Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Tiết 28: Luyện Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.52 KB, 7 trang )


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKLAK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Tổ : Toán Tin
BIÊN SOẠN
LÊ VĂN TIẾN
NGUYỄN THỊ THANH HẢI
NGUYỄN THỊ THU BA
LÊ THỊ KIM PHƯƠNG

HỎI I:
2
Hãy nêu các bước giải và biện
ax
lua
b
än P
0;
T
a x bx c 0
+ = + + =
TRẢ LỜI
Ta có phương tr h ìn ax b a b) 0 x1
+ = ⇔ = −
thì phương trình có nghiệm duy nh- Nếu a ất x0
b
a
≠ = −
thì pt la- Nếu ø a 0 0x - b=

=




b 0 x là nghiệm= ∀ ∈ ¡
b 0 pt vô nghiệm ≠
TIẾT 28 LUYỆN TẬP
2) Phương trình
2
ax bx c 0
+ + =
thì p là đã biết cách gi- Nế ảiu t bx c 0a 0 + ==
ta co- Nếu ù
2
b 4aca 0


∆ = −




< 0 thì ptvn

0
-b
=0 pt có nghiệm kép x =
2a

0 pt có 2 nghiệm pb
∆ >
1

x
2
b b
; x
2a 2a
− − ∆ − + ∆
= =

Nhắc lại đònh lí Viét và các ứng dụng của đònh lí Viét
HỎI 2
TRẢ LỜI
2
1 2
Nếu pt ax bx c 0 có hai nghiệm x ; x + + =
1 2 1 2
b c
thì x x và x .x
a

a
+ = − =
Ứng dụng
Phân tích đa thức thành nhân û tư+
Tìm hai số biết tổng và tích:+
hẩm nghiệm N

+


- Nếu a + b + c = 0 thì x=1;

x =
c
a
- Nếu a - b + c = 0 thì x=-1;
x = -
c
a
Hai số có tổng bằng S tích
bằng P thì chúng là hai nghiệm của pt
2
x - Sx 0 P+ =
Đa thức f(x) = có hai nghiệm
thì f(x) =
1
(a x x
2
)(x x )
− −
2
ax bx c+ +
1 2
x ; x

BÀI TẬP
12. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m
a) 2( m + 1)x – m(x – 1) = 2m + 3
Giải
Phương trình (m + 2)x = m + 3
1) Nếu m + 2 0 m - 2
thì pt có nhiệm duy nhất

2) Nếu m + 2 = 0 m = - 2
thì phương trình là 0x = 1 vô nghiệm
Tóm lại
tập nghiệm phương trình
m = - 2 tập nghiệm phương trình

≠ ⇔

m 3
x
m 2
+
=
+

m 2
≠ −
m 3
m 2
+
 
 
+
 



16. Giải và biện luận các phương trình sau (m và k là)
Giải:
2

b) mx 2(m 3)x m 1 0
− + + + =
a) m = 0 thì pt là – 6x = 1
b) m 0 ta có
- Nếu
Thì phương trình có hai nghiệm
- Nếu Thì pt vn.

Tóm lại *) m = 0 tập nghiệm
*) tập nghiệm
*) tập nghiệm
1
x
6
⇔ =
2
' (m 3) m(m 1)∆ = + − +

5m 9= +
' 0
∆ ≥ ⇔
5m 9 0
+ ≥ ⇔
và 0 m
9
m
5
≥ − ≠
1,2
m 3 5m 9

x
m
+ ± +
=
' 0
∆ < ⇔
5m 9 0
+ < ⇔
9
m
5
< −
và m 0
9
m
5
≥ − ≠
m 3 5m 9 m 3 5m 9
T ;
m m
 
+ − + + + +
 
=
 
 
 
9
m
5

< −
T
= ∅
1
T
6
 
=
 
 

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×