Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiet 9.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.87 KB, 2 trang )

Giáo viên : Hoàng Thò Phương Anh Hình học 6
Ngày soạn : 15/9/05
Tiết :9
§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I.MỤC TIÊU
• Kiến thức: HS hiểu được khi nào kết quả của 1 phép trừ là 1 số tự nhiên; kết quả của 1 phép chia là 1
số tự nhiên. HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ; phép chia hết ; phép chia có dư
• Kỹ năng : Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ; phép chia.
• Thái độ: Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
II.CHUẨN BỊ
GV: Chuẩn bò phấn mầu; đèn chiếu; giấy trong.
HS: Giấy trong; bút viết giấy trong.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn đònh : 1’
2.Kiểm tra bài cũ :7ph
GV. Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 56,61/10 SBT.
H. Em đã sử dụng những tính chất nào của phép toán để tính nhanh ?
HS1. Bài 56 trang 10 (SBT)
a) 2. 31. 12 + 4.6.42 + 8.27.3= (2.12).31+(4.6).42+(8.3).27=24.(31+42+27)= 24. 100= 2400.
HS2. Chữa bài 61 trang 10(SBT)
a) 37.3=111⇒ 37.12 =37.3.4=111.4 = 444
b) 15873.7=111.111⇒15873.21= 15873.7.3=333333
HS. Giải thích rõ việc vận dụng T/C vào tính .
3. Bài mới :
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
10ph
HOẠT ĐỘNG 1: PHÉP TRỪ HAI
SỐ TỰ NHIÊN.
?.Cho 2 số tự nhiên 5 & 2 ; 6 & 5 Tìm
số tự nhiên x sao cho :
a) 2+ x=5 ; b) 6+ x=5 .


?Vì sao không tìm được số tự nhiên x ?
GV. Ở câu a ta có phép trừ : 5 –2= x .
?.Đối với 2 số tự nhiên a , b khi nào
có phép toán a - b ?
GV. Giới thiệu minh họa cách xác
đònh hiệu bằng tia số (5 –2)

I I I I I I I
0 1 2 3 4 5 6
?. Vì sao 5 không trừ được cho 6?
GV:Y/c HS lên bảng tìm hiệu của
7 –3 &5 –6 bằng tia số .
* Củng cố bằng ?1
?. Em có nhận xét gì về hiệu khi số
trừ bằng số bò trừ ?
* Tìm x biết :a ) (x-29) -11 = 0 .
b) 491- ( x+83 ) = 336 .
a) x =3
b) Không tìm được số x.
HS. Vì số hạng 6 lớn hơn tổng 5 .
HS. Nghe và quan sát trả lời.
HS. Khi có số tự nhiên x sao cho
b+x = a . Thì ta có phép trừ a - b .
HS. Dùng bút chì di chuyển trên tia
số ở hình 14 (SGK) theo hướng dẫn
của giáo viên.
HS. Vì khi di chuyển bút từ điểm 5
theo chiều ngược lại mũi tên 6 đơn vò
thì điển dừng vượt ra ngoài tia số
HS. 2 em lên bảng trình bày .

Hiệu bằng 0 khi số trừ bằng số bò
trừ .
HS. Học nhóm . Đại diện nhóm trình
bày lời giải .
1.PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ
NHIÊN:
*Nếu có số tự nhiên x sao
cho b+ x = a thì có phép trừ
a –b = x
* Ghi nhớ :
a) a –a= 0
b) a –0=a
c) Điều kiện để có hiệu
a –b là a ≥ b
* Tìm x biết :
a ) (x-29) -11 = 0 .
x-29 = 11 ⇒ x = 40 .
b) 491 - ( x+83 ) = 336 .
x + 83 = 491- 336
=155.
x = 72
22ph
HOẠT ĐỘNG 2: PHÉP CHIA HẾT
VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
? Có số tự nhiên x nào để
a) 3.x = 12 ?
b) 5.x = 12 hay không?
Nhận xét : Ở câu a ta có phép chia
12:3 = 4.
? Cho 2 số tự nhiên a & b khi nào ta

có phép chia a cho b ?
* Củng cố : ?2
?.Cho ví dụ về phép chia hết ?
? Phép chia 38 cho 6 có phải là phép
chia hết không ? Vì sao ?
GV. Giới thiệu phép chia có dư.
?.Trong phép chia có dư có những
thành phần nào ?
?. Bốn số : Số bò chia ; số chia;
thương; số dư có quan hệ gì?
? Số chia; số dư cần có điều kiện gì?
Củng cố : ?3
Bài 44 : (a;d)
GV. Gọi 2 HS lên bảng chữa.
HS. a) x = 4 vì 3.4 =12
b) Không tìm được số tự nhiên
nào nhân với 5 bằng 12.
HS. Nếu a,b ∈ N; b ≠ 0 và a= b.q
(q∈N) thì a chia hết cho b .
?2. HS trả lời miệng
a) 0:a=0 (a≠0) b) a:a=1(a≠0)
c) a:1=1.
HS. Cho ví dụ
HS.Không .Vì không có số x∈N sao
cho 38 = x.6.
HS.Gồm : Số bò chia ; số chia;
thương; số dư
Hstrả lời:
Số bò chia= Số chia xThương + Số dư
HS . ( Số chia ≠ 0) ; Số dư < Số chia

?3. a) Thương 35; số dư 5
b) Thương 41; số dư 0
c) không xảy ra vì số chia bằng 0
d) Không xảy ra vì số dư > số chia.
a) x = 533 d) x= 103
2. PHÉP CHIA HẾT VÀ
PHÉP CHIA CÓ DƯ:
* Nếu a,b ∈ N; b ≠ 0 và a=
b.q (q∈N) thì a chia hết cho
b .
* ?2
* a= b.q+r ( 0 ≤ r ≤ b)
Nếu r = 0 thì a= b.q: Phép
chia hết.
Nếu r ≠ 0 thì phép chia có
dư.
?3.
HOẠT ĐỘNG 3: CỦNG CỐ .(4 ph )
Cho a =b.q+r ( a,b,q,r,∈N,b≠0 ) Thì a chia cho b được thương q dư r đúng hay sai ? vì sao ? (nếu sai thì sửa lại cho
đúng ).
HS: Sai .Vì chưa có điều kiện của r . sửa : Với 0 ≤ r < b
4. Hướng dẫn về nhà : 1ph
Bài 41→ 45 (SGK).
Học thuộc phần trong khung in đậm .
5. Rút kinh nghiệm:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×