Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

xác suất thống kê chương 6 xstk lý thuyết ước lượng sinhvienzone com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.31 KB, 21 trang )

Chương 6. Lý thuyết ước lượng
§1. Khái niệm chung về ước lượng.
2

-Ký hiệu  là a,p, hoặc
-Việc dùng kết quả của mẫu để đánh giá 1 tham số  nào
đó của tổng thể được gọi là ước lượng 
1.Ước lượng điểm:
Chọn G=G(W),sau đó lấy   G
E (G )  
1.Không chệch:
2.Vững:
lim G  
n 
D(G )  min
3.Hiệu quả:
4.Ước lượng có tính hợp lý tối đa( ứng với xác suất lớn
nhất-xem SGK)
SinhVienZone.com

/>
1


Kết quả: a  x : có đủ 4 tính chất trên.
p  f : có đủ 4 tính chất trên.
 2  S 2 : Không chệch

2

 S 2 : Hợp lý tối đa


2.Ước lượng khoảng:
Định nghĩa: Khoảng  1 ,  2  được gọi là khoảng ước lượng
của tham số  với độ tin cậy   1 nếu:

 1    2   1
I   2  1 -độ dài khoảng ước lượng hay khoảng tin cậy.
SinhVienZone.com

/>
2


Sơ đồ giải: Chọn G  W,   sao cho G có quy luật
phân phối xác suất đã biết, tìm 2 số g 1 , g 2
sao cho

  g1  G  g2   1

 g1  g  w,   g2
 1    2
§2. Ước lượng khoảng của tỷ lệ tổng thể p.
Bài toán: từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n có tỷ
lệ mẫu f. Với độ tin cậy   1 ,hãy tìm khoảng tin
cậy của p.
SinhVienZone.com

/>
3



Giải: Chọn
Xét

f  p n

G U 
   0,1
f 1  f 

neáu n ñuû lôùn

1 ,  2  0 :  1   2  





  u1  U  u1 2  1  
  Z 21  u1

 f 

f



f 1  f 

SinhVienZone.com


n

 p n
f 1  f 

 u1 2  Z 2 2

.Z 2 2  p  f 

f 1  f 
n
/>
.Z 21
4


f 1  f 

1)1   ,  2  0    p  f 
(ước lượng tỷ lệ tối đa)
2)1  0,  2    f 

n

f 1  f 
n

.Z2

.Z2  p  


(ước lượng tỷ lệ tối thiểu)

3) 1   2 


2

 

f 1  f 
n

.Z - độ chính xác

 f    p  f   (Ước lượng đối xứng)
 I  2  (Độ dài khoảng tin cậy)
 f 1  f
n  
2


SinhVienZone.com

 .Z

2





 1

/>
5


   0 : n  f      0

yes

STOP

no
 f 1  f
n  
2

0


 .Z

2




 1



.Quy ước: Nếu đề bài không nói rõ thì ta xét ước lượng
đối xứng.
Ví dụ 2.1:
Để điều tra số cá trong hồ ,cơ quan quản lý đánh bắt 300
con,làm dấu rồi thả xuống hồ,lần 2 bắt ngẫu nhiên 400
con thấy 60 con có dấu. Hãy xác định số cá trong hồ với
độ tin cậy bằng 0.95.
SinhVienZone.com

/>
6


Giải: Gọi N là số cá trong hồ
300
P là tỷ lệ cá bị đánh dấu trong hồ :  
N

n  400, m  60  f  0,15



f .(1  f )
n

.Z 0,05

0,15.0,85


.1,96
400

300
 f    
 f   ?  N  ?
N

SinhVienZone.com

/>
7


Ví dụ 2.2:Cần lập một mẫu ngẫu nhiên với kích
thước bao nhiêu để tỷ lệ phế phẩm của mẫu là
0,2 ;độ dài khoảng tin cây đối xứng là 0,02 và độ
tin cây là 0.95.
Bài giải:

  0,95, I  0, 02, f  0, 2  n
I  0, 02    0, 01
 0, 2.0,8

2
n
. 1,96    1
2 
  0, 01


SinhVienZone.com

/>
8


§3. Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể a
Bài toán: Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n có trung bình
mẫu x và phương sai điều chỉnh mẫu S 2. Với độ tin cậy
  1 , tìm khoảng ước lượng của trung bình tổng thể a.
Bài giải.Ta xét 3 trường hợp:
2
TH1. Đã biết phương sai tổng thể



G U

Chọn
Xét

x  a





1,2  0: 1  2    x 
SinhVienZone.com


n


n

~ N  0 ,1 

.Z22  a  x 
/>

n

.Z21
9


1. 1   ,  2  0    a  x 


n

.Z 2 

(Ước lượng trung bình tối đa)

2.1  0,  2   ,  x 



n


.Z 2  a  

(Ước lượng trung bình tối thiểu)

3 . 1   2 


2

  


n

. Z  -đ o ä c h ín h x a ùc

 x    a  x   ( ư ơ ùc lư ơ ïn g đ o ái x ư ùn g )
I  2 - độ dài khoản g ước lượn g đối xứn g
2
 
 
n  
.Z     1 .
 
  
SinhVienZone.com

/>
10



TH2. Chưa biết phương sai tổng thể
Chọn:

x  a

G U 
S

n

2

 , n  30

~ N  0,1

S
S
1,2  0;1  2    x  .Z22  a  x  .Z21
n
n
Kết quả tương tự TH1, thay

SinhVienZone.com



bằng S ta có:


/>
11


S
.Z 2 
. 1 . 1   ,  2  0     a  x 
n
(Ước lượng trung bình tối đa)
S
2 . 1  0 ,  2   ,  x 
.Z 2   a   
n
(Ước lượng trung bình tối thiểu)

3 . 1   2 


2

 

S
n

. Z  -đo ä chín h x ác

 x    a  x   (ư ơ ùc lư ơ ïn g đ o ái x ư ùn g )
I  2 - độ dài khoản g ước lượn g đối xứn g

2
 S
 
n  
.Z     1 .
 
  
Khoa Khoa Học
và Máy Tính
SinhVienZone.com

Xác Suất Thống Kê.
Chương 6
/>@Copyright 2010

12


2

, n  30
. TH3.Chưa biết phương sai tổng thể

x  a

C hoïn G  T 

n

S


X eùt

~ T  n  1

 1,2  0;  1   2  



  t1    T  t1 2 
 T21

 n 1

x  a


S



  1
n

 T2 2

 n 1

S
S

n 1
 n 1
 x
T2 2
a x
.T21  
n
n
 n 1
Z
Kết quả tương tự TH2 , thay  bằng T
ta có:
SinhVienZone.com

/>
13


.

S
n 1
1 . 1   ,  2  0     a  x 
.T 2   
n

(Ước lượng trung bình tối đa)

2 . 1  0 ,  2


S
  , x 
.T 2   n  1   a   
n

(Ước lượng trung bình tối thiểu)

3 . 1   2 


2

 

S
n

.T

 n 1

-đ ộ chính xa ùc

 x    a  x   (ư ơ ùc lư ơ ïn g đ o ái x ư ùn g )
I  2 - độ dài khoản g ước lượn g đối xứn g

 S ( n 1)  2 
n   .T    1.
 
 

Khoa Khoa Học
và Máy Tính
SinhVienZone.com

Xác Suất Thống Kê.
Chương 6
/>@Copyright 2010

14


Ví dụ 3.1. Hao phí nguyên liệu cho 1 sản phẩm là 1
đại lượng ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn vớí
độ lệch chuẩn   0, 03. Người ta sản xuất thử 36
sản phẩm và thu được bảng số liệu:
Mức hao phí
nguyên liệu(gam)
Số sản phẩm

19,5-19,7 19,7-19,9 19,9-20,1 20,1-20,3

6

8

18

4

Với độ tin cậy 0,99,hãy ước lượng mức hao phí

nguyên liệu trung bình cho 1 sản phẩm nói trên.
SinhVienZone.com

/>
15


TH1.

  0, 03, x  19,91111,   0, 01  Z 0,01  2,575


0, 03
 
.Z 
.2,575  0, 012875
n
36
x   a  x 
Cách bấm máy:

.03  2.575 : 36 

 

SH S  VAR x  ANS 

 x 

SH S  VAR x  2  ANS 


 x 

SinhVienZone.com

/>
16


Ví dụ 3.2. Để ước lượng xăng hao phí trung bình
cho 1 loại xe ô tô chạy trên đoạn đường từ A
đến B ,chạy thử 49 lần trên đoạn đường này ta
có bảng số liệu:
Lượng xăng 9,6-9,8 9,8-10,0 10,0-10,2
hao phí(lit)
4

Số lần

8

25

10,2-10,4 10,4-10,6

8

4

Với độ tin cậy 0.95,hãy tìm khoảng tin cậy cho

mức hao phí xăng trung bình của loại xe nói
trên.
SinhVienZone.com

/>
17


Giải
.

TH 2 : n  49  30; x  10,1 ; S  0, 2
  1    0,95  Z 0,05  1,96
S
0, 2

.Z 
1,96  0, 056
7
n
 10, 044  a  10,156

Cách bấm máy

SH STAT VAR x n  1 1.96 : 49  SH STO A  
SH STAT VAR x  ALPHA A 

SH STAT VAR x  ALPHA A 
SinhVienZone.com


 x 

 x 

/>
18


§4. Ước lượng khoảng của phương sai tổng thể

2

Bài toán: Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n, có phương
sai hiệu chỉnh mẫu S 2 . Với độ tin cậy  hãy tìm
khoảng ước lượng của phương sai tổng thể  2
Bài giải
2
n

1
.
S


2
G  2 


(n  1),
1,2  0 : 1   2  

Chọn
2

   12 (n  1)   2  2 (n  1)   1  
1

2

 n  1 S 2   2   n  1 S 2
2
2

 (n  1)
2

Quy ước: Ta lấy 1 2 

SinhVienZone.com

1 (n  1)
1


2

(nếu không cho 1 ,  2 )

/>
19



Ví dụ 3.1: Để định mức gia công 1 chi tiết máy,người ta
theo dõi quá trình gia công 25 chi tiết máy,và thu được
bảng số liệu sau:
Thời gian gia
công (phút)
Số chi tiết máy

15-17

17-19

19-21

21-23

23-25

25-27

1

3

4

12

3


2

a)Với độ tin cậy 0,95 , hãy tìm khoảng tin cậy cho thời gian
gia công trung bình 1 chi tiết máy.
b)Với độ tin cậy 0,95 , hãy tìm khoảng tin cậy cho phương
sai.

SinhVienZone.com

/>
20


Giải
a)TH3

n  2 5 ; x  2 1, 5 2 ; S  2, 4
24 )
  0, 9 5  T 0(,05
 t 2 4:0 ,025  2, 0 6 4

S
2, 4
 n 1
 
.T

.2, 0 6 4
5
n

 x  a  x
b)

 02,975 (24)  12, 40 ;  02,025 (24)  39, 36
24.2, 4 2


39, 36
SinhVienZone.com

2

24.2, 4 2

12, 40
/>
21



×