NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
TS. Vũ Thế Dũng
23/04/2008
Tóm tắt nội dung các buổi học trước
Buổi 1: Marketing là gì? 4P và 4C, Bán hàng
khác với tiếp thị, 3 loại thiển cận của tiếp thị
Buổi 2: Qui trình ra quyết định mua của NTD
và sự liên hệ với chiến lược tiếp thị của
doanh nghiệp
Buổi 3: Làm khách hàng hài lòng? Tại sao?
Làm khách hàng hài lòng doanh nghiệp được
gì? Quản trị sự phàn nàn? Quản trị truyền
khẩu? Phương pháp thực hiện?
Buổi 4: xây dựng quan hệ dài hạn với khách
hàng? Lợi ích và chi phí? Tìm – Giữ - Buông?
2
Các nội dung chính
1.
1.Hệ
Hệthống
thốngthông
thông tin
tin Tiếp
Tiếp Thị
Thị
2.
2.Nghiên
Nghiêncứu
cứuthị
thịtrường
trường
3.
3. Các
Cácphương
phươngpháp
pháp nghiên
nghiên cứu
cứuchính
chính
Hệ thống thông tin tiếp thị - MIS
HỆTHỐNG
THỐNGTHÔNG
THÔNGTIN
TINTIẾP
TIẾPTHỊ
THỊ
HỆ
MIS-MAREKTING
MAREKTINGINFORMATION
INFORMATIONSYSTEM
SYSTEM
MISPHÁTTRIỂN
TRIỂNTHÔNG
THÔNGTIN
TIN
PHÁT
NHÀQUẢN
QUẢNLÝ
LÝ
NHÀ
TIẾP
THỊ
TIẾP THỊ
PHÂNTÍCH
TÍCH
PHÂN
Đánh giá nhu
cầu thông tin
Nguồn thông
tin nội bộ
Tình báo
tiếp thị
HOẠCHĐỊNH
ĐỊNH
HOẠCH
THỊTRƯỜNG
TRƯỜNG
THỊ
MỤCTIÊU
TIÊU
MỤC
KÊNHPHÂN
PHÂN
KÊNH
PHỐI
PHỐI
THỰCHIỆN
HIỆN
THỰC
KIỂMSÓAT
SÓAT
KIỂM
MÔITRƯỜNG
TRƯỜNG
MÔI
TiẾPTHỊ
THỊ
TiẾP
Phân phối
thông tin
Hệ thống hỗ
trợ ra q/định
Nghiên cứu
tiếp thị
ĐỐITHỦ
THỦ
ĐỐI
MÔI TRƯỜNG
MÔI TRƯỜNG
MÔ
VĨVĨMÔ
CÁC QUYẾT ĐỊNH & TRUYỀN THÔNG TIẾP THỊ
Phân tích cơ hội - nguy cơ trên thị trường
Đối thủ cạnh tranh
Nhà cung cấp
Khách hàng
Các sản phẩm thay thế
Các đối thủ cạnh tranh tiềm năng
Mô hình 5 yếu tố của Michael E.Porter
ĐTCT
TIỀM NĂNG
NHÀ CUNG CẤP
CÁC ĐỐI THỦ
CẠNH TRANH
HIỆN CÓ
SỨC ÉP CẠNH TRANH
SẢN PHẨM
THAY THẾ
KHÁCH HÀNG
Môi trường vĩ mô
Nhân khẩu: tuổi tác, phân bố dân cư, nghề nghiệp,
học vấn,...
Kinh tế: thu nhập, cung cách chi tiêu, tiết kiệm
Tự nhiên: Nguyên vật liệu, năng lượng, môi
trường, sinh thái,...
Công nghệ: sự thay đổi nhanh chóng công nghệ,
R&D,...
Chính trị - pháp lý: các luật lệ, qui định,...
Văn hóa - xã hội: khuynh hướng “số lượng” hay
“chất lượng” cuộc sống, tính trung thành,...
Hệ thống thông tin tiếp thị - MIS
MIS gồm con người, thiết bị, các thủ tục
thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá, và
phân phối các thông tin.
Nguồn thông tin nội bộ
Tình báo tiếp thị
Nghiên cứu tiếp thị
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định tiếp thị
Nguồn thông tin nội bộ
Doanh thu, sản lượng, chủng loại sản phẩm
Phân
tích các biến động để dự báo tình hình,
chuẩn bị kế hoạch sản xuất và tiếp thị theo từng
chu kỳ trong năm
Thông tin bán hàng
Từ
nhân viên bán hàng
Từ các hóa đơn
Từ các nhà phân phối
Từ quan sát khách hàng
Giúp cải thiện hoạt động bán hàng, hoạch định
chiến lược tiếp thị hiệu quả
Nguồn thông tin nội bộ
Thông tin về công nợ
Đánh
giá khách hàng
Đánh giá hiệu quả Marketing, bán hàng
Thông tin từ các khách hàng phàn nàn/ giải
quyết khiếu nại
Cải
tiến hệ thống
Cải tiến dịch vụ
Tình báo tiếp thị
Sách báo
Ấn phẩm chuyên ngành
Nhà cung cấp
Kênh phân phối
Mua và nghiên cứu sản phẩm của đối thủ
cạnh tranh
Tham gia hội chợ chuyên ngành
Thành lập hội đồng cố vấn là các khách hàng
hay nhà phân phối/ nhà cung cấp
Phần thưởng cho khách hàng hay nhà phân
phối cung cấp thông tin
Các Website hữu dụng
Country information at:
CIA World Fact Book
US State Department and
US State Department Country Commercial Guides
The Economist
Eldis: Development Information
Asian country information
Central and South American country information
Eastern European country information
Middle Eastern country information
African country information:
Africa Guide and Africa Online
Các Website hữu dụng
Department of Commerce:
International Trade Administration
US Commercial Service
US Government Export Portal
Company information at:
Hoover's Online
The Public Register's Annual Report Service
The Annual Reports Library
Report Gallery
Các Website quan trọng
International Business and Exporting Links at:
The Federation of International Trade Associations
Global Business Web
International Business Resource Connection
Everything International
The www Virtual Library: International Affairs Resource
International Business Online Resource Center
Các Website quan trọng
Maps, geographic information at:
Geographic.org
Earthweek
About.com geography
Geography Network
UT Library Online: Perry-Castaneda Map Collection
Quick Maps
Omni Resources
World Atlas.com
Altapedia Online
07/12/16
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
Là tập hợp các thủ tục, phương pháp để tổ
chức, lưu trữ, phân loại, đánh giá, cập nhật
và cung cấp thông tin đến đúng đối tượng
cần ra quyết định:
Các
phần mềm
Thư viện
Thư viện điện tử
Hệ thống văn thư điện tử
…
Nghiên cứu thị trường
Là chức năng kết nối doanh nghiệp với thị trường
mục tiêu thông qua:
Thu
thập thông tin
Một cách:
Có mục tiêu cụ thể
Khách quan
Có tổ chức
Có phương pháp
Qui trình nghiên cứu tiếp thị
11
22
33
44
55
vấn
vấn đề
đề &
& Kế hoạch Thu thập Phân tích Trình bày
Kế hoạch Thu thập Phân tích Trình bày
mục
mục tiêu
tiêunghiên cứu
thông
tin
kết
quả
số
liệu
thông
tin
kết
quả
nghiên
cứu
số
liệu
nghiên
nghiên cứu
cứu
Các lọai dự án NCTT thường
gặp
Họach đònh chiến
lược
Nghiên cứu thò trường
Phân tích thò trường
Đánh giá cơ hội thò
trường
Phân khúc thò
trường
Nghiên cứu lối sống
của NTD
Phân tích cạnh tranh
Nghiên cứu đối thủ
Tiếp thò mục tiêu
Phân tích thò trường mục
tiêu
Đònh vò
Xây dựng bản đồ đònh
vò
Hoạch đònh sản
phẩm mới
Thử nghiệm ý tưởng
và sản phẩm mới trên
thò trường
Các lọai dự án NCTT thường
gặp
Họach đònh chiến lược
NCTT
Chiến lược sản phẩm Nghiên cứu mức độ hài
lòng của khách hàng,
nghiên cứu chất lượng
dòch vụ
Chiến lược phân phối Nghiên cứu kênh, nhà
bán lẻ, đánh giá chuỗi
cung ứng
Chiến lược giá
Phân tích nhu cầu, Dự
báo doanh số
Chiến lược truyền
thông
NC hiệu quả quảng cáo,
NC thái độ
Kiểm soát chiến lược Phân tích sản phẩm, dự
báo môi trường
Phân tích thò trường (Marketing Situation Analysis)
Nhằm đánh giá sự phù hợp của chiến lược
Marketing và những điều chỉnh cần thiết khi
thò trường biến động
Có 3 mục tiêu chính của công tác này:
Xác đònh các cơ hội thò trường mới cho công ty
(đánh giá cơ hội thò trường)
Xác đònh các nhóm khách hàng trên thò trường
có chung nhu cầu, tính chất, và sở thích (nghiên
cứu lối sống NTD hay nghiên cứu phân khúc thò
trường)
Xác đònh điểm mạnh và yếu của các đối thủ
cạnh tranh hiện tại và tiềm ẩn (nghiên cứu đối
thủ)
Đánh giá cơ hội thò trường (Market Segmentation)
Nhà nghiên cứu thu thập thông tin về thò
trường nhằm xác đònh và dự báo các cơ hội
khi thò trường biến động
Các lọai thông tin vó mô như: chính trò và
pháp lý, kinh tế, xã hội, văn hóa, công
nghệ
Một số phương pháp:
Nghiên cứu nội dung (content analysis) các tài liệu
thứ cấp như: ấn phẩm thương mại, báo, tạp chí
khoa học, quảng cáo, các cơ sở dữ liệu để xác
đònh các khuynh hướng của ngành
Phỏng vấn sâu các chuyên gia của ngành
Điều tra diện rộng bằng bảng câu hỏi
Phân khúc thò trường (Market Segmentation)
Nghiên cứu các điểm giống và khác nhau
trong nhu cầu của người tiêu dùng (NTD)
Nhà nghiên cứu thu thập các thông tin về:
Công dụng của sản phẩm mà NTD ưa thích
Nhãn hiệu ưa thích
Quan điểm tiêu dùng
Hành vi mua (mua ở đâu, mua bao nhiêu, tần suất
mua, tìm thông tin ở nguồn nào, các yếu tố quyết
đònh mua)
Nhân khẩu học: tuổi, giới tính , thu nhập, kích
thước gia đình, lối sống…
Dùng những thông tin này để phân khúc NTD
thành những nhóm có nhu cầu tương đối giống
nhau.
Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh (Competition
Analysis)
Nhà nghiên cứu xác đònh các yếu tố quan trọng
ảnh hưởng đến hành vi mua của khách hàng như:
giá, vò trí của cửa hàng, dòch vụ, chất lượng, độ
bền, tiện ích…
Yêu cầu khách hàng đánh giá những yếu tố này
cho từng đối thủ cạnh tranh.
Đối thủ càng có điểm cao trên yếu tố nào càng
mạnh ở yếu tố đó.
Từ thông tin này xây dựng bản đồ cạnh tranh và
họach đònh chiến lược cạnh tranh
Phát triển sản phẩm mới – New Product Development
Nhà nghiên cứu muốn tìm hiểu các thông tin
để phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới
Quan
sát và nhận diện các vấn đề với sản phẩm hiện
tại
Phỏng vấn khách hàng/ nhà phân phối
Phỏng vấn nhân viên bán hàng
Nhóm đại diện – focus group
Tham gia các hội thảo/ hội chợ chuyên ngành