Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tích hợp giáo dục môi trường 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.99 KB, 4 trang )

NỘI DUNG GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG
KHỐI 12 - BAN CƠ BẢN
Tên bài Đòa chỉ tích hợp Nội dung GDMT Kiểu tích hợp
Bài 1: Gen, mã di
truyền và quá
trình nhân đôi
ADN
I.Gen - Sự đa dạng của gen chính là sự đa dạng
di truyền của sinh giới.
- Bảo vệ nguồn gen đặc biệt nguồn gen
q bằng cách bảo vệ môi trường, nuôi
dưỡng chăm sóc động thực vật q hiếm.
Liên hệ
Bài 4: Đột biến
gen
III. Hậu quả và ý
nghiã của đột biến
gen.
- Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho
tiến hóa và chọn giống tạo nên đa dạng
sinh học, đa số các đột biến tự nhiên có
hại, ảnh hưởng xấu đến sự phát triển sinh
vật.
- Có ý thức bảo vệ môi trường sống,
hạng chế sự gia tăng các tác nhân đột
biến.
Liên hệ
Bài 5: Nhiễm sắc
thể và đột biến
cấu trúc nhiễm
sắc thể.


III-1. Ys nghóa của
đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể.
- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể cấu
trúc lại hệ gen dẫn đến cách li sinh sản,
là moat trong những con đường hình
thành loài mới, tạo nên sự đa dạng loài.
- Bảo vệ môi trường sống tránh các tác
nhân gay ô nhiễm môi trường, làm tăng
chất thải, chất đọc hại là tác nhân gây
đột biến.
Liên hệ
Bài 6: Đột biến
số lượng nhiễm
sắc thể
I-4: Ys nghóa của
các leach bội
III-3: Hậu quả và
vai trò của đột
biến đa bội
- Đột biến số lượng NST là nguyên liệu
cho tiến hóa, có vai trò quan trọng trong
hình thành loài mới.
- Giáo dục ý thức bảo tồn nguồn gen,
nguồn biến dò phát sinh bảo tồn độ đa
dạng sinh học.
Lồng ghép
Liên hệ
Bài 9: Qui luật
Men đen :Qui

luật phân li độc
lập
III. Ys nghóa của
các qui luật
Menđen
- Sự xuất hiện của biến dò tổ hợp tạo
nguồn nguyên liệu cho tiến hóa và tạo
giống, tạo độ đa dạng loài.
Liên hệ
Bài 11 : Liên kết
gen và hoán vò
gen
III. Ý nghóa của
liên kết gen và
hoán vò gen
- Liên kết gen tạo sự ổn đònh của loài,
giữ câng bằng sinh thái.
- Hoán vò gen tăng nguồn biến dò tổ hợp,
tạo độ đa dạng về loài.
Lồng ghép
Bài 13 : nh
hưởng của môi
trường lên sự
biểu hiện của gen
II. Sự tương tác
giữa kiểu gen và
môi trường
- Có rất nhiều yếu tố của môi trường ảnh
hưởng đến sự biểu hiện gen...
- Bảo vệ môi trường sống hạng chế

những tác động có hại đến sinh trưởng và
phát triển của sinh vật, thực vật và con
người.
Lồng ghép
Liên hệ
Bài 14 : Thực
hành lai giống
Cả bài - Chủ động tạo giống mới có nhiều ưu
điểm, làm tăng độ đa dạng sinh học.
Liên hệ
- Giáo dục lồng yêu thiên nhiên, niềm tin
vào khoa học.
Bài 16 : Cấu trúc
di truyền của
quần thể
II. Cấu trúc di
truyền của quần
thể tự thụ phấn và
quần thể giao phối
gần
- Mỗi một quần thể sinh thường có một
vốn gen đặc trưng đảm bảo sự ổn đònh
lâu dài trong tự nhiên.
- Củng cố những tính trạng mong muốn
ổn đònh loài
Liên hệ
Bài 17 : Cấu trúc
di truyền của
quần thể (tt)
III. Cấu trúc di

truyền của quần
thể ngẫu khối
- Sự ổn đònh lâu dài của quần thể trong tự
nhiên đảm bảo sự cân bằng sinh thái.
- Bảo vệ môi trường sống của sinh vật
đảm bảo sự phát triển bền vững.
Liên hệ
Bài 19 : Tạo
giống bằng
phương pháp và
công nghệ tế bào
Cả bài - Chủ động tạo biến dò nhân nhanh các
giống động, thực vật q hiếm góp phần
bảo vệ nguồn gen đảm bảo độ đa dạng
sinh học.
- Củng cố niềm tin vào khoa học.
Lồng ghép
Liên hệ
Bài 20 : Tạo
giống mới nhờ
công nghệ gen
II – 2. Một số
thành tựu tạo
gống biến đổi gen
- Tạo các giống vật nuôi, cây trồng q
hiếm.
- Vi sinh vật biến đổi gen làm sạch môi
trường được sử dụng trong sử lí ô nhiễm
môi trường.
- Có niềm tin vào khoa học công nghệ

sinh học.
Lồng ghép
Bài 22 : Bảo vệ
vốn gen của loài
người và một số
vấn đề xã hội của
di truyền học
I. Bảo vệ vốn gen
của loài người
- Bảo vệ môi trường hạn chế tác động
xấu tránh các đột biến phát sinh giảm
thiểu gánh nặng di truyền cho loài người.
- Hiểu biết được do sự phát triển mạnh
của khoa học công nghệ có thể dẫn đến
ô nhiễm đất, nước, không khí từ đó có ý
thức bảo vệ môi trường
Lồng ghép
Liên hệ
Bài 26 : Học
thuyết tiến hóa
tổng hợp hiện đại
II. Các nhân tố
tiến hóa
Mục em có biết
- Các nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần
số alen và thành phần kiểu gen của quần
thể.
- Chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính hình
thành các quần thể sinh vật thích nghi
với môi trường.

- Có ý thức bảo vệ động vật hoang dã vì
bò săn lùng quá mức có nguy cơ tuyệt
chủng bảo vệ đa dạng sinh học
Lồng ghép
Bài 35 : Môi
trường sống và
các nhân tố sinh
thái
I. Môi trường sống
và các nhân tố
sinh thái
II. Sự thích nghi
của sinh vật của
môi trường sống
- nh hưởng trực tiếp của nhân tố vô sinh
và hữu sinh trong môi trường sống tới đời
sống sinh vật, con người có ảnh hưởng
lớn.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích các yếu tố
môi trường và xây dựng ý thức bảo vệ
môi trường tự nhiên
Lồng ghép
Liên hệ
Bài 36 : Quần thể II. Quan hệ giữa - Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể Lồng ghép
sinh vật và mối
quan hệ giữa các
cá thể trong quần
thể sinh vật
các cá thể trong
quần thể

có vai trò quan trọng trong việc giữu ổn
đònh trong quần thể, giữ cân bằng trong
hệ sinh thái.
- Rèn thói quen nuôi trồng hợp lí đúng
mật độ, giảm sự cạnh tranh quá mức
Bài 37 : Các đặc
trưng cơ bản của
quần thể sinh vật
Cả bài - Môi trường sống ảnh hưởng đến đặc
trưng cơ bản của quần thể sinh vật.
- ng dụng nuôi trồng đánh bắt hợp lí
đảm bảo sự phát triển của quần thể.
Lồng ghép
Bài 38 : Kích
thước và sự tăng
trưỡng của quần
thể sinh vật
Cả bài - Giới hạn số lượng cá thể của quần thể
phù hợp với khả năng cung cấp nguồn
sống của môi trường.
- Dân số tăng nhanh là nguyên nhân chủ
yếu làm chất lượng môi trường giảm súc
làm ảnh hưởng đến chất lượng cuộc
sống.
- Phân tích và đề xuất biện pháp bảo vệ
quần thể góp phần bảo vệ môi trường
Lồng ghép
Bài 39 : Biến
động số lượng cá
thể của quần thể

sinh vật
Cả bài - Các nhân tố sinh thái của môi trường
ảnh hưởng trực tiếp đến sinh vật gây
biến động số lượng cá thể của quần thể
và điều chỉnh về trạng thái cân bằng.
- Giải thích các vấn đề liên quan trong
sản xuất nông nghiệp khai thái đánh bắt
hợp lí đảm bảo độ đa dạng sinh học và
cân bằng sinh thái
Lồng ghép
Bài 40 : Quần xã
sinh vật và một
số đặc trưng cơ
bản của quần xã
III. Quan hệ giữa
các loài trong
quần xã sinh vật
- Mối quan hệ hỗ trợ và đối đòch giwuax
các loài trong quần xã di trì trạng thái
cân bằng trong quần xã và hệ sinh thái.
- Rèn kỹ năng quan sát môi trường xung
quanh nâng cao ý thức bảo vệ các loài
sinh vật trong tự nhiên
Lồng ghép
Liên hệ
Bài 41 : Diễn thế
sinh thái
IV. Tầm quan
trọng của việc
ngiên cứu diễn thế

sinh thái
- Diễn thế sãi ra do nguyên nhân bean
ngoài như: sự thai đổi các điều kiện tự
nhiên, khí hậu…sự cạnh tranh gay gắt
giữa các loaiftrong quần xã do khai thác
tài nguyên.
- Cải tạo đất tăng cường chăm sóc cây
trồng, phòng trừ sâu bệnh làm thủy lợi,
điều tiết nguồn nước.
- Khai thác hợp lí nguồn tài nguyên thiên
nhiên và khắc phục những biến đổi bất
lợi của môi trường.
Lồng ghép
Bài 42: Hệ sinh
thái
II. Các thành phần
cấu trúc của hệ
sinh thái
III. Các kiểu hệ
- Mối quan hệ giữa các loài sinh vật
trong hệ sinh thái, giữ câng bằng trong
hệ sinh thái, bảo vệ môi trường.
- Bảo vệ môi trường sinh thái tự nhiên,
Lồng ghép
Liên hệ
sinh thái chủ yếu
trên trái đất
xây doing hệ sinh thái nhân tạo.
- Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi
trường thiên nhiên.

Bài 43: Trao đổi
vật chất trong hệ
sinh thái
Cả bài - Mối quan hệ dinh dưỡng của các loài
sinh vật thể hiện qua chuỗi và lưới thức
ăn,dảm bảo vòng tuần hoàn vật chất
trong quần xã.
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
thiên nhiên và động thực vật.
Liên hệ
Bài 44: Chu trình
sinh đòa hóa và
sinh quyển
Cả bài - Sinh vật và các nhân tố vô sinh trong
môi trường liên quan chặt chẽ với nhau
qua các chu trình sinh đòa hóa, hình thành
nên hệ thống tự nhiên trên toàn cầu.
- Khí CO
2
thải vào khí quyển ngày càng
tăng gay thêm nhiều thiên tai trên trái
đất.
- Bảo vệ môi trường không khí, đất,
nước, trồng cây xanh, giảm lượng khí thải
vào môi trường.
- Sử dụng hợp lí tiết kiệm nguồn nước
sạch.
Lộng ghép
Liên hệ
Bài 45: dòng

năng lượng trong
hệ sinh thái và
hiệu suất sinh
thái
I. Dòng năng
lượng trong hệ
sinh thái
- Nguồn năng lượng trong hệ sinh thía
được khởi đầu từ năng lượng mặt trời
thông qua quang hợp của cây xanh, vận
chuyển qua sinh vật tiêu thụ, vi sinh vật
phân giải, trở lại môi trường.
- p dụng các biện pháp kó thuật, nuôi
trồng phù hợp với điều kiện chiếu sáng,
nâng cao năng suất vật nuôi, cây trồng.
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
thiên nhiên và sử dụng hợp lý hệ sinh
thái
Lồng ghép
Liên hệ
Bài 46: Thực
hành về quản lí
và sử dụng bền
vững tài nguyên
thiên nhiên
Thu hoạch - Nhận xét về tình hình sử dụng tài
nguyên thiên nhiên.
Có ý thức khai thác và sử dụng hợp lí tiết
kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên đảm
bảo sự phát triển bền vững kêu gọi người

khác cùng thực hiện
Lồng ghép

×