TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5374:2008
HẠT CÓ DẦU, DẦU VÀ MỠ THỰC VẬT – TÊN GỌI
Oilseeds, vegetable oils and fats – Nomenclature
Lời nói đầu
TCVN 5374:2008 thay thế TCVN 5374-91;
TCVN 5374:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 5507:2002;
TCVN 5374:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động thực vật biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HẠT CÓ DẦU, DẦU VÀ MỠ THỰC VẬT – TÊN GỌI
Oilseeds, vegetable oils and fats – Nomenclature
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra tên khoa học của những loài cây có dầu chính cũng như tên gọi tương
ứng của nguyên liệu và dầu (mỡ).
Mục lục tên các nguyên liệu được xếp theo thứ tự abc hỗ trợ thêm cho việc sử dụng tiêu chuẩn
này.
STT
A1
A2
Tên khoa học
Tên nguyên liệu
Tên của dầu (mỡ)
Abelmoschus esculenlus (L.)
Moench cf, Hibiscus esculentus
E) See H4
E) See H4
V) Xem H4
V) Xem H4
Aleurites cordata (Thunb,)R.Br. ex
Steud.
E) See V1
E) See V1
V) Xem V1
V) Xem V1
E) Tung nut
E) Tung nut oil
V) Hạt trẩu trơn
V) Dầu trẩu trơn
E) Candle nut
E) Candle nut oil Artist’s
oil Lumbang oil Kukui oil
cf. Vernicia cordata
A3*
A4*
Aleurites fordii Hemsl.
Aleurites moluccana (L.) Willd.
Indian walnut
V) Hạt lai
A5
A6*
A7*
V) Dầu hạt lai
Aleurites montana (Lour.) Wils.
E) See V3
E) See V3
cf. Vernicia montana
V) Xem V3
V) Xem V3
Anarcadium occidentale L.
E) Cashew nut
E) Cashew nut oil
V) Hạt điều
V) Dầu điều
E) Arachis (seeds)
E) Arachis seed oil
Earthnut
Groundnut oil
Groundnut kernel
Peanut oil
Peanut
Nut oil
V) Hạt lạc
V) Dầu lạc
Arachis hypogaea L.
A8*
A9
A10
A11*
A12
B1
B2*
B3
Hạt đậu phộng
Dầu đậu phộng
E) Argan nut
E) Argan oil
V) Hạt Acgan
V) Dầu Acgan
Armeniaca vulgaris Lam.
E) See P6
E) See P6
cf. Prunus armeniaca
V) Xem P6
V) Xem P6
Attalea cohune (Mart.)
E) See O4
E) See O4
cf. Orbignya cohune
V) Xem O4
V) Xem O4
Attalea speciosa Mart. ex Spreng.;
E) Babassu kernel
E) Babassu oil
syn. Orbignya speciosa (Mart.)
Barb. Rodr.
V) Hạt Babassu
V) Dầu Babassu
Azadirachta indica A. Juss.;
E) Neem (seeds)
E) Neem oil
syn. Antelaea azadirachta (L.,)
Adelbert
V) Xoan ấn Độ (hạt)
V) Dầu hạt xoan ấn Độ
Bassia longifolia L.
E) See M2
E) See M2
cf. Madhuca longifolia
V) Xem M2
V) Xem M2
Borago officinalis L.
E) Borage (seeds)
E) Borage (seed) oil
V) Mồ hôi (Hạt)
V) Dầu (hạt) mồ hôi
E) Brown mustard
(seeds)
E) Brown mustard seed
oil
Indian mustard (seeds)
Indian mustard seed oil
Canola
Rapeseed oil
Rape (seeds)
V) Dầu hạt cải cay
V) Cải cay (hạt)
Dầu hạt mù tạt Ấn Độ
Argania spinosa (L.) Skeels
Brassica juncea (L.) Czern, et Coss
Mù tạt Ấn Độ (hạt)
B4*
Brassica napus L. var. oleifera
E) Rape (seeds)
E) Rapeseed oil
Canola
V) Dầu hạt cải dầu
V) Cải dầu (hạt)
B5*
B6*
Brassica nigra (L.) W.D.J. Koch
E) Black mustard
(seeds)
E) Black mustard seed
oil
V) Mù tạt đen (hạt)
V) Dầu hạt mù tạt đen
Brassica rapa L,:
E) Turnip rape (seeds)
E) Rapeseed oil
syn. Brassica campestris L.
Rape (seeds)
Canola oil
Canola
V) Dầu hạt cải dầu
V) Cải dầu (hạt)
B7
Butyrospermum paradoxum
(Gaertn. f.) Hepper;
syn. Butyrospermum parkii (G.Don)
Kotschy
E) See V5
E) See V5
V) Xem V5
V) Xem V5
cf. Vitellaria paradoxa
C1*
C2*
C3*
C4*
C5*
Camelina sativa (L.) Crantz
Camellia sinensis (L.) Kuntze
Cannabis sativa L.
Carica papaya L.
Carthamus tinctorius L.
E) Cameline (seeds)
E) Cameline seed oil
V) Cải cúc dầu (hạt)
V) Dầu hạt cải cúc dầu
E) Tea (seeds)
E) Teaseed oil
V) Chè (hạt)
V) Dầu hạt chè
E) Cannabis (seeds)
E) Cannabis oil
Hemp (seeds)
Hempseed oil
V) Lanh mèo (hạt)
V) Dầu lanh mèo
Cần sa (hạt)
Dầu cần sa
E) Papaya (seeds)
E) Pa u bi tát)
E) Apricot kernel
E) Apricot kernel oil
P7*
P8*
syn. Armeniaca vulgaris
V) Nhân mơ
V) Dầu nhân mơ
Prunus domestica L.
E) Plum kernel
E) Plum kernel oil
V) Nhân mận
V) Dầu nhân mận
E) Bitter almond kernel
E) Almond oil
V) Hạnh đắng
V) Dầu hạnh
E) Sweet almond kernel
E) Sweet almond oil
V) Hạnh ngọt
V) Dầu hạnh ngọt
E) Peach kernel
E) Peach kernel oil
V) Nhân đào
V) Dầu nhân đào
E) Sumac fruit
E) Japan tallow
Sumac berry
Japan wax
V) Quả sơn
V) Dầu sơn
E) Blackurrant (pips)
E) Blackcurrant pip oil
V) Lý chua (hạt)
V) Dầu hạt lý chua
E) Castor (seeds)
E) Castor oil
Castor bean
Castorseed oil
V) Thầu dầu (hạt)
V) Dầu thầu dầu
Hạt thầu dầu
Dầu hạt thầu dầu
E) Chinese tallow tree
(fruit, mesocarp)
E) Chinese vegetable
tallow
Sỏi (quả, vỏ quả)
V) Dầu sỏi
E) Chinese tallow tree
(seeds)
E) Stillingia oil
Prunus dulcis (Mill.)D.A. Webb var.
amara (DC) Buchheim;
syn. Prunus amygdalus Batsch var.
amara (DC Focke
P9*
Prunus dulcis (Mill.)D.A. Webb var,
dulcis (DC) Buchheim;
syn. Prunus amygdalus Batsch var.
sativa (C.F. Ludw) Focke
P10*
R1
R2*
R3*
S1*
Prunus persica (L.) Batsch
Rhus succedanea L.
Ribes nigrum L.
Ricinus communis L.
Sapium sebiferum (L.) Roxb.
V) Dầu sỏi
V) Sỏi (hạt)
S2*
Sesamum indicum L.
E) Sesame (seeds)
E) Sesameseeds oil
V) Vừng (hạt)
Sesame oil
V) Dầu hạt vừng
Dầu vừng
S3*
Shorea macrophylla (de Vries) P.S.
Ashton
Shorea stenoptera Burck
E) Borneo illipe
E) Borneo oil
Borneo tallow nut
Borneo tallow
Shorea illipe nut
Illipe butter
Shorea nut
V) Dầu chai Boocneo
Tenkawang nut
(Borneo)
Bơ chai Borneo
Enkabang illipe
(Sarawak)
V) Hạt chai Borneo
S4*
S5*
S6*
Shorea robusta C.F. Gaertn.
E) Sal nut
E) Sal fat
V) Hạt chai
V) Mỡ chai
Simmondsia chinensis (Link) C.K.
Schneid.
E) Jojoba
E) Jojoba oil
V) Jojoba
V) Dầu Jojoba
Sinapis alba L.
E) White mustard
(seeds)
E) White mustard oil
Yellow mustard (seeds)
V) Mù tạt trắng (cải
trắng)
White mustard seed oil
V) Dầu mù tạt trắng
Dầu hạt mù tạt trắng
(dầu hạt cải trắng)
(cải trắng)
S7*
Sinapis arvensis L.
E) Charlock (seeds)
Wild mustard seed
V) Cải ruộng (hạt)
E) Charlock mustardseed oil
V) Dầu mù tạt hoang
Mù tạt hoang
T1*
Theobroma cacao L.
E) Cocoa bean
E) Cocoa butter
V) Hạt Cacao
Theobroma oil
V) Bơ cacao
Dầu cacao
T2*
Toxicodendron succedaneum (L.)
Kuntze
E) See R1
E) See R1
V) Xem R1
V) Xem R1
E) Common wheat
(germ)
E) Wheat germ oil
cf. Rhus succedanea
T3*
Triticum aestivum L,;
syn. Triticum sativum Lam.
V) Dầu phôi lúa mì
V) Lúa mì (phôi)
T4*
V1
V2*
V3*
Triticum durum Desf.
E) Durum wheat (germ)
E) Durum germ oil
V) Lúa mì cứng (phôi)
V) Dầu phôi lúa mì cứng
Vemicia cordata (Thunb.) Airy
Shaw;
E) Japanese wood oil
tree (seeds)
E) Japanese wood oil
syn. Aleurites cordata (Thunb.) R.
Br. ex Steud.
V) Cây dầu trẩu Nhật
bản (hạt)
Vemicia fordii (Hemsl.) Airy Shaw
E) See A3
E) See A3
cf. Aleurites fordii
V) Xem A3
V) Xem A3
Vernicia montana (Lour.);
E) Tung nut
E) Chinese wood oil
syn. Aleurites montana (Lour.) Wils,
Mu oil nut
China wood oil
V) Hạt Trẩu
V) Dầu Trẩu
Hạt trẩu nhăn
Dầu trẩu nhăn
V) Dầu trẩu Nhật bản
V4
V5*
V6*
Z1
Vernonia spp.
Vitellaria parodoxa C.F. Gaertn.
Vitis vinifera L.
Zea mays L.
E) Vernonia (seeds)
E) Vernonia seed oil
V) Bông bach (hạt)
V) Dầu hạt bông bạc
E) Shea nut
E) Shea butter
V) Hạt mỡ
V) Bơ của hạt mỡ
E) Grape (seeds)
E) Grapeseed oil
V) Nho (hạt)
V) Dầu hạt nho
E) Maize (germ)
E) Maize oil
Corn (germ)
Corn oil
V) Ngô (phôi)
V) Dầu phôi ngô
* Thuật ngữ được xây dựng bởi ISTA
Mục lục tên nguyên liệu được xếp theo thứ tự abc bằng tiếng Việt
Chữ được đánh dấu; ví dụ A.3 và C.5 là tên khoa học ban đầu kèm theo sau là số lượng tên loài
có thể được tìm thấy cùng với tên bằng tiếng anh tương ứng với nguyên liệu.
A
Actiso
C21*
Anh thảo (nguyệt kiến thảo) (hạt)
O1*
Anh túc (thuốc phiện) (hạt)
P1*
B
Bông (hạt)
G2
Bông bạch (hạt)
V4
Bông gòn (hạt)
C6*
Bơ (quả, vỏ quả giữa), hạt bơ
P3*
Ba đậu (hạt)
C17*
Bầu (hạt)
L1*
Bưởi chùm (hạt)
C9*
Bụp giấm (hạt)
H5*
Bí ngô (hạt)
C19*
C
Cây dầu trẩu Nhật bản (hạt)
V1
Cây dầu trẩu Nhật bản (hạt)
A2
Cà chua (hạt)
L8*
Cải biển (hạt)
C16*
Cải cay (hạt)
B3
Cải cúc dầu (hạt)
C1*
Cải dầu (hạt)
B4*
Cải dầu (hạt)
B6*
Cải ruộng (hạt)
S7*
Cọ dầu
E1*
Cam ngọt (hạt)
C10*
Cao su (hạt)
H2*
Cần sa (hạt)
C3*
Cẩm tú mai (hạt)
C20
Chanh (hạt)
C7
Chanh tây (hạt)
C8*
Chè (hạt)
C2*
D
Dưa gang (hạt)
C18*
Dưa hấu (hạt)
C11
Dầu cám gạo
O7*
Dừa (cùi)
C12*
Đ
Đay cách
H3*
Đậu lupin trắng (hạt)
L6*
Đu đủ (hạt)
C4*
H
Hạnh đắng
P8*
Hạnh ngọt
P9*
Hạt ô liu
O2*
Hạt đậu phộng
A7*
Hạt đậu tương
G1
Hạt điều
A6*
Hạt Acgan
A8*
Hạt Babassu
A11*
Hạt Babassu
O6
Hạt babasu
O5*
Hạt cọ dầu Nam Mỹ
E2*
Hạt cọ dầu Nam Mỹ
C14
Hạt cọc rào
J1
Hạt Cacao
T1*
Hạt chai
S4*
Hạt chai Borneo
S3*
Hạt lai
A7*
Hạt lanh (hạt)
A4*
Hạt mac-ca 3 lá
L5*
Hạt niger
M1*
Hạt Cohun
O4*
Hạt Cohun
C5*
Hạt hồ đào
A10
Hạt lạc
J2*
Hạt sồi (dẻ dai)
G3*
Hạt mỡ
F1*
Hạt mỡ
V5*
Hạt sến
B7
Hạt sến
M2*
Hạt thì là đen
B1
Hạt thầu dầu
N1*
Hạt Trẩu
R3*
Hạt Trẩu
V3*
Hạt trẩu nhăn
A5
Hạt trẩu trơn
V3*
Hạt trẩu trơn
A3*
Hoa hướng dương (hạt)
V2*
Hoa rum (hồng hoa) (hạt)
H1*
J
Jojoba
L
Lanh mèo (hạt)
C3*
Lesquerella (hạt)
L2
Lúa mì (phôi)
T3*
Lúa mì cứng (phôi)
T4*
Lý chua (hạt)
R2*
M
Mồ hôi (Hạt)
B2*
Meadowfoam (hạt)
L4*
Mù tạt đen (hạt)
B5*
Mù tạt ấn Độ (hạt)
B3
Mù tạt hoang
S7*
Mù tạt trắng (cải trắng) (cải trắng)
S6*
Mướp tây (hạt)
H4*
Mướp tây (hạt)
A1
N
Xoan ấn Độ (hạt)
A12
Ngô (phôi)
A12
Nhân đào
Z1
Nhân cà phê
C13*
Nhân mơ
P6*
Nhân mơ
A9
Nhân mận
P7*
Nho (hạt)
V6*
O
Oiticica (hạt)
L3
Ô
Ô liu (vỏ)
O2*
Q
Quả boleko
O3*
Quả cọ dầu (vỏ quả)
E1*
Quả cọ dầu Nam Mỹ (vỏ quả)
E2*
Quả nhục đậu khấu
M3
Quả phi
C15*
Quả sơn
R1
Quả sơn
T2*
S
Sỏi (hạt)
S1*
Sỏi (quả, vỏ quả)
S1*
T
Tảo đỏ (hạt)
C16*
Tarwi (hạt)
L7*
Thông
P4*
Thanh hương (bi tát)
P5*
Thầu dẩu (hạt)
R3*
Thiên Kim Tử (Đại kích) (hạt)
Tùng lam (hạt)
Tía tô (hạt)
E3*
l1
P2*
V
Vừng (hạt)
S2*