Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng Tin học đại cương: Chương 6 (Buổi 2) - Xử lý số liệu với bảng tính điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 16 trang )

Tin học đại cương
Introduction to Information Technology

Nhóm biên soạn HP. Tin Học Đại Cương
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh

Bộ môn Kĩ Thuật Dạy Học


Chương 6: Xử lý số liệu với bảng tính điện tử

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

2


Giới thiệu về bảng tính điện tử

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

3


Cơ sở dữ liệu trên bảng tính điện tử
Các khái niệm cơ sở
Vùng dữ liệu nguồn (Database range)
Là vùng chứa dữ liệu gồm ít nhất 2 dòng với dòng đầu là tiêu đề của các
cột, các dòng còn lại chứa dữ liệu gọi là mẩu tin (Record).
Vùng tiêu chuẩn (Criteria range)
Chứa các tiêu chuẩn để tìm kiếm, xóa hay rút trích.


Có ít nhất 2 dòng: dòng đầu chứa tiêu đề, các dòng còn lại chứa tiêu
chuẩn.
Vùng tiêu chuẩn có thể gồm nhiều cột.
Vùng rút trích (Extract range)
Là vùng chứa kết quả sau quá trình rút trích dữ liệu
Vùng có dòng đầu tiên chứa các tiêu đề của dữ liệu muốn rút trích.
Vùng chỉ có ý nghĩa sau khi thực hiện rút trích.
Bản quyền: Khoa CNTT 2011

4


Cơ sở dữ liệu trên bảng tính điện tử
Sắp xếp dữ liệu
•Chọn vùng dữ liệu muốn sắp xếp
•Chọn trên thực đơn Data / Sort

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

5


Cơ sở dữ liệu trên bảng tính điện tử
Lọc dữ liệu
Auto Filter
•Chọn vùng muốn thực hiện lọc dữ liệu
•Chọn trên thực đơn Data / Filter / AutoFilter
•Chọn một giá trị trên danh sách, dữ liệu được lọc lại theo giá trị đã chọn
•Dữ liệu sau khi được lọc


Bản quyền: Khoa CNTT 2011

6


Cơ sở dữ liệu trên bảng tính điện tử
Lọc dữ liệu
Auto Filter

Nếu muốn lọc theo những tiêu chuẩn khác, chọn Custom từ danh sách

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

7


Cơ sở dữ liệu trên bảng tính điện tử
Lọc dữ liệu
Advanced Filter
Đối với những tiêu chuẩn lọc phức tạp, ta sử dụng Advanced Filter

=AND(H5="TP",G5<25)

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

8


Data Table và biểu đồ
Table một biến

Các bước thực hiện tạo Table 1 biến:
- Quét vùng chọn chứa ô công thức và các giá trị đầu vào
- Chọn thực đơn Data/Table
Vùng công thức

=F2*10

=F2+4
Ô đầu vào

Vùng các giá trị đầu vào

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

9


Data Table và biểu đồ
Table một biến
Các bước thực hiện tạo Table một biến
•Quét vùng chọn chứa ô công thức và các giá trị đầu vào
=F2*10
=F2+4

•Chọn thực đơn Data /Table

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

10



Data Table và biểu đồ
Table hai biến

=DSUM($C$2:$D$10,2,$K$6:$K$7)

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

11


Data Table và biểu đồ
Các loại biểu đồ
•Các loại biểu đồ
•Dạng cột
•Dạng thanh
•Dạng đường kẻ
•Dạng hình tròn
•Dạng tọa độ
•Dạng miền
•…

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

12


Data Table và biểu đồ
Các thành phần trong biểu đồ
Tiêu đề chung của biểu đồ


Chú thích cho biểu đồ

Lưới biểu đồ
Tiêu đề trục hoành
Bản quyền: Khoa CNTT 2011

13


Data Table và biểu đồ
Vẽ biểu đồ

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

14


Home Work

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

15


THE END

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

16




×