Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Bài giảng Thương mại quốc tế: Chương 10 - Nguyễn Hữu Lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.42 MB, 82 trang )

Chương 10   

Hội nhập Kinh tế : Đồng minh thuế quan và Khu thương mại tự 
do
       Economic Integration: Customs Unions and Free Trade Areas
 Mục đích
­       Hiểu ý nghĩa liên hiệp thuế quan tạo lập thương mại, chuyển 
hướng thương mại và các lợi ích động của hội nhập kinh tế.
­       Mô tả tầm quan trọng và tác động của EU, NAFTA và APEC
­ Mô tả các cố gắng hội nhập kinh tế của các nước đang phát 
triển
Nội dung
­      Các cấp độ hội nhập kinh tế
­      Tạo lập thương mại quốc tế
­      Chuyển hướng thương mại quốc tế
10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

1


Hội nhập kinh tế khu vực

10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

2



Regional economic integration 
A process which involves the combination of separate economies 
into larger, free trading regions
Involves agreements among countries in a geographic region to 
reduce, and ultimately remove, tariff and non­tariff barriers to the 
free flow of goods, services and factors of production among 
each other.
APEC    NAFTA     EU  
Top 3
 ASEAN Economic Community (AEC), Mercosur, Trans Pacific 
Partnership (TPP), Central American Common Market (CACM), 
CARICOM, Free Trade Area of the Americas (FTAA)

Examples
10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

3


Economic Integration
+ Unification of  + Political 
monetary and  unification, 
+ Form a 
fiscal policies,  formation of a 
common 
+ Eliminate  tariff on 
+ Free 
harmonisation  single nation

tariffs & other  imports 
movement  of tax rates
restrictions 
against non­ of factors
Political 
amongst 
members
Economic  Union
member 
Common 
Union
Market
countries
Free 
Trade 
Area

NAFTA
AFTA
10/18/16

Customs 
Union MERCOSUR

East & West
Germany

AEC

CARICOM

GV

BENELUX
EU

NGUYEN HUU LOC UEH

4


10/18/16

GV

NGUYEN HUU LOC UEH

5


6
10/18/16

GV

NGUYEN HUU LOC UEH


Khu vực Thương mại Tự do SNG
 18­10­2011, SNG gồm Armenia, Azerbaijan, Belarus, 
Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga, Moldova, Tajikistan, 

Turkmenistan, Uzbekistan và Ukraine ký thỏa ước  khu vực 
thương mại tự do. 
   “SNG bỏ thuế xuất nhập khẩu đối với nhóm hàng hóa nhất 
định. Trường hợp cụ thể sẽ miễn thuế”. 
 SNG  ký thỏa ước  chính sách điều chỉnh tiền tệ, lập hệ thống 
thanh toán thống nhất của công dân các nước khác đến SNG. 
 Nga thỏa thuận với các nước thuộc Liên Xô, thành lập Liên minh 
Á ­ Âu mà OECD coi là nỗ lực khôi phục Liên Xô.(NEWSRU)

10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

7


The Regional Comprehensive 
Economic Partnership (RCEP)
• Hội nghị bộ trưởng kinh tế Đông Á, Campuchia , 
2012;  thành lập Đối tác  Kinh tế Toàn diện Khu vực, 
RCEP.
• Là khối thương mại tự do gồm ASEAN, Ấn Độ, Hàn 
Quốc, Nhật, Trung Quốc, New Zealand và Úc. 
• Dân số 3,4 tỉ;  GDP 23.000 tỉ USD, 1/3 GDP thế giới.
• RCEP cho phép một nước đặt nhà máy sản xuất tại 
nước thứ hai và đem bán sản phẩm ở nước thứ ba. 
• Nhằm tăng cường sự hội nhập tại khu vực năng động 
nhất thế giới. Bất chấp khó khăn kinh tế thế giới, 
10/18/16
châu Á vẫn theo đu

GV ổNGUYEN
i tự do th
HUU LOC
ươUEH
ng mại
8


Objective of RCEP
 is to attain a comprehensive and mutually beneficial economic 
partnership agreement that involves deeper engagement than the 
existing ASEAN FTAs.
 works on a principle of ‘all for one and one for all’
 covers not only those issues included in a regular FTA, but also 
provisions that are crucial for the 
next wave of economic integration
 RCEP’s flexibility — for example, allowing for decisions to be 
made through any agreed modality and enabling special and 
differential treatment of ASEAN members — enables a more 
generous consideration of each state’s needs
10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

9


Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ
 (North America Free Trade Agreement)
 Hiệp định thương mại tự do 

Canada, Mỹ và Mexico, ký kết 
12/8/1992, hiệu lực  1/01/1994 
 Thương mại tự do; Mỹ và 
Canada có thể dễ dàng chuyển 
giao công nghệ sang Mexico 
và Mexico  chuyển giao nguồn 
nhân lực sang hai nước kia. 

10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

10


Thị trường chung Nam Mỹ Mercosur: 6 thành viên
 Mercosur (tiếng Tây Ban 
Nha: Mercado Común del 
Sur) hiệp định thương 
mại tự do từ 1991gồm 
Brasil,Argentina, 
Uruguay, Paraguay. 
 6/2012: Venezuela. 
 12/2012: Bolivia, 
10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

11



Mỹ   Latin & Đồng tiền chung 
 Liên minh Bolivar cho châu Mỹ (ALBA) Bolivia 2009: 
Venezuela, Bolivia, Cuba, Ecuador, Nicaragua, Honduras... xây 
dựng một đồng tiền  nhằm thúc đẩy thương mại nội khối và 
giảm  chi phối của  USD. 
 Đồng tiền chung là SUCRE, lưu hành 2010. SUCRE (Jose 
Antonio de Sucre), cùng Simon Bolivar đấu tranh độc lập 
Venezuela thoát khỏi cai trị Tây Ban Nha thế kỷ 19. 
 Thỏa thuận cho phép các nước Mỹ Latin và vùng Caribe gia 
nhập khối sử dụng đồng tiền chung SUCRE
­ Thúc đẩy kinh tế khu vực phát triển, giảm ảnh hưởng  
khủng hoảng tài chính toàn cầu .
10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

12


the Economic Community of West 
African States: ENCOWAS

10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

13



South­Africa Development Community

10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

14


BENELUX

10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

15


 Liên minh Âu châu ­ European Union 
gồm 27 thành viên (2008)

10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

16


Liên minh Âu châu
 1957 với Bỉ, Pháp, Ý, 

Luxembourg, Hà Lan và Tây 
Đức, mục tiêu chấm dứt 
chiến tranh và xung đột ở 
châu Âu, EU đã trở thành 
một liên minh giàu có. 
 Theo Eurostat, EU là một 
thực thể kinh tế ­ chính trị 
lớn nhất thế giới, dân số  
500 triệu,GDP  15 nghìn tỉ 
USD (2006), chiếm 1/3 GDP 
toàn cầu. 

10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

17


EU & Hiệp ước Schengen
 Người dân EU tự do đi lại, học tập, sinh sống và làm 
việc ở bất cứ nước nào thuộc Schengen. Hiệp
ước Schengen 2007 miển visa gồm 24
QG, dân số 400 triệu. Schengen lập
luật chung về chính sách biên giới: tỵ
nạn, kho dử liệu về tội phạm, giúp
cảnh sát truy bắt nghi can xuyên QG
trong Schengen
 Người Âu  hưởng mức sống cao. Thành cơng EU là 
nhận quốc gia nghèo và giúp trở nên giàu có. Ireland, 

gia nhập EU vào năm 1973, đã trở thành "con hổ vùng 
Celtic". Sau 50 năm, EU t
ạo một thị trường chung,  18
10/18/16
GV     NGUYEN HUU LOC   UEH
trong đó nhiều nước cùng sử dụng một đồng tiền euro.


Thách thức EU
 Có thêm nhiều nước gia nhập vào khối, hòa hợp 
nước giàu với nước nghèo. Thành viên giàu 
không muốn mở rộng EU vì lo ngại sẽ cản trở 
phát triển kinh tế  EU, tăng thất nghiệp...
 Mục tiêu EU là khai thông bế tắc trong vấn đề 
Hiến pháp EU, giải quyết thay đổi khí hậu toàn 
cầu, an ninh và năng lượng. 
 Thủ tướng Đức Merkel: EU nên thành lập quân 
đội chung EU 
10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

19


Nguyên nhân 
khủng hoảng nợ EURO ZONE
 

 


  Thiếu kỷ luật trong thu chi ngân sách, trong chính sách tài khóa, 
thiếu thực lực kinh tế trả nợ, đo được bằng số ngoại tệ thu về. 
2011, Hi Lạp xuất khẩu chỉ hơn 21 tỉ USD vẫn ung dung chi tiêu! 
Hai “đầu tàu” kinh tế là Đức và Pháp khác biệt gấp hai lần rưỡi về 
sức mạnh xuất khẩu: 1.337 tỉ USD so với 517,3 tỉ USD! Xuất khẩu 
ít, càng khó trả nợ.
  Hi Lạp, Ý thất thu thuế. Tham nhũng, người dân bị “làm luật” mà 
còn là ngân sách bị bòn rút và thất thu. Ở Hi Lạp, khi một công 
chức thuế vụ “ăn” X euro thì ngân sách thất thu Y euro!. Ở Hi Lạp 
& Ý... ngoài thắt lưng buộc bụng, giảm chi ngân sách, chính phủ 
còn phải lo chống thất thu ngân sách, thất thu thuế, khóa tay tham 
nhũng trong các sở thuế.
10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

20


NỢ CÔNG CỦA HY LẠP

10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

21


Tham Nhũng 


10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

22


ASEAN FREE TRADE AREA ­ AFTA
 AFTA phát triển từ Hiệp hội các 
nước Đông Nam Á thành lập 
ngày 8/8/1967. 
 
 Việt nam gia nhập AFTA từ  
1995 và là chủ tịch khối liên kết 
kinh tế nầy vào năm 2009­2010.
 8/8/2007 ø lảnh đạo AFTA 
quyết định phát triển thành 
ASEAN Community vào 2015 
sớm hơn 5 năm so với dự kiến.
10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

23


 Six majors in AFTA 2010
AFTA six majors refer to the six largest economies in the area 
with economies many times larger than the remaining four 

ASEAN countries. The six majors are: GDP nominal 2010 
based on IMF data. The figures in parentheses are GDP 
PPP.







 Indonesia: 695 billions (1,027 billions)
 Thailand: 312 billions (584 billions)
 Malaysia: 218 billions (412 billions)
 Singapore: 217 billions (291 billions)
 Philippines: 189 billions (350 billions)
 Vietnam: 101 billions (275 billions)

10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

24


AFTA
  4.435.670 km2, 3% diện tích toàn cầu. 
 Daân soá 2009 là 590 trieäu, 8,8% thế giới .
 GDP 2010 là 1.800 tỷ USD. AFTA  là một khối thống 
nhất, lớn thứ 9 thế giới, thứ 3 châu Á.
 Quốc gia AFTA  có trình độ phát triển kinh tế không 

đều.  2010,  khi  Singapore  có  nền  kinh  tế  phát  triển 
(DCs), thị trường phát triển, Malaysia, Philippines là 
nước công nghiệp mới (NICs), Thái lan có nền kinh 
tế mới nổi (Emerging Economy), thì Indonesia, Việt 
Nam, Lào, Campuchia và Myanmar là các nền kinh tế 
đang phát triển (LDCs) (Nguồn: World Development Report, 2010)
10/18/16

GV     NGUYEN HUU LOC   UEH

25


×