrO2.
B. FeSO4, CrSO4, NaCrO2, Na2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2, Na2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, Na2Cr2O7.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Ankan có phản ứng cộng Cl2.
(b) Benzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
(c) Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
(d) Benzen và naphtalen đều là dung môi hữu cơ thông dụng.
(e) Axit axetic hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(g) Axetilen có phản ứng tráng bạc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 24. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào
dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và
Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y
gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn
bằng đồ thị trên. Giá trị của m là
A. 5,97.
B. 7,26.
C. 7,68.
D. 7,91.
Câu 25. Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
0
t
A. 2KNO3
2KNO 2 O 2 .
0
t
C. NH 4 Cl
NH 3 HCl .
0
t
B. NH 4 NO 2
N 2 2H 2 O .
0
t
D. NaHCO3
NaOH CO 2 .
Câu 26. Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của x là
A. 0,030.
B. 0,050.
C. 0,057.
D. 0,139.
Câu 27. Cho 24,5 gam tripeptit X có công thức Gly-Ala-Val tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH
1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl
dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 70,55.
B. 59,60.
C. 48,65.
D. 74,15.
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Trang 3
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29. Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol
và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,75 mol CO2 và 2,55 mol H2O.
Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 40,3.
B. 41,2.
C. 46,7.
D. 44,3.
Câu 30. Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
dung dÞch Ba OH d
2
Cl2 ,t
2
2
M
X
Y
Z.
0
CO d H O
Các chất X và Z lần lượt là
A. AlCl3 và Al(OH)3.
B. AlCl3 và BaCO3.
C. CrCl3 và BaCO3.
D. FeCl3 và Fe(OH)3.
Câu 31. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
0
t
(a) X 2NaOH
X1 X 2 H 2 O
(b) X1 H 2SO 4
X 3 Na 2SO 4
t ,xt
Poli etilen terephtalat 2nH 2 O
(c) nX 3 nX 4
0
H 2SO 4 ®,t 0
X 5 2H 2 O
(d) X 3 2X 2
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9 H8O 4 ; X1 , X 2 , X 3 , X 4 , X 5 là các hợp chất
hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 194.
B. 222.
C. 118.
D. 90.
Câu 32. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất: CH 3 NH 2 , NH 3 , C6 H 5OH (phenol),
C2 H 5OH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sôi (°C)
182
78
6, 7
33, 4
Độ hòa tan trong nước (g/100 ml ở 0°C)
8,3
108,0
89,9
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Y là C6H5OH.
B. Z là CH3NH2.
C. T là C2H5OH.
D. X là NH3.
Câu 33. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8 H8O 2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác
dụng tối đa với 200ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng) thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5
gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng
chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 16,32.
B. 8,16.
C. 20,40.
D. 13,60.
Câu 34. Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2
và O2 (có tỉ khối so với H2 bằng 32,25), thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl, thu
được 1,12 gam một kim loại không tan, dung dịch T và 0,224 lít H2 (đktc). Cho T vào dung dịch
AgNO3 dư thu được 27,28 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 1,680.
C. 2,016.
D. 1,536.
Câu 35. Điện phân dung dịch gồm 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
sau một thời gian thu được dung dịch X có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch ban đầu.
Trang 4
Cho thanh sắt vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và
có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,5.
D. 0,4.
Câu 36. Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được
V lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b
mol HCl thu được 3V lít CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ a : b
bằng
A. 3 : 4.
B. 5 : 6.
C. 3 : 7.
D. 2 : 5.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và
trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14
mol, thu được H2O, 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch
KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 16,8.
C. 10,0.
D. 14,0.
Câu 38. Nung 32 gam một muối vô cơ X (chứa oxi) đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp Y
và 6,08 gam một hợp chất rắn Z không tan trong nước. Hấp thụ toàn bộ Y vào 400 gam dung dịch
KOH 3,36%, thu được dung dịch chứa một muối vô cơ duy nhất có nồng độ 5,69%. Phần trăm khối
lượng của oxi trong X là
A. 72,0%.
B. 71,3%.
C. 59,5%.
D. 60,5%.
Câu 39. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π; Z
là ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn
m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8
gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E
tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 11,0 gam.
B. 12,9 gam.
C. 25,3 gam.
D. 10,1 gam.
Câu 40. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch
NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa màu xanh, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
B. Có kết tủa màu đỏ gạch, kết tủa không bị tan ra.
C. Có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
D. Có kết tủa màu tím, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh.
Trang 5
ĐÁP ÁN
1. C
2. D
3. D
4. D
5. A
6. D
7. C
8. C
9. C
10. B
11. D
12. C
13. B
14. A
15. C
16. D
17. D
18. D
19. A
20. A
21. D
22. C
23. B
24. A
25. D
26. A
27. D
28. C
29. D
30. A
31. A
32. B
33. C
34. A
35. D
36. B
37. D
38. A
39. D
40. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C.
Cr2 O72 H 2 O .
Ta biết: 2CrO 24 2H
Khi thêm H 2SO 4 vào, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
muối Na 2 CrO 4 có màu vàng chuyển dần sang màu da cam của muối Na 2 Cr2 O7 .
Câu 2. Chọn đáp án D.
Chỉ có Al OH 3 phản ứng được với dung dịch axit HCl: Al OH 3 3HCl
AlCl3 3H 2 O .
Câu 3. Chọn đáp án D.
Ở nhiệt độ thường, khi được nén dưới áp suất 60 atm, khí CO2 sẽ hóa lỏng. Khi làm lạnh đột ngột ở
76C , khí CO2 hóa thành khối rắn, trắng, gọi là “nước đá khô”.
Câu 4. Chọn đáp án D.
Tên gọi hợp chất
axit fomic
ancol etylic
anđehit axetic
axit axetic
Cấu tạo tương ứng
HCOOH
C2H5OH
CH3CHO
CH3COOH ()
Câu 5. Chọn đáp án A.
Kim loại
Li () Os
Na
Hg
Khối lượng riêng
0,5 g/cm3
22,6 g/cm3
0,97 g/cm3
13,6 g/cm3
Liti (Li) là kim loại nhẹ nhất (còn osimi (Os) là kim loại nặng nhất).
Câu 6. Chọn đáp án D.
Than chứa cacbon (C), khi đốt trong phòng kín là điều kiện thiếu oxi
0
t
xảy ra phản ứng hóa học: C O 2
CO .
Khí CO sinh ra là một loại khí rất độc, gây ngộ độc và có thể dẫn tới tử vong.
Câu 7. Chọn đáp án C.
NaHCO3 ; NH 4 HCO3 và KHS là các muối axit vì chứa gốc anion còn hiđro có khả năng phân li ra
ion H+. Chỉ có muối NH4Cl trong dãy thuộc loại muối trung hòa.
Câu 8. Chọn đáp án C.
Phản ứng: KHCO3 HCl
KCl CO 2 H 2 O .
Câu 9. Chọn đáp án C.
Dung dịch chất
Glyxin
Phenylamin
Metylamin
Alanin
Cấu tạo
H2NCH2COOH
C6H5NH2
CH3NH2
H2NCH(CH3)COOH
Thuốc thử quỳ tím
Không đổi màu
Không đổi màu
Hóa xanh ()
Không đổi màu
Trang 6
Dung dịch metylamin (CH3NH2) làm xanh quỳ tím.
Câu 10. Chọn đáp án B.
Công thức chung
Cn H 2n 2 n 1
Cn H 2n n 2
Cn H 2n 2 n 2
Cn H 2n 2 n 3
Dãy đồng đẳng
Ankan
Anken ()
Ankin
Ankađien
Câu 11. Chọn đáp án D.
Hợp chất
Glucozơ
Fructozơ
Saccarozơ
Xenlulozơ ()
Công thức phân tử
C6H12O6
C6H12O6
C12H22O11
(C6H10O5)n
Monosaccarit
Monosaccarit
Đisaccarit
Polisaccarit
Phân loại
Câu 12. Chọn đáp án C.
Crom (III) hiđroxit (Cr(OH)3) là một chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch NaOH.
Phản ứng hóa học xảy ra: Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O.
Câu 13. Chọn đáp án B.
Chỉ có Al trong X phản ứng với NaOH, phương trình: 2Al 2NaOH
2NaAlO 2 3H 2 .
Giả thiết cho 0,15 mol H2
10,7 gam X chứa 0,1 mol Al
còn lại MgO có 8,0 gam.
Câu 14. Chọn đáp án A.
Phản ứng hóa học: CH 3CHO 2AgNO3 3NH 3 H 2 O
CH 3COONH 4 2NH 4 NO3 2Ag .
HC CH 2AgNO3 2NH 3
AgC CAg 2NH 4 NO3 .
Theo đó, gọi số mol CH 3CHO và C2H2 trong 8,04 gam hỗn hợp lần lượt a, b mol, ta có ngay hệ các
44a 26b 8, 04
a 0,1 mol
phương trình:
.
216a 240b 55, 2
b 0,14 mol
55,2 gam kết tủa gồm 0,2 mol Ag và 0,1 mol AgC CAg . Dẫn lượng này vào dung dịch
HCl dư, chỉ xảy ra phản ứng: AgC CAg 2HCl
HC CH 2AgCl .
m gam chất không tan thu được gồm 0,2 mol Ag và 0,28 mol AgCl
m 61, 78 gam.
Câu 15. Chọn đáp án C.
0
0
t
t
Chỉ xảy ra các phản ứng: H 2 CuO
Cu H 2 O và 3H 2 Fe 2 O3
2Fe 3H 2 O .
H2 không khử được oxit các kim loại Mg và Al.
Theo đó, kết thúc quá trình, hỗn hợp chất rắn thu được gồm Cu, Fe, Al2O3, MgO.
Câu 16. Chọn đáp án D.
Khi sục khí CO2 vào dung dịch muối natri phenolat, phenol tách ra ở thể rắn làm xuất hiện vẩn đục
trắng. Điều này chứng tỏ lực axit của phenol yếu hơn cả axit cacbonic nên bị axit này đẩy ra khỏi
dung dịch muối. Mà axit H2CO3 là một axit yếu nên phenol là một axit yếu. Phản ứng biểu diễn:
Trang 7
Câu 17. Chọn đáp án D.
Phản ứng: 3Cu 8H 2NO3
3Cu 2 2NO 4H 2 O .
Khí NO không màu, hóa nâu trong không khí (phản ứng: 2NO O 2
2NO 2 ).
Chứng tỏ chất X chứa gốc nitrat ( NO3 ).
Mặt khác: X NaOH
NH 3 (khí mùi khai thoát ra) ||
X chứa gốc amoni ( NH 4 ).
Theo đó, chất X phù hợp là NH 4 NO3 (amoni nitrat).
Câu 18. Chọn đáp án D.
Sơ đồ phản ứng: 9,85 gam hỗn hợp hai amin + ? gam HCl
18,975 gam hỗn hợp muối.
Bảo toàn khối lượng có m HCl 9,125 gam
n HCl 0, 25 mol
V 250 ml .
Câu 19. Chọn đáp án A.
H 2SO 4 ,t 0
CH 3COOC2 H 5 etyl axetat H 2 O .
Phản ứng este hóa: CH 3COOH C2 H 5OH
Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên gồm CH 3COOH, C2 H 5OH và H 2SO 4
đặc.
Câu 20. Chọn đáp án A.
H
CH 3COOH C2 H 5OH .
Etyl axetat: CH 3COOC2 H 5 H 2 O
H
H 2 NCH 2 COOH H 2 NCH CH 3 COOH .
Gly-Ala: H 2 NCH 2 CO NHCH CH 3 COOH H 2 O
axit
C12 H 22 O11 H 2 O
C6 H12 O6 C6 H12 O6
t0
saccarozo
glucozo
fructozo
Chỉ có glucozơ là monosaccarit, không có phản ứng thủy phân.
Câu 21. Chọn đáp án D.
Các phương trình hóa học tương ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm là:
(a) P2 O5 3H 2 O
2H 3 PO 4 (axit photphoric).
(b) 4NO 2 O 2 2H 2 O
4HNO3 (axit nitric).
(c) CO 2 H 2 O Na 2SiO3
Na 2 CO3 H 2SiO3 (axit silicic).
0
t
(d) P 5HNO3
H 3 PO 4 NO 2 H 2 O (axit photphoric).
Câu 22. Chọn đáp án C.
Các phương trình hóa học xảy ra tương ứng theo sơ đồ:
FeO H 2SO 4
FeSO 4 X H 2 O .
Trang 8
6FeSO 4 K 2 Cr2 O7 7H 2SO 4
Cr2 SO 4 3
Y K 2SO4 3Fe2 SO4 3 7H 2O
Cr2 SO 4 3 8NaOH
2NaCrO 2 Z 3Na 2SO 4 4H 2 O .
2NaCrO 2 3Br2 8NaOH
2Na 2 CrO 4 T 6NaBr 4H 2 O .
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là FeSO 4 , Cr2 SO 4 3 , NaCrO 2 , Na 2 CrO 4 .
Câu 23. Chọn đáp án B.
Xem xét các phát biểu:
(a) sai vì ankan không có phản ứng cộng với Cl2.
(b) đúng vì benzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
(c) đúng. Phản ứng: C6 H 5CH 3 2KMnO 4
C6 H 5COOK KOH 2MnO 2 H 2 O .
(d) sai. Naphtalen không phải là dung môi hữu cơ thông dụng.
(e) đúng. Phản ứng: 2CH 3COOH Cu OH 2
CH 3COO 2 Cu 2H 2 O .
(g) sai. Phản ứng HC CH 2AgNO3 2NH 3
AgC CAg 2NH 4 NO3 .
Có phản ứng xảy ra và tạo kết tủa nhưng đây không phải là phản ứng tráng bạc.
Trong các phát biểu trên, có tất cả 3 phát biểu đúng.
Câu 24. Chọn đáp án A.
Đoạn OA biểu diễn tỉ lệ phản ứng: 3Ba OH 2 Al2 SO 4 3
3BaSO 4 2Al OH 3 .
Đoạn AB biểu diễn tỉ lệ phản ứng: 3Ba OH 2 2Al NO3 3
3Ba NO3 2 2Al OH 3 .
Đoạn BC biểu diễn tỉ lệ phran ứng: Ba OH 2 2Al OH 3
Ba AlO 2 2 4H 2 O .
Đoạn CD đi ngang biểu diễn lượng kết tủa không thay đổi nữa, chỉ có BaSO4.
Giả sử dung dịch ban đầu chứa a mol Al2 SO 4 3 và b mol Al NO3 3 .
Giải điểm A : 4,275 gam kết tủa gồm 3a mol BaSO4 và 2a mol Al(OH)3.
có phương trình: 233 3a 78 2a 4, 275
a 0, 005 mol.
Giải điểm B: tại đây kết tủa Al(OH)3 cực đại.
Xét đoạn OB OA AB
0,045 mol Ba(OH)2 đi về 3a mol BaSO4 và 1,5 mol Ba(NO3)2.
có phương trình: 3a 1,5b 0, 045
b 0, 02 mol.
Vậy m gam hỗn hợp gồm 0,005 mol Al2 SO 4 3 và 0,02 mol Al NO3 3
m 5,97 gam.
Trang 9
Câu 25. Chọn đáp án D.
0
t
Phương trình phản ứng: 2NaHCO3
Na 2 CO3 CO 2 H 2 O .
Phương trình hóa học ở phản ứng D viết sai sản phẩm tạo thành.
Câu 26. Chọn đáp án A.
2,13 gam P2O5 tương ứng với 0,015 mol
vào dung dịch thu được 0,03 mol H3PO4.
mol
x
NaOH
Sơ đồ quá trình: 0,03 mol H 3 PO 4
6,88 gam hai chất tan + ? mol H2O.
Na 3 PO 4
0,02 mol
Lưu ý: H2O ở đây là sản phẩm, sinh ra do phản ứng trung hòa: OH H
H 2O .
Giả thiết: số mol H là 0,09 mol, trong khi số mol OH x mol. Xử lí trắc nghiệm: quan sát
nhanh 4 đáp án, nếu A, B, C đúng thì x 0, 09 nên ta chọn giải trường hợp này trước, nếu không có
thì chọn luôn D.
Xem: khi x 0, 09 thì số mol H 2 O sản phẩm là x mol
tiến hành bảo toàn khối lượng sơ đồ,
ta có:
0, 03 98 40x 0, 02 164 6,88 18x
x 0, 03 mol.
Câu 27. Chọn đáp án D.
X là Gly-Ala-Val có M X 245
24,5 gam X tương ứng với 0,1 mol.
HCl dùng dư nên quá trình (X + NaOH), sau đó + HCl cuối cùng sản phẩm muối thu được gồm:
0,6 mol NaCl + 0,1 mol Gly-HCl + 0,1 mol Ala-HCl + 0,1 mol Val-HCl.
m 0, 6 58,5 0,1111,5 0,1125,5 0,1153,5 74,15 gam.
Câu 28. Chọn đáp án C.
Tiến hành các thí nghiệm
các phương trình hóa học tương ứng xảy ra là:
(a) CO 2 dư + BaCl2
Phản ứng không xảy ra
(b) 3NH 3 3H 2 O AlCl3
Al OH 3 3NH 4 Cl .
(c) Fe NO3 2 AgNO3
Fe NO3 3 Ag .
2Na Al OH 4 .
(d) 1Na 2 O 1Al2 O3 4H 2 O
(e) 4Ba OH 2 Cr2 SO 4 3
Ba CrO 2 2 3BaSO 4 4H 2 O .
(g) 1Cu 1Fe3O 4 8HCl
3FeCl2 CuCl2 4H 2 O .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có đúng 3 thí nghiệm thu được kết tủa.
Câu 29. Chọn đáp án D.
Trang 10
Gọi k là số CC có trong triglixerit X mà CO 3 nên
sè
trong X
k 3 .
a mol X 0,1 mol Br2
ak 0,1 .
(1)
0
t
Giải đốt a mol X O 2
2, 75 mol CO 2 2,55 mol H2O.
Tương quan đốt:
n
CO 2
n H2O k 2 a
a k 2 2, 75 2,55 0, 2 mol.
(2)
Giải (1) và (2) ta có a 0, 05 và k 2 .
Bảo toàn C, H, O trong X ta có: m X 2, 75 12 2,55 2 0, 05 16 6 42,9 gam.
Giải thủy phân: 0,05 mol X + 0,15 mol NaOH
m gam muối + 0,05 mol glixerol.
bảo toàn khối lượng: 42,9 0,15 40 m 0, 05 92
m 44,3 gam.
Câu 30. Chọn đáp án A.
Kim loại M là Al, các phương trình phản ứng tương ứng xảy ra theo sơ đồ là:
t
2AlCl3 X .
2Al 3Cl2
0
2AlCl3 4Ba OH 2
Ba AlO 2 2
Y 3BaCl2 4H 2O .
Ba AlO 2 2 2CO 2 d 4H 2 O
Ba HCO3 2 2Al OH 3
Z .
Câu 31. Chọn đáp án A.
Phản ứng (c):
X3 là axit terephtalic
từ phản ứng (b): X1 là muối C6 H 4 COONa 2 .
t
C6 H 4 COONa 2 X 2 H 2 O .
Quay lại phản ứng (a): C9 H8O 4 2NaOH
0
Bảo toàn C, H, O
X 2 có công thức phân tử là CH 4 O
cáu tạo CH3OH (ancol metylic).
C6 H 4 COOCH 3 H 2 O .
Theo đó, phản ứng (d): C6 H 4 COOH 2 2CH 3OH
2
phân tử khối của X5 là 194.
Câu 32. Chọn đáp án B.
Chỉ có ancol etylic C2H5OH tan vô hạn trong nước
biết được Y là C2H5OH.
Ở điều kiện thường phenol là chất lỏng, còn NH3 và CH 3 NH 2 đều là các chất khí.
Trang 11
da vo nhit sụi X, Z, T cũn li
X l phenol; cũn Z, T l mt trong hai khớ cũn li.
Nhn xột: CH3NH2 cú phõn t khi ln hn NH3 nờn nhit sụi CH3NH2 ln hn NH3.
Theo ú, Z l CH3NH2 v cũn li, T l NH3.
Cht
X
Y
Z
T
Nhit sụi (C)
182
78
6, 7
33, 4
hũa tan trong nc (g/100 ml 0C)
8,3
108,0
89,9
C6 H 5OH
C2 H 5OH
CH 3 NH 2
NH 3
Suy lun ra
Cõu 33. Chn ỏp ỏn C.
Thy phõn: m gam E + 0,2 mol NaOH
20,5 gam mui + ? gam ancol Y + ?? gam H2O.
Rỳt gn E gm: este thng dng RCOOR ' (a mol) v este ca phenol dng R ''COOC6 H 4 R ''' (b
mol).
Vi t l phn ng thy phõn: RCOOR ' NaOH
RCOONa R 'OH .
R ''COOC6 H 4 R ''' 2NaOH
R ''COONa R '''C6 H 4 ONa H 2 O (*).
Rỳt ra t cỏc phng trỡnh:
n
NaOH phản ứng
2n H2O ở (*) n R 'OH
a 2b 0, 2 .
(1)
Li cú:
a mol R'OH Na
R 'ONa 1/ 2.H 2 ||
m ancol R'OH m bình tăng m H2 6,9 a gam .
Theo ú, bo ton khi lng, ta cú: 136 a b 0, 2 40 20,5 6,9 a 18b
(2)
Gii h (1) v (2) c a 0,1 mol v b 0, 05 mol
m 136 a b 20, 4 gam.
Cõu 34. Chn ỏp ỏn A.
1,12 gam kim loi khụng tan l Fe tuy khụng tham gia quỏ trỡnh sau nhng úng vai trũ quan trng,
cho bit dung dch T ch gm: a mol MgCl2 v b mol FeCl2
24a 56b 4,32 1,12 3, 2
gam.
MgCl2 2AgNO3
Mg NO3 2 2AgCl || FeCl2 3AgNO3
Fe NO3 3 Ag 2AgCl .
Gii: a b 0, 04 mol.
m kết tủa thu được 108b 143,5 2a 2b 27, 28 gam
FeCl2 H 2
Fe : 0, 04 mol O 2
Xột quỏ trỡnh ban u:
HCl
Mg : 0,04 mol Cl2
MgCl2 H 2 O
Gi thit t khi
t l s mol Cl2 : O 2 5 :1
nu cú x mol O2 thỡ tng ng cú 5x mol
Cl2.
Bo ton electron ta cú: 0, 04 2 0, 04 2 4x 5x 2 0, 01 2
x 0, 01 mol.
Vy, Y gm 0,01 mol O2 v 0,05 mol Cl2
VY 0, 06 22, 4 1,344 lớt.
Cõu 35. Chn ỏp ỏn D.
Trang 12
21,5 gam dung dịch giảm → độc tương ứng ra 0,1 mol CuCl2 + 0,1 mol CuO.
(nếu tự luận, sẽ phải xét trường hợp ra H2O nữa, nhưng trắc nghiệm quan sát 4 đáp án x 0, 2 nên
ổn).
Từ đó, tương ứng đọc ra X chứa 0,2 mol NaNO3 và (x – 0,2) mol Cu(NO3)2 + 0,2 mol HNO3.
x 0,2 mol
Cu NO
3 2
Phản ứng với thanh sắt: Fe
Fe NO3 2
NO H 2 O Cu .
0,05
mol
HNO
3
0,2 mol
0, 2 mol HNO3
có 0,05 mol NO
bảo toàn nguyên tố N có x 0,125 mol Fe NO3 2 .
m thanh s¾t gi¶m m Fe mÊt ®i m Cu t¹o thªm 56 x 0,125 64 x 0,5 2, 6
x 0, 4 .
Câu 36. Chọn đáp án B.
Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất nên chọn giá trị V tương ứng với 1 mol khí.
Cho HCl vào dung dịch Na2CO3 xảy ra lần lượt các phản ứng sau:
Na 2 CO3 HCl
NaHCO3 NaCl
a
b
b
NaHCO3 HCl
NaCl CO 2 H 2 O
b
b a
b a
Giả thiết thu được 1 mol CO2 nên ta có b a b nên b a 1 .
Cho ngược lại Na2CO3 từ từ vào dung dịch HCl, xảy ra phản ứng tạo khí luôn theo phương trình:
Na 2 CO3 2HCl
CO 2 2NaCl H 2 O
a
b
?
Nếu 2a b
số mol CO 2 tính theo Na 2 CO3
a 3 thay lại có b 4 không thỏa mãn.
Nếu 2a b
số mol CO 2 tính theo HCl
b 6 . Thay lại có a 5
a : b 5: 6.
Câu 37. Chọn đáp án D.
Đốt cháy hỗn hợp nhiều chất
Quan sát giả thiết, yêu cầu → phân tích điều hướng quy đổi.
Xem nào: quen thuộc nhất: trimetylamin là (CH3)3N thường quy về (CH2)3 + NH3 (anken + NH3).
Propen: C3H6 sẵn là anken rồi. Còn lại, trong X: alanin là H2NCH(CH3)COOH=C2H4 + NH3 + CO2;
axit glutamic là H2NC3H5(COOH)2=C3H6 + NH3 + 2CO2 và axit acrylic là CH2=CHCOOH=C3H6 +
CO2.
CH 2
a mol X
CO 2 H 2 O N 2 .
Quan sát đốt:
NH 3 O
2
b mol Y
1,14 mol
0,91 mol
0,1 mol
CO
2
0,1 mol N2
0,2 mol NH3. Mà CO2 không cần O2 để đốt, còn 0,2 mol NH3 cần 0,15 mol.
n CH2 0, 66 mol.
đốt ? mol CH2 cần ( 1,14 0,15 0,99 ) mol O 2
bảo toàn nguyên tố C có n CO2 quy ®æi 0,91 0, 66 0, 25 mol.
Trang 13
Để ý rằng, CO2 quy đổi này chính là chức -COOH của axit
a mol X chứa 0,25 mol -COOH.
Lại biết, -COOH + KOH
-COOK + H2O nên n KOH ph¶n øng 0, 25 mol .
Tương ứng, m 0, 25 56 14, 0 gam.
Câu 38. Chọn đáp án A.
Giả sử sản phẩm khí hấp thụ vào dung dịch KOH sinh ra muối KaA (Aa- là gốc anion axit tạo muối).
n Ka A
Bảo toàn nguyên tố K
0, 24 39a A
n KOH 0, 24
mol
m Ka A
gam.
a
a
a
Lại có: khối lượng hỗn hợp khí là 32 6, 08 25,92 gam.
Khối lượng dung dịch muối là 25,92 400 425,92 gam.
Theo đó, C%
0, 24 39a A
100% 5, 69
A 62a . Tương ứng a 1 A 62 là gốc
425,92a
NO3 .
Vậy trong sản phẩm khí có NO2, O2 và muối ban đầu là muối nitrat.
Khi nhiệt phân muối nitrat thì sản phẩm rắn là muối nitrit hoặc oxit kim loại hoặc kim loại.
Giả thiết hợp chất rắn không tan trong nước
đó là oxit kim loại hoặc kim loại.
t
M 2 O m NO 2 O 2 (hóa trị m n ).
Xét nếu 6,08 gam Z là oxit kim loại: M NO3 n
0
n muèi n M
Ta có n NO n NO2 n KOH 0, 24 mol
3
M
0, 24
0,12
6, 08
n M 2 Om
.
n
n
2M 16m
n 3
6, 08 1,92m
ứng với
M 52 là kim loại Cr, muối là Cr NO3 3 .
m 3
0, 24
Nhận xét: m muèi khan 0, 08 238 19, 04 32 gam
muối X là muối có kết tinh nước.
n H2O X ngËm 0, 72 mol
m H2O X ngËm 32 19, 04 12,96 gam
Tỉ lệ 0, 72 : 0, 08 9
công thức muối X tương ứng là Cr NO3 3 .9H 2 O .
Yêu cầu: %m O trong X 18 16 : 400 100% 72, 0% .
Câu 39. Chọn đáp án D.
Giả thiết chữ: đại diện hai axit X, Y là Cn H 2n 2 O 2 ; ancol Z là Cm H 2m 2 O 2 .
Sơ đồ tỉ lệ: 2 axit (đơn chức) + 1 ancol (hai chức)
1 este + 2H 2 O (*)
Quy đổi hỗn hợp E về chỉ gồm axit + ancol - H 2 O ở (*).
Tính nhanh: 1CC 1Br2 nên từ 0,1 mol Br2 phản ứng
tổng có 0,1 mol hỗn hợp axit quy
đổi.
Trang 14
Đốt E cần 1,275 mol O2
1,025 mol CO2 + 1,1 mol H 2 O nên m 24,1 gam ;
n
O trong E
0, 6 mol.
0,1 mol
a mol
b mol
Cn H 2n 2 O 2 Cm H 2m 2 O 2 H 2 O
Sơ đồ quy đổi E theo các góc nhìn: E
:
C
O
24,1 gam
H
2 0,6mol
1,025 mol
1,1 mol
Ta có:
n
H2O
n CO2 n H2O * n ancol n axit a b 0,1 1,1 1, 025 a b 0,175 mol.
Lại theo bảo toàn nguyên tố Oxi ta có: 0,1 2 2a b 0, 6
2a b 0, 4 .
Giải hệ các phương trình ta có a 0, 225 mol và b 0, 05 mol
Theo đó, số Ctrung b×nh hçn hîp ancol, axit 1, 025 : 0,1 a 3,15
số Cancol số CX 3 .
m axit quy ®æi 24,1 0, 05 18 0, 225 76 7,9 gam .
Tương ứng ancol là C3 H 6 (OH) 2
Phản ứng với NaOH: 1COOH 1Na
1COONa 1H 2 O
tăng giảm khối lượng có m muèi thu ®îc 7,9 0,1 23 1 10,1 gam .
Câu 40. Chọn đáp án A.
Hiện tượng quan sát được là có kết tủa màu xanh, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
Giải thích: đầu tiên: 2NaOH CuSO 4
Cu(OH) 2 (màu xanh) + Na2SO4.
Sau đó, Cu(OH)2 phản ứng với 2 nhóm peptit (CO-NH) cho sản phẩm có màu tím (phản ứng màu
biure).
Trang 15
Moon.vn
ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019
(Đề thi có 06 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 02
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Trong các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện kém nhất?
A. Fe
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
C. Al2O3.2H2O.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 2. Thành phần chính của quặng boxit là
A. NaCl.KCl.
B. CaCO3.MgCO3.
Câu 3. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than khô (khoảng 25%). Chất X là
A. HCl.
B. CO.
C.N2.
D. CO2.
Câu 4. Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất X dùng để làm giấm ăn. Tên gọi
của X là
A. anđehit axetic.
B. axit lactic.
C. anđehit fomic.
D. axit axetic.
Câu 5. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr.
B. Mn.
C. W.
D. Hg.
Câu 6. Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó
một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
C. CH3COOH.
D. NH4Cl.
Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KOH.
B. HNO3.
Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
0
t
A. 2KNO3
2KNO 2 O 2 .
0
t
C. NH 4 Cl
NH 3 HCl .
0
t
B. NH 4 NO 2
N 2 2H 2 O .
0
t
D. NaHCO3
NaOH CO 2 .
Câu 9. Nilon-6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco.
Câu 10. Ngày nay, việc sử dụng khí gas đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống con người. Một loại
gas dùng để đun nấu có thành phần chính là khí butan được hóa lỏng ở áp suất cao trong bình chứa.
Số nguyên tử cacbon trong phân tử butan là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Tristearin.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.
D. Saccarozơ.
C. Cr(OH)3.
D. H2Cr2O7.
Câu 12. Công thức của crom (III) hiđroxit là
A. Cr(OH)2.
B. H2CrO4.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X, thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số
công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 14. Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X. Cho 75
ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 1,17.
B. 1,56.
C. 0,78.
D. 0,39.
Câu 15. Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?
A. Oxi hóa CH3COOH.
B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
C. Cho CH CH cộng H 2 O (t°, xúc tác HgSO4, H2SO4).
D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.
H3 PO 4
KOH
KOH
Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hóa: P2 O5
X
Y
Z .
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
Câu 17. Cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng),
thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,75.
B. 3,88.
C. 2,48.
D. 3,92.
Câu 18. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về
khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị
của m là
A. 16,0.
B. 13,8.
C. 12,0.
D. 13,1.
Câu 19. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6 H12 O6 Cu OH 2
C6 H11O6 2 Cu H 2 O .
H 2SO 4 ,t 0
CH 3COOC2 H 5 H 2 O .
B. CH 3COOH C2 H 5OH
C. CO 2 H 2 O C6 H 5ONa
C6 H 5OH NaHCO3 .
D. 2C2 H 5OH 2Na
2C2 H 5ONa 2H 2 .
Câu 20. Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng
bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là
A. HCOOCH CHCH 3 .
B. HCOOCH 2 CHO .
C. HCOOCH CH 2 .
D. CH 3COOCH CH 2 .
Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2;
(c) Cho Si vào dung dịch KOH;
(d) Cho P2O5 tác dụng với H2O;
(e) Đốt nóng dây Mg trong khí CO2;
(g) Đốt cháy NH3 trong không khí.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom:
2
H 2SO 4
KOH
4
2
4
Cr OH 3
X
Y
Z
T .
Cl KOH
FeSO H SO
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là
A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
Câu 23. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không
tác dụng với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong các chất sau?
A. metyl axetat.
B. axit acrylic.
C. anilin.
D. phenol.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,342 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit
oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 1,8
gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay
đổi như thế nào?
A. Tăng 0,270 gam.
B. Giảm 0,774 gam.
C. Tăng 0,792 gam.
D. Giảm 0,738 gam.
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp
X gồm Al2O3 và Na2O vào nước, thu được
dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M
vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ
thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml)
được biểu diễn bằng đồ thị trên. Giá trị của
a là
A. 14,40.
B. 19,95.
C. 29,25.
D. 24,60.
Câu 26. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
®iÖn ph©n
X1 H 2 O
X 2 X3 H 2
cã mµng ng¨n
X 2 X 4
BaCO3 K 2 CO3 H 2 O .
Chất X2, X4 lần lượt là
A. NaOH, Ba(HCO3)2.
B. KOH, Ba(HCO3)2.
C. KHCO3, Ba(OH)2.
D. NaHCO3, Ba(OH)2.
Câu 27. Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y ( M X M Y ), đồng đẳng kế tiếp nhau. Đun
nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có
khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 20% và 40%.
B. 40% và 30%.
C. 30% và 30%.
D. 50% và 20%.
Câu 28. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có
cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở
hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 2,04
gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị
của t là
A. 9408.
B. 7720.
C. 9650.
D. 8685.
Câu 29. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol
natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.
D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 30. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ). (b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu Na vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Dung dịch alanin không làm quỳ tím chuyển màu.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°).
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 33. Đun nóng hỗn hợp gồm etylen glycol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH)
với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt
cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1.
Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với dung dịch
NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8.
B. Chất Y không có phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y tham gia phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
D. Chất X có đồng phân hình học.
Câu 34. Oxi hóa 11,7 gam hỗn hợp E gồm 2 ancol bậc một X và Y (đều no, đơn chức, mạch hở,
M X M Y ) bằng oxi (xúc tác thích hợp, nung nóng) thì có 0,09 mol O2 phản ứng, thu được hỗn hợp
hơi T (không chứa CO2). Chia T thành hai phần bằng nhau:
- Phần (1) phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc).
- Phần (2) phản ứng với Na dư, thu được 2,016 lít khí H2 (đktc).
Biết Y chiếm 25% về số mol hỗn hợp ancol dư trong T và số mol Y bị oxi hóa lớn hơn số mol X bị
oxi hóa. Khối lượng của Y trong 11,7 gam E ban đầu là
A. 6,9 gam.
B. 8,0 gam.
C. 7,5 gam.
D. 9,2 gam.
Câu 35. Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu
được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng,
dư), thu được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư
vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam
hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 79,13%.
B. 28,00%.
C. 70,00%.
D. 60,87%.
Câu 36. Trong phòng thí nghiệm có 4 lọ hóa chất có dán nhãn tên hóa chất là: etyl axetat, ancol
etylic, axit axetic và metyl fomat và 4 tờ đề can có ghi sẵn nhiệt độ sôi là: 77°C; 32°C; 117,9°C;
78,3°C. Có một số phương án điền các giá trị nhiệt độ sôi tương ứng như được trình bày trong bảng
sau:
Chất
Phương án
Etyl axetat
Ancol etylic
Axit axetic
Metyl fomat
1
77°C
78,3°C
117,9°C
32°C
2
78,3°C
32°C
77°C
117,9°C
3
32°C
117,9°C
78,3°C
77°C
4
117,9°C
77°C
32°C
78,3°C
Phương án đúng là
A. (3).
B. (2).
C. (4).
D. (1).
Câu 37. Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4
gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được
15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là
A. 1,8.
B. 2,4.
C. 1,9.
D. 2,1.
Câu 38. Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m
gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12
lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi,
thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,8.
B. 6,8.
C. 4,4.
D. 7,6.
Câu 39. Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết
phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng
10 và dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3,
tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí
(trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27.
B. 29.
C. 31.
D. 25.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất
có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu
cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02
mol NH3. Giá trị của m là
A. 1,50.
B. 2,98.
C. 1,22.
D. 1,24.
ĐÁP ÁN
1. A
2. C
3. B
4. D
5. C
6. C
7. C
8. D
9. B
10. D
11. B
12. C
13. D
14. A
15. A
16. C
17. D
18. A
19. B
20. B
21. D
22. A
23. D
24. D
25. C
26. B
27. D
28. B
29. C
30. A
31. A
32. C
33. D
34. A
35. D
36. D
37. A
38. D
39. D
40. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án A.
Thứ tự dẫn điện: Fe < Al < Cu < Ag.
Câu 2. Chọn đáp án C.
Tên quặng
Thành phần chính
Xinvinit
Đôlômit
Boxit
Thạch cao sống
NaCl.KCl
CaCO3.MgCO3
Al2O3.2H2O
CaSO4.2H2O
Câu 3. Chọn đáp án B.
Khí than khô (khí lò gas) chứa 25% CO, còn lại là CO2, N2,…
Nhận xét: khí than ướt chứa khoảng 44% CO, còn lại là CO2, H2, N2…
Câu 4. Chọn đáp án D.
lªn men giÊm
C2 H 5OH O 2
CH 3COOH H 2 O .
Câu 5. Chọn đáp án C.
Cr là kim loại có độ cứng cao nhất. W là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ( 3422°C) còn
thủy ngân (Hg) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ( 39C ).
Câu 6. Chọn đáp án C.
Hiệu quả trong công nghiệp yêu cầu là có khả năng và chi phí rẻ. Theo đó, chỉ có dung dịch
Ca(OH)2 (dung dịch nước vôi trong) thỏa mãn. Ca(OH)2 có thể phản ứng với các khí để tạo các
muối trung hòa. Ví dụ: Ca OH 2 CO 2 CaCO3 H 2 O ,…
Câu 7. Chọn đáp án C.
KOH: bazo mạnh, HNO3: axit mạnh và NH4Cl đều là các chất điện li mạnh.
Chỉ có CH3COOH (axit axetic) trong dãy là chất điện li yếu.
Câu 8. Chọn đáp án D.
0
t
2NaHCO3
Na 2 CO3 H 2 O .
Nhận xét: Như các bạn biết, trong các phản ứng đốt cháy muối hữu cơ, Na2CO3 là sản phẩm
cuối cùng của phản ứng rồi!
Câu 9. Chọn đáp án B.
Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được nilon-6,6 là một loại tơ poliamit:
Câu 10. Chọn đáp án D.
Butan có công thức phân tử: C4H8.
Câu 11. Chọn đáp án B.
Triolein có công thức C17 H 33COO 3 C3 H 5 : chất béo không no là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 12. Chọn đáp án C.
Công thức của crom (III) hiđroxit là Cr(OH)3.
Câu 13. Chọn đáp án D.
0
t
Giải đốt: 0,11 gam este X (C, H, O) + O2
0,005 mol CO2 + 0,005 mol H2O.
Suy ra trong X, n O 0, 0025 mol
C : H : O 2 : 4 :1 X là este no, đơn chức, mạch hở.
Công thức phân tử của X là C4H8O2. Có 4 đồng phân cấu tạo phù hợp của X là:
HCOOCH 2 CH 2 CH 3 (1); HCOOCH CH 3 2 (2); CH 3COOC2 H 5 (3); C2 H 5COOCH 3 (4).
Câu 14. Chọn đáp án A.
Al
0,02 mol
NaCl
HCl : 0, 07 mol
H 2 O
Al OH 3 .
NaAlO 2
NaOH : 0, 075 mol
Gộp cả quá trình, xét sản phẩm đến cuối cùng: đầu tiên là 0,07 mol NaCl → còn 0,005 mol Na sẽ
tạo sản phẩm là 0,005 mol NaAlO2 → lượng Al còn lại tạo kết tủa là 0,015 mol Al(OH)3↓.
Theo đó, m m kÕt tña 0, 015 78 1,17 gam.
Câu 15. Chọn đáp án A.
Câu 16. Chọn đáp án C.
K3PO4 là muối trung hòa, không phản ứng được với KOH → loại đáp án D.
Phản ứng Y + KOH → Z nên tỉ lệ số nguyên tử H so với K trong một phân tử của Z phải nhỏ hơn
trong Y (hiểu đơn giản: H+ (H trong gốc muối axit) + OH– → H2O làm mất H) → đáp án A không
thỏa mãn.
Tương tự: X H 3 PO 4 Y nên tỉ lệ số nguyên tử H so với K trong một phân tử của Y phải lớn
hơn trong X nên đáp án B không thỏa mãn. Chỉ có trường hợp đáp án C phù hợp. Thật vậy:
(1) P2 O5 6KOH 2K 3 PO 4 3H 2 O
(3) KH 2 PO 4 KOH K 2 HPO 4 H 2 O .
Câu 17. Chọn đáp án D.
(2) K 3 PO 4 2H 3 PO 4 3KH 2 PO 4 .
Phản ứng: CO 2 Ca OH 2 CaCO3 H 2 O || có 9 gam kết tủa n CO2 n CaCO3 0, 09 mol.
FeO t 0 Fe
CO 2 || m 5,36 0, 09 16 3,92 gam.
Sơ đồ: CO
Fe 2 O3
O 0,09
mol
5,36gam
Câu 18. Chọn đáp án A.
Gọi x là số mol nhóm chức axit COOH có trong m gam X m 32x : 0, 412 77, 67x .
Phản ứng: X NaOH 20,532 gam muối + H2O.
Rút gọn: COOH NaOH COONa H 2 O .
Theo đó, có phương trình: 20,532 m 22x 99, 67x x 0, 206 mol.
Vậy, giá trị của m 77, 67x 16, 0 gam.
Câu 19. Chọn đáp án B.
Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế etyl axetat (phản ứng este hóa):
0
H 2SO 4 ,t
CH 3COOC2 H 5 H 2 O .
CH 3COOH C2 H 5OH
Câu 20. Chọn đáp án B.
Chất X là HCOOCH 2 CHO
Y là HCOONa và Z là HOCH 2 CHO .
Câu 21. Chọn đáp án D.
Các thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là (a); (c); (e) và (g).
(a) Fe 4H NO3 Fe3 NO 2H 2 O .
(c) Si 2KOH H 2 O
K 2SiO3 2H 2 .
0
t C
(e) Mg CO 2
MgO CO .
(g) 4NH 3 3O 2
2N 2 6H 2 O .
Câu 22. Chọn đáp án A.
Thứ tự các phản ứng xảy ra theo sơ đồ chuyển hóa là:
Cr OH 3 KOH KCrO 2 2H 2 O ||
X là KCrO 2 .
2KCrO 2 3Cl2 8KOH 2K 2 CrO 4 6KCl 4H 2 O ||
Y là K 2 CrO 4 .
2K 2 CrO 4 (vàng) H 2SO 4 K 2 Cr2 O7 (cam
là chất Z) H 2SO 4 H 2 O .
K 2 Cr2 O7 6FeSO 4 7H 2SO 4 Cr2 SO 4 3 K 2SO 4 3Fe 2 SO 4 3 7H 2 O .
Câu 23. Chọn đáp án D.
anilin ( C6 H 5 NH 2 ) không phản ứng được với dung dịch NaOH.
metyl axetat ( CH 3COOCH 3 ) không tác dụng với dung dịch brom (Br2).
axit acrylic ( CH 2 CHCOOH ) tác dụng được với dung dịch NaHCO3.
trong 4 đáp án X là phenol thỏa mãn yêu cầu.
Câu 24. Chọn đáp án D.
CH 2 OH .
Hn hp cỏc cht u cú dng tng quỏt l Cn H 2n 2 O 2
Theo ú, phõn tớch 0,342 gam hn hp gm 0,018 mol CH2 + 0,006 mol OH _ .
sn phm chỏy gm 0,018 mol CO2 v 0,015 mol H2O.
Vy, m dung dịch giảm m kết tủa msản phẩm cháy 0, 738 gam.
Cõu 25. Chn ỏp ỏn C.
Dung dch Y gm NaOH v NaAlO2. th biu din gm cú 4 on:
on 1: HCl NaOH NaCl H 2 O . Ta cú n NaOH n HCl 0,15 mol.
on 2: HCl NaAlO 2 H 2 O Al OH 3 NaCl : kt ta tng t 0 cc i
on 3: 3HCl Al OH 3 AlCl3 3H 2 O : hũa tan kt ta t cc i v 0.
on 4: HCl thờm vo khụng cú ý ngha gỡ na.!
T th v phõn tớch trờn s mol Al OH 3 cc i
3 0,35 0,15 0, 75 0,15 : 4 0,3
Vy, dung dch Y gm cú 0,15 mol NaOH v 0,3 mol NaAlO2.
Bo ton nguyờn t a gam hn hp X gm 0,15 mol Al2O3 v 0,225 mol Na2O
|| a 0,15 102 0, 225 62 29, 25 gam.
Cõu 26. Chn ỏp ỏn B.
X 2 X 4 thu sn phm khụng cú Na nờn loi A v D.
X2 l sn phm in phõn X1 H 2 O (cú mng ngn) nờn X2 l KOH. Theo ú, quỏ trỡnh:
điện phân
(1) X1 2KCl 2H 2 O
2KOH Cl2 H 2
có màng ngăn
(2) 2KOH Ba HCO3 2 BaCO3 K 2 CO3 H 2 O .
Cõu 27. Chn ỏp ỏn D.
Phn ng: 2 ancol 1 ete + 1H 2 O || m ancol phản ứng 6, 76 0, 08 18 8, 2 gam
M ancol 8, 2 : 0,16 51, 25 dng Cm H 2m 2 O m 2,375 .
lng ancol phn ng l: 0,1 mol C2 H 5OH v 0,06 mol C3 H 7 OH .
Cn H 2n 2 O
14n 18 gam
27,2 gam
3n
t0C
O 2
nCO 2 n 1 H 2 O
2
1,5n mol
n 2, 6
1,95 mol
Theo ú: n T 27, 2 : 54, 4 0,5 mol T gm: 0,2 mol C2 H 5OH v 0,3 mol C3 H 7 OH .
0,1: 0, 2 100% 50% hiu sut to ete ca C2 H 5OH X l 50%.
0, 06 : 0,3 100% 20% hiu sut to ete ca C3 H 7 OH Y l 20%.
Cõu 28. Chn ỏp ỏn B.