Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Vòng bi FAG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 52 trang )

1
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
CH NG TRÌNHƯƠ

Giới Thiệu Về Tập Đoàn Schaeffler

Tổng Quan Về Vòng Bi

Thiết Bị Tháo Lắp Và Dịch Vụ
2
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
“Together We Move The World”
Cùng xoay chuyển thế giới
3
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
Tổng số nhân viên Doanh số bán hàng 2007 180 nhà máy sản xuất
toàn cầu: khoảng 66,000 toàn cầu: gần 8,9 tỷ euros tại hơn 50 quốc gia
Nhà máy
sản xuẩt
Văn phòng
bán hàng
21
FAG
INA
39
LuK
16
4


SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
1985
Bánh đà kép
1975
Bơm chân không
2000
Hệ thống ly hợp
1999
Hộp số vô cấp (CTV)
Sát nhập vào tập đoàn
INA-Holding
Schaeffler KG
1965
Thành lập LuK ở Bühl
Bộ li hợp nhiều đĩa
1974
LuK thiết lập cơ sở tại
Brazil & Mexico
1976
Thành lập công ty
Autoteile-Service-GmbH
1949
Phát triển loại
bi trụ có
rế dẫn hướng.
1946
Thành lập công ty
Industrie GmbH
1956

Nhà máy đầu tiên
ở nước ngoài
(Anh)
1992
Nhà máy
đầu tiên
tại châu Á
(Hàn Quốc)
1955
Ra đời sản phẩm
dẫn hướng
tuyến tính
đầu tiên
1971
Sản xuất bộ điều chỉnh
van ở quy mô lớn
1986
Hệ thống căng
dây đai tự động
cho xe khách
1999
Sát nhập LuK
2000
Sát nhập
REGE
2002
Sát nhập
FAG
2003
Khởi động

nhà máy
tại Romania
1883
Thành lập FAG
tại Schweinfurt
1980
Vòng bi
tang trống
loại. E
1883
Sáng chế máy
mài bi cầu
1905
Đăng ký
thương hiệu
FAG
1953/54
Nhà máy đầu
tiên tại châu
Mỹ (Canada)
2002
Sát nhập vào
INA-Holding
Schaeffler KG
1952
Vòng bi tang
trống HL với
các ổ lăn
barrel đối xứng
1993

Bằng sáng chế
về công nghệ gắn
ổ lăn bằng đinh tán
vào vòng bi bánh xe ô tô
1985
Chào bán
cổ phiếu ra
công chúng
2003
Dải sản phẩm X –
life: sự kết hợp hoàn
hảo giữa INA và
FAG
2003
Sở hữu 100 %
cổ phần FAG
Bearings Korea
2003
Bộ ly hợp kép
1912
Sáng chế
ổ lăn
barrel
1926
Sản xuất loại
vòng bi côn
2002
Vòng bi tang
trống loại E1
2003

Rút khỏi
TTCK
1883 1900 1920 1940 1960 20001980
1883 FAG 1946 INA 1965 LuK 2008 Schaeffler KG
Schaeffler KG
2003
Dải sản phẩm X –
life: sự kết hợp hoàn
hảo giữa INA và
FAG
5
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
VOØNG BI
6
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
Nhà Sản Xuất Vòng Bi FAG (FAG Kugelfischer Georg Schafer AG)

FAG là công ty tiên phong và là nhà sản xuất vòng bi đầu tiên trên thế giới.
Gần 120 năm trước đây, vào năm 1883, tại thành phố Schweinfurt ở CHLB Đức,
ông Friedrich Fisher đã chế tạo thành công máy mài viên bi (được cấp bằng sáng
chế năm 1890), cỗ máy này cho phép tạo ra những viên bi thép có kích cỡ và độ
tròn hoàn toàn giống nhau. Sự phát triển kỹ thuật này đã tạo ra một bước đột phá
cho công nghiệp vòng bi ngày nay. Chữ Kugelfisher (bi Fisher) có nguồn gốc từ
“Kugel”-nghóa tiếng Đức là viên bi, và “Fisher”-tên của người phát minh ra máy
mài viên bi và là một phần của thương hiệu FAG.

Từ tháng giêng năm 2002, FAG trở thành một thành viên của tập đoàn INA
(CHLB Đức), các hoạt động sản xuất vòng bi của hai công ty được sáp nhập với

nhau. Việc sáp nhập giúp cho INA và FAG trở thành nhà sản xuất vòng bi lớn thứ
hai trên thế giới.
Máy mài viên bi do ông
Friedrich Fisher phát minh
năm 1883
7
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
Các Bộ Phận Cấu Thành Vòng Bi
Vòng Ngoài
Vòng trong
Vòng Cách
Phần Tử Lăn

Outer ring & Inner ring (vòng ngoài &vòng trong)
dẫn hướng phần tử lăn

Rolling Element (phần tử lăn): truyền lực, tải trọng
từ vòng này sang vòng kia

Cage (vòng cách): giữ các phần tử lăn và ngăn
không cho chúng tiếp xúc lẫn nhau

Lubrication: chất bôi trơn cũng là một thành phần
thiết yếu của vòng bi


Vật Liệu
Bích sắt
Bích nhựa không tiếp

xúc vòng trong
Bích nhựa tiếp xúc
vòng trong
Dạng Mặt Bích FAG SKF NSK NTN
ZR, 2ZR Z, ZZ Z, ZZZ, 2Z
RSD, 2RSD LS, 2LS LB, LLBV, VV
RSR, 2RSR RS, 2RS DU, DDU LU, LLU
8
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
Theo Khả Năng Chòu Lực
Vòng Bi Chòu lực Hướng kính
Vòng Bi Chòu Lực Dọc Trục
Lực hướng kính P
Lực dọc trục P
Phân Loại Vòng Bi
9
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
Phân Loại Vòng Bi
Theo Hình Dạng Phần Tử Lăn
Bi tròn Con lăn hình trụ Con lăn hình côn
Vòng Bi Côn
Con lăn kimCon lăn hình tang trốngï
Vòng Bi KimVòng Bi Tang Trống
Vòng Bi Trụ
Vòng Bi Tròn
10
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E

Các Kích Thước Cơ Bản Của Vòng Bi
d : đường kính lỗ
D : đường kính vòng ngoài
B : bề dày vòng trong
C : bề dày vòng ngoài
d : đường kính lỗ
D : đường kính vòng ngoài
T : chiều cao
Vòng Bi Chòu lực Hướng kính
Vòng Bi Chòu lực dọc trục
11
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
Độ Hở Hướng Kính Của Vòng Bi
Ký hiệu C1 < C2 < CN < C3 < C4 < C5
Độ hở hướng kính
Độ hở dọc trục
Gr
12
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
Cấp Chính Xác Của Vòng Bi
Ký hiệu cấp chính xác theo tiêu chuẩn ISO: PN P6 P5 P4 P2
PN < P6 < P5 < P4 < P2
Độ chính xác của vòng bi gồm : độ chính xác về kích thước, dung sai
và độ chính xác của vòng bi khi vận hành
Ký hiệu cấp chính xác theo tiêu chuẩn FAG: P4S SP UP
13
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E


Kết Hợp Độ Hở Hướng Kính Và Cấp Chính Xác Của Vòng Bi
Cấp Chính Xác P5 Độ Hở Hướng Kính C2+P52 =
14
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
Kí Hiệu Vòng Bi
Kí Hiệu Cơ Bản
Kí Hiệu Đầu
Kí Hiệu Đuôi
Kí Hiệu Nhóm Vòng Bi
Kí Hiệu Đường Kính Lỗ
Kí Hiệu Loại Vòng Bi
Series Kích Thước
Series Bề rộng Series Đường Kính Ngoài
Hệ Thống Ký Hiệu Vòng Bi FAG
15
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
Kí Hiệu Vòng Bi
Kí Hiệu Đầu
Kí Hiệu Cơ bản
Kí Hiệu Đuôi
R NU 2210 E.TVP2 .C3
K : vòng cách đã lắp sẳn phần tử lăn
L: vòng trong hoặc vòng ngoài của loại
vòng bi có thể tháo rời
R: vòng trong hoặc vòng ngoài đã lắp sẳn
vòng cách và phần tử lăn
WS: thớt lắp vào trục của vòng bi chặn

GS: thớt lắp vào ổ đỡ của vòng bi chặn
S: vòng bi làm bằng thép không gỉ
Hệ Thống Ký Hiệu Vòng Bi FAG
16
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
Kí Hiệu Cơ Bản
Kí Hiệu Nhóm Vòng Bi
Kí hiệu nhóm vòng bi thể hiện loại vòng
bi và series kích thước
Kí hiệu đường kính lỗ dùng để xác
đònh kích thước đường kính lỗ
623
231
303
NU22
NA49
Ví dụ
Kí Hiệu Đường Kính Lỗ
Hệ Thống Ký Hiệu Vòng Bi FAG
05
28
10
10
06
17
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
Kí Hiệu Nhóm Vòng Bi
Loại Vòng Bi

Nhóm Kích Thước
23
623
231
303
NU22
Nhóm Kích ThướcNhómVòng BiLoại Vòng Bi
6 (vòng bi cầu rãnh sâu)
2 (vòng bi tang trống)
3 (vòng bi côn)
NU (vòng bi trụ)
31
03
22
NA49 49NA ( vòng bi kim)
Hệ Thống Ký Hiệu Vòng Bi FAG
18
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
Nhóm Kích Thước
Series bề rộng Series đường kính ngoài
Series bề rộng
+
Series đường kính ngoài
=
Nhóm kích thước
Series bề rộng
Series đường kính ngoài
8, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6
8, 9, 0, 1, 2, 3, 4


Đối với loại vòng bi chà, series bề rộng được thay thế bởi series chiều cao
Series chiều cao : 7, 9, 1, 2
Hệ Thống Ký Hiệu Vòng Bi FAG
19
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
00
0 1 2 3 4 0 1 2 3 0 1 2 3 0
2
2404332313033222120240302010
Series bề rộng Series bề rộng Series bề rộng Series bề rộng
Nhóm kích thước Nhóm kích thước Nhóm kích thước
Nhóm kích thước
Series DK ngoài o
Nhóm Kích Thước
0
2
3
4
Series DK ngoài 2
Series DK ngoài 3
Series DK ngoài 4
Hệ Thống Ký Hiệu Vòng Bi FAG
20
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E

Đường kính lỗ được xác đònh theo 5 qui luật sau:
d < 10 mm

Kích thước đường kính lỗ Kí hiệu đường kính lỗ
3 to 9
Qui luật 1:
Qui luật 2
Qui luật 3
d 10 to < 20 mm≥
04 to 96
00 to 03
d 20 to 480 mm≥
Qui luật 4
Qui luật 5
d ≥ 500 mm
d / ..
= mm
= mm
Kí Hiệu Đường Kính Lỗ
Hệ Thống Ký Hiệu Vòng Bi FAG
21
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
d < 10 mm
Đường kính lỗ Kí hiệu đường kính lỗ
3 to 9
Qui luật 1:
623
Kí hiệu vòng bi
Nhóm vòng bi Đường kính lỗ
3 mm
62
608 8 mm 60

635 5 mm 63
Hệ Thống Ký Hiệu Vòng Bi FAG
Kí Hiệu Đường Kính Lỗ
22
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
d 10 to < 20 mm≥
Đường kính lỗ Kí hiệu đường kính lỗ
00 to 03
Qui luật 2:
6200
Kí hiệu cơ bản
Đường kính lỗ Nhóm vòng bi
10 mm62
61801
12 mm618
NU202
7203
15 mm
17 mm
NU2
72
Hệ Thống Ký Hiệu Vòng Bi FAG
Kí Hiệu Đường Kính Lỗ
23
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
d 20 to < 480 mm≥
Đường kính lỗ Kí hiệu đường kính lỗ
04 to 96

6204
Kí hiệu cơ bản
Đường kính lỗ
Nhóm vòng bi
20 mm62
61808 40 mm618
32028
24196
140 mm
480 mm
320
241
Qui luật 3
Hệ Thống Ký Hiệu Vòng Bi FAG
Kí Hiệu Đường Kính Lỗ
24
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
618/500
Kí hiệu cơ bản
Đường kính lỗ Nhóm vòng bi
500 mm618
NU19/710 710 mmNU19
240/850 850 mm240
Qui luật 4:
d 500 mm≥
Đường kính lỗ
= mm
Kí hiệu đường kính lỗ
Hệ Thống Ký Hiệu Vòng Bi FAG

Kí Hiệu Đường Kính Lỗ
25
SHAEFFLER GROUP
TRA N HU U THU A N - S E
60/2,5
Kí hiệu cơ bản
Đường kính lỗ Nhóm vòng bi
2,5 mm
60
618/5
5 mm618
320/28
28 mm320
Qui luật 5
d /..
Đường kính lỗ Kí hiệu đường kính lỗ
= mm
Hệ Thống Ký Hiệu Vòng Bi FAG
Kí Hiệu Đường Kính Lỗ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×