Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

PHIẾU TOÁN TV TUẦN 18,19, 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.11 KB, 4 trang )

Họ và tên:
Lớp 2
tập tuần 18

Bài

Phần I: Toán:

Bài 1: Tính:
15 - 6 + 42

57 - 4 + 29

35 - 18 - 5
11 + 29 - 30

25 + 35 - 10

100 - 15 - 5
Bài 2: Tìm X:
65 - 21 < 23 + X < 34 + 12

50 - 20 < X - 40 - 3 <

30 + 2
X + 37 + 37 - 16 = 79

X + X - 16 = 24

Bài 3: a) Viết 5 số lẻ liên tiếp. Tính tổng 5 số đó.
b) Viết 5 số chẵn liên tiếp. Tính tổng 5 số đó.


Bài 4: Tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ đi 19 đợc bao nhiêu
cộng với 65 thì đợc kết quả là 97.
Bài 5: Một ngời thợ làm từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều thì xong một
công việc. Hỏi ngời đó làm xong công việc này trong bao lâu?
Bài 6: Bác An nuôi một đàn vịt. Sau khi bác An bán đi 37 con vịt thì
còn lại 63 con vịt. Hỏi trớc khi bán, đàn vịt nhà bác An có bao nhiêu
con?
Bài 7: Chị đố em: Nếu mẹ mua thêm 15 con gà thì nhà mình sẽ có
tất cả 72 con gà. Hỏi hiện nay đàn gà nhà mình có bao nhiêu con?
Bài 8: Hôm nay là thứ t ngày 17 tháng 6. Hỏi sau 7 ngày nữa là thứ
mấy, ngày tháng nào?
Bài 9: Tính nhanh:
2 - 4 + 6 - 8 + 10 - 12 + 14 - 16 + 18
20 + 16 + 12 + 8 + 4 -18 - 14 - 10 - 6 - 2
II: Tiếng Việt:

Bài 1: Tìm 3 từ gần nghĩa với từ chăm chỉ. Đặt câu với 1 từ vừa
tìm đợc.
Bài 2: Điền vào chỗ trống s hay x:


-

.ấu ngời đẹp nết

- Trèo me trèo

Nhìn a trông rộng

- Dòng ông đỏ


.ấu
-

nặng phù .a.
Bài 3: Viết lại cho đúng các tên sau:
hà nội; võ thị sáu; kim đồng; từ liêm; hồ tùng mậu; trờng Tiểu học
đoàn thị điểm
Bài 4: Gạch 1 gạch dới từ chỉ sự vật, 2 gạch dới tên riêng trong câu thơ
sau:
Tháp Mời đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.
Họ và tên:
Lớp 2
tập tuần 19

Bài

Phần I: Toán:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:
19 + 37

26 + 48

6 + 55

47 + 53
100 - 38


95 - 39

55 - 27

91 - 43
Bài 2: Thực hiện tính:
2x9+2x8

37 + 5 x 2

2x8

-2x3
20 - 2 x 4

2x9+7x2

100 -

7x2+2
Bài 3: Viết các tích sau thành tổng các số hạng bằng nhau:
30 x 2 =

28 x 2 =

9x4=

50 x 2 =

14 x 2 =


10 x 3 =

Bài 4: Viết theo mẫu: 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3= 12
3x5

4x3

5x2

2x6

3x4
Bài 5: Tìm X:
X + 12 = 2 x 10

X - 17 = 2 x 6


100 - X - 13 = 2 x 8

4 + X + 10 = 50

X + X - 14 = 18

X + X + X - 13 = 32

Bài 6: Tóm tắt bài toán rồi giải: Một luống mẹ trồng 10 cây rau. Hỏi
mẹ trồng hai luống đợc bao nhiêu cây rau?
Bài 7: Tìm hai số có tích bằng tổng.

Bài 8: Một bạn mua 15 viên bi đỏ và 65 viên bi vàng. Hỏi bạn mua tất
cả bao nhiêu viên bi?
Bài 9: Mỗi túi gạo cân nặng 2 kg. Hỏi 7 túi gạo nh thế cân nặng bao
nhiêu kg?
Bài 10: Viết các tổng sau thành tích và tính kết quả:
2+2+2+2=

4+4+4=

3+3+3+3+3+3=

5+5 =

II: Tiếng Việt:

Bài 1:

Việt Nam đất nớc ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.
a) Tìm 4 từ gần nghĩa với từ đất nớc
b) Đặt câu với 1 từ vừa tìm đợc.
Bài 2: Điền vào chỗ chấm r; d hay gi:
ành mạch; ành ụm; ..ành lấy; ..ành ải cao; ành ẽ; ..ễ àng;
tranh ành
anh ma; ..anh giá; cỏ anh; anh mãnh; ảnh ỗi; ảnh mạ
Họ và tên:
Lớp 2
tập tuần 20

Bài


Phần I: Toán:

Bài 1: Viết tổng sau thành tích:
a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 =
5x2+5x3=
6x4-6-6=

b) 4 + 4 + 8 =
2x6-2=
4x2+4x3

=
b+b+b+b=
a+a+a=
a + a + a + a + .. + a ( có n số hạng) =
Bài 2: Thực hiện tính:

a+a+a+


5x9+4x8

4x9-8x3

5x9+7x3

37 + 5 x 4

4 x 9 - 18


100 - 7 x 4

Bài 3: Thay các biểu thức sau đây bằng tổng các số hạng giống nhau:
4x5=

5x4=

4x5+2=

3x6+3=

3x4+2=

5+2x5=

Bài 4: Tìm hai số có tích bằng 4 và hiệu bằng 3.
Bài 5: Tìm hai số có tích bằng 4 và hiệu bằng 0.
Bài 6: Mảnh vờn nhỏ nhà Hằng có 10 luống rau. Biết mỗi luống trồng
đợc 5 cây rau. Hỏi mảnh vờn nhỏ nhà Hằng trồng đợc bao nhiêu cây
rau? (Tóm tắt rồi giải)
Bài 7: Viết phép tính ứng với mỗi câu sau:
a) 3 đuợc lấy 5 lần.
c) 5 đợc lấy 6 lần

b) 2 đợc lấy 4 lần.
d) 4 đợc lấy 3 lần

Bài 8: Một bạn mua 2 bút máy. Hỏi 4 bạn mua bao nhiêu bút máy?
II: Tiếng Việt:


Bài 1: Cho câu văn sau: Bầy thiên nga trắng muốt đang bơi lội.
a) Em hiểu trắng muốt nghĩa là gì?
b) Tìm 5 từ chỉ màu trắng khác nhau.
*Bài 2: Tìm 3 thành ngữ nói về sự đoàn kết.
Bài 3: Điền vào chỗ chấm rồi viết lại cho đúng tên của các loài vật:
a)èo bẻo, ..ìa vôi, âu ấu, iền iện, ích oè, uột .ù, ào
mào, ..im .ích.
b) âu, .ăn, gà .ống, dế .ũi, cá .ắm, cá .àu.



×