Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

ĐA DẠNG LỚP CÁ SỤN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 43 trang )






Đặc điểm chung:
Đặc điểm chung:

Cơ thể chia 3 phần.
Cơ thể chia 3 phần.

Bộ xương bằng sụn, sọ não và sọ tạng phát triển
Bộ xương bằng sụn, sọ não và sọ tạng phát triển
đầy đủ.
đầy đủ.

Cơ quan vận động là vây chẵn, vây lẻ.
Cơ quan vận động là vây chẵn, vây lẻ.

Cơ quan hô hấp là mang.
Cơ quan hô hấp là mang.

Cơ quan tuần hoàn là tuần hoàn đơn, tim 2 ngăn,
Cơ quan tuần hoàn là tuần hoàn đơn, tim 2 ngăn,
chứa máu thẩm.
chứa máu thẩm.

Cơ quan bài tiết là trung thận.
Cơ quan bài tiết là trung thận.

Là động vật biến nhiệt.


Là động vật biến nhiệt.

Thụ tinh trong
Thụ tinh trong

I/ Cấu tạo:
I/ Cấu tạo:
1/ Hình dạng ngoài
1/ Hình dạng ngoài
:
:
Cá nhám tro:
Cá nhám tro:

Cá cở lớn khoảng 30cm.
Cá cở lớn khoảng 30cm.

Cơ thể hình thoi thon dài : 3 phần
Cơ thể hình thoi thon dài : 3 phần
Đầu: từ mút mõm đến cuối dãy mang
Đầu: từ mút mõm đến cuối dãy mang
Thân: tiếp đầu đến huyệt
Thân: tiếp đầu đến huyệt
Đuôi: sau huyệt
Đuôi: sau huyệt
Mắt ở trên, mũi và miệng ở mặt dưới đầu, hai bên là
Mắt ở trên, mũi và miệng ở mặt dưới đầu, hai bên là
2 dãy hai đôi khe mang.
2 dãy hai đôi khe mang.


Đầu Thân Đuôi

2/Da:
2/Da:

Gồm 2 lớp:
Gồm 2 lớp:
Biểu bì kép, không có tầng sừng, nhiều
Biểu bì kép, không có tầng sừng, nhiều
tuyến đơn bào tiết chất nhầy.
tuyến đơn bào tiết chất nhầy.
Bì: nằm bên dưới lớp mô liên kết, có bó sơi
Bì: nằm bên dưới lớp mô liên kết, có bó sơi
cơ mắt vào hệ cốt.
cơ mắt vào hệ cốt.

3/Bộ xương
3/Bộ xương
:
:

Bộ xương hoàn toàn bằng sụn , đôi chỗ thấm canxi
Bộ xương hoàn toàn bằng sụn , đôi chỗ thấm canxi
thêm cứng chắt
thêm cứng chắt

Gồm: 3 phần
Gồm: 3 phần
. Xương cột sống : gồm 2 phần, thân và đuôi. Đốt
. Xương cột sống : gồm 2 phần, thân và đuôi. Đốt

sống lõm 2 mặt, có dây sống chạy trong giữa.
sống lõm 2 mặt, có dây sống chạy trong giữa.


. Sọ: Sọ não và sọ tạng hình thành đầy đủ
. Sọ: Sọ não và sọ tạng hình thành đầy đủ


. Xương chi :
. Xương chi :


Chi trước
Chi trước


Chi sau
Chi sau

4/Hệ cơ
4/Hệ cơ
Hệ cơ còn nguyên thuỷ, cơ thân phân tiết
Hệ cơ còn nguyên thuỷ, cơ thân phân tiết
toàn bộ, cơ vùng hầu phân hoá thành cơ hàm,
toàn bộ, cơ vùng hầu phân hoá thành cơ hàm,
cơ móng, cơ hầu…
cơ móng, cơ hầu…
Cơ vây giúp cử động đơn giản nâng lên, hạ
Cơ vây giúp cử động đơn giản nâng lên, hạ
xuống…

xuống…

5/Hệ tiêu hoá
5/Hệ tiêu hoá
:
:

Khoang miệng rộng, có nhiều tuyến nhầy đơn
Khoang miệng rộng, có nhiều tuyến nhầy đơn
bào, có răng và lưỡi.
bào, có răng và lưỡi.

Hầu rộng, thủng 5 đôi khe mang
Hầu rộng, thủng 5 đôi khe mang

Thực quản ngắn
Thực quản ngắn

Dạ dày hình V
Dạ dày hình V

Ruột ngắn bên trong có van xoắn ốc để gia tăng
Ruột ngắn bên trong có van xoắn ốc để gia tăng
sự hấp thụ.
sự hấp thụ.

Tuyến tiêu hoá: gan, tuỵ, dạ dày, ruột.
Tuyến tiêu hoá: gan, tuỵ, dạ dày, ruột.

6/Hệ hô hấp

6/Hệ hô hấp
:
:
Cơ quan hô hấp chưa tách biệt với cơ quan
Cơ quan hô hấp chưa tách biệt với cơ quan
tiêu hoá, hô hấp thụ động nhờ nước từ miệng
tiêu hoá, hô hấp thụ động nhờ nước từ miệng
chảy ra khe mang.
chảy ra khe mang.
7/Hệ tuần hoàn
7/Hệ tuần hoàn
:
:
Gồm 3 bộ phận: tim, hệ động mạch, hệ tĩnh
Gồm 3 bộ phận: tim, hệ động mạch, hệ tĩnh
mạch.
mạch.

8/Hệ thần kinh
8/Hệ thần kinh
:
:
a/Não bộ: não trước, não trung gian, não giữa,
a/Não bộ: não trước, não trung gian, não giữa,
tiểu não, hành tuỷ
tiểu não, hành tuỷ
b/Tuỷ sống: có các đôi dây thần kinh tuỷ đi
b/Tuỷ sống: có các đôi dây thần kinh tuỷ đi
vào cơ và hệ dinh dưỡng.
vào cơ và hệ dinh dưỡng.

9/Giác quan
9/Giác quan
:
:


Xúc giác, khứu giác, vị giác, thính giác, thị
Xúc giác, khứu giác, vị giác, thính giác, thị
giác
giác

10/Hệ bài tiết
10/Hệ bài tiết
:
:
có 2 trung thận hình dãy, dẹp, màu nâu
có 2 trung thận hình dãy, dẹp, màu nâu
đỏ. Dọc bụng thận có nhiều niệu quản uốn khúc, tập
đỏ. Dọc bụng thận có nhiều niệu quản uốn khúc, tập
trung đổ nước tiểu vào xoang niệu sinh dục.
trung đổ nước tiểu vào xoang niệu sinh dục.
11/Hệ sinh dục:
11/Hệ sinh dục:
Cá nhám tro:
Cá nhám tro:
Đực: Có 2 tinh hoàn dính phần trên thận, ống dẫn là ống
Đực: Có 2 tinh hoàn dính phần trên thận, ống dẫn là ống
wolff, có gai giao cấu.
wolff, có gai giao cấu.
Cái : Có 2 buồng trứng, ống dẫn trứng có phễu thông với

Cái : Có 2 buồng trứng, ống dẫn trứng có phễu thông với
thể xoang, đoạn cuối phình rộng thành tử cung.
thể xoang, đoạn cuối phình rộng thành tử cung.
Thụ tinh trong, số lương trứng ít. Đa số dẻ trứng, một số
Thụ tinh trong, số lương trứng ít. Đa số dẻ trứng, một số
loài noãn thai sinh và thai sinh nguyên thuỷ.
loài noãn thai sinh và thai sinh nguyên thuỷ.


III/Đa dạng lớp cá sụn
III/Đa dạng lớp cá sụn
Lớp cá sụn là lớp Động vật có xương sống
Lớp cá sụn là lớp Động vật có xương sống
nguyên thuỷ nhất bao gồm cá nhám, cá đuối,
nguyên thuỷ nhất bao gồm cá nhám, cá đuối,
cá khi me, đã phát hiện hơn 800 loài, hầu hết
cá khi me, đã phát hiện hơn 800 loài, hầu hết
sống ở biển. Căn cứ vào đặc điểm hình thái,
sống ở biển. Căn cứ vào đặc điểm hình thái,
cấu tạo khác nhau, cá được chia thành 2 phân
cấu tạo khác nhau, cá được chia thành 2 phân
lớp:
lớp:


1/Phân lớp Mang tấm (Elasmobranchii)
1/Phân lớp Mang tấm (Elasmobranchii)
Gồm nhiều cá sụn có khe mang thông thẳng ra
Gồm nhiều cá sụn có khe mang thông thẳng ra
ngoài, không có màng che, hàm được treo vào

ngoài, không có màng che, hàm được treo vào
sọ bởi xương móng hàm
sọ bởi xương móng hàm
Có 2 tổng bộ:
Có 2 tổng bộ:

a/Tổng bộ cá nhám: (Selachomorpha)
a/Tổng bộ cá nhám: (Selachomorpha)
Đặc điểm chung: thân dài hình thoi, vây ngực
Đặc điểm chung: thân dài hình thoi, vây ngực
rộng nằm dọc thân, vây đuôi lớn dị hình, hầu hết
rộng nằm dọc thân, vây đuôi lớn dị hình, hầu hết
có vây hậu môn, khe mang ở 2 bên đầu.
có vây hậu môn, khe mang ở 2 bên đầu.
Ăn thịt, bơi nhanh
Ăn thịt, bơi nhanh
Hoạt động ở tầng mặt, phân bố rộng, nhiều ở
Hoạt động ở tầng mặt, phân bố rộng, nhiều ở
biển nhiệt đới và cận nhiệt đới
biển nhiệt đới và cận nhiệt đới

Gồm 8 bộ:
Gồm 8 bộ:
+ Bộ Nguyên nhám (Chlamydoselachiformes)
+ Bộ Nguyên nhám (Chlamydoselachiformes)
+ Bộ Nhám sáu mang (Hexanchiformes )
+ Bộ Nhám sáu mang (Hexanchiformes )
+ Bộ Nhám hổ (Heterodontiformes )
+ Bộ Nhám hổ (Heterodontiformes )
+Bộ Nhám thu (Lamiformes)

+Bộ Nhám thu (Lamiformes)
+Bộ Cá mập (Carchariniformes)
+Bộ Cá mập (Carchariniformes)
+Bộ Nhám góc (Squaliformes )
+Bộ Nhám góc (Squaliformes )
+Bộ Nhám cưa (Pristiophoriformes )
+Bộ Nhám cưa (Pristiophoriformes )
+Bộ nhám dẹt (Squatiniformes )
+Bộ nhám dẹt (Squatiniformes )


a1/Bộ Nhám thu (Lamniformes)
a1/Bộ Nhám thu (Lamniformes)
Đặc điểm
Đặc điểm
: Có 2 vây lưng đều không có gai, vây
: Có 2 vây lưng đều không có gai, vây
đuôi hoặc hình bán nguyệt, hoặc có gờ nổi hai
đuôi hoặc hình bán nguyệt, hoặc có gờ nổi hai
bên gốc vây, răng có xoang và khe hở.
bên gốc vây, răng có xoang và khe hở.
Phân loại, phân bố
Phân loại, phân bố
:Có 6 bộ họ phân bố rộng ở
:Có 6 bộ họ phân bố rộng ở
vùng biển cận nhiệt đới, ôn đới, Đại Tây
vùng biển cận nhiệt đới, ôn đới, Đại Tây
Dương, Thái Bìnhdương.
Dương, Thái Bìnhdương.
Việt Nam có 6 họ với 27 loài.

Việt Nam có 6 họ với 27 loài.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×