Phương
pháp
giải
toán
phần
sóng
cơ
học
Dạng
1:
Xác
định
các
đại
lượng
đặc
trưng
của
sóng
a)
T ốc
độ t r u y ền són g : là quãng
đường x sóng truyền được trong thời gian
t.
v =
x
t
Tốcđộ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
b)
T ần
số
sóng
f
:
là
tần
số
dao
động
của mỗi
điểm
khi
sóng
truyền
qua,
cũng
là
tần
số
nguồn
gây
ra sóng.
Tần số sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
c)
Chu k ỳ són g T : T =
1
f
:
Hz
d)
B ư ớc sóng
λ :
*
Đ ịnh n g h ĩa :
f
T
:
s
+
Bước sóng
(
λ
:
m)
là
quãng
đường
mà sóng truyền
được trong
một chu kì.
+
Bước
sóng
là
khoảng
cách
giữa
hai
điểm
gần
nhau
nhất
trên
phương
truyền
sóng
và dao động cùng pha nhau.
λ
=
v
T. =
v
f
- Những điểm cách nhau
x = k.λ trên phương truyền sóng thì dao
động cùng pha nhau.
- Những điểm cách nhau
x =
( k +
1
).λ trên phương
truyền sóng thì dao
động
ngược pha.
2
Chú ý :
Khoảng cách giữa 2 gợn lồi liên
tiếp
là bước sóng
λ.
Khoảng cách giữa n gợn lồi liên
tiếp
là
:
L=
(n- 1)
λ hoặc
∆t
=(n-1)T.
B à i
t oá n
m ẫ u:
Bài
1:
Một
người
ngồi
ở
bờ
biển
quan
sát
thấy
khoảng
cách
giữa
hai
ngọn
sóng
liên
tiếp
bằng 10m. Ngoài ra người đó đếm được 20 ngọn sóng đi qua trước mặt
trong 76s.
a)
Tính chu kỳ dao động của nước biển.
b)
Tính vận tốc truyền của
nước biển.
Giải
a) t =76s, 20 ngọn sóng,
vậy n
= 19 dđ.
Chu kỳ dao động T
=
t
=
76
= 4s
n 19
b)
Vận tốc truyền :
λ = 10m λ = v.T
⇒
v
=
λ
=
10
= 2,5m/s.
T 4
Bài
2:
Dao
động
âm
có
tần
số
f
=
500Hz
,
biên
độ
A
=
0,25mm,
được
truyền
trong
không
khí với bước sóng
λ = 70cm. Tìm:
a)
Vận tốc truyền sóng âm.
b)
Vận tốc dao động cực đại của
các phân
tử không
khí .
H ư ớ n g d ẫ n giải
f = 500Hz , A = 0,25mm = 0,25. 10
-3
m ,
λ = 70cm = 0,7m. v = ? ,
v
max
=
?
a) λ =
v
⇒
v
=
λf = 0,7.500 =
350m/s
f
b)
v
max
=
ω.A = 2πf.A = 2π500.0,25.10
-3
= 0,25π =
0,785m/s.