Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 2 - Mức logic số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.35 KB, 7 trang )

n thông tin nhị phân từ 1 trong 2n ngõ nhập đưa ra
ngõ xuất. Việc chọn dựa theo n ngõ nhập chọn.

Thiết kế:
z
z

(Ứng dụng: biến tín hiệu
ngắt thành số hiệu thiết
bị phát sinh ngắt)

Mở rộng mạch giải mã:
z Xây dựng mạch giải mã
từ các mạch giải mã
có kích thước nhỏ hơn.
z VD: MUX 3 – 8 từ các MUX 2 - 4
z Giải thích:

0
1
2
3
4
5
6
7

a. Mạch dồn (MUX)

Tích các tổng (Product of
Sum – POS)


thay vì
ƒ Tổng các tích (Sum of
Product – SOP)

z

A0 Y
0
1
0
1
0
1
0
1

4. Mạch dồn và mạch phân

Ngược lại với giải mã
(h 7)
Thiết kế bằng phương
pháp phân tích
ƒ

z

A1
0
0
1

1
0
0
1
1

z
z

a2

a1

a0

0

0

0

0

0

0

1

1


0

1

0

2

0

1

1

3

z

1

0

0

4

z

1


0

1

5

1

1

0

6

1

1

1

7

Hãy vẽ mạch giải mã 2 – 4
Ý nghĩa của cổng AND (dẫn thông tín hiệu: x * 1 = x),
mỗi thời điểm chỉ có 1 cổng thông
Đưa ngõ vào chọn cho từng cổng AND
Kết luận: MUX tạo từ mạch giải mã n – 2n, thêm 2n đường
nhập (h 2.8)


b. Mạch phân (DEMUX)
z

Nhận 1 ngõ nhập và phân bổ nó đến 1 trong nhiều (2n)
vị trí xác định.
(h 8 mạch dồn 4 – 1 và mạch phân 1 – 4)
********************

3


z

Ứng dụng mạch dồn và mạch phân:
Dẫn thông tin theo 1 đường truyền dữ liệu chung. (h10)
ƒ

z

Bài tập: 1, 2, 3, 6 (tr. 31 và 32)

Chuyển tín hiệu 102 cho mạch dồn và 002 cho mạch phân

3
2x4
Decoder

E
3
E

3
E
3
E

3x8
8
Decoder
3x8
8
Decoder
3x8
8
Decoder
3x8
8
Decoder

2.3 Mạch tuần tự
z

Tổng quát
z

Các hệ thống số đều cần có thành phần lưu trữ

z

Tuần tự đồng bộ hóa bằng xung đồng hồ.


z

z

Ngõ ra có thể phụ thuộc ngõ vào trước đó (mạch có nhớ)

Mạch lật (Flip Flop – FF)
z
z
z
z

z

Mạch lật lề (h 3.5)

z

S

R

Q(t+1)

0

0

Q(t)


0

1

0

1

0

1

1

1

?

Mạch tuần tự đơn gián nhất, lưu 1 bit nhị phân
Có 2 ngõ ra: trị bình thường (Q), trị bù (Q’)
Bảng đặc tính: Q(t): tr thái hiện tại, Q(t+1): tr thái kế
Phân loại:
z
z

z

z

Mạch lật SR (Set – Reset)

z (xem bảng đặc tính)
Mạch lật D (Data)
z Thêm cổng đảo giữa S và R
(h 3.1 và 3.2) (thêm h 10)

z

Số ngõ vào
Cách thức các ngõ vào tác động đến ngõ ra.

Mạch lật JK (J K)
z
z

Gồm 2 mạch lật: chủ và tớ
Q(t+1) = Q’(t) khi J = K = 1

z

Mạch lật T (Toggle)

z

(h 3.3 và 3.4)

z

2 ngõ vào J, K kết nối thành T (J = K = T)

4



z

Mạch tuần tự
z

z

z

z

S

R

Q(t+1)

Q(t) Q(t+1)

S

R

0

0

Q(t)


0

0

0

X

0

1

0

0

1

1

0

1

0

1

1


0

0

1

1

1

?

1

1

X

0

z

Biểu thức Bool mô tả mạch tổ hợp tạo ngõ nhập cho
các mạch lật

Qui trình thiết kế mạch tuần tự:
Chuyển đặc tả sang lược đồ trạng thái
Chuyển lược đồ trạng thái sang bảng trạng thái
z Xây dựng lược đồ luận lý từ bảng trạng thái

Ví dụ: mạch đếm nhị phân
z
z

Bảng trạng thái mạch lật:
z

z

Bảng kích thích (tự xem)
z Bảng liệt kê các tổ hợp nhập cần có để tạo ra 1 thay đổi
trạng thái yêu cầu.
z Gồm 2 cột Q(t) và Q(t+1) và một cột cho mỗi ngõ vào
z Ký hiệu X: điều kiện không cần (hoặc tùy chọn): vì có 2
cách chuyển tiếp

Phương trình nhập mạch lật:
z

Kết nối mạch lật với các cổng. Ví dụ: h 3.7

Gồm 4 phần: (bảng 3.2)
trạng thái hiện hành, nhập, trạng thái kế, xuất

Lược đồ trạng thái
z
z

Thể hiện bằng hình ảnh của bảng trạng thái (h 3.8)
Hình tượng các chuyển tiếp trạng thái, giúp hiểu

hoạt động của mạch.

2.4 Thanh ghi và bộ nhớ
z

Bài tập 8, 9, 10, (11)

z

Thanh ghi (Register)
z

Lưu nhiều (n) bit, gồm n mạch lật. Lưu dữ liệu và
cung cấp cho các mạch khác.

z

Điều khiển việc chuyển thông tin bằng cổng.
Các thanh ghi đặc biệt:

z

z

z
z

Ví dụ: 4.1

Mạch đếm (Counter)

Thanh ghi dịch (Shift register)

5


z

Thanh ghi
nạp song song

z

Khảo sát thanh ghi nạp song song
ƒ
ƒ

z

z

Thanh ghi dịch

z

Khảo sát thanh ghi dịch 2 chiều nạp song song
ƒ

Khi Load = 0
Khi Load = 1


Thanh ghi dịch 2 chiều
nạp song song (h 4.4)

Khi S1S0 có giá trị lần lượt là 00 , 01 , 10 , 11
các chức năng tương ứng là : ...

z

Mạch đếm nhị phân
z

(áp dụng từ bài thiết kế mạch
tuần tự)

6


z

Bộ nhớ
z
z
z

z
z

Lưu trữ và truy xuất theo đơn vị từ (word)
Kích thước của 1 word ?
Kích thước của bộ nhớ ?


Bộ nhớ truy cập bất kỳ (RAM)
Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)

7



×