GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
1/15/16
/XX
1
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
INTRODUCTION TO OPERATING
SYSTEMS
[214242]
LINUX COMMANDS
Nguyễn Xuân Vinh
vn
2
/XX
1/15/16
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
Kiến trúc Linux
3
/XX
1/15/16
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
Kiến trúc Linux
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
Shell
•
4
/XX
1/15/16
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
•
•
•
•
•
Shell là thành phần của HĐH Linux giao tiếp giữa người sử
dụng và nhân. Dấu nhắc Shell thay đổi tùy thuộc vào tài khoản
user đang làm việc.
Cung cấp khả năng lập trình đơn giản
Linux Phân biệt ký tự Hoa – Thường
Shell mặc định là bash (GNU BourneAgain Shell)
Khi làm việc với tài khoản user root, dấu nhắc shell có dạng:
[root@localhost root]# _
Khi làm việc với tài khoản user thường, dấu nhắc shell có dạng:
[linux@localhost linux]$ _
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
1/15/16
/XX
5
Cấu trúc hệ thống file
/boot : Kernel và cấu hình boot
/bin : các lệnh cơ bản
/dev : khai báo thiết bị
/etc : cấu hình hệ thống và ứng dụng
/home : thư mục dữ liệu người dùng
/lib : thư viện dùng chung
/mnt : thư mục để mount cdrom,…
/proc : thông tin process
/sbin : các lệnh quản trị
/tmp : dữ liệu tạm
/usr : ứng dụng và thư viện
/var : dữ liệu biến động
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
Đường dẫn
•
•
•
6
/XX
1/15/16
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
•
•
Đường dẫn tuyệt đối: bắt đầu bằng “/”
Ví dụ: /usr/local
Đường dẫn tương đối: không bắt đầu bầng “/”
Ví dụ: usr/local
Đường dẫn đặc biệt:
.. Thư mục cha
. Thư mục hiện tại
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
Các kiểu file
•
•
•
7
/XX
1/15/16
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
•
File thông thường: program, text, library,…
Thư mục (container)
File đặc biệt (device, socket, pipe,…)
Liên kết symbolic links (symlinks)
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
Quy ước đặt tên file
•
•
•
8
/XX
1/15/16
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
•
Tối đa 255 ký tự
Có thể sử dụng bất kỳ ký tự nào (kể cả ký tự đặc biệt)
File/thư mục ẩn được bắt đầu bằng một dấu chấm “.”
Ví dụ: .bashrc, .bash_profile,…
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
1/15/16
/XX
9
Tổng quan về lệnh
•
•
•
Lệnh: chương trình, script thông dịch, builtin Shell
Thực thi lệnh trên dấu nhắc Shell:
Ví dụ:
[user]$ls l
[user]$/bin/ls –l
[user]$./program
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
1/15/16
/XX
10
Tổng quan về lệnh
Dòng lệnh shell tổng quát có dạng:
command [opitions]
arguments
Trong đó:
command Lệnh
Options
Tùy chọn, thường bắt đầu bằng – hoặc - Nhiều tùy chọn có thể kết hợp bằng một ký hiệu –
ví dụ: -lF thay vì –l -F
arguments tham số lệnh
- Dòng lệnh shell có phân biệt chữ thường và chữ hoa
-Để xem hướng dẫn sử dụng một lệnh, sử dụng tham số --help hoặc sử
dụng lệnh man <tên lệnh>
Ví dụ:
Để xem hướng dẫn sử dụng lệnh cp (copy) có thể nhập
lệnh
$cp --help Hoặc $man cp
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
1/15/16
/XX
11
Các command thường dùng
ls <đường dẫn>: liệt kê danh sách các file, thư mục trong thư mục
mkdir <tên thư mục>: tạo thư mục
cd <đường dẫn>: chuyển vị trí làm việc
rm <tên file>: xóa file
pwd: xem vị trí đang đứng
mv <file1> <file2>: đổi tên file1 thành file2
cp <file1> <file2>: copy file1 và đổi tên thành file2
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
1/15/16
/XX
12
Các command thường dùng
touch filename: tạo file rỗng
cat > filename: tạo file có nội dung
echo “nội dung” > filename : tạo file có nội dung
cat filename
head filename
tail filename
more filename
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
1/15/16
/XX
13
Các lệnh cơ bản
passwd : đổi mật khẩu đăng nhập
pwd
: cho biết thư mục làm việc hiện hành
cd
: chuyển đổi thư mục làm việc
ls
: liệt kê nội dung thư mục
df
: xem thông tin về hệ thống tập tin
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
passwd – đổi mật khẩu
14
/XX
1/15/16
•
•
Mật khẩu phân biệt HOA – thường
“root” có quyền thay đổi cho user bất kỳ
15
/XX
1/15/16
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
pwd – cho biết thư mục hiện hành
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
1/15/16
/XX
16
cd – chuyển đổi thư mục
Lệnh cd: Chuyển thư mục
Dạng:
cd [Path]
$cd /etc
$cd usr
$cd ..
$cd
$cd ~
Chuyển đến thư mục /etc.
Chuyển vào thư mục usr là con của thư mục hiện hành.
Chuyển lên thư mục cấp cao hơn (cha)
Chuyển về thư mục home
Chuyển về thư mục home
17
/XX
1/15/16
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
ls – liệt kê nội dung thư mục
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
§
18
/XX
1/15/16
Quản lý tập tin – thư mục
§
§
§
§
Tạo
: mkdir
Sao chép
: cp
Di chuyển/Đổi tên : mv
Xoá
: rm
Xem nội dung
: more, head, tail, cat,..
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
1/15/16
/XX
19
mkdir – tạo thư mục
Lệnh mkdir : Tạo thự mục (directory)
Dạng: mkdir [Options] Directory
Trong đó ý nghĩa các tham số như sau:
Options
Tùy chọn thực hiện lệnh:
-p : không thông báo lỗi khi thư mục đã tồn tại, cho phép tạo thư mục
con ngay cả khi chưa có thư mục cha
Directory
Tên thư mục muốn tạo
Ví dụ: Tạo thư mục my_dir1, my_dir2
$mkdir my_dir1 my_dir2
Tạo thư mục kể cả thư mục cha nếu chưa có
$mkdir -p dir3/dir4
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
1/15/16
/XX
20
rmdir – Xoá thư mục rỗng
Lệnh rmdir : xóa thự mục
Dạng:
rmdir
[Options] Directory
Trong đó ý nghĩa các tham số như sau:
Options
Tùy chọn thực hiện lệnh:
-p : xóa thư mục và cả thư mục cha
Directory
Tên thư mục muốn xóa
Ví dụ:
Xóa thư mục rỗng my_dir1, my_dir2
$rmdir my_dir1 my_dir2
Xóa thư mục dir3/dir4 sau đó xóa dir3
$rmdir -p dir3/dir4
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
1/15/16
/XX
21
cp – sao chép file/thư mục
Dạng:
cp
[Options] Source Dest
Trong đó ý nghĩa các tham số như sau:
Options
Tùy chọn thực hiện lệnh:
-R : Sao chép toàn bộ thư mục
Source, Dest
Lần lượt là tên thư mục/tập tin nguồn, đích
Ví dụ:
$cp /etc/passwd passwd
Sao chép tập tin passwd vào thư mục hiện hành với cùng tên.
$cp -R mydir_1 mydir_2Sao chép thư mục
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
1/15/16
/XX
22
mv – di chuyển/đổi tên
Lệnh mv: Di chuyển/đổi tên thư mục-tập tin
Dạng:
mv [Options] Source Dest
Hoặc
mv [Options] Source… Directory
Trong đó ý nghĩa các tham số như sau:
Options
Tùy chọn thực hiện lệnh:
-i : Nhắc trước khi di chuyển với tập tin/thư mục đích đã có rồi
-f: Ghi đè khi di chuyển với tập tin/thư mục đích đã có rồi
Source, Dest
Lần lượt là tên thư mục/tập tin nguồn, đích
Ví dụ:
$mv dir1 dir2
Đổi tên thư mục dir1 thành dir2.
$mv myfile mydir
Di chuyển tập tin myfile vào thư mục mydir
$mv myfile dir1/newfile Di chuyển tập tin myfile vào thư mục dir1 đồng thời đổi tên
thành newfile
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
rm – xoá file/thư mục
Lệnh rm: Xóa tập tin
Dạng:
rm [Options] file
Trong đó ý nghĩa các tham số như sau:
v
23
/XX
1/15/16
Ví dụ:
$rm myfile
Xóa tập tin myfile
24
/XX
1/15/16
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
Hiển thị nội dung file
25
/XX
1/15/16
NHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
GV: NGUYỄN XUÂN VINH
HỎI ĐÁP