Tải bản đầy đủ (.pdf) (288 trang)

BỘ 30 ĐỀ THI THỬ HÓA NĂM 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.24 MB, 288 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………
Mã đề thi: 357
Số báo danh: ……………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu =
64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
NAP 41: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba2+ + SO 24  → BaSO4?
A. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2
B. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O
C. Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaHCO3
D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
NAP 42: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột, thu lấy toàn bộ lượng glucozơ đem lên men thành ancol
etylic với hiệu suất 50%, thu được V lít (đktc) khí CO2. Hấp thụ hết lượng CO trên vào nước vôi trong dư
thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 72
B. 64,8
C. 32,4
D. 36
NAP 43: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,12


C. 3,36
D. 2,40
NAP 44: Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để tạo ra
khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh hưởng không
tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit. Khí X là
A. SO2
B. H2S
C. NO2
D. CO2
NAP 45: Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Amino axit
B. Chất béo
C. Saccarozo
D. Tinh bột
NAP 46: Với cấu tạo tỉnh thể kim loại, kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Ag
B. Fe
C. Cr
D. Cu
NAP 47: Thành phần chính của thạch cao năng là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là
A. CaSO3
B. CaCl2
C. CaCO3
D. CaSO4
NAP 48: Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục xám. Chất X là
A. FeCl3
B. MgCl2
C. CrCl3
D. FeCl2
NAP 49: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch kiềm?

A. Ba
B. Fe
C. Al
D. Na
NAP 50: X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hay đvC). X có thể là
A. tơ niron (hay olon)
B. xenlulozơ triaxetat
C. poli (metyl metacrylat)
D. tơ nilon‒6,6
NAP 51: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng Cu(OH)2 trong dung
dịch NaOH đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. fructozo, sobitol
B. glucozơ, axit gluconic
C. glucozơ, natri gluconat
D. saccarozơ, glucozơ
NAP 52: Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl
B. NaCl
C. NaNO3
D. KNO3
NAP 53: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Cr2O3
B. CrO
C. FeO
D. CrO3
NAP 54: Đốt cháy hoàn toàn amin X bậc 2 (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,45 mol H2O và 0,05 mol N2
Công thức phân tử của X là
A. C2H9N
B. C4H9N
C. C3H9N

D. C3H7N

1


NAP 55: Cho các chất sau: glyxylalanin (Gly‒Ala), anilin, metylamoni clorua, natri axetat, phenol. Số chất
tác dụng được với NaOH trong dung dịch là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
NAP 56: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch
A. HCl (đặc, nguội) B. HNO3 (loãng)
C. FeCl3
D. ZnCl2
NAP 57: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. K
B. Al
C. Cr
D. Ca
NAP 58: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch CrCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 10,3 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 500
B. 350
C. 700
D. 450
NAP 59: Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CHCl
B. CHCl=CHCl
C. C2H5Cl

D. CH2=CH2
NAP 60: Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5
D. C2H5COOCH3
NAP 61: X và Y là 2 este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Thủy phân X và Y trong dung dịch NaOH
đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa hai chất hữu cơ tương ứng là Z và T. Đem Z tác
dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được E. Lấy E tác dụng với dung dịch NaOH thu được T.
Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y có thể lần lượt là
A. HCOOCH=C(CH3)‒CH và CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH3COOCH2‒CH=CH2 và CH3‒COOCH=CH‒CH3
C. CH2=CH‒COOC2H5 và CH3‒COOCH=CH‒CH3
D. CH3‒COOCH=CH‒CH3 và C2H5‒COOCH=CH2
NAP 62: Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được hợp chất Y của crom. Đem
chất Y cho vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng dung dịch
HCl dư, thu được khí T. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất Z là Na2Cr2O7
B. Khí T có màu vàng lục
C. Chất X có màu đỏ thẫm
D. Chất Y có màu da cam.
NAP 63: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn
với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa
đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của
a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 150.
B. 145.
C. 160.

D. 155.
Định hướng tư duy giải
9,12
0,48.35
Ta có: n X 
 0,16 
 C17 H35COONa : 0,48 
a 
.18  151,2
18.3  3
2
NAP 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, t0) rồi để nguội thì thu được chất béo
rắn là tristearin
B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công
nghiệp thực phẩm
C. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho H 2SO4 đặc vào để vừa là
chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm
D. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol triolein thu được y mol CO2 và z mol H2O thì y ‒ z = 5x
NAP 65: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KNO3
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư)
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa ‒ khử là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5


2


NAP 66: Hiđrocacbon mạch hở X (26 < MX < 58). Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp Y. Đốt
cháy hoàn toàn Y thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên làm mất màu
tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 4,8
B. 8,0
C. 56,0
D. 16,0
Định hướng tư duy giải
n C H  0,005
 8 8
Ta có: n CO  0,1 
 X  C4 H 4 : 0,015 
a  8
2

n H2 O  0,05
NAP 67: Dung dịch X gồm KHCO3 aM và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ
từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến
hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào
E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và m lần lượt có thể là
A. 0,5 và 15,675
B. 1,0 và 15,675
C. 1,0 và 20,600
D. 0,5 và 20,600
Định hướng tư duy giải
HCO3 : 0,1a

trong Y
Ta có: X 
nH
 0,2

2
CO3 : 0,1
 BaCO3 : 0,1
Trường 1: Nếu a = 1 


 m  25,525
 BaSO4 : 0,025
 BaCO3 : 0,05
Trường 2: Nếu a = 0,5 


 m  15,675
 BaSO4 : 0,025
NAP 68: Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ).
Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2.

Kim loại M là
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Mg
NAP 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, sau các phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa trắng gồm 2
chất

b) Nhỏ dung dịch NaAlO2 vào lượng dư dung dịch KHSO4 thu được kết tủa trắng
(c) Chì và các hợp chất của chì đều rất độc
(d) Nước có chứa nhiều cation Na+ (hoặc Mg2+) và HCO 3 gọi là nước có tính cứng tạm thời
(e) Trong đời sống, người ta thường dùng clo để diệt trùng nước sinh hoạt
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
NAP 70: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí (đktc).
Sục từ từ đến hết 1,008 lít (đktc) khí CO2 vào Y thu được khối lượng kết tủa là
A. 1,970 gam
B. 0,788 gam
C. 0,985 gam
D. 6,895 gam
Định hướng tư duy giải
 OH   0,1 
 n OH  0,05 
 n OX  0,015 
 m  2,3
Ta có: pH = 13 
 Ba 2  : 0,01
 
 BaO : 0,01
Na : 0,03
DS
 2,46 
 


 m   0,005.197  0,985
Bơm thêm 0,01 mol Oxi vào X 
2
 Na 2 O : 0,015
CO 3 : 0,045

 H  : 0,04
 

3


NAP 71: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
X + Y + 2H2O → Z + T
(1);
T + NaOH → X + 2H2O
(2);
Y + 2NaOH → E + H2O
(3);
Y + E + H2O → 2Z
(4);
2AlCl3 + 3E + 3H2O → 2T + 3Y + 6NaCl
(5).
Các chất Z, T, E lần lượt là
A. NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3
B. NaAlO2, CO2, Na2CO3
C. NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3
D. CO2, Al(OH)3, NaHCO3
NAP 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng dây sắt nguyên chất vào dung dịch AgNO3

(b) Cắt miếng tôn (sắt tráng kẽm), để trong không khí ẩm
(c) Nhúng dây sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch FeCl3
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
NAP 73: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự
phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn
bằng đồ thị sau:
y (gam)
105,05
m

0

a

2,5a

4a

7a

x (mol)

Giá trị m là
A. 89,45
B. 77,7

C. 93,35
D. 81,65
Định hướng tư duy giải
NaAlO :3a
2

 BaSO4 : 2,5a
 105,05 

 a  0,1
Từ đồ thị ta có ngay:  Ba  AlO2 2 :1,5a 
Al(OH)
:
6a

3


 Ba  OH 2 : a

 m  105,05  0,2.78  89,45
NAP 74: Cho X là axit cacboxylic đa chức (có MX < 200); Y, Z, T là ba ancol đơn chức có cùng số nguyên tử
cacbon và trong phân tử mỗi chất có không quá một liên kết π; E là este đa chức tạo bởi X, Y, Z, T. Lấy m
gam hỗn hợp Q gồm X, Y, Z, T, E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 18% thu được hỗn hợp G gồm các
ancol có cùng số mol và dung dịch chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 26,86%. Cô cạn dung dịch này,
rồi đem toàn bộ muối khan đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư, sau phản ứng thu được H2O, 0,09 mol Na2CO3
và 0,15 mol CO2. Cho G vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 38,5 gam và có 0,33 mol khí thoát
ra. Phát biểu không đúng về các chất trong hỗn hợp Q là
A. Phần trăm số mol X trong Q là 6,06%.
B. Số nguyên tử H trong E là 20.

C. Tổng khối lượng các ancol trong m gam Q là 35,6 gam.
D. Giá trị m là 46,12.
Định hướng tư duy giải

 m dd
Ta có: n NaOH  0,18 
và m ancol  39,16
NaOH  40

4


Từ số mol C trong muối và MX < 200 
 CH(COONa)3 : 0,06 
 m dd
sau phan ung  47,8
BTKL

 40  m  47,8  39,16 
 m  46,96
NAP 75: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và KCl vào H2O thu được dung dịch X. Điện phân
dung dịch X (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giờ thu
được 1,12 lít (đktc) khí ở anot. Nếu điện phân trong thời gian 3,5t giờ thì thu được 2,8 lít (đktc) khí ở anot và
thu được dung dịch Y. Cho 20 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16,4 gam hỗn hợp kim loại. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí
không tan trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 58,175
B. 69,350
C. 48,775
D. 31,675

Định hướng tư duy giải

Với t: n Cl  0,05 
 n e  0,1
2


Cl 2 : 0,075
Với 3,5t: 
 ne  0,35 
 0,125 
 nNO  0,05

O2 : 0,05 
K  : 0,15

0,35
Cu(NO3 )2 :a
BTKL
Điền số điện tích 
 NO3 : 2a  0,05 
 56(a  0,1)  16,4  2a  64(a 
)
2

 Fe 2  : a  0,1
 

 a  0,25 
 m  0,25.188  0,15.74,5  58,175

NAP 76: Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO3, FeS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16,71% khối
lượng hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X
không chứa nguyên tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 là 27. Cho X vào dung dịch chứa
0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch thu được chỉ chứa muối clorua
và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí thoát ra có khối lượng là 0,66 gam (trong đó có một khí hóa nâu ngoài
không khí). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22
B. 23
C. 25
D. 24
Định hướng tư duy giải
BTNT.N

 NH4 : 0,01 H
NO : 0,02 
Ta có: 
 nO  0,24

H2 : 0,03
SO : 2a
FeCO3 : 2a BTNT.O



 6a  0,16.2  8a  0,24 
 a  0,04 
 m  22,98
Và ta có:  2
CO2 : 2a
FeS 2 : a

NAP 77: Hòa tan hết a mol FeCO3 vào dung dịch HCl (lấy dư 10% so với lượng cần dùng) thu được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Biết sản phẩm khử của N+5 là
khí NO duy nhất, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Biểu thức về mối quan hệ giữa a và b là
A. b = 315,7
B. b = 287a
C. b = 407,5a
D. b = 423,7a
Định hướng tư duy giải
AgCl : 2,2

 n HCl  2,2 
b

 b  407,5
Cho a = 1 
2,2
.3  0,85
Ag : 1 
4

NAP 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng
(b) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh
(c) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học
(d) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
(e) Trong nọc kiến có axit fomic, để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt
(g) Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng sản xuất tơ sợi
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5

C. 3
D. 6
NAP 79: X và Y là hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C6H13NO4. Khi X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH đun nóng thu được amin Z, ancol đơn chức T và dung dịch muối của axit cacboxylic E (Z, T, E

5


đều có cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH
1M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 13,5 gam Z, 9,2 gam T và dung dịch Q gồm
3 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cô cạn dung dịch Q thu được a gam chất rắn khan M. Phần
trăm khối lượng của chất có phân tử khối bé nhất M là
A. 16,33%
B. 9,15%
C. 59,82%
D. 18,30%
Định hướng tư duy giải
CH 3 COONa : 0,1 
 18,30%
X :C 2 H 5 NH 2 HOOC  COOC 2 H 5 : 0,2

Ta có: 

 NaOOC  CH2  OH : 0,1
 Y : C 2 H 5 NH 2 HOOC  CH 2  OOCCH 3 : 0,1
NaOOC  COONa : 0,2

NAP 80: Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E
đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và axit

cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO2 và 2,41 mol H2O. Kết luận nào sau
đây sai?
A. Khối lượng muối natri của alanin trong 4 gam hỗn hợp là 26,64 gam
B. Giá trị của a là 85,56
C. Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%
D. Giá trị của b là 54,5
Định hướng tư duy giải
Ta có: n C H OH  0,024 
 n este  0,024
2

5

Tư duy dồn chất: Nhấc 13.0,024 mol NH trong M ra để biến hỗn hợp thành các peptit chuẩn tắc.

 DC
n C  2,832
 65,4  15.0,312  14n C  29.0,6  18n M
 

 NAP.332

  
 n C  (n H O  0,156)  0,3  n M

 n M  0,204
2

n

 2,892
 H2 O
 n C  236
 n H O 241
 2
CH 2 : 2,784

 a NO 2 Na : 0,6 
 a  85,056
Dồn chất cho muối 
NH : 0,312


‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒

6


SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………
Mã đề thi: 002
Số báo danh: ……………………………

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu tím đặc trưng ?
A. Gly‒Ala
B. Ala‒Gly
C. Ala‒Gly‒Ala
D. Val‒Ala
Câu 42: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là
A. Fe(NO3)3
B. Al(NO3)3
C. Fe(NO3)2
D. Cu(NO3)2
Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A. Al
B. Na
C. Mg
D. Fe
Câu 44: Chất X tác dụng được với dung dịch NaOH giải phóng khí hidro. Vậy X là
A. Cu
B. Fe
C. Si
D. Cl
Câu 45: Kim loại nào sau đây không thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch ?
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Na
Câu 46: Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation
A. Mg2+ và Ca2+

B. Be2+ và S2+
C. Ba2+ và Sr2+
D. Fe2+ và Ba2+
Câu 47: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Fe
B. Li
C. Au
D. Cu
Câu 48: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. CH4
B. C3H8
C. C2H6
D. C2H4
Câu 49: Công thức cấu tạo của etyl axetat là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 50: Oxit nào sau đây là oxit bazơ ?
A. CrO3
B. Al2O3
C. Cr2O3
D. MgO
Câu 51: Al(OH)3 không tan trong dung dịch nào sau đây ?
A. Ba(OH)2
B. NaOH
C. HCl
D. NaCl
Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại disaccarit ?
A. Saccarozo

B. Fructozo
C. Tinh bột
D. Glucozơ
Câu 53: Cho hình vẽ về thiết bị chưng cất thường:

Vai trò của nhiệt kể trong khi chưng cất là
A. đo nhiệt độ của ngọn lửa
B. đo nhiệt độ của không khí trong bình cầu
C. đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất D. đo nhiệt độ của nước sôi
Câu 54: Cho các chất sau: Alanin, etyl axetat, phenylamoni clorua, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH đun nóng là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 55: Tính chất hóa học giống nhau giữa glucozơ và saccarozo là
A. đều thủy phân khi đun nóng trong dung dịch axit
1


B. đều tác dụng với dung dịch nước brom
C. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam
D. đều tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 56: Este X có công thức phân tử C5H10O2 và X tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù
hợp của X là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức mạch hở, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương

ứng là 2 : 3. Tên gọi của amin đó là
A. etylmetylamin
B. đietylamin
C. propylamin
D. đimetylamin
Câu 58: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozo trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho toàn bộ
dung dịch X phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,20
B. 4,32
C. 21,60
D. 2,16
Câu 59: Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí
H2 (đktc), còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 2,8
B. 6,4
C. 3,2
D. 5,6
Câu 60: Cho các polime sau: Poli (metyl metacrylat), polistiren, nilon‒7, polietilen, nilon‒6,6,
poliacrilonitrin. Số polime được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
2
2+
Câu 61: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba + SO 4 → BaSO4
A. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH
B. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O + 2CO2
C. BaCl2 + Ag2SO4 → BaSO4 + 2AgCl
D. Ba(OH)2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaOH + H2O

Câu 62: Cho các chất sau: Na2O, MgO, CrO3, Al2O3, Fe2O3, Cr. Số chất tan được trong nước là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 63: Cho từ từ 160 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaAlO2 1M thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 3,12
B. 6,24
C. 7,80
D. 4,68
Câu 64: Tiến hành 4 thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3
(b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4
(c) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3
(d) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số thí nghiệm xuất hiện sự ăn mòn điện hoá là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4

B. 2
C. 3
D. 5
Câu 66: Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 1 ml CH3COOC2H5. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất 2 ml
H2O, ống nghiệm thứ hai 2 ml dung dịch H2SO4 20 % và ống nghiệm thứ ba 2 ml dung dịch NaOH đặc (dư).
Lắc đều 3 ống nghiệm, đun nóng 70‒80 0C rồi để yên từ 5 ‒ 10 phút. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Hiệu suất phản ứng thủy phân ở ống nghiệm thứ hai cao hơn ở ống nghiệm thứ nhất
B. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ nhất cao nhất
C. H2SO4 trong ống nghiệm thứ hai có tác dụng xúc tác cho phản ứng thủy phân
D. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ ba cao nhất
Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau
Phần 1: Cho từ từ 120 ml dung dịch HCl 1M vào, thu được 2,016 lít CO2 (đktc)
2


Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 2 : 3
B. 2 : 1
C. 1 : 2
D. 2 : 5
Định hướng tư duy giải
Với phần 2: 
 n  0,15 
  n C  0,15

2
n   0,12
CO3 : 0,03

H
Với phần 1:  H



HCO3 : 0,15  0,03  0,12
nCO2  0,09
CO23  : 0,06
BTNT.C

 b  0,15
a 2
 
Điền số cho dung dịch X 
 HCO3 : 0,24

  BTNT.Na

 
b 5

  a  0,06
 Na  : 0,36
 
Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4
(b) Dẫn khí CO dư qua Fe2O3 nung nóng
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng

(f) Nung Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa ‒ khử là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 69: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng
A. 4HNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O B. 2HCl + FeSO3 → FeCl2 + H2O + SO2
C. H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2
D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO2 và c mol nước, biết b ‒ c = 5a. Khi hidro
hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn m gam A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trị
của x là
A. 35,36
B. 35,84
C. 36,48
D. 36,24
Định hướng tư duy giải
0,12
nH  0,12 
 n cb 
 0,04
2
3
BTKL


  35,6  0,12.2   0,04.3.40  x  0,04.92 
 x  36,48
Câu 71: Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4)
đi qua Ni nung nóng, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) có tỷ khối so với H2 là 6,6 (phản ứng hoàn
toàn). Nếu cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì khối lượng bình tăng
A. 6,6, gam
B. 5,4 gam
C. 4,4 gam
D. 2,7 gam
Định hướng tư duy giải
3


H : 0,3
C H : 0,1

 2 4

m  5,4
Ta có: m Y  6,6  2
C2 H2 : 0,1
C2 H6 : 0,2
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung
dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:
m
70

0
Giá trị của a là

A. 5,40
Định hướng tư duy giải

B. 8,10

1300
C. 4,05

V (ml)
D. 6,75

 H 2x  2y  6y  1,3

x  0,05
 Ba(OH)2 : x

Với dung dịch X 







 y  0,15
 Ba(AlO2 )2 : y
233(x y)  78.2 y  70
BTNT.Al

 a  m Al  0,3.27  8,1


Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước
(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit
(d) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước
(e) Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường
(g) Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất có màu tím
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 74: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X cần dùng vừa đủ 3,5 mol O2. Trộn 7,4 gam
X với lượng dư ancol no hai chức mạch hở Y rồi đun nóng hỗn hợp với H2SO4 làm xúc tác, sau phản ứng
thu được 5,22 gam este hai chức Z (hiệu suất phản ứng đạt 60 %). Công thức cấu tạo của Z là
A. CH3COOCH2CH2OOCCH3
B. CH3COOCH2CH2CH2OOCC2H5
C. C2H3COOCH2CH2OOCC2H3
D. C2H5COOCH2CH2OOCC2H5
Câu 75: Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng
và 1 este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít khí O2 (đktc), thu được 14,96 gam CO2
và 9 gam nước. Mặt khác, đun nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y chứa 2
ancol và 5,36 gam một muối duy nhất. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc ở 1400C thu được m gam hỗn hợp
ete. Biết hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong Y đều bằng 80 %. Giá trị gần nhất của m là
A. 10,0
B. 11,0
C. 9,0
D. 4,0
Định hướng tư duy giải

C : 0,34
0,26  0,2

Don chat
Venh O
BTKL
Với 0,2 mol X  m X  9,24 
 H 2 : 0,5 
 n este 
 0,02 
 n ancol  0,18
3
O : 0,26


 Mmuoi 

5,36
 134 
 NaOOC  COONa
0,02.2

m
 16,32
0,44
  ancol

 m ete  0,8(16,32  18.
)  9,888
Với 18,48 gam X 

2
nancol  0,44
4


Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp
gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3 đun nhẹ, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ
khối so với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Cho dung dịch
Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung
dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu
được 20,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 152,48
B. 150,32
C. 151,40
D. 153,56
Định hướng tư duy giải
Mg : a
n H  0,03

 2
Ta có: 
 17,32 Fe 3 O 4 : b


BTNT.N
 n NH  2c  0,01
Fe(NO ) : c
n NO  0,07 
4


3 2

24a  232b  180c  17,32
a  0,4



 4a  80(3 b c)  20,8

  b  0,01
 H

c  0,03
  1,12  0,03.2  0,07.4  8b  10(2 c  0,01)
Ag : 0,01
BTE

 m  150,32 
AgCl : 1,04
Câu 77: X là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C, Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở).
Đốt cháy hoàn toàn 23,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 0,96 mol O2. Mặt khác, đun nóng 23,16 gam
hỗn hợp E cần dùng 330 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa a gam
muối A và b gam muối B (MA > MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 1,6
B. 0,8
C. 1,1
D. 1,3
Định hướng tư duy giải
COO : 0,33
n  0,12

NaOOC  COONa : 0,12
a



Dồn chất 
 23,16 C : 0,6

 Y



  1,654
C
H
COONa
:
0,09
b


 3 5
n X  0,09
H : 0,72
 2

Câu 78: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu
được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của
a là

A. 0,3
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,4
Định hướng tư duy giải
Cl 2 : 0,1

BTKL
H

 x  0,05 
n NO  0,05
Ta có: 21,5 O 2 : x
 BTE
 Cu : 0,1  2x
 
NO 3 : 2a  0,05

Điền số cho dung dịch cuối 
 Na  : 0,2

 Fe 2  : a  0,125
 
BTKL

 56(a  0,125)  64(a  0,2)  1,8 
 a  0,5
Câu 79: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ,
đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E
(MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H 2 bằng

18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 4,24
B. 5,36
C. 8,04
D. 3,18
Định hướng tư duy giải


CH3 NH2 : 0,12
C2 H5 NH2 HCO3 HC2 H5 NH2 : 0,04
Ta có: n X  0,2 


 m E  8,04


C2 H5 NH2 : 0,08
CH3 NH2 HOOC  COOHCH3 NH2 : 0,06 

5


Câu 80: Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X (không
chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung dịch X,
đun (cả phần dung dịch và kết tủa) đến cạn được chất rắn Y, nung Y đến khối lượng không đổi thu được
118,06 gam chất rắn Z. Hãy xác định nồng độ % của Mg(NO3)2 trong X.
A. 19,7%
B. 17,2%
C. 21,2%
D. 24,8%

Định hướng tư duy giải
K  : 1,4



NO 2 : a
n  1,2  1,02  0,18
BTKL
Điền số cho Z 
 118,06 

 a  1,02 
  NBTE

 n EO  0,198
 
OH : 1,4  a
MgO : 0,252


 %Mg(NO3 )2  19,696%

‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒

6


SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 04 trang)


KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………
Mã đề thi: 002
Số báo danh: ……………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu tím đặc trưng ?
A. Gly‒Ala
B. Ala‒Gly
C. Ala‒Gly‒Ala
D. Val‒Ala
Câu 42: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là
A. Fe(NO3)3
B. Al(NO3)3
C. Fe(NO3)2
D. Cu(NO3)2
Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A. Al
B. Na
C. Mg
D. Fe
Câu 44: Chất X tác dụng được với dung dịch NaOH giải phóng khí hidro. Vậy X là
A. Cu
B. Fe

C. Si
D. Cl
Câu 45: Kim loại nào sau đây không thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch ?
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Na
Câu 46: Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation
A. Mg2+ và Ca2+
B. Be2+ và S2+
C. Ba2+ và Sr2+
D. Fe2+ và Ba2+
Câu 47: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Fe
B. Li
C. Au
D. Cu
Câu 48: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. CH4
B. C3H8
C. C2H6
D. C2H4
Câu 49: Công thức cấu tạo của etyl axetat là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 50: Oxit nào sau đây là oxit bazơ ?
A. CrO3
B. Al2O3

C. Cr2O3
D. MgO
Câu 51: Al(OH)3 không tan trong dung dịch nào sau đây ?
A. Ba(OH)2
B. NaOH
C. HCl
D. NaCl
Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại disaccarit ?
A. Saccarozo
B. Fructozo
C. Tinh bột
D. Glucozơ
Câu 53: Cho hình vẽ về thiết bị chưng cất thường:

Vai trò của nhiệt kể trong khi chưng cất là
A. đo nhiệt độ của ngọn lửa
B. đo nhiệt độ của không khí trong bình cầu
C. đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất D. đo nhiệt độ của nước sôi
Câu 54: Cho các chất sau: Alanin, etyl axetat, phenylamoni clorua, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH đun nóng là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 55: Tính chất hóa học giống nhau giữa glucozơ và saccarozo là
A. đều thủy phân khi đun nóng trong dung dịch axit
1


B. đều tác dụng với dung dịch nước brom

C. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam
D. đều tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 56: Este X có công thức phân tử C5H10O2 và X tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù
hợp của X là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức mạch hở, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương
ứng là 2 : 3. Tên gọi của amin đó là
A. etylmetylamin
B. đietylamin
C. propylamin
D. đimetylamin
Câu 58: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozo trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho toàn bộ
dung dịch X phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,20
B. 4,32
C. 21,60
D. 2,16
Câu 59: Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí
H2 (đktc), còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 2,8
B. 6,4
C. 3,2
D. 5,6
Câu 60: Cho các polime sau: Poli (metyl metacrylat), polistiren, nilon‒7, polietilen, nilon‒6,6,
poliacrilonitrin. Số polime được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là
A. 4
B. 2

C. 3
D. 5
2
2+
Câu 61: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba + SO 4 → BaSO4
A. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH
B. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O + 2CO2
C. BaCl2 + Ag2SO4 → BaSO4 + 2AgCl
D. Ba(OH)2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaOH + H2O
Câu 62: Cho các chất sau: Na2O, MgO, CrO3, Al2O3, Fe2O3, Cr. Số chất tan được trong nước là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 63: Cho từ từ 160 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaAlO2 1M thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 3,12
B. 6,24
C. 7,80
D. 4,68
Câu 64: Tiến hành 4 thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3
(b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4
(c) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3
(d) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số thí nghiệm xuất hiện sự ăn mòn điện hoá là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 66: Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 1 ml CH3COOC2H5. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất 2 ml
H2O, ống nghiệm thứ hai 2 ml dung dịch H2SO4 20 % và ống nghiệm thứ ba 2 ml dung dịch NaOH đặc (dư).
Lắc đều 3 ống nghiệm, đun nóng 70‒80 0C rồi để yên từ 5 ‒ 10 phút. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Hiệu suất phản ứng thủy phân ở ống nghiệm thứ hai cao hơn ở ống nghiệm thứ nhất
B. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ nhất cao nhất
C. H2SO4 trong ống nghiệm thứ hai có tác dụng xúc tác cho phản ứng thủy phân
D. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ ba cao nhất
Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau
Phần 1: Cho từ từ 120 ml dung dịch HCl 1M vào, thu được 2,016 lít CO2 (đktc)
2


Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 2 : 3
B. 2 : 1
C. 1 : 2

D. 2 : 5
Định hướng tư duy giải
Với phần 2: 
 n  0,15 
  n C  0,15

2
n   0,12
CO3 : 0,03
H
Với phần 1:  H



HCO3 : 0,15  0,03  0,12
nCO2  0,09
CO23  : 0,06
BTNT.C

 b  0,15
a 2
 
Điền số cho dung dịch X 
 HCO3 : 0,24

  BTNT.Na

 
b 5


  a  0,06
 Na  : 0,36
 
Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4
(b) Dẫn khí CO dư qua Fe2O3 nung nóng
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng
(f) Nung Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa ‒ khử là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 69: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng
A. 4HNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O B. 2HCl + FeSO3 → FeCl2 + H2O + SO2
C. H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2
D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO2 và c mol nước, biết b ‒ c = 5a. Khi hidro
hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn m gam A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trị
của x là
A. 35,36
B. 35,84
C. 36,48
D. 36,24

Định hướng tư duy giải
0,12
nH  0,12 
 n cb 
 0,04
2
3
BTKL

  35,6  0,12.2   0,04.3.40  x  0,04.92 
 x  36,48
Câu 71: Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4)
đi qua Ni nung nóng, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) có tỷ khối so với H2 là 6,6 (phản ứng hoàn
toàn). Nếu cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì khối lượng bình tăng
A. 6,6, gam
B. 5,4 gam
C. 4,4 gam
D. 2,7 gam
Định hướng tư duy giải
3


H : 0,3
C H : 0,1

 2 4

m  5,4
Ta có: m Y  6,6  2
C2 H2 : 0,1

C2 H6 : 0,2
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung
dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:
m
70

0
Giá trị của a là
A. 5,40
Định hướng tư duy giải

B. 8,10

1300
C. 4,05

V (ml)
D. 6,75

 H 2x  2y  6y  1,3

x  0,05
 Ba(OH)2 : x

Với dung dịch X 








 y  0,15
 Ba(AlO2 )2 : y
233(x y)  78.2 y  70
BTNT.Al

 a  m Al  0,3.27  8,1

Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước
(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit
(d) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước
(e) Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường
(g) Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất có màu tím
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 74: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X cần dùng vừa đủ 3,5 mol O2. Trộn 7,4 gam
X với lượng dư ancol no hai chức mạch hở Y rồi đun nóng hỗn hợp với H2SO4 làm xúc tác, sau phản ứng
thu được 5,22 gam este hai chức Z (hiệu suất phản ứng đạt 60 %). Công thức cấu tạo của Z là
A. CH3COOCH2CH2OOCCH3
B. CH3COOCH2CH2CH2OOCC2H5
C. C2H3COOCH2CH2OOCC2H3
D. C2H5COOCH2CH2OOCC2H5
Câu 75: Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng

và 1 este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít khí O2 (đktc), thu được 14,96 gam CO2
và 9 gam nước. Mặt khác, đun nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y chứa 2
ancol và 5,36 gam một muối duy nhất. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc ở 1400C thu được m gam hỗn hợp
ete. Biết hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong Y đều bằng 80 %. Giá trị gần nhất của m là
A. 10,0
B. 11,0
C. 9,0
D. 4,0
Định hướng tư duy giải
C : 0,34
0,26  0,2

Don chat
Venh O
BTKL
Với 0,2 mol X  m X  9,24 
 H 2 : 0,5 
 n este 
 0,02 
 n ancol  0,18
3
O : 0,26


 Mmuoi 

5,36
 134 
 NaOOC  COONa
0,02.2


m
 16,32
0,44
  ancol

 m ete  0,8(16,32  18.
)  9,888
Với 18,48 gam X 
2
nancol  0,44
4


Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp
gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3 đun nhẹ, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ
khối so với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Cho dung dịch
Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung
dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu
được 20,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 152,48
B. 150,32
C. 151,40
D. 153,56
Định hướng tư duy giải
Mg : a
n H  0,03

 2
Ta có: 

 17,32 Fe 3 O 4 : b


BTNT.N
 n NH  2c  0,01
Fe(NO ) : c
n NO  0,07 
4

3 2

24a  232b  180c  17,32
a  0,4



 4a  80(3 b c)  20,8

  b  0,01
 H

c  0,03
  1,12  0,03.2  0,07.4  8b  10(2 c  0,01)
Ag : 0,01
BTE

 m  150,32 
AgCl : 1,04
Câu 77: X là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C, Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở).
Đốt cháy hoàn toàn 23,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 0,96 mol O2. Mặt khác, đun nóng 23,16 gam

hỗn hợp E cần dùng 330 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa a gam
muối A và b gam muối B (MA > MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 1,6
B. 0,8
C. 1,1
D. 1,3
Định hướng tư duy giải
COO : 0,33
n  0,12
NaOOC  COONa : 0,12
a



Dồn chất 
 23,16 C : 0,6

 Y



  1,654
C
H
COONa
:
0,09
b



 3 5
n X  0,09
H : 0,72
 2

Câu 78: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu
được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của
a là
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,4
Định hướng tư duy giải
Cl 2 : 0,1

BTKL
H

 x  0,05 
n NO  0,05
Ta có: 21,5 O 2 : x
 BTE
 Cu : 0,1  2x
 
NO 3 : 2a  0,05

Điền số cho dung dịch cuối 
 Na  : 0,2


 Fe 2  : a  0,125
 
BTKL

 56(a  0,125)  64(a  0,2)  1,8 
 a  0,5
Câu 79: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ,
đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E
(MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H 2 bằng
18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 4,24
B. 5,36
C. 8,04
D. 3,18
Định hướng tư duy giải


CH3 NH2 : 0,12
C2 H5 NH2 HCO3 HC2 H5 NH2 : 0,04
Ta có: n X  0,2 


 m E  8,04


C2 H5 NH2 : 0,08
CH3 NH2 HOOC  COOHCH3 NH2 : 0,06 

5



Câu 80: Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X (không
chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung dịch X,
đun (cả phần dung dịch và kết tủa) đến cạn được chất rắn Y, nung Y đến khối lượng không đổi thu được
118,06 gam chất rắn Z. Hãy xác định nồng độ % của Mg(NO3)2 trong X.
A. 19,7%
B. 17,2%
C. 21,2%
D. 24,8%
Định hướng tư duy giải
K  : 1,4



NO 2 : a
n  1,2  1,02  0,18
BTKL
Điền số cho Z 
 118,06 

 a  1,02 
  NBTE

 n EO  0,198
 
OH : 1,4  a
MgO : 0,252


 %Mg(NO3 )2  19,696%


‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒

6


HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
LẦN THI CHUNG THỨ 2
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………
Mã đề thi: 356
Số báo danh: ……………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu =
64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Ngâm đinh sắt vào 1 trong 4 dung dịch sau: NaCl, FeCl3, H2SO4, Cu(NO3)2. Hỏi trường hợp nào sẽ
xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. NaCl
B. Cu(NO3)2
C. FeCl3
D. H2SO4
Câu 42: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KNO3
B. HCl

C. BaCl2
D. NaOH
Câu 43: Đường thốt nốt là loại đường có hương vị thơm ngon đặc biệt, có thể ăn tươi hoặc nấu ăn, và được
làm từ hoa của cây thốt nốt. Tên hóa học của loại đường này là đường
A. Xenlulozơ
B. Saccarozo
C. Glucozơ
D. Fzuctozo
Câu 44: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 45: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 (loãng)
B. HCl
C. H2SO4 (đặc, nguội) D. NaOH
Câu 46: Đá khô hay còn gọi là nước đá khô, đá khói, băng khô hay băng khói. Đá khô thường được dùng để
bảo quản loại thực phẩm dễ hỏng, bảo quản chế phẩm sinh học, hoặc dùng làm sương mù trong các hiệu
ứng đặc biệt. Vậy đá khô là dạng rắn của chất nào sau đây?
A. O2
B. H2O
C. N2
D. CO2
Câu 47: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung
dịch nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 54
B. 30,6
C. 61,2

D. 27,0
Định hướng tư duy giải

a  0,3 : 2.180  27, 0 gam

Câu 48: Oxit kim loại không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. MgO
B. Fe2O3
C. NO
D. CuO
Câu 49: Khí nào sau đây có màu vàng lục?
A. Cl2
B. H2S
C. SO2
D. NO2
Câu 50: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Na2CO3
B. NaCl
C. HCl
D. CaCO3
Câu 51: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, hở mạch là
A. CnH2n02 (n ≥ 1)
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 1) C. CnH2nO2 (n ≥ 2)
D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
Câu 52: Cho 19,4 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 12,8
B. 12,9
C. 6,6
D. 6,4

Định hướng tư duy giải

m  19, 4  0, 2.65  6, 4 gam

Câu 53: Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m
gam kết tủa. Giá trị m là
A. 19,70 gam
B. 29,55 gam
C. 23,64 gam
D. 39,40 gam
Định hướng tư duy giải

m  0,15.197  29,55 gam

Câu 54: Loại tơ nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
1


A. Tơ nilon ‒ 6,6
B. Tơ nitron
C. Tơ lapsan
D. Tơ visco
Câu 55: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, thấy dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng
(d) Anilin (C6H5NH2) tan tốt trong nước tạo dung dịch có môi trường bazo
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4

C. 2
D. 1
Câu 56: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3
B. Cr(OH)3 và Al(OH)3
C. NaOH và Al(OH)3
D. Ba(OH)2 và Fe(OH)3
Câu 57: Để chứng minh Glucozo có tính oxi hóa cần cho Glucozo tác dụng với các chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 ở t0 thường
B. Nước Br2
0
C. AgNO3/NH3, t
D. H2 (xt Ni, t0)
Câu 58: Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ.

Cho các phát biểu sau đây:
(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục trên
(c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình
(d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
2
2+
Câu 59: Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: Ba + SO 4 → BaSO4
A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
B. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2

C. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O
D. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl
Câu 60: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?
A. Cho Na tác dụng với nước
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ
C. Cho dung dịch KOH tác dụng với dung dịch Na2CO3
D. Cho Na2O tác dụng với nước
Câu 61: Amin nào không cùng bậc với các amin còn lại?
A. Đimetylamin
B. Phenylamin
C. Metylamin
D. Propan‒2‒amin
Câu 62: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 200
B. 100
C. 50
D. 150
Định hướng tư duy giải

V

15
: 2  0,1
75

Câu 63: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được
muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg
B. Fe

C. Al
D. Zn
Câu 64: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch CuSO4
B. Dung dịch H2SO4 (loãng)
2


C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư)
D. Dung dich HCl
Câu 65: Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây mà khi nung trong không khí đến khối lượng không
đổi thu được chất rắn mới có khối lượng nhỏ hơn chất rắn ban đầu: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe,
Fe(OH)2 và FeS2?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 66: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho Si vào dung dịch NaOH (dư)
(2) Điện phân dung dịch NaCl dư bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp
(3) Cho khí H2S vào dung dịch chứa FeCl3
(4) Dẫn luồng khí H2 qua ống sứ chứa CuO nung nóng
(5) Cho bột Ni vào dung dịch FeCl3 dư
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 67: Cho hỗn hợp gồm Na, K, Ba và Al vào lượng nước dư, thấy thoát ra V lít khí H 2 (đktc); đồng thời
thu được dung dịch X và rắn không tan Y. Sục khí CO2 dư vào X, thu được 12,48 gam kết tủa. Giá trị của V


A. 7,168 lít
B. 3,584 lít
C. 7,616 lít
D. 8,960 lít
Định hướng tư duy giải
 n   0,16  n OH  0, 64  n H2  0,32  V  7,168
Câu 68: Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên nhân ngộ độc khi sưởi ấm bằng than trong phòng kín chủ yếu do khí CO2
(2) Trong các mặt nạ chống độc người ta thường cho bột than hoạt tính
(3) Urê là loại phân đạm tốt nhất có công thức là (NH2)2CO
(4) Thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra) là hỗn hợp: KNO3 + S + C
(5) Tinh thể Al2O3 có lẫn tạp chất Fe2+, Fe3+ và Ti4+ ta có đá saphia dùng làm đồ trang sức
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 69: Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H7NO5 tác dụng được với cả dung dịch HCl và
dung dịch NaOH. Lấy 13,7 gam A cho tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,1
B. 24,3
C. 20,3
D. 26,1
Định hướng tư duy giải
BTKL
 m  13, 7  0, 4.40  0,1.3.18  24,3 gam
 A : HCO3 NH 3  CH 2 COOH 
Câu 70: Cho các phát biểu sau:

(1) Khi đun nóng NH2‒CH2‒CH2‒COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các peptit
(2) Tristearin có công thức phân tử là C17H35COOH
(3) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức
(4) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp
(5) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 71: Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung
dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30% dư. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh
hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là
A. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đồng nhất
B. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất
C. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp
D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm: Etilen glicol, anđehit fomic, axit axetic, glucozơ và axit
lactic (CH3CH(OH)COOH) trong oxi (đktc) thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,88 gam nước. % về khối
lượng của Etilen glicol trong hỗn hợp X là
A. 14,56%
B. 15,67%
C. 8,56%
D. 13,72%
3


Định hướng tư duy giải



mol

0, 01.62
CH 2O : 0,15
Dồn chất  X 
 %mC2H6O2 
 13, 72%
H
mol
0,15.30

0,
01.2


H
:
0,
01


2

 CH 3 OH
 Z.
Câu 73: Cho chuỗi phản ứng: C2H6O → X → Y 
Công thức cấu tạo của X, Z lần lượt là
A. C2H5OH, CH3COOH
B. C2H5OH, CH3CH2COOH
C. CH3CHO, CH3COOCH3

D. CH3CHO, HCOOCH3
Câu 74: Cho 23,8 gam hỗn hợp gồm alanin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
dung dịch X chứa 35,2 gam muối. Tiếp tục cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,10
B. 46,00
C. 53,45
D. 47,45
Định hướng tư duy giải



mol
mol


CH3COOH : 0,1
KCl : 0,3

 m  47, 45 gam

mol
mol


AlaHCl : 0, 2
Ala : 0, 2

Câu 75: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung
dịch X theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị sau:

mdd (gam)
100
87,3
x
0
Giá trị x là
A. 77,15
Định hướng tư duy giải




B. 74,35

y 1,5y

2,5y

C. 78,95

t (s)
D. 72,22

100  87,3
 0, 2
127
n MgCl2  0, 05
 m   6,55 gam
Tại 1,5y (s)  n e  0, 2 : 2  0,1  
n


0,1
 H 2O
Tại 2,5y (s)  n e  0, 2  n H2O  0,1  m  1,8 gam  x  100  12, 7  6,55  1,8  78,95
Tại y (s)  n e  2n Fe2  2.

Câu 76: Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch
Y chứa (m + 11,1) gam hỗn hợp muối natri của Gly, Ala và Val. Cô cạn Y được chất rắn Z, đem đốt cháy
hoàn toàn Z thu được 15,9 gam Na2CO3. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng
dung dịch thu được đem cô cạn được 36,25 gam hỗn hợp muối T. Cho các phát biểu sau:
(1) X là hexapeptit
(2) Giá trị của m = 20,8 gam
(3) Phân tử khối của X là 416
(4) Trong X chỉ có 1 gốc Ala
(5) % khối lượng muối clorua của Gly trong T là 46,4%
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Định hướng tư duy giải


BTKL

 n H2O

C2 H 3 NO : 0,3mol

Don chat

 0, 05 
 X CH 2
 N  6(hexa)

mol
H 2 O : 0, 05
4




BTKL

 m  0,3.36,5  0, 05.5.18  36, 25  m  20,8  M X  416



Xep hinh
 n CH2  0, 2 
 X : (Gly) 4 AlaVal  %m GlyHCl  61,52%

Câu 77: Dung dịch X gồm 0,015 mol Cu(NO3)2 và 0,16 mol KHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 )
A. 3,36 gam
Định hướng tư duy giải


B. 4,48 gam

C. 2,99 gam


D. 8,96 gam

K  : 0,16mol

NAP 

 SO24 : 0,16mol
 BTDT
 Fe2 : 0, 08mol  m  4, 48 gam
 

Câu 78: Cho hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 146) đều mạch hở và không phân nhánh. Đun
nóng 36,24 gam E cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch sau phản ứng đem cô cạn thu được hỗn
hợp gồm 2 ancol đều no, thuộc cùng một dãy đồng đẳng, kế tiếp và phần rắn F. Lấy toàn bộ lượng F đun
với vôi tôi xút thu được 1 khí duy nhất có thể tích 8,96 ở đktc. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol trên cần
dùng 18,816 lít (đktc) khí O2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất
A. 60%
B. 70%
C. 50%
D. 40%
Định hướng tư duy giải



mol

 x  2y  0,5 x  0,3
RCOONa : x





mol

 x  y  0, 4
 y  0,1
R '(COONa) 2 : y
mol
CH3OH : 0, 44mol

CH 2 : 0,56

Xep hinh
Dồn chất cho ancol  


mol
mol
H 2O : 0,5
C2 H5OH : 0, 06



CH3COOCH3 : 0, 24mol

Lam troi cho E

 CH3COOC2 H5 : 0, 06mol  %m X  49, 01%


mol
CH 2 (COOCH3 ) 2 : 0,1
Câu 79: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2
ở đktc. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch CuSO4 dư thu được 8,09 gam kết tủa
Phần 2: hấp thụ hết 1,344 lít CO2 thu được 1,97 gam kết tủa
Giá trị của m là
A. 7,50 gam
B. 7,66 gam
C. 6,86 gam
D. 7,45 gam
Định hướng tư duy giải

 NaOH : a
mol
Ba(OH) 2 : b
mol



Bơm 0,03 mol O vào m gam  X 

 0, 03.62  0, 04.153  0, 03.16  7,5 gam

 a  2b
98. 2  233b  16,18 a  0, 06



b  0, 02

b  0, 04


 a  2b  0,12  0, 02

Câu 80: Hỗn hợp A gồm Al, Al2O3, Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 36,6% về khối lượng). Hòa tan
hoàn toàn 27,8 gam hỗn hợp A trong 100 gam dung dịch H2SO4 47,04% thu được dung dịch B chỉ chứa muối
sunfat trung hòa và hỗn hợp khí C gồm 4 khí đều là các sản phẩm khử của N+5. Cho dung dịch B tác dụng
với dung dịch NaOH dư thấy có 1,16 mol NaOH phản ứng, sau phản ứng thu được 14,35 gam kết tủa và
0,224 lít khí thoát ra ở đktc. Nồng độ % của muối Fe3+ trong dung dịch B gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 8%
B. 14%
C. 10%
D. 15%
Định hướng tư duy giải


NAP 


 n AlO
2

2
mol
BTDT

 
 2x  3y  0, 2.3  0, 01  0, 48.2
Fe : x

 0, 2  B  3 mol  

90x  107y  14,35
Fe : y

 x  0,1

 y  0, 05
5




BT H

 n H2O  0, 46  m dd  m B  52,96  0, 46.18  121,3 gam  C% Fe2 (SO4 )3  8, 24%

‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒

6


SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Hóa Học ‒ Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Họ, tên thí sinh: …………………………
Mã đề thi: 613
Số báo danh: ……………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn =
65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. tinh bột
B. saccarozo
C. xenlulozơ
D. glucozơ
Câu 42: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan
B. thạch cao nung
C. đá vôi
D. thạch cao sống
Câu 43: Khi đốt than trong phòng kín sinh ra khí độc nào?
A. CO2
B. NO
C. H2S
D. CO
Câu 44: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Hematit đỏ
B. Xiderit
C. Pirit sắt
D. Manhetit
2+
2+
+

3+
Câu 45: Trong các ion sau: Ca , Cu , Ag , Fe , ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ca2+
B. Ag+
C. Fe3+
D. Cu2+
Câu 46: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3
B. Ca(OH)2
C. NaOH
D. Al2(SO4)3
Câu 47: Tristearin là chất béo ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là
A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C15H31COO)3C3H5
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH
B. Mg(OH)2
C. NaCl
D. H2O
Câu 49: Anilin phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa trắng. Chất X là
A. Br2
B. HCl
C. NaCl
D. NaOH
Câu 50: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na
B. Al
C. Cu

D. K
Câu 51: Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NH3
D. Dung dịch Na2SO4
Câu 52: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. poli (vinyl clorua) B. xenlulozơ
C. polietilen
D. amilopectin
Câu 53: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm đều phản ứng với CO tạo thành kim loại
(b) Các kim loại Mg, Cu, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy
(c) Để một thanh thép ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa học
(d) Gắn miếng kẽm vào vỏ tàu phần ngâm dưới nước để bảo vệ vỏ tàu bằng thép
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 54: Cho phản ứng hóa học: KOH + HCl → KCl + H2O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
B. 2KOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2KCl
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
D. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Mg, Fe bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (ở đktc) và
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
A. 25,95 gam
B. 26,95 gam
C. 33,25 gam
D. 27,45 gam

Định hướng tư duy giải

1


×