Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

đề cương nghiên cứu suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.14 KB, 42 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CƠNG CỘNG
LỚP CNYTCC-VLVH KHĨA 13-7B2 SƠN LA

BÀI TẬP CỘNG ĐỒNG 4
Bài tập hết môn: Phương pháp nghiên cứu khoa học, phương pháp
nghiên cứu định tính và DD-VSATTP
Đê cương nghiên cưu: “Mô tả thực trạng và tìm hiểu một số yếu tố
liên quan đến suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi tại ph ương
Chiêng Lê, Thành phố Sơn La, tinh Sơn La năm 2019”
Nhóm sinh viên số 01, Lơp cử nhân Y tế Công cộng VLVH K137b2

Học kỳ I năm thứ 3
Sơn La, Tháng 02 năm 2020
0


NHÓM SINH VIÊN THỰC HIỆN:
Số TT

Ho và tên thành viên

Ma số sinh viên

Chưc vu

1

Cao Xuân Thành

1733010165


Nhom trương

2

Cà Thi Thanh

1733010164

Thư ky

3

Lê Văn Đoat

1733010139

Thành viên

4

Nguyên Xuân Viêt

1733010168

Thành viên

5

Quàng Văn Thăng


1733010163

Thành viên

MUC LUC

I. ĐẶT VẤN ĐÊ...................................................................................................6
A./ THÔNG TIN CHUNG VÊ THÀNH PHỐ SƠN LA, TỈNH SƠN LA............6
1


1.Vị trí địa lý.....................................................................................................6
2. Đặc điểm địa hình..........................................................................................6
3. Khí hậu..........................................................................................................6
4. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên phường Chiềng Lề, Thành phớ Sơn La,
tỉnh Sơn La........................................................................................................7
5. Tình hình văn hoá - xã hội.............................................................................7
5.1. Giáo dục - Văn hoá:................................................................................7
5.2. Y tế:........................................................................................................8
B. SỰ ĐÁNH GIÁ CHUNG VÊ SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM < 5 TUỔI.......8
II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:.........................................................................10
1. Mục tiêu chung:...........................................................................................10
2. Mục tiêu cụ thể:...........................................................................................10
CÂY VẤN ĐÊ.....................................................................................................11
III. TỔNG QUAN VÊ VẤN ĐÊ NGHIÊN CỨU:..............................................12
1. Khái niệm sử dụng nghiên cứu:...................................................................12
2. Một số kết quả nghiên cứu:.........................................................................12
IV. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:................................................................12
1.Thiết kế nghiên cứu :....................................................................................12
2. Đối tượng nghiên cứu :................................................................................12

3.Thời gian và địa điểm nghiên cứu :..............................................................12
4. Cỡ mẫu:.......................................................................................................12
5. Phương pháp chọn mẫu:..............................................................................13
6. Phương pháp thu thập số liệu:.....................................................................13
7. Quản lý và thu thập số liệu:.........................................................................14
8. Biến số và bộ công cụ nghiên cứu:..............................................................14
V. DỰ KIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU:...........................................................18
1. Bảng trớng dùng để tổng hợp và phân tích sớ liệu......................................18
1.1. Thơng tin chung:..................................................................................18
1.2. Tình trạng dinh dưỡng của trẻ.............................................................20
1.4 Kiến thức của bà mẹ về chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ............................21
1.5 Thực hành của bà mẹ về chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ..........................22
2. Các yếu tố liên quan đến tình trạng suy dinh dưỡng của trẻ.......................22
2.1. Nhóm yếu tớ từ phía người mẹ.............................................................22
2.2 Nhóm yếu tớ kinh tế xã hội và mơi trường...........................................24
3. Phân tích sớ liệu:.........................................................................................25
2


VI. BẢNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU:....................................26
VII. DỰ KIẾN NHŨNG KHÓ KHĂN GẶP PHẢI KHI THỰC HIỆN NGHIÊN
CỨU:...................................................................................................................28
1. Những khó khăn:.........................................................................................28
2. Phương pháp khắc phục:.............................................................................28
VIII. NHỮNG KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ (DỰ KIẾN)................................28
1. Kết luận:......................................................................................................28
2. Kiến nghị:....................................................................................................28
IX.TÀI LIỆU THAM KHẢO:.............................................................................28
X. PHỤ LỤC.......................................................................................................29
Phụ lục 1: PHIẾU ĐIÊU TRA TRẺ EM DƯỚI 5 TUỔI.................................29

Phụ lục 2: PHIẾU PHỎNG VẤN BÀ MẸ CĨ CON DƯỚI 5 TUỔI.............30
Phụ lục 3: CHO ĐIỂM, TÍNH ĐIỂM VÊ KIẾN THỨC THỰC HÀNH CỦA
BÀ MẸ............................................................................................................36

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tư viết
tăt

Nội dung

SDD

Suy dinh dương

CBYT

Can bộ y tế

TCMR

Tiêm chung mơ rộng

WHO

Tổ chưc Y tế Thế giơi

VLVH

Vưa làm vưa hoc


CNYTCC

Cử nhân Y tế công cộng

CN

Cân năng
3


CC

Chiêu cao

T

Tuổi

HGĐ

Hộ gia đinh

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bản
g

Tên bảng

Trang


1

Thông tin chung vê bà mẹ và hộ gia đinh

19

2

Thông tin vê tuổi, giơi, thư con cua trẻ

19

3

Cân năng sơ sinh

19

4

Tỷ lê SDD theo thể

20

5

Phân bố tỷ lê SDD (cân năng/tuổi; cân năng/chiêu cao; chiêu
cao/tuổi) được biểu diên theo nhom tuổi, giơi.

20


6

Phân bố tỷ lê suy dinh dương thể (nhẹ cân, thấp còi, còm còi)
theo mưc độ:

21

4


7

Kiến thưc cua bà mẹ vê nuôi dương trẻ

21

8

Nguồn cung cấp kiến thưc vê dinh dương và cach nuôi con cho
cac bà mẹ

21

9

Thực hành cua bà mẹ vê chăm soc và nuôi dương trẻ

22


10

Liên quan giữa tuổi bà mẹ và SDD cua trẻ em

22

11

Liên quan giữa nghê nghiêp cua mẹ và SDD

22

12

Liên quan giữa kiến thưc chung cua mẹ vơi SDD

22

13

Liên quan giữa thực hành chung cua mẹ vơi SDD

22

14

Liên quan giữa ăn kiêng cua trẻ vơi SDD

23


15

Liên quan giữa chế độ ăn khi ốm vơi SDD

23

16

Liên quan giữa cân năng khi sinh vơi SDD

23

17

Liên quan giữa kinh tế HGĐ và SDD cua trẻ em

23

18

Liên quan giữa số con vơi SDD

24

19

Liên quan giữa khoảng cach sinh vơi SDD

24


20

Liên quan giữa tinh trang hố xí vơi SDD

24

21

Liên quan giữa nguồn nươc sử dụng vơi SDD

24

22

Liên quan giữa thu nhập binh quân đầu người và chi phí ăn
uống trung binh cua HGĐ vơi SDD:

24

23

Kiến thưc cua bà mẹ vê nuôi dương trẻ

21

I. ĐĂT VÂN ĐÊ
A./ THÔNG TIN CHUNG VÊ THANH PHÔ SƠN LA, TINH SƠN LA.
1.Vị trí địa lý.
Sơn La là tỉnh miên núi cao nằm ơ phía Tây Băc Viêt Nam trong khoảng
20039" - 22002" vĩ độ Băc và 103011" - 105002" kinh độ Đông.

Tỉnh Sơn La co 11 huyên và 1 Thành phố.
Phía Băc giap hai tỉnh: Yên Bai, Lai Châu.
Phía Đơng giap hai tỉnh: Hịa Binh, Phú Tho.
Phía Tây giap tỉnh: Điên Biên.
Phía Nam giap tỉnh Thanh Hoa và nươc CHDCND Lào.
5


Sơn La co 250km đường biên giơi vơi nươc CHDCND Lào.
Thành phố Sơn La cach thu đô Hà Nội 320 km vê phía tây băc.
Diên tích tự nhiên 14.055 km2, chiếm 4,27% diên tích cả nươc.
Dân số ơ Sơn La tính đến năm 2018 là khoảng 1.895.107 người (Theo số
liêu thống kê tính đến 2018 cua bach khoa toàn thư mơ Viêt Nam)
Mật độ dân số 80 người/km2.
Tỉnh Sơn La co 12 dân tộc anh em chung sống, trong đo dân tộc Thai chi ếm
54%, dân tộc Kinh 18%, dân tộc Mông 12%, dân tộc Mường 8,4%, dân t ộc Dao
2,5%, còn lai là cac dân tộc: Khơ Mú, Xinh Mun; Khang, La Ha, Lào, Tày và Hoa.
2. Đặc điểm địa hình.
Đia hinh cua tỉnh Sơn La chia thành những vùng đất co đăc tr ưng sinh thai
khac nhau. Sơn La co hai cao nguyên: Mộc Châu và Nà S ản. Cao nguyên M ộc Châu
co độ cao trung binh 1.050 m so vơi mực nươc biển, mang đăc tr ưng c ua khí h ậu
cận ơn đơi, đất đai màu mơ phi nhiêu, thuận l ợi cho phat tri ển cây chè, cây ăn
quả và chăn ni bị sữa. Cao nguyên Nà Sản co độ cao trung binh 800 m, ch ay
dài theo trục quốc lộ 6, đất đai phi nhiêu thuận lợi cho phat tri ển cây mía, cà phê,
dâu tằm, xoài, nhãn, dưa…
3. Khí hậu.
Sơn La co khí hậu nhiêt đơi gio mùa vùng núi, mùa đơng l anh khô, mùa hè
nong ẩm, mưa nhiêu. Đia hinh bi chia căt sâu và manh, hinh thành nhi êu ti ểu
vùng khí hậu cho phép phat tri ển một nên s ản xuất nông - lâm nghi êp phong
phú. Cao nguyên Mộc Châu rất phù hợp vơi cây tr ồng và v ật nuôi vùng ôn đ ơi.

Vùng doc sông Đà phù hợp vơi cây rưng nhiêt đơi quanh năm.
Khí hậu Sơn La chia làm hai mùa rõ rêt là mùa khô và mùa m ưa. Nhi êt đ ộ
trung binh năm là 21,40C (trung binh thang cao nhất 270C, thang th ấp nh ất
160C). Lượng mưa trung binh hàng năm 1.200 - 1.600 mm, độ ẩm khơng khí binh
quân là 81%.
Nhom chúng tôi xin trinh bày cac vấn đê sưc khoẻ đang quan tâm c ua
phường Chiêng Lê, Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La. Qua bài tập th ực đ ia. R ất
mong nhận được những y kiến đong gop cua cac thầy cô giao cùng cac b an L ơp
VHVL CNYTCC K13 để bài tập cộng đồng được hoàn thiên hơn. Xin trân tr ong
cảm ơn!./.
6


4. Vị trí địa lý và điêu kiện tự nhiên phương Chiêng Lê, Thành phố
Sơn La, tinh Sơn La
Phường Chiêng Lê là phường nội thi cua thành phố Sơn La. Phía đơng giap
phường Quyết Thăng, phía tây và phía nam giap phường Chiêng C ơi, phía băc
giap phường Chiêng An. Nằm ơ độ cao trung binh trên 700m so v ơi m ăt n ươc
biển, phường co diên tích tự nhiên là 183ha, chu yếu là đất phi nông nghi êp,
diên tích đất trồng trot chiếm 44,08% (trong đo, đa s ố là đất lâm nghi êp; đất
trồng lúa và rau màu chiếm tỷ lê thấp).
Phường Chiêng Lê nằm trong vùng khí hậu nhiêt đơi gio mùa, co 2 mùa rõ
rêt trong năm: mùa đông lanh và khô kéo dài tư thang 11 năm tr ươc đến thang 4
năm sau; mùa hè nong ẩm kéo dài tư thang 5 đến thang 10. Nhi êt đ ộ trung binh
cả năm là 22,40C, độ ẩm trung binh đat 82%, vào cac thang 2, 3 co khi lên đ ến
100%. Lượng mưa trung binh là 1.185,4 mm/năm, tập trung vào cac thang 6, 7, 8,
9, chiếm 85% tổng lượng mưa cả năm.
Tính đến ngày 31/12/2018, dân số toàn phường co 3.010 hộ, 13.250 nhân
khẩu vơi 9 dân tộc anh em (Kinh, Thai, Mông, Tày, Mường, Lào, Khơmú, Hoa, Dao)
vơi 12 tổ, bản trực thuộc.

5. Tình hình văn hố - xa hội
5.1. Giáo dục - Văn hố:
* Giáo duc (Số liệu do Phịng giáo dục thành phố Sơn La cung cấp):
Công tac giao dục được xac đinh là nhiêm vụ chiến lược trong sự nghiêp
đổi mơi cua Đảng. Tỷ lê trẻ em đến trường đúng độ tuổi đat 100%, chất lượng
giao dục được nâng cao, cơ sơ trường lơp được xây dựng khang trang, trang thi ết
bi phục vụ công tac day và hoc cho thầy và trò ngày càng đầy đu h ơn.
* Văn hố:
Tích cực triển khai thực hiên tốt hai phong trào “Toàn dân đồn kết xây
dựng đời sống văn hóa”, và “ Toàn dân luyện tập thân thể theo gương Bác Hồ vĩ
đại”. Phong trào văn hoa văn nghê, thể dục th ể thao, xây d ựng n ếp s ống văn hoa
tiếp tục đat được những kết quả rõ rêt. Đời sống văn hoa - xã hội tưng b ươc
được nâng cao đã gop phần đẩy lùi cac tê nan xã hội ra kh ỏi c ộng đ ồng. 12/12
tổ bản đat chuẩn văn hoa
7


5.2. Y tế:
* Nguồn nhân lực Y tế tại trạm y tế
Tram y tế phường Chiêng Lê co: 7 can bộ
- Bac sỹ: 02can bộ.
- Điêu dương đai hoc: 01 can bộ.
- Y sỹ: 02 can bộ.
- Nữ hộ sinh trung hoc: 02 can bộ.
- Y tế tổ, bản: 12 người.
- Cộng tac viên dân số: 16
* Cơ sở vật chất: Đat chuẩn quốc gia năm 2017 cơ sơ vật chất trang thiết
bi đầy đu, co 10 phòng làm viêc, điêu tri và 12 giường bênh.
* Hoạt động của Trạm Y tế:
Hiên đang triển khai 10 chương trinh y tế quốc gia và một s ố ch ương

trinh y tế khac, một số chương trinh hoat động manh và co hi êu qu ả cao nh ư
chương trinh TCMR (100% trẻ được tiêm đu 6 bênh), phòng chống suy dinh
dương cho trẻ em dươi 05 tuổi (100% trẻ được theo dõi cân năng và tinh trang
dinh dương), Nha hoc đường (hằng năm co chương trinh kham răng mi êng cho
hoc sinh trong xã và được duy tri đêu đăn), Phòng chống Sốt Rét, phòng ch ống
Lao, phòng chống HIV/AIDS.
B. SỰ ĐÁNH GIÁ CHUNG VÊ SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM < 5 TUỔI
Tổ chưc Y tế Thế giơi (WHO) đã đưa ra cac khuyến cao khoa h oc và cac
công cụ hỗ trợ viêc ban hành chính sach, nhằm giúp cac nươc hành đ ộng đ ể c ải
thiên tinh trang sưc khỏe dinh dương. Thực tế cho thấy những nguy cơ do suy
dinh dương đã xuất hiên tư giai đoan băt đầu phat triển
(Nguồn: WWW.t5g.org.vn)
Măc dù đat được nhiêu thành tựu lơn trong viêc cải thi ên tinh tr ang s ưc
khỏe và dinh dương cua trẻ em trong những thập qua, Viêt Nam hiên vẫn ph ải
đối măt vơi nhiêu thach thưc trong viêc giải quyết vấn đê suy dinh dương và
đăc biêt là vấn đê thấp còi ơ trẻ em. Tinh hinh dinh dương ơ Viêt Nam năm
2018, một bao cao đanh gia do Viên Dinh Dương (NIN) và Quỹ Nhi đ ồng Liên
hợp quốc (UNICEF) tiến hành tập trung vào trinh tr ang dinh d ương c ua tr ẻ em
dươi 5 tuổi và cac bà mẹ, đăc biêt là tỷ lê suy dương cao ơ tr ẻ em trong đ ộ tu ổi
8


mẫu giao cũng như số liêu vê thiếu vi chất dinh dương. Bao cao đanh gia cũng
trinh bày số liêu vê một số yếu tố cơ bản và nổi bật như tiêu th ụ thực ph ẩm và
nghèo đoi.
Tinh hinh dinh dương ơ Viêt Nam cho thấy khoảng 29% tr ẻ em ơ đ ộ tu ổi
mẫu giao bi thấp còi và 17.5% trẻ em dươi 5 tuổi bi nhẹ cân. Ngoài ra, nhi êu
bênh mãn tính liên quan đến dinh dương như béo phi, tăng huyêt ap, ti ểu
đường và cac bênh vê tim mach đang tăng nhanh chong, tao ap l ực g ấp đôi v ê
suy dinh dương ơ Viêt Nam.

(Nguồn: www.unicef.org.vn)
Suy dinh dương là tinh trang thiếu hụt cac chất dinh dương cần thi ết làm
ảnh hương đến qua trinh sống, hoat động và tăng trương cua cơ th ể.
Tuy nhiên để đanh gia dinh dương toàn diên cần co ít nhất 03 ch ỉ
số:
+ Cân nặng theo tuổi
+ Chiêu cao theo tuổi
+ Cân nặng theo chiêu cao.
Cac nguyên nhân suy dinh dương xảy ra khi co s ự mất cân đ ối gi ữa cung
cấp so vơi nhu cầu vê cac chất dinh dương.
SDD là phưc hợp cac nguyên nhân trực tiếp là ăn u ống, b ênh t ật đ ến cac
yếu tố vê chăm soc trẻ. Ngoài ra SDD còn liên quan đến thoi quen l ựa ch on và
chế biến thưc ăn, cach phân bố cac bữa ăn trong ngày, thoi quen kiêng gây ảnh
hương đến khẩu phần ăn hàng ngày cua trẻ em. Lưa tuổi dươi 5 tuổi là th ời kỳ
phat triển đăc biêt cua trẻ vơi cac nhu cầu dinh dương và đăc đi ểm cơ th ể
khac hẳn trẻ lơn, đây cũng là lưa tuổi phat tri ển rất nhanh đ ồng th ời tinh tr ang
dinh dương cua trẻ phụ thuộc rất lơn vào sự nuôi dương và chăm soc tr ẻ. Vi êc
chăm soc và nuôi dương trẻ cua người mẹ là hết sưc quan tr ong, khi người m ẹ
co kiến thưc và đăc biêt là kỹ năng thực hành tốt thi rất thu ận l ợi cho vi êc
chăm soc và nuôi dương trẻ, phòng ngưa được tinh trang suy dinh dương.
Xuất phat tư những ly do trên. Nhom chúng tôi tiến hành nghiên cưu đ ê
tài:

9


“Mơ tả thực trạng và tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến suy dinh
dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi tại phương Chiêng Lê, Thành phố S ơn La, tinh
Sơn La năm 2019”
II. MUC TIÊU NGHIÊN CỨU:

1. Muc tiêu chung:
Mô tả thực trang và tim hiểu một số yếu tố liên quan đến suy dinh dương
cua trẻ em dươi 5 tuổi tai phường Chiêng Lê, Thành phố S ơn La, tỉnh Sơn La
năm 2019
2. Muc tiêu cu thể:
- Xac đinh tỷ lê suy dinh dương cua trẻ em dươi 5 tuổi tai tai ph ường
Chiêng Lê, Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La năm 2019
- Qua cac chỉ số cân năng/tuổi, chiêu cao/tuổi, cân năng/chi êu cao.
- Xac đinh một số yếu tố liên quan đến SDD ơ trẻ em dươi 5 tu ổi tai
phường Chiêng Lê, Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

10


11


TỶ LỆ SUY DINH DƯỠNG
Ở TRẺ DƯỚI 5 TUỔI CAO

Cây vấn đề

Chế độ ăn uống không
hợp lý

Chế độ ăn
thiếu chất
dinh dưỡng

Bệnh ARI, CDD

cao
cao

Cân nặng sơ sinh
dưới 2500 gram

Thiếu CS dinh
dưỡng khi có
thai

Thực hành nuôi
trẻ kém (NCBSM,
ăn bổ sung...)

Vệ sinh kém

Trẻ đẻ thiếu
tháng
Thu nhập
thấp

Mẹ/NNT thiếu
hiểu biết

Mẹ thiếu thời
gian chăm sóc

Thiếu nước
sạch sinh
hoạt

Mức tăng cân
khi có thai
khơng đạt

Chi phí ăn
́ng thấp

Thiếu
kiến
thức
ni
trẻ

Trình
độ học
vấn
thấp

Cơng
việc
của
mẹ
nặng
nhọc

SK
bà mẹ
yếu
Đẻ nhiều, đẻ
dày


12

Thiếu hớ xí
hợp vệ sinh


III. TỔNG QUAN VÊ VÂN ĐÊ NGHIÊN CỨU:
1. Khái niệm sử dung nghiên cưu:
Điêu tra thử nghiêm bộ câu hỏi phỏng vấn: Điêu tra th ử 10 bà m ẹ co con <
5T tai phường Chiêng Lê, Thành phố S ơn La năm 2019 theo bộ câu hỏi đã thiết kế,
sau đo sẽ chỉnh sữa lai những điểm chưa phù hợp…
2. Một số kết quả nghiên cưu:
- Kiến thưc: Là sự hiểu biết vê tinh trang SDD ơ trẻ em và cach chăm soc trẻ
đúng và phòng tranh SDD.
- Thái độ: Thấy được tinh trang SDD là nguy hiểm, nhận biết viêc chế độ ăn
cua trẻ không phù hợp là sẽ đưa đến tinh trang SDD…
Cac yếu tố liên quan: bao gồm nghê nghiêp, dân tôc, trinh đ ộ văn hoa, kinh
tế, sự tiếp cận thông tin cua Mẹ. Những hoat động cua can bộ y tế như can bộ
chuyên trach người phụ trach chương trinh (thảo luận vơi CBYT).
- Thực hành: Thực hành đúng cach nuôi con, thưc hành cac b ữa ăn đ ảm b ảo
dinh dương phù hợp vơi lưa tuổi cua trẻ.
IV. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
1.Thiết kế nghiên cưu :
- Áp dụng nghiên cưu mô tả căt ngang vơi phương phap k ết h ợp đ inh l ượng
vơi đinh tính.
- Hồi cưu số liêu thư cấp (bảng bao cao tổng kết)
- Điêu tra phỏng vấn đối tượng tai cộng đồng (công cụ thu th ập là b ộ câu
hỏi)
2. Đối tượng nghiên cưu :

- Bà mẹ co con < 5T.
- Trẻ em < 5T
- Tiêu chí chon mẫu :
+ Là những bà mẹ sống tai phường Chiêng Lê, Thành phố Sơn La, năm 2019
+ Là người trực tiếp chăm soc trẻ.
3.Thơi gian và địa điểm nghiên cưu :
+ Thời gian : Tư 01/12/2019 đến 01/03/2020
+ Đia điểm: Tai phường Chiêng Lê, Thành phố Sơn La, năm 2019
13


4. Cỡ mẫu:
Sử dụng cơng thưc tính cơ mẫu cho điêu tra quần thể, xac đinh một tỷ lê
Trong đo:
n:

Là cơ mẫu (số bà mẹ co con dươi 5 tuổi cần nghiên cưu)

z:

Vơi độ tin cậy 95% gia tri cua Z = 1,96

p:

Là tỷ lê trẻ dươi 5 tuổi bi SDD = 13,8

d:

Là sai số ươc lượng ơ nghiên cưu này lấy bằng 0,05


Cơ mẫu thu được là: 271,43
Dự phòng 10% tư chối hoăc văng măt vào thời điểm điêu tra (28 người)
Vậy số người được chon ra tư khung mẫu: 300 người
5. Phương pháp chon mẫu:
Đia bàn phường Chiêng Lê, Thành phố S ơn La co 12 tổ b ản và không co gi
khac biêt vê đia ly và xã hội.
Chon mẫu theo phương phap ngẫu nhiên hê thống.
Bước 1 : Lập khung mẫu (Lập danh sach tất cả bà mẹ co con < 5 T trong
phường Chiêng Lê, Thành phố Sơn La sử dụng Excel để co một danh sach theo vần
A,B,C… tư sổ quản ly trẻ < 5 T tai tram y tế phường để đảm bảo tất cả cac bà mẹ co
con < 5 T đêu co cơ hội tham gia nghiên cưu như nhau.)
Bước 2 : Tính khoảng cach mẫu ( k ) :
- Khoảng cach mẫu được tính theo cơng thưc : k = N/n
- Trong đo : - N : Số bà mẹ co con < 5T trong phường ( N = 1205 )
- n : Cơ mẫu được chon ( n = 300 )
- Thay vào ta tính được :
N
1205
=
= 4
n
300
- Chon mẫu : Trong danh sach bà mẹ co con < 5 T đã lập chon bà mẹ theo
k =

phương phap ngẫu nhiên hê thống vơi k = 4, cho đu c ơ m ẫu là 300 bà m ẹ sẽ đ ược
mời tham gia nghiên cưu.
6. Phương pháp thu thập số liệu:
Thu thập số liêu sơ cấp bằng phiếu phỏng vấn trực tiếp bà mẹ < 5T co con
bằng bộ câu hỏi đã được chỉnh sửa.

14


Công cụ thu thấp số liêu: Bộ câu hỏi phỏng vấn.
* Các khái niệm thước đo tiêu chuẩn đánh giá
- SDD là tinh trang cac chỉ số không phù hợp vơi nhau.
+ Cân năng so vơi tuổi
+ Chiêu cao so vơi tuổi
+ Cân năng so vơi chiêu cao.
7. Quản lý và thu thập số liệu:
Sau khi đã xac đinh được hê số k (4) chúng tôi băt đầu tư đầu danh sach,
người đầu tiên được chon co số thư tự là 4, người thư 2 là 4+4=8, người thư 3 là
8+4= 12... nếu người được chon không co nhà hoăc tư chối hợp tac thi ch on người
kế tiếp liên kê trong danh sach…
Do yêu cần xac đinh và làm rỏ tỷ lê SDD cao trên đia bàn xã cho nên chúng tôi
điêu tra 12/12 tổ bản cua phường.
Tiêu chuẩn loai đối tượng ra khỏi nghiên cưu:
- Người không hợp tac nghiên cưu
- Người kho khăn vê nghe noi
- Người bi bênh tâm thần.
8. Biến số và bộ công cu nghiên cưu:
Tên biến

Định nghĩa

Loại biến

Chi số

A .Thông tin chung vê bà mẹ/ngươi ni dưỡng trẻ và hộ gia đình.

Tỉ lê bà mẹ co
trinh độ văn hoa:
A1.Trinh
- Không biết chữ
độ
Cấp hoc cao nhất.
Biến thư hang - Tiểu hoc
hoc vấn
- THCS
- THPT
- Trên THPT
Tỉ lê % bà mẹ
làm nghê:
- Làm ruộng
A2.Nghê Công viêc chính đang
- Bn ban
Biến đinh danh
nghiêp
làm.
- Can bộ, viên
chưc
- Công nhân
- Khac

15

Công cu

Phiếu
phỏng

vấn

Phiếu
phỏng
vấn


A3. Thu
nhập gia
đinh

Thu nhập cua gia
đinh quy ra tiên
/người /thang/năm
2019

A4. Chi
phí ăn
uống

Chi binh quân ăn
uống /người
/thang/năm 2019

A5. Số con
bà mẹ
hiên co

Số con hiên cac bà
mẹ đang nuôi.


A6.
Khoảng
cach sinh

Khoảng cach giữa lần
sinh trẻ này vơi trẻ
lần trươc.

A7. Hố xí
hộ gia
đinh đang
sử dụng

Loai hố xí mà hộ gia
đinh đang sử dụng.

A8.
Nguồn
nươc gia
đinh đang
sử dụng

Nguồn nươc chính gia
đinh sử dụng để ăn
uống.

B. Thơng tin chung vê trẻ.
B1. Tuổi Tuổi cua trẻ tính theo
cua trẻ

thang dương lich và
cach tính trong thang
trẻ mơi sinh ra tính là
một thang, sang thang
sau tính là 2 thang…

Phiếu
Biến liên tục

Số tiên

phỏng
vấn
Phiếu

Biến liên tục

Biên đinh
lượng

Biến phân loai

Biến phân loai

Biến đinh danh

Biến liên tục

16


Số tiên
Tỷ lê cac bà mẹ
co:
1 -2 con
≥ 3 con
Tỷ lê bà mẹ co
khoảng cach sinh
< 3 năm
≥ 3 năm
Tỷ lê hộ gia đinh
sử dụng loai hố
xí là:
- Tự hoai và ban
tự hoai
- Hai ngăn
- Thấm dội nươc
hợp vê sinh
- Khac
Tỷ lê hộ gia đinh
sử dụng nguồn
nươc trong sinh
hoat và ăn uống
là:
- Nươc ao
- Nươc mưa
-Nươc giếng
khơi, khoan
- Khac
Tỉ lê trẻ thuộc
cac nhom tuổi:

- Tư 0 đến dươi 6
thang
- Tư 6 thang đến
dươi 12 thang
- Tư 12 thang
đến dươi 24
thang
- Tư 24 thang

phỏng
vấn
Phiếu
phỏng
vấn
Phiếu
phỏng
vấn

Phiếu
phỏng
vấn

Phiếu
phỏng
vấn

Phiếu
phỏng
vấn



đến dươi 36
thang
- Tư 36 đến dươi
60 thang
B2. Giơi
cua trẻ

Là Giơi tính sinh hoc

Biến phân loai

B3. Trẻ là
con thư
mấy

Trẻ là con thư mấy
Biến thư hang
trong số con đẻ cua
bà mẹ.
C. Tình trạng dinh dưỡng của trẻ.
Sử dụng thang phân
C1.Tinh
loai cua WHO vơi
trang
quần thể tham khảo.
dinh
Đanh gia tinh trang
Biến liên tục
dương

dinh dương trẻ em
cua trẻ
vơi 3 chỉ số: CN/T;
hiên tai
CN/CC; CC/T).

C2. Cân
năng sơ
sinh

Cân năng cua trẻ khi
sinh tính theo gram.

Biến thư hang

D. Kiến thưc vê ni dưỡng và chăm sóc trẻ.
Kiến thưc - Hiểu biết cua bà mẹ Biến thư hang
vê ni vê lợi ích cua sữa mẹ.
dương và - Hiểu biết cua bà mẹ
chăm soc vê thời gian băt đầu
trẻ
cho bú mẹ.
- Hiểu biết cua bà mẹ
vê thời gian băt đầu
cho ăn bổ sung: Phối
hợp cac loai thực
phẩm.
- Hiểu biết cua bà mẹ
vê thời gian băt đầu
cai sữa mẹ

- Hiểu biết vê cac
loai thưc ăn cần cho
trẻ (Cần đảm bảo đu
thành phần cua 4
nhom thưc ăn trong ô
vuông thưc ăn đối vơi
17

Nam; Nữ

Phiếu
phỏng
vấn

Tỉ lê trẻ là con:
- Thư nhất
- Thư hai
- Thư ba trơ lên

Phiếu
phỏng
vấn

Tỉ lê trẻ SDD và
không SDD theo
cac chỉ số ( CN/
T,CN/CC; CC/T).
Tỷ lê trẻ co cân
năng khi sinh:
< 2500 gram

≥ 2500 gram

Tỷ lê bà mẹ co
kiến thưc vê nuôi
dương và chăm
soc trẻ: (Theo
bảng cach cho
điểm và tính
điểm vê kiến
thưc và thực
hành cua bà
mẹ /NNT trong
phần Phụ lục)
- Đat
- Không đat

Cân, đo
trẻ,

Phiếu
phỏng
vấn
Tham
khảo số
liêu ơ
TYT
phường
Phiếu
phỏng
vấn



mỗi bữa ăn cua trẻ,
đo là: protit, lipit,
gluxit, vitamin,
khoang chất)
- Hiểu biết cua bà mẹ
vê vi chất dinh
dương (Biết cac hậu
quả do thiếu Vitamin
A và thiếu Iode gây
ra).
- Hiểu biết cua bà mẹ
vê chăm soc, nuôi
dương trẻ khi trẻ bi
bênh
- Hiểu biết cua bà mẹ
vê vê sinh gia đinh và
phòng chống giun
san.
- Hiểu biết vê nguyên
nhân gây SDD.
E. Thực hành vê chăm sóc và ni dưỡng trẻ.
E1.Thời
gian cho
trẻ bú mẹ
hoàn toàn

Cho trẻ bú mẹ hoàn
toàn trong 6 thang

đầu.

E2. Thời
gian băt
đầu cho
trẻ ăn bổ
sung

Tuổi trẻ băt đầu
được ăn bổ sung.

E3. Thời
điểm cai
sữa

E4. Ăn
kiêng cua
trẻ

Số thang tuổi cua trẻ
khi bà mẹ ngưng hẳn,
không cho trẻ tiếp
tục bú mẹ.

Trẻ được kiêng loai
thực phẩm nào đo khi
khoẻ manh cũng như
khi bi ốm.

Biến rời rac


Biến rời rac

Biến phân loai

Biến rời rac

18

Tỉ lê bà mẹ trả
lời là đã thực
hành cho trẻ bú
trong 6 thang
đầu
Tỷ lê bà mẹ cho
trẻ ăn bổ sung
trong cac khoảng
thời gian:
<4 thang;
4-6 thang;
>6 thang
Tỉ lê bà mẹ trả
lời là đã cai sữa
khi trẻ:
< 12 thang
12-17 thang
tuổi
18 -24 thang
tuổi
Tỷ lê trẻ ăn

kiêng loai thực
phẩm nào đo:
- Thit
- Ca
- Trưng

Phiếu
phỏng
vấn

Phiếu
phỏng
vấn

Phiếu
phỏng
vấn

Phiếu
phỏng
vấn


- Rau quả
E5. Số bữa
ăn bổ
sung cua
trẻ

Bữa trẻ được ăn

trong ngày phân theo
độ tuổi.
0-6 thang
6-<12 thang
12-<24 thang
>24 thang

E6. Thời
Là thời gian mà người
gian mẹ đi
mẹ băt đầu đi làm
làm sau
trơ lai
sinh
E7. Thực
hành vê
theo dõi
phat triển
cua trẻ.

- Theo dõi cân năng
hàng thang cua trẻ

E8. Vê
sinh ơ gia
đinh

- Cần rửa tay cho
minh trươc khi chuẩn
bi thưc ăn cho trẻ,

trươc khi cho trẻ ăn
và sau khi đi ngoài.
- Cần rửa tay cho trẻ
trươc khi trẻ ăn và
sau khi đi ngoài.

E9. Nguồn
cung cấp
kiến thưc

Nguồn cung cấp kiến
thưc vê nuôi dương
và chăm soc trẻ cua
người mẹ.

Biến rời rac

Biến rời rac

Biến rời rac

Biến nhi phân

Biến phân loai

19

Tỷ lê trẻ được ăn
1 bữa
2 bữa

≥ 3 bữa
Tỷ lê người mẹ
đi làm sau sinh
theo khoảng thời
gian
< 4 thang
≥ 4 thang
Tỷ lê bà mẹ co
theo dõi cân năng
cua trẻ.
-Thường xuyên
- Ít khi
- Không
Tỷ lê người mẹ
thực hành rửa tay
Rất thường
xuyên
Thường xuyên
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Không bao giờ
Tỷ lê bà mẹ trả
lời là co được
nguồn cung cấp
kiến thưc tư:
- Nhân viên y tế,
cộng tac viên
- Đài, tivi
- Loa truyên
thanh Thi trấn

- Sach bao, tài
liêu
- Tham dự lơp
tập huấn
- Hội phụ nữ,
ban, bè

Phiếu
phỏng
vấn

Phiếu
phỏng
vấn

Phiếu
phỏng
vấn

Phiếu
phỏng
vấn

Phiếu
phỏng
vấn


V. DỰ KIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU:
1. Bảng trống dùng để tổng hợp và phân tích số liệu.

1.1. Thơng tin chung:
Bảng 1: Thông tin chung vê bà mẹ và hộ gia đinh.

Nội dung

Tần số

Dươi 20 tuổi
Nhom tuổi

20 - <35
Trên 35
Can bộ, Công chưc
Công nhân

Nghê nghiêp

Làm ruộng
Buôn ban
Khac
Mù chữ
Tiểu hoc

Trinh độ hoc vấn

THCS
THPT
Trung hoc, cao đẳng,
ĐH


Thu nhập binh quân < 900.000đ
đầu
người/thang
(theo chuẩn nghèo ơ
Viêt Nam giai đoan  900.000đ
2016-2020)
Số con hiên co

1 – 2 con
 3 con
< 3 năm
20

SDD (CN/T)
N

%


Khoảng cach giữa 2  3 năm
lần sinh
Giếng khơi
Nguồn nươc sử dụng Nươc mưa
trong ăn uống
Giếng khoan
Khac
Bảng 2: Thông tin vê tuổi, giơi, thư con cua trẻ
Nội dung

Tần số


Tỷ lệ (%)

< 6 thang
6-<12 thang
Nhom tuổi

12-<24 thang
24-<36 thang
36-<60 thang
Nam

Giơi

Nữ
Thư nhất

Con thư

Thư hai
1.2. Tình trạng dinh dưỡng của trẻ
Bảng 3: Cân năng sơ sinh
Nội dung

Cân năng sơ sinh

Tần số

SDD (CN/T)
N


%

<2500 gram
≥2500 gram

1.3. Tình trạng dinh dưỡng của trẻ
Bảng 4: Tỷ lê SDD theo thể
Thể SDD

Số bình thương

Số SDD

Nhẹ cân (CN/T)
Thấp cịi (CC/T)
21

Tỷ lệ SDD (%)


Còm còi (CN/CC)
Bảng 5. Phân bố tỷ lê SDD (cân năng/tuổi; cân năng/chiêu cao; chi êu
cao/tuổi) được biểu diên theo nhom tuổi, giơi.

Nhóm tuổi

Số
SDD


Số
SDD

Ti lệ
%

SDD(CC/T)

Ti lệ
%

Số
SDD

Ti lệ %

Nữ

6-<12 thang
<

n

SDD(CN/CC)

Nam

0-6 thang

12 thang


Giới

SDD (CN/T)

Nam
Nữ

24 Nam

24 - <36 thang
36 - <60 thang

Nữ
Nam
Nữ
Nam
Nữ

Tổng
Bảng 6. Phân bố tỷ lê suy dinh dương thể (nhẹ cân, thấp cịi, cịm cịi) theo
mưc độ:
Mưc độ suy dinh
dưỡng

Số trẻ
Nhẹ
cân

Thấp

cịi

Khơng bi SDD
SDD độ I
SDD độ II
SDD độ III
Tổng

22

Tỷ lệ (%)
Gày còm

Nhẹ
cân

Thấp
còi

Gày
còm


1.4 Kiến thức của bà mẹ về chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ
Bảng 7. Kiến thưc cua bà mẹ vê nuôi dương trẻ
Kiến thưc chung của bà mẹ

Tần số

Tỷ lệ(%)


Không đat
Đat
bà mẹ

Bảng 8. Nguồn cung cấp kiến thưc vê dinh dương và cach nuôi con cho cac

Nguồn cung cấp kiến thưc

Tần số

Tỷ lệ (%)

Can bộ y tế
Công tac viên dinh dương
Loa truyên thanh Thi trấn
Đài, ti vi
Tài liêu, sach, bao
Hội phụ nữ
Tham dự lơp tập huấn
Khac
Tổng số
1.5 Thực hành của bà mẹ về chăm sóc và ni dưỡng trẻ
Bảng 9. Thực hành của bà mẹ về chăm sóc và ni dưỡng trẻ
Thực hành của bà mẹ

Tần số

Tỷ lệ(%)


Không đat
Đat
2. Các yếu tố liên quan đến tình trạng suy dinh dưỡng của trẻ
2.1. Nhóm yếu tố từ phía người mẹ
Bảng 1. Liên quan giữa tuổi bà mẹ và SDD của trẻ em
23


SDD

Tuổi mẹ

n

Không SDD
%

n

OR

P

OR

P

OR

P


OR

P

%

< 20 tuổi *
20- < 35 tuổi
>35 tuổi
Bảng 2. Liên quan giữa nghề nghiệp của mẹ và SDD
Nghê nghiệp

SDD
n

Không SDD

%

n

%

Làm ruộng *
Buôn ban
Can bộ, viên chưc
Công nhân
Bảng 3. Liên quan giữa kiến thức chung của mẹ với SDD
Kiến thưc chung

của mẹ

SDD
n

Không SDD
%

n

%

Không đat
Đat

Bảng 4. Liên quan giữa thực hành chung của mẹ với SDD

Thực hành
chung mẹ

Nhóm khơng
SDD

Nhóm SDD
n

%

n


Khơng đat
Đat

Bảng 5. Liên quan giữa ăn kiêng của trẻ với SDD
24

%


×