Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài giảng Kinh doanh điện tử: Chương 3 - ThS. Nguyễn Hoàng Ân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 11 trang )

5/19/2015

Kinh doanh điện tử
CHƯƠNG 3:
THU MUA ĐIỆN TỬ (E-PROCUREMENT)

1

Nội dung
 Thu mua điện tử là gì ?
 Các động lực
 Rủi ro và ảnh hưởng
 Hiện thực
 Tương lai

2

Thu mua điện tử là gì ?

ThS. Nguyễn Hoàng Ân

3

1


5/19/2015

Thu mua điện tử là gì
 Sự tích hợp và quản lí điện tử tất cả các hoạt động thu
mua bao gồm yêu cầu mua hàng (purchase request), xác


nhận (authorization), đặt hàng, giao hàng và thanh toán
giữa người mua và nhà cung cấp

4

Hệ thống thu mua điện tử (EPS)
Hệ thống thu mua điện tử (electronic procurement system)
hệ thống điện tử được dùng để tự động tất cả hoặc phần
chức năng thu mua (procurement function) bằng cách quét
(scanning), lưu trữ và trích xuất các hóa đơn và các tài liệu
khác; quản lí phê duyệt; điều tiết các yêu cầu cần xác
nhận; giao tiếp với hệ thống tài chính; và so khớp các tài
liệu để xác minh các giao dịch.

5

Thu mua và mua sắm
 Thu mua (procurement) vs mua sắm (purchasing)
 Thuật ngữa “procurement” và “purchasing” thường được
dùng thay thế cho nhau, nhưng theo Kalakota and
Robinson (2000) thì “procurement” thường có phạm vi
rộng hơn.

6

2


5/19/2015


The 5 rights of E-procurement


at the right price



delivered at the right time



are of the right quality



of the right quantity



from the right source.

Baily et al., 1994

7

Các hoạt động thu mua then chốt trong
tổ chức

8


Qui trình mua hàng

9

3


5/19/2015

Figure 7.2

Electronic procurement system

Source: Tranmit plc

10

Các kiểu thu mua
 Theo mặt hàng mua:
 Mua có liên hệ với sản xuất (Production-related procurement)
 Mua cho vận hành hoặc không có liên hệ với sản xuất (Operating or
nonproduction-related procurement)

 Theo cách mua:
 Mua có tính hệ thống (Systematic sourcing)
 Mua trao ngay (Spot sourcing)

MRO Maintenance, repairs and operations of manufacturing facilities

11


Các thành phần tham gia vào thu mua
trực tuyến
Theo Riggins và Mitra (2007):
 Các nhà sản xuất truyền thống (Traditional manufacturers)
 Nhà

sản

xuất

manufacturers)



bán

hàng

trực

tiếp

(Direct

sales

 Các đối tác trung gian (Value-added procurement partners)
 Online hubs
 Các chuyên gia về tri thức (Knowledge experts)

 Các dịch vụ thông tin trực tuyến (Online information services)
 Các nhà bán lẻ trực tuyến (Online retailers)
 Cổng thông tin cộng đồng (Portal communities)

12

4


5/19/2015

Động lực cho kinh doanh
điện tử

ThS. Nguyễn Hoàng Ân

13

Lợi ích của thu mua điện tử
 Giảm thời gian và chi phí mua sắm
 Nâng cao hiệu quả kiểm soát ngân sách
 Loại bỏ lỗi của người quản lí
 Nâng cao hiệu quả sản xuất cho người mua
 Giá mua thấp hơn cho
 Nâng cao việc quản lí thông tin
 Nâng cao qui trình thanh toán
(Turban et al. (2000) )

15


Rủi ro

ThS. Nguyễn Hoàng Ân

16

5


5/19/2015

Rủi ro và ảnh hưởng của thu mua điện
tử
 Rủi ro về tổ chức
 Không thật sự giảm chi phí
 Rủi ro về công nghệ

17

Thực hiện thu mua điện tử
Hildebrand (2002) chỉ ra những vấn đề đối với các công ty
lớn, quốc tế khi thực hiện kinh doanh điện tử:
 Huấn luyện/quản trị thay đổi (32%)
 Quản trị quan hệ nhà cung cấp (30%)
 Quản lý danh mục (10%)
 Quản lý dự án (4%)

18

Một số rào cản khi triển khai thu mua

điệm tử
 Vấn đề cạnh tranh
 Nhận thức của nhà cung cấp
 Lợi ích trong đàm phán thu mua
 Tạo danh mục có thể lâu dài và tốn chi phí
 Văn hóa tổ chức
(CIPS,2008)

19

6


5/19/2015

Hiện thực

ThS. Nguyễn Hoàng Ân

20

Implementing e-procurement
 Stock control system
 CD/web-based catalogue
 E-mail/workflow system
 Order-entry on web site
 Accounting systems
 Integrated e-procurement or ERP systems

21


Use of different information systems for different aspects of the
fulfilment cycle
Figure 7.3

22

7


5/19/2015

Tích hợp hệ thống công ty với hệ
thống nhà cung cấp

Figure 7.6

The three main e-procurement model alternatives for buyers

Procuremen Advantages to buyer
t model
Sell-side
• Searching

23

Disadvantages to buyer

• Different interface on each site
• Onus of maintaining data on (catalogue and ordering)

supplier
• Restricted choice
• Poor integration with ERP/procurement
systems
• Limited purchase control

Buy-side

• Simplicity – single interface
• Wider choice than sell-side
• Integration with
ERP/procurement systems
• Good purchase control

Independent • Simplicity – single interface
marketplace • Potentially widest choice of
suppliers, products and prices
• Often unified terms and
conditions

Figure 7.7

• Onus of maintaining data is on buyer
• Software licence costs
• Retraining
• Difficult to know which marketplace
to choose (horizontal and vertical)
• Poor purchase controls*
• Uncertainty on service levels from and
order forms unfamiliar suppliers

• Interfacing with marketplace data
format*
24
• Relatively poor integration with ERP*

Integration between e-procurement systems and catalogue data
25

8


5/19/2015

Tương lai của thu mua điện tử
Tác tử phần mềm (tác tử thông minh) chương trình phần
mềm hỗ trợ con người bằng cách thu thập thông tin tự
động từ Internet hoặc trao đổi dữ liệu với các tác tử khác
dựa theo thông số được cung cấp bởi người dùng

26

PremierConnect
Punchout
catalog for B2B
process

www.dell.com
27

PremierConnect Buyer-hosted catalog for B2B process. www.dell.com

28

9


5/19/2015

Một số bộ mã tiêu chuẩn cho sản phẩm
và dịch vụ
 eCl@ss
 eOTD (ECCMA Open Technical Dictionary)
 ETIM (ElektroTechnisches InformationsModell, or electrotechnical information model)
 RosettaNet
 UNSPSC (United Nations Standard Products and Services
Code)

29

Ví dụ: UNSPSC

30

31

10


5/19/2015

Ariba Networks

 Spend Analysis
 Supplier Discovery
 730,000 suppliers

 Sourcing
 Contract Management
 Procurement
 Supplier Management

32

33

Types of marketplace

Types of B2B marketplaces identified by Kaplan and Sawhney (2000)
with examples
Table 7.7

Source: Adapted and reprinted by permission of Harvard Business Review from table on p. 99 from ‘E-hubs: the new B2B marketplaces,’ by Kaplan, S. and Sawhney, M., in Harvard
Business Review, May–June 2000. Copyright © 2000 by the Harvard Business School Publishing Corporation, all rights reserved

47

11



×