Ngày thi: 18/10/2011
Thời gian: 15h -> 16h30
Đị a điể m: TC-412
Không sử dụng tài liệ u
Đề 0.Viế t chương trình FileServer sử dụ ng mô hình blocking làm nhiệ m vụ sau:
a. Đợi kế t nố i và xử lý lệ nh từ client. Các lệ nh có dạ ng “GET <TenFile>\n”.
b. Thực hiệ n đọ c từ thư mụ c hiệ n tạ i tệ p tin <TenFile> và gửi trả
“OK\n<Kichthuocfile>\n\n<Noidungfile>”
c. Nế u file không tồ n tạ i thì gửi trả client xâu “FAILED\nFile not found\n\n”.
d. Chương trình có thể đáp ứng được nhiề u yêu cầ u từ nhiề u client đồ ng thời.
client theo đị nh dạ ng
om
Đề 1.Viế t chương trình FileClient sử dụ ng mô hình blocking làm nhiệ m vụ sau:
a. Kế t nố i đế n server có đị a chỉ /tên miề n được nhậ p từ bàn phím.
b. Nhậ n tên file từ bàn phím và gửi yêu cầ u tả i file đế n server, cú phả p có dạ ng “GET <TenFile>\n”.
c. Xử lý kế t quả từ server
i. Nế u server báo lỗ i, thì dữ liệ u gửi trả có dạ ng “FAILED\n<ThongBaoLoi>\n\n”.
ii. Nế u server báo thành công thì dữ liệ u gửi trả có dạ ng “OK\n<FileSize>\n<NoiDungFile>\n\n”. Phân
tích kế t quả từ server và ghi nộ i dung file nhậ n được ra đĩa.
d. Chương trình có thể tả i nhiề u file cùng mộ t lúc, từ nhiề u server.
client theo đị nh dạ ng
Zo
ne
.C
Đề 2.Viế t chương trình FileServer sử dụ ng mô hình select làm nhiệ m vụ sau:
a. Đợi kế t nố i và xử lý lệ nh từ client. Các lệ nh có dạ ng “GET <TenFile>\n”.
b. Thực hiệ n đọ c từ thư mụ c hiệ n tạ i tệ p tin <TenFile> và gửi trả
“OK\n<Kichthuocfile>\n\n<Noidungfile>”
c. Nế u file không tồ n tạ i thì gửi trả client xâu “FAILED\nFile not found\n\n”.
d. Chương trình có thể đáp ứng được nhiề u yêu cầ u từ nhiề u client đồ ng thời.
nh
Vi
en
Đề 3.Viế t chương trình FileClient sử dụ ng mô hình select làm nhiệ m vụ sau:
a. Kế t nố i đế n server có đị a chỉ /tên miề n được nhậ p từ bàn phím.
b. Nhậ n tên file từ bàn phím và gửi yêu cầ u tả i file đế n server, cú phả p có dạ ng “GET <TenFile>\n”.
c. Xử lý kế t quả từ server
i. Nế u server báo lỗ i, thì dữ liệ u gửi trả có dạ ng “FAILED\n<ThongBaoLoi>\n\n”.
ii. Nế u server báo thành công thì dữ liệ u gửi trả có dạ ng “OK\n<FileSize>\n<NoiDungFile>\n\n”. Phân
tích kế t quả từ server và ghi nộ i dung file nhậ n được ra đĩa.
d. Chương trình có thể tả i nhiề u file cùng mộ t lúc, từ nhiề u server.
client theo đị nh dạ ng
Si
Đề 4.Viế t chương trình FileServer sử dụ ng mô hình WSAEventSelect làm nhiệ m vụ sau:
e. Đợi kế t nố i và xử lý lệ nh từ client. Các lệ nh có dạ ng “GET <TenFile>\n”.
f. Thực hiệ n đọ c từ thư mụ c hiệ n tạ i tệ p tin <TenFile> và gửi trả
“OK\n<Kichthuocfile>\n\n<Noidungfile>”
g. Nế u file không tồ n tạ i thì gửi trả client xâu “FAILED\nFile not found\n\n”.
h. Chương trình có thể đáp ứng được nhiề u yêu cầ u từ nhiề u client đồ ng thời.
Đề 5.Viế t chương trình FileClient sử dụ ng mô hình WSAEventSelect làm nhiệ m vụ sau:
e. Kế t nố i đế n server có đị a chỉ /tên miề n được nhậ p từ bàn phím.
f. Nhậ n tên file từ bàn phím và gửi yêu cầ u tả i file đế n server, cú phả p có dạ ng “GET <TenFile>\n”.
g. Xử lý kế t quả từ server
iii. Nế u server báo lỗ i, thì dữ liệ u gửi trả có dạ ng “FAILED\n<ThongBaoLoi>\n\n”.
iv. Nế u server báo thành công thì dữ liệ u gửi trả có dạ ng “OK\n<FileSize>\n<NoiDungFile>\n\n”. Phân
tích kế t quả từ server và ghi nộ i dung file nhậ n được ra đĩa.
h. Chương trình có thể tả i nhiề u file cùng mộ t lúc, từ nhiề u server.
Lưu ý:Đề thi của sinh viên = phần dư (số thứ tự / 6). Ví dụ: STT 15 => Làm đề 3
SinhVienZone.com
/>