Tải bản đầy đủ (.pdf) (272 trang)

Đại cương về kim loại (1082 câu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 272 trang )

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng
được với dung dịch AgNO3 ?
A. Fe, Ni, Sn

B. Zn, Cu, Mg

C. Hg, Na, Ca

D. Al, Fe, CuO

Câu 2: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra
nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây
A. NaCl.

B. FeCl3.

C.

H 2SO 4

D.

Cu  NO3 2

Câu 3: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy
thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và
ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là
A. Ag, Fe3+.

B. Zn, Ag+.



C. Ag, Cu2+.

D. Zn, Cu2+.

C. Ag

D. Au

Câu 4: Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe

B. Sn

Câu 5: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng
phương pháp điện phân
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 6: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
A. AgNO3 và H2SO4 loãng

B. ZnCl2 và FeCl3

C. HCl và AlCl3


D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội

Câu 7: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn
toàn, thu đc dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch
X thu được kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y gồm
A. Fe(OH)2.

B. Fe(OH)2, Cu(OH)2.

C. Fe(OH)2, Cu(OH)2.

D. Fe(OH)2.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm
dần.
B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ.


C.

KAl  SO 4 2 .12H 2 O, NaAl  SO 4 2 .12H 2 O



 NH 4  Al  SO4 2 .12H2 O được

gọi là phèn


nhôm.
D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.
Câu 9: Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân :
A. Mg

B. Na

C. Al

D. Cu

Câu 10: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ?
A. sự khử ion Na+

B. sự khử ion Cl-

C. sự oxi hóa ion Cl-

D. sự oxi hóa ion

Na+
Câu 11: Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ?
A. Al, Mg, Fe

B. Al, Mg, Na.

C. Na, Ba, Mg

D. Al, Ba, Na


Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung d ịch FeCl3.
Số trường hợp ăn mòn điện hóa là:
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 13: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh
Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y
có chứa chất tan là:
A. Fe(NO3)3.

B. Fe(NO3)2.

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.

D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.

Câu 14: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.

B. Ag.


C. BaCl2.

D. Fe.

Câu 15: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Tính cứng.

B. Tính dẫn điện.

C. Ánh kim.

D. Tính dẻo.

Câu 16: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt
độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm?


A. Cu, Fe, Al, Mg.

B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.

C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.

D. Cu, Fe, Al, MgO.

Câu 17: Cho các chất sau: NaHCO3, Cr(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2, Al2O3, MgO, CrO3. Số chất
có tính lưỡng tính là:
A. 2.

B. 3.


C. 4.

D. 5.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 19 : Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+,Pb2+, Fe3+... Để xử
lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử
dụng chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2.

B. NaCl.

C. HCl.

D. H2SO4.


Câu 20: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các
chất: KmnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch X là
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 21: X và Y là kim loại trong số các kim loại sau: Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn.
- X tan trong dd HCl, dd HNO3 đặc nguội, dd NaOH mà không tan trong nước.
-Y không tan trong dd NaOH, dd HCl mà tan trong dd AgNO3, dd HNO3 đặc nguội.
X và Y lần lượt là:
A. Al và Cu

B. Zn và Cu

C. Na và Ag

D. Ca và Ag

C. Fe.

D. Cu.

Câu 22. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.


B. Al.

Câu 23. Cho các phát biểu sau.


(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ởcatot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al vàCu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điệnhóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất làAg.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 24: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag?
A. Fe(NO3)2.

B. HNO3 đặc.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 25: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca


B. Fe

C. Na

D. Al

Câu 26: Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y gồm
A. Mg, Fe và Cu.

B. MgO, Fe và Cu.

C. MgO, Fe3O4, Cu.

D. MgO, Fe2O3, Cu.

Câu 27: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Al, MgCO3, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4
loãng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu
được hỗn hợp chất rắn Z gồm
A. BaSO4, MgO và FeO.

B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3.

C. MgO và Fe2O3.

D. BaSO4, MgO và Fe2O3.

Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.


(e) Đốt Ag2S bằng khí O2.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 29: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất có ký hiệu hóa học là:
A. Hg.

B. W.

C. Os.

D. Cr.

Câu 30: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện
phân nóng chảy?
A. Ag.

B. Cu.


C. Na.

D. Fe.

Câu 31: Cho các hợp kim sau: Cu–Fe (1); Zn–Fe (II); Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp xúc với
dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. II, III và IV.

B. I, III và IV.

C. I, II và IV.

D. I, II và III.

Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung
dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa
gồm:
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.

B. Fe(OH)2 va Cu(OH)2.

C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.

D. Fe(OH)3.

Câu 33: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung
nóng ở nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm:
A. Cu, Al2O3, MgO.


B. Cu, Mg.

C. Cu, Mg, Al2O3.

D. Cu, MgO.

Câu 34: Khi cho các chất Al, FeS, dung dịch HCl, dung dịch NaOH và dung dịch (NH4)2CO3
phản ứng với nhau từng đôi một thì số chất khí có thể thu được là:
A. 5.

B. 4.

Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm:
(1)

Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

C. 2.

D. 3.


(2)

Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng.

(3)

Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.


(4)

Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 36: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cr.

B. Al.

Câu 37: Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3: 11

C. Fe.

D. Cu.

Na, 12 Mg , 13 Al . Tính khử của chúng giảm theo thứ tự là

A. Na > Mg > Al.

B. Al > Mg > Na.


C. Mg > Al > Na.

D. Mg > Na > Al.

Câu 38: Nhận xét nào dưới đây là không đúng?
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.
B. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn
hóa học.
C. Kim loại có các tính chât vật lý chung là: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt
độ cao.
Câu 39: Kim loại nào dưới đây trong thực tế được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện,
nhiệt luyện và điện phân?
A. Na.

B. Al.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 40: Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng.
B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.
C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2.
D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Câu 41: Nhúng các cặp kim loại dưới đây (tiếp xúc trực tiếp với nhau) vào dung dịch HCl.
Trường hợp nào Fe không bị ăn mòn điện hóa?
A. Fe và Cu.


B. Fe và Zn.

C. Fe và Pb.

D. Fe và Ag.


Câu 42: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3.

B. Điện phân nóng chảy AlCl3.

C. Điện phân dung dịch AlCl3.

D. Điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu 43: Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y.
Cho Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là
A. Cu và MgO

B. Cu, Al2O3 và MgO

C. MgO

D. Cu

Câu 44: Nung một hỗn hợp bột gồm Cr, Cu, Ag trong oxi dư đến hoàn toàn, sau phản ứng thu
được chất rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư đun nóng thu được dung dịch X và kết tủa Y.
Thành phần của kết tủa Y là
A. AgCl


B. Cr, Ag

C. Ag

D. Ag và AgCl

Câu 45: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:X + Y  không xảy ra phản ứng
 không xảy ra phản ứng
Y + Cu  không xảy ra phản ứng

X + Cu

X + Y + Cu  xảy ra phản ứng

X, Y có thể là
A. NaNO3 và NHCO3.

B. NaNƠ3 và NHSO4.

C. Fe(NO3)3 và NHSO4.

D. Mg(NO3>2 và KNO3.

Câu 46: Cho các phát biểu sau:
1, Trong dãy các kim loại Al, Cu, Au thì Cu là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất.
2, So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loại thường có bán kính nguyên tử lớn hơn.
3, Tất cả các nguyên tố trong các phân nhóm phụ của bảng tuần hoàn đều là các kim loại.
4, Để tinh chế vàng từ vàng thô (lẫn tạp chất) bằng phương pháp điện phân, người ta dùng vàng
thô làm catot.

5, Tôn là vật liệu gồm sắt được mạ một lớp thiếc mỏng để bảo vệ khỏi ăn mòn.
6, Vai trò chính của criolit trong quá trình sản xuất Al là làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
7, Một số kim loại kiềm thổ như Ba, Ca được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt
nhân.
Số phát biểu đúng là


A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 47: Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
B. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
C. Nung nóng MgO với khí CO.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
Câu 48: Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra
A. Sự oxi hóa ở cực dương.
B. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.
C. Sự khử ở cực âm.
D. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
Câu 49: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là
A. Au

B. Ag


C. Al

D. Cu

Câu 50: Cho các phát biểu sau:
(1) Fe và Pb đều là kim loại đứng trước H nên đều tan trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng,
nguội.
(2) Các kim loại: Na, K, Cs, Li, Al, Mg đều là những kim loại nhẹ.
(3) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được một kết tủa.
(4) Các kim loại: Mg, Fe, K, Al đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(5) Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng
ngăn.
(6) Phèn chua và criolit đều là các muối kép.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 51: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
nào làm chất khử
A. K.

B. Ca.

Câu 52: Cho các phản ứng sau:


C. Zn.

D. Ag.


AgNO3  Fe  NO3 2  Ag  Fe  NO3 2

Cu  Fe  NO3 3  Cu  NO3 2  Fe  NO3 2 .
Fe  Cu  NO3 2  Fe  NO3 2  Cu.

Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là
A. Fe2+, Cu, Ag, Fe.

B. Fe2+,Ag, Cu, Fe.

C. Ag, Cu, Fe2+, Fe.

D. Ag, Fe2+, Cu, Fe.

Câu 53: Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được
nhúng trong dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình
A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn.

B. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al.

C. Electron di chuyển từ Al sang Zn.

D. Electron di chuyển từ Zn sang Al.

Câu 54. Trường hợp nào dưới đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Vật làm bằng gang thép trong không khí ẩm.

B. Ống xả của động cơ đốt trong.

C. Phần vỏ tàu biển chìm trong nước biển.

D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

Câu 55. Hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Fe, Ag, Cu. Cho X vào dung dịch Y chỉ chứa 1 chất tan,
khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thấy Fe và Cu tan hết và còn lại Ag không tan đúng bằng
lượng Ag vốn có trong hỗn hợp X. Chất tan trong dung dịch Y là
A. AgNO3.

B. Cu(NO3)2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeSO4.

Câu 56: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.

B. Bạc.

C. Đồng.

D. Nhôm.

Câu 57 : Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là
A. Ag và kim cương


B. Cu và kim cương

C. Ag và Au

D.

Ag

và Cr
Câu 58 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của chúng là
A. Ba, Ag, Au.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Fe, Cr.

ĐÁP ÁN
Câu 1: Chọn A.
- Các kim loại đứng trước cặp H+/H2 có thể tác dụng được với HCl.

D. Mg, Zn, Cu.


- Các kim loại đứng trước cặp Ag+/Ag có thể tác dụng được với AgNO3 .
Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO3 là Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn.
Câu 2: Chọn D.
- Khi ngâm một đinh sắt vào dung dịch HCl thì:


Fe  2HCl  FeCl 2  H 2 

+ Khí H2 sinh ra một phần bám lại trên đinh sắt làm giảm khả năng tiếp xúc với ion H+
nên phản ứng xảy ra chậm và khí H2 sinh ra sẽ ít.
- Khi nhỏ thêm dung dịch Cu(NO3)2 vào thì:

Fe  Cu  NO3 2  Fe  NO3 2  Cu

+ Trong dung dịch lúc này hình thành một pin điện điện cực Fe - Cu có sự chuyển dịch các
electron và ion H+ trong dung dịch sẽ nhận electron vì vậy làm cho phản ứng xảy ra nhanh và khí
H2 thoát ra nhiều hơn.
Câu 3: Chọn B.
- Dựa vào quy tắc



ta xác định được các cặp chất có phản ứng với Fe2+ là Zn,Ag+ . Phản

ứng:
Zn  Fe2   Zn 2   Fe

Fe2   Ag   Fe3  Ag

Câu 4: Chọn A.
Câu 5: Chọn B.
- Na, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- Fe, Cu được điều chế bằng cả 3 phương pháp là điện phân dung dịch, nhiệt luyện và thủy
luyện.
- Ag được điều chế bằng 2 phương pháp là điện phân dung dịch và thủy luyện.

Vậy chỉ có 2 kim loại Na và Al được bằng một phương pháp điện phân.
Câu 6: Chọn A.

Fe  2AgNO3  Fe  NO3 2  2Ag
A.
C.

Fe  H 2SO 4 lo· ng  FeSO 4  H 2

Fe  2HCl  FeCl2  H 2

B.

Fe  2FeCl3  3FeCl2

D.

Fe  CuSO4  FeSO4  Cu


Câu 7: Chọn A.

- Quá trình:

 H 2 SO 4 đ
 NH3
Fe,Cu 
 Cud ­ vµ Fe2  ,Cu2  ,SO24 
 Fe  OH 2


dd X

- Lưu ý: Các hiđroxit hay muối của các kim loại Cu, Ag, Zn, Ni tạo phức tan trong dung dịch
NH3 dư.
Câu 8: Chọn D.
- Be không tác dụng với nước ngay nhiệt độ thường trong khi Mg tan chậm trong nước lạnh khi
đun nóng thì Mg tan nhanh trong nước.
Câu 9. D
Câu 10. A
Câu 11. C
Câu 12. B
Câu 13. B
Câu 14. B
Câu 15. A
Câu 16. C
Câu 17. C
Câu 18. A
Câu 19:
Hg2+ + 2OH- → Hg(OH)2
Pb2+ + 2OH- → Pb(OH)2
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
→ Đáp án A
Câu 20: Dung dich X có FeSO4; Fe2(SO4)3; H2SO4 dư
Các chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, Cu, KNO3
→ Đáp án C.
Câu 21: X là Zn; Y là Cu
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Zn + 4HNO3 đặc → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O



Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + Cu
Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O → Đáp án B
Câu 22. A
Câu 23. C
Câu 24. B
Câu 25. A
Câu 26. B
Câu 27. D
Câu 28. C
Câu 29. B
Câu 30. C
Câu 31. B
Câu 32. B
Câu 33. D
Câu 34. B
Câu 35. B
Câu 36. D
Câu 37. A
Câu 38. D
Câu 39. C
Câu 40.C
Câu 41. B
Câu 42. D
Câu 43. C


Câu 44.C
Câu 45:
NaNO3 + NH4HSO4 → Không xảy ra phản ứng

NaNO3 + Cu → Không xảy ra phản ứng
NH4HSO4 + Cu → Không xảy ra phản ứng
2NaNO3 + 8NH4HSO4 + 3Cu → 3CuSO4 + Na2SO4 + 4(NH4)2SO4 + 2NO + 4H2O
→ Đáp án B
Câu 46: Các phát biểu đúng là: 1, 2, 3, 6
Câu 47. C
Câu 48. D
Câu 49. B
Câu 50. D
Câu 51. C
Câu 52. D
Câu 53. C
Câu 54. B
Câu 55. C
Câu 56. A
Câu 57. D
Câu 58. B


Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa
học của nhôm và sắt?
A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol.
D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước.
Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho 4 dung dịch riêng biệt: (a) Fe2(SO4)3; (b) H2SO4 loãng;
(c) CuSO4, (d) H2SO4 loãng có lẫn CuSO4. Nhúng với mỗi dung dịch thanh Zn nguyên chất. Số
trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 3.


B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây có
hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa?
A. Tôn (sắt tráng kẽm).

B. Hợp kim Mg-Fe.

C. Hợp kim Al-Fe.

D. Sắt tây (sắt tráng thiếc).

Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;


(e) Nhiệt phân AgNO3;

(g) Đốt FeS2 trong không khí;

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong các kim loại sau, kim loại dẻo nhất là
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
D. Al.
Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3
đặc nguội là


A. Al, Zn, Cu.
B. Al, Cr, Fe.
C. Zn, Cu, Fe.
D. Al, Fe, Mg.
Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3) 2 thì
thu được dung dịch A và một kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là
A. Cu

B. Ag
C. Fe
D. Mg
Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3) 3 và HNO3;
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
2+
2+
2+
2+
Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho dãy các ion: Fe , Ni , Cu , Sn . Trong cùng điều
kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Fe2+.
B. Sn2+.
C. Cu2+.
D. Ni2+.
Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(4) Nối thanh nhôm với thanh đồng, để ngoài không khi ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 3.

B. l.
C. 2.
D. 4.
Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Cu
Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu và dung dịch FeCl3.
B. Fe và dung dịch HCl.
C. Fe và dung dịch FeCl3.
D. Cu và dung dịch FeCl2.
Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ 
2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng ?
A. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá.
B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hoá.
C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
D. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.
Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp
nhiệt luyện là:
A. Mg, Al, Cu, Fe.
B. Al, Zn, Cu, Ag.
C. Na, Ca, Al, Mg.
D. Zn, Fe, Pb,
Cr.
Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. Thả viên Mg vào dung dịch HCl có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
B. Thả viên Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Thả viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

D. Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.


Số thí nghiệm xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau:
a) Các kim loại đều tác dụng với oxi tạo ra oxit.
b) Nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
c) Miếng gang để trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn điện hóa.
d) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) ở catot thu được kim loại.
e) Các kim loại đều có ánh kim và độ cứng lớn.
g) Cho mẩu Na vào dung dịch FeSO4 thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại có độ cứng lớn nhất là:
A. crom.
B. kim cương.
C. đồng.
D. sắt.
Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại được gắn vào vỏ tàu biển bằng thép (phần ngoài
ngâm dưới nước) nhằm bảo vệ vỏ tàu biển không bị ăn mòn là
A. Cu.
B. Ni.
C. Zn.

D. Sn.
Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng.
(d) Đốt dây Mg trong bình đựng khí clo.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây không đúng?
A. Tính cứng: Fe < Al < Cr.
B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
C. Khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al.
D. Tỉ khối: Li < Fe < Os.
Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3.
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại là Cr.
B. Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó.
D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường.
Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp MgO và Fe3O4 đun nóng, thu được MgO và Fe.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, thấp nhất là Hg.


(e) Cho mẩu Na vào dung dịch muối CuSO4, sau phản ứng thu được Cu kim loại.
Số phát biểu đúng là
A.5.
B.3.
C.4.
D.2
Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng
chảy cao và thấp nhất:
A. W; Hg.
B. Au; W.
C. Fe; Hg.
D. Cu; Hg.
Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương
pháp điện phân dung dịch muối của chúng với điện cực trơ là
A. Cu, Ca, Zn.
B. Fe, Cr, Al.
C. Li, Ag, Sn.
D. Zn, Cu, Ag.
Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các hợp kim sau: Cu - Fe (I); Zn - Fe (II); Fe - C (III);
Sn - Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn
trước là
A. I, II và IV.
B. I, III và IV.
C. I, II và III.
D. II, III và IV.
Câu 28. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO
có số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn

lại chất rắn X. X gồm
A. Cu, Mg.
B. Cu, Al2O3, MgO.
C. Cu, MgO.
D. Cu, Mg,
Al2O3.
Câu 29. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO
(dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là
A. K2O
B. Al2O3
C. CuO
D. MgO
Câu 30. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất, là vật liệu quan trọng
trong việc sản xuất anot của pin điện là
A. Hg
B.Cs.
C. Al.
D. Li.
Câu 31. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại theo phương
pháp thủy luyện?
dpdd
A. 4AgNO3  2H 2 O 
 4Ag  O 2  4HNO3 .

B. Fe  CuSO 4  FeSO 4  Cu.


C. Mg  H 2SO6  MgSO 4  H 2 .

0

D. CuO  H 2 t
 Cu  H 2 O
Câu 32. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+.
B. Al3+.
C. Ag+.
D. Cu2+.
Câu 33. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 34. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa
A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
Câu 35. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm
sau:
M + dung dịch muối X  kết tủa + khí
Thí nghiệm 1
X + dung dịch muối Y  Y
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 3
X + dung dịch muối Z: không xảy ra phản ứng
Thí nghiệm 4
Z + dung dịch muối M: không xảy ra phản ứng
Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là

A. Y < X < M < Z.
B. Z < Y < X < M.
C.MD. Y < X < Z <
M.
Câu 36. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các
kim loại ?
A. Vonfram.
B. Crom
C. Sắt
D. Đồng
Câu 37. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng
phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
Câu 38. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:
1: TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
2: TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch
CuSO4.
3: TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
4: TN 4: Để miếng gang (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm một thời gian.
5: TN 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2



Câu 39. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn
nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
B. khối lượng riêng của kim loại.
C. tính chất của kim loại.
D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
Câu 40. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. W.
B. Pb.
C. Na.
D. Hg.
Câu 41. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử
(từ trái sang phải) là
A. K, Cu, Fe.
B. K, Fe, Cu.
C. Fe, Cu, K.
D. Cu, K, Fe.
Câu 42. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.
B. tính oxi hóa.
C. tính axit.
D. tính khử.
Câu 43. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cặp kim loại luôn được bảo vệ trong môi trường không khí,
nước nhờ lớp màng oxit là:
A. Al-Ca.
B. Fe-Cr.
C. Cr-Al.
D. Fe-Mg.
Câu 44. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3.

Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Ni. số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 45. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 46. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
D. Al.
Câu 47. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất ?
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
Câu 48. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá sắt vào dung dịch HCl có thêm vài giọt CuSO4.
(2) Cho lá sắt vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO4.

(4) Cho lá sắt vào dung dịch CuSO4.
(5) Cho lá kẽm vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 49. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.


(c) Dần khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt Fe2S trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 50. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các phát biểu sau:
- Kim loại Na, K đều khử được nước ở điều kiện thường.
- Để bảo quản natri, người ta ngâm natri trong dầu hỏa.
- Điện phân dung dịch CuSO4 thu được Cu ở anot.
- Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe.
- Kim loại Fe có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 51. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng các nào dưới
đây ?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
B. Điện phân dung dịch MgSO4.
C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
D. Điện phân nóng chảy MgCl2.
Câu 52. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và khí
Cl2 cho cùng một muối ?
A. Cu, Fe, Zn.
B. Ni, Fe, Mg.
C. Na, Mg, Cu.
D. Na, Al, Zn.
Câu 53. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các thí nghiệm sau:
(1) Thanh Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng.
(2) Thanh Fe có quấn dây Cu nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng.
(3) Thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl.
(4) Thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Miếng gang để trong không khí ẩm.
Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hóa?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 54. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu
nhất ?
A. Al.
B. Mg.

C. Ag.
D. Fe.
Câu 55. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. khử các kim loại
B. oxi hóa các kim loại
C. khử các cation kim loại.
D. oxi hóa các cation kim loại.
Câu 56. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.
(b) Cho bột sắt vào dung dịch HCl và
NaNO3.
(c) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho miếng Zn vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học là


A.2.
B. 4.
C. 1.
D.3.
Câu 57. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
Câu 58. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li.
B. Os.
C. Na.
D. Hg.


Lời giải:
Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019)
A. Một số kim loại bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội như Fe, Al, Cr.
B. Nhôm đứng trước sắt trong dãy điện hóa → Tính khử Al > Fe.
C. Phản ứng: 2Al  Cl2  2AlCl3 và 2Fe  3Cl2  2FeCl3 .
D. Nhôm bền trong không khí ẩm và nước do có lớp màng oxit bảo vệ nhưng sắt thì dễ bị oxi
hóa:

Fe  O 2  H 2 O  Fe  OH 2
Fe  OH 2  O 2  H 2 O  Fe 2 O3 .nH 2 O
→ Chọn đáp án D.
Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019)
 Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa:
+ Các điện cực phải khác nhau về bản chất, có thể là 2 cặp kim loại khác nhau hoặc cặp kim loại
với phi kim.
+ Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn.
+ Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li.
→ Các trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là: (a), (c) và (d).
(a) Xuất hiện ăn mòn điện hóa vì Zn  Fe 2  SO 4 3  ZnSO 4  2FeSO 4 ;

Zn  FeSO 4  ZnSO 4  Fe Tạo pin Zn-fe nhúng trong dung dịch điện li.
(b) Không xuất hiện ăn mòn điện hóa vì chỉ có Zn là điện cực duy nhất, không thỏa mãn điều
kiện 1.
(c) Xuất hiện ăn mòn điện hóa vì: Zn  CuSO 4  ZnSO 4  Cu


Tạo pin Zn-Cu nhúng trong dung dịch điện li.
(d) Phản ứng tương tự (c) Nên cũng xuất hiện ăn mòn điện hóa do tạo pin Zn-Cu/H+.
→ Chọn đáp án A.

Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong pin điện hóa, sắt bị ăn mòn trước nếu trong hai điện
cực kim loại, sắt có tính khử mạnh hơn kim loại còn lại.
Theo dãy điện hóa có tính khử: Mg > Al > Zn > Fe > Sn.
→ Trong sắt tây (sắt tráng thiếc) thì sắt bị ăn mòn điện hóa trước.
→ Chọn đáp án D.
Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019)
A. Đúng. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Đúng. Trong bảng tuần hoàn, các nhóm A bao gồm các nguyên tố s (IA, IIA, He) và nguyên
tố p (IIIA, IVA, VA, VIA, VIIA, VIIIA trừ He).
C. Sai. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại LỚN hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Đúng. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy
được.
 Ghi nhớ: Trong một chu kì, bán kính nguyên tử giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân.
Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử tăng dần theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
→ Chọn đáp án C.
Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng thí nghiệm:
(a) Mg  Fe 2  SO 4 3 d­  MgSO 4  2FeSO 4
(b) Cl2  2FeCl2  2FeCl3
0

t
 Cu  H 2 O
(c) CuO  H 2 

(d) 2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2  ; 2NaOH  CuSO 4  Na 2SO 4  Cu  OH 2 
0

t
 2Ag  2NO 2  O 2

(e) 2AgNO3 
0

t
 2Fe 2 O3  8SO 2
(g) 4FeS2  11O 2 
dpdd
(h) 2CuSO 4  2H 2 O 
 2Cu  H 2SO 4  O 2 

Sau khi kết thúc các phản ứng, thí nghiệm thu được kim loại: (c), (e), (h).


→ Số thí nghiệm thu được kim loại là 3.
→ Chọn đáp án A.
Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tính dẻo: Au > Ag > Al > Cu > Sn…
Người ta có thể dát được những lá vàng mỏng tới 1/20 micromet, ánh sáng có thể đi qua được.
 Chọn đáp án C.
Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Một số các kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3
đặc nguội là Al, Cr, Fe.
 Chọn đáp án B.
Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ag là kim loại có tính khử yếu nhất trong số các kim loại trên
 kim loại đó là Ag.
 Chọn đáp án B.
Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa:
- Các điện cực phải khác nhau về bản chất hóa học (1)
- Các điện cực phải tiếp xúc với nhau (trực tiếp hoặc gián tiếp (2).
- Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dug dịch chất điện li (3).
 (a) là thỏa mãn cả 3 điều kiện trên.
(b) vi phạm cả 3 điều kiện trên, (c) vi phạm điều kiện (1), (2); d) vi phạm điều kiện (1), (2).

 Chọn đáp án C.
Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Sắp xếp tính oxi hóa của các ion: Fe2+ < Ni2+ < Sn2+ < Cu2+.
Ion có tính oxi hóa mạnh nhất: Cu2+.
 Chọn đáp án C.
Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa là tồn tại 2 điện cực khác
bản chất, tiếp xúc với nhau và nhúng trong cùng 1 dung dịch chất điện ly.
Vậy các thi nghiệm đúng là 3 (sinh ra Cu), 4.
 Chọn đáp án C.
Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Độ dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe.
 Chọn đáp án A.
Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Do cặp điện hóa Cu2+/Cu đứng sau Fe2+/Fe nên Cu không
phản ứng được với FeCl2.
 Chọn đáp án D.
Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất khử là chất nhường electron còn chất oxi hóa là chất
nhận electron. Trong phản ứng này, Cr nhường 3e còn Sn2+ nhận 2e.
 Chọn đáp án C.
Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phương pháp nhiệt luyện dùng điều chế những kim loại có
tính khử trung bình.
 Dãy gồm các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: Zn, Fe, Pb, Cr.
 Chọn đáp án D.


Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa:
+ 2 điện cực khác nhau về bản chất (kim loại - kim loại, kim loại - phi kim, ...)
+ 2 điện cực tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp qua dây dẫn
+ 2 điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li
(1) Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu : 2 điện cực Mg, Cu và Cu sinh ra bám lên thanh Mg (thỏa mãn)
 ăn mòn điện hóa
(2) Fe + Fe2 (SO4)3  2FeSO4: không có 2 điện cực
(3) Fe + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2 + Cu : 2 điện cực Fe, Cu và Cu sinh ra bám lên thanh Fe(thỏa

mãn)  ăn mòn điện hóa
(4) Zn + HCl  ZnCl2 + H2: không có 2 điện cực
 Chọn đáp án D.
Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các mệnh đề:
(a) Sai ví dụ Au, Ag không phản ứng với oxi.
(b) Sai vì chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3.
(c) Đúng vì gang là hợp kim của Fe và C; không khí ẩm là dung môi chất điện li.
(d) Đúng.
(e) Sai ví dụ như Cs rất mềm.
(g) Sai vì Na phản ứng với H2O trước nên thu được Fe(OH)2.
 Chọn đáp án C.
Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr (độ cứng của nó chỉ kém
kim cương)
 Chọn đáp án A.
Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại được gắn vào bảo vệ vỏ tàu là Zn
 Chọn đáp án C
Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Có phản ứng xảy ra là có ăn mòn hóa học, vậy tất cả các thí
nghiệm trên đều phản ứng nên có xảy ra ăn mòn hóa học.
 Chọn đáp án C.
Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Fe cứng hơn Al.
 Chọn đáp án A.
Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ag là kim loại đứng sau H  không phản ứng với dung dịch
HCl.
 Chọn đáp án D.
Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chảy muối halogenua của nó.
 Chọn đáp án C.
Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Các phát biểu đúng là (b), (c), (d).
 Chọn đáp án B.
Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, thấp nhất là



Hg.
 Chọn đáp án A.
Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nhận thấy Li, Al, Ca chỉ điều chế bằng phương pháp điện
phân nóng chảy  loại A, B, C.
 Chọn đáp án D.
Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Sắt bị ăn mòn trước khi trong hợp kim sắt có tính khử mạnh
hơn, do đó đáp án (I), (III), (IV).
 Chọn đáp án B.
CuO
Cu
Al O

 2 3 CO,t o Al2 O3 H2O Cu
Câu 28. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Bài tập: 




MgO
CaO
CaO
MgO
MgO

CaO  H 2 O  Ca(OH) 2
Al2 O3  2OH   2AlO 2  H 2 O

 Chọn đáp án C.

Câu 29. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Oxit X phải là oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện
hoá
 Chọn đáp án C.
Câu 30. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li (d = 0,5g/cm3)
 Chọn đáp án D.
Câu 31. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nhiệt luyện là phương pháp dùng kim loại mạnh (Zn, Fe...)
khử cation kim loại trong dung dịch muối thành kim loại tương ứng.
 Chọn đáp án B.
Câu 32. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ion Al3+ có tính oxi hóa yếu nhất.
 Chọn đáp án B.
Câu 33. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Xét từng phát biểu:
+) A. Sai. Vì các kim loại có khối lượng riêng khác nhau như Li là kim loại có khối lượng riêng
nhỏ nhất d = 0,5 g/cm3 < d(H2O).
+) B. Đúng. Vì kim loại nhường e nên tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
+) C. Sai. Vì một số kim loại có nhiều số oxi hóa như: Fe, Cr,...
+) D. Sai. Vì kim loại thủy ngân (Hg) ở dạng lỏng.
 Chọn đáp án B.
Câu 34. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Điều kiện ăn mòn điện hóa:
+) Các điện cực phải khác chất nhau
+) Các điện cực phải tiếp xúc với nhau
+) Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch điện li
Xét từng đáp án
A. Xuất hiện 2 điện cực là Fe và Cu  là ăn mòn điện hóa.


×