ELEVENTH EDITION
ELECTRONIC
COMMERCE
GARY P. SCHNEIDER
Chương 1
Giới thiệu về
Thương mại điện tử
© Cengage Learning 2015
1
Mục tiêu học tập
Trong chương này sinh viên sẽ học:
• TMĐT là gì và cách thức TMĐT tiến hố
• Tại sao cơng ty tập trung vào mơ hình lợi nhuận và
phân tích quy trình kinh doanh hơn là mơ hình kinh
doanh khi kinh doanh TMĐT
• Cách thức mà các lực lượng kinh tế đã tạo ra môi
trường kinh doanh xúc tiến sự phát triển liên tục của
TMĐT
© Cengage Learning 2015
2
Mục tiêu học tập (tt.)
• Cách thức cơng ty sử dụng chuỗi giá trị và phân tích
SWOT để định hình cơ hội TMĐT
• Bản chất quốc tế của TMĐT và thử thách đặt ra khi
tham gia TMĐT trên phạm vi tồn cầu
© Cengage Learning 2015
3
Giới thiệu
• Cuối những năm 1990: rất ít cơng ty mua bán hàng
trực tuyến
– Amazon, EBay: đặt cơ sở đầu tiên
• 1998: cơng cụ tìm kiếm Google được thiết lập
– Cung cấp nhiều kết quả tìm kiếm liên quan nhiều hơn
so với các trang Web tìm kiếm hiện thời bấy giờ
– Bán quảng cáo dựa vào mơ hình mua từ khố
(keyword bidding model)
– Một trong những cơng ty trực tuyến thành cơng nhất
ngày hơm nay
© Cengage Learning 2015
4
Sự phát triển của Thương mại điện tử
• Lịch sử TMĐT
– Phát triển rất nhanh từ giữa 1990s đến 2000
– “Bùng nổ Dot-com” (“Dot-com boom”) theo đó là “Nổ
Dot-com” (“Dot-com bust”)
– 2000 to 2003: thời điểm khó khăn, tin tức bi quan
– 2003: dấu hiệu của thời kỳ mới
• Doanh thu và lợi nhuận tăng trở lại
• TMĐT phát triển với tốc độ nhanh chóng
• TMĐT trở thành một phần của tồn bộ nền kinh tế
© Cengage Learning 2015
5
Sự phát triển của Thương mại điện tử
(tt.)
• Lịch sử TMĐT (tt.)
– 2008 khủng hoảng tồn cầu
• TMĐT bị tổn thương ít hơn các thành phần khác của nền
kinh tế
– Từ 2003 đến nay
• TMĐT phát triển nhanh hơn trong giai đoạn tốt của nền
kinh tế và tổn thương ít hơn trong giai đoạn xấu của nền
kinh tế
© Cengage Learning 2015
6
Thương mại điện tử và Kinh doanh điện tử
(Electronic Commerce & Electronic Business)
• Thương mại điện tử
–
–
–
–
–
Mua bán trên Web
Cơng ty giao dịch kinh doanh với các công ty khác
Quy trình xử lý trong nội bộ cơng ty
Thuật ngữ rộng hơn: Kinh doanh điện tử (E-Business)
Bao gồm tất cả các hoạt động kinh doanh sử dụng
cơng nghệ Internet
• Internet và World Wide Web (Web)
• Truyền dữ liệu khơng dây trên mạng điện thoại di động
• Dot-com (thuần t dot-com)
– Cơng ty hoạt động thuần tuý trực tuyến
© Cengage Learning 2015
7
Phân loại TMĐT
• Business-to-consumer (B2C)
– Mua sắm trên Web
• Business-to-business (B2B): e-procurement
– Giao dịch giữa các công ty trên Web
– Quản trị cung ứng (procurement)
• Đàm phán giao dịch mua hàng với nhà cung cấp
• Quy trình kinh doanh
– Sử dụng cơng nghệ Internet trong nội bộ cơng ty
© Cengage Learning 2015
8
Phân loại TMĐT (tt.)
• Hoạt động kinh doanh
– Cơng việc thực hiện bởi nhân viên
– Có thể hoặc khơng liên quan đến giao dịch
• Giao dịch
– Trao đổi về giá trị
– Mua, bán, hay chuyển đổi nguyên liệu thô thành sản
phẩm hồn chỉnh
– Liên quan đến ít nhất một hoạt động kinh doanh
© Cengage Learning 2015
9
Phân loại TMĐT (tt.)
• Quy trình kinh doanh
– Nhóm các hoạt động và giao dịch theo logic, đầy liên
quan, theo trình tự
• Web giúp con người làm việc hiệu quả hơn
– Làm việc cách xa (telework)
© Cengage Learning 2015
10
Tỉ lệ của các thành phần TMĐT
• Tỉ lệ tương đối như trong Hình 1-1
• Giá trị giao dịch (tính theo $) và số lượng giao dịch
– B2B nhiều hơn rất nhiều so với B2C
• Số lượng giao dịch
– Quy trình kinh doanh trợ giúp quá trình hoạt động mua
bán nhiều hơn tổng B2C và B2B
© Cengage Learning 2015
11
Hình 1-1 Các thành phần của TMĐT
© Cengage Learning 2015
© Cengage Learning 2015
12
Tỉ lệ của các thành phần TMĐT (tt.)
• Consumer-to-consumer (C2C)
– Các cá nhân mua và bán với nhau
• Trang Web đấu giá
– C2C bao gồm cả B2C
• Người bán đóng via try như cơng ty (cho mục đích giao
dịch)
• Business-to-government (B2G)
– Các giao dịch kinh doanh với cơ quan chính phủ
• Trả thuế, điền các mẫu đơn
– Giao dịch B2G bao gồm cả các thảo luận B2B
© Cengage Learning 2015
13
Phân loại
Mơ tả
Ví dụ
B2C
Cơng ty bán sản phẩm hay dịch vụ cho khách
hàng cá nhân
walmart.com bán hàng hoá cho khách
hàng qua Website công ty
B2B
Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ cho công
ty khác
grainger.com bán thiết bị công nghiệp
cho công ty lớn và nhỏ qua Website
cơng ty
Quy trình
kinh doanh
trợ giúp các
hoạt động
mua bán
Công ty và các tổ chức khác duy trì và sử
dụng thơng tin để nhận dạng và đánh giá
khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên.
Dần dần, công ty chia sẽ các thơng tin này
một cách cẩn thận có kiểm soát với khách
hàng, nhà cung cấp, nhân viên và đối tác kinh
doanh.
dell.com Computer sử dụng các kết
nối Internet bảo mật để chia sẽ thông
tin doanh thu hiện tại và dự đốn cho
nhà cung cấp. Nhà cung cấp có thể sử
dụng thông tin này để lên kế hoạch
cho sản phẩm và giao hàng cho Dell
với chất lượng tốt và đúng thời điểm
C2C
Các chủ thể tham gia trên môi trường trực
tuyến có thể mua hay bán hàng hố với nhau.
Bởi vì một bên đóng vai trị là bán, do đó
được xem như là cơng ty, giáo trình này xem
C2C như là một phần của B2B
Khách hàng và công ty giao dịch
thương mại với nhau trên môi trường
trực tuyến eBay.com
B2G
Công ty bán hàng hố hay dịch vụ cho chính
phủ và các cơ quan chính phủ. Giáo trình này
xem B2G như là một phần của B2B
CA.gov là trang web cho phép cơ
quan bán hàng trực tuyến cho bang
California
Hình 1-2 Phân loại TMĐT
© Cengage Learning 2015
© Cengage Learning 2015
14
Sự phát triển và tăng trưởng của TMĐT
• Con người tham gia vào thương mại
– Áp dụng các công cụ và cơng nghệ có sẵn
• Internet
– Thay đổi cách thức con người mua, bán, thuê, và tổ chức
các hoạt động kinh doanh
• Nhanh hơn rất nhiều so với các cơng nghệ khác
• Electronic Funds Transfers (EFTs) Chuyển tiền điện tử
– (Wire transfers) Chuyển tiền bằng điện báo
– (Electronic transmissions of account exchange information)
Trao đổi thông tin tài khoản bằng truyền dn in t
ã S dng cỏc mng truyn thụng t
â Cengage Learning 2015
15
Sự phát triển và tăng trưởng của TMĐT
(tt.)
• Trao đổi dữ liệu điện tử - Electronic Data Interchange
(EDI)
– Sự truyền dẫn dữ liệu máy tính định dạng chuẩn trong B2B
– Lợi ích của định dạng truyền dẫn chuẩn
• Giảm sai sót
• Tránh chi phí in ấn và bưu phẩm
• Loại trừ nhu cầu nhập dữ liệu lại
• Đối tác thương mại - Trading partners
– Các công ty tham gia vào trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) với
nhau
– EDI tiên phong (vd: walmart.com) cải thiện quá trình mua
hàng và quan hệ với nhà cung cấp
© Cengage Learning 2015
16
Sự phát triển và tăng trưởng của TMĐT
(tt.)
• Vấn đề đối mặt của các EDI tiên phong
– Chi phí thực hiện cao
• Phần cứng và phần mềm máy tính đắt đỏ
• Thiết lập các kết nối mạng trực tiếp với đối tác thương
mại hay đăng ký vào mạng giá trị tăng thêm (valueadded network VAN)
• Mạng giá trị tăng thêm
– Các công ty độc lập cung cấp kết nối EDI và dịch vụ
chuyển tiếp giao dịch (transaction-forwarding services)
• EDI tiếp tục chiếm tỉ trọng lớn của giao dịch B2B
© Cengage Learning 2015
17
Làn sóng thứ nhất của TMĐT, 19952003
• 1997 đến 2000
– Nhiều hơn 12,000 cơng ty Internet ra đời
• 2000 đến 2003
– $200 tỷ được đầu tư
– Là nhiên liệu cho sự tái sinh hoạt động kinh doanh trực
tuyến
• 2008 đến 2009 khủng hoảng
– Tăng trưởng tiếp tục, nhưng với tốc độ chậm hơn
© Cengage Learning 2015
18
Hình 1-3 Doanh thu thật sự và dự đốn của B2C và B2B
© Cengage Learning 2015
© Cengage Learning 2015
19
Làn sóng thứ hai của TMĐT,
2004-2009
• Đặc tính của làn sóng thứ nhất và thứ hai của TMĐT
– Tầm khu vực
• Làn sóng 1: hiện tượng tại U.S.
• Làn sóng 2: quốc tế
– Vốn khởi nghiệp (start-up capital)
• Làn sóng 1: dễ dàng có được
• Làn sóng 2: cơng ty sử dụng nguồn vốn nội bộ
– Công nghệ Internet sử dụng
• Làn sóng 1: chậm (đặc biệt là B2C)
• Làn sóng 2: kết nối băng thơng rộng
© Cengage Learning 2015
20
Làn sóng thứ hai của TMĐT,
2004-2009 (tt.)
• Đặc tính của làn sóng thứ nhất và thứ hai của TMĐT
– Sử dụng email
• Làn sóng 1: giao tiếp khơng theo cấu trúc
• Làn sóng 2: thành phần chính của marketing, chiến lược
tiếp xúc khách hàng
– Nguồn gốc lợi nhuận
• Làn sóng 1: quảng cáo trực tuyến (thất bại)
• Làn sóng 2: quảng cáo Internet (thành cơng hơn)
© Cengage Learning 2015
21
Làn sóng thứ hai của TMĐT,
2004-2009 (tt.)
• Đặc tính của làn sóng thứ nhất và thứ hai của TMĐT
– Doanh thu sản phẩm số
• Làn sóng 1: đầy khó khăn (nền cơng nghiệp âm nhạc)
• Làn sóng 2: trợ giúp phân phối hợp pháp trên Web
– Chiến lược kinh doanh trực tuyến
• Làn sóng 1: Lợi ích của người đi đầu (first-mover)
• Làn sóng 2: con chuột thứ 2 lấy được phó mát
• Cơng nghệ Web 2.0
– Người dùng tham gia vào tạo ra và chỉnh sửa nội dung
© Cengage Learning 2015
22
Làn sóng thứ ba của TMĐT
• Các nhân tố trong làn sóng thứ ba
– Sự nổi lên của thương mại di động
• Cơng nghệ smartphone và máy tính bảng (tablet) làm
Internet có mặt khắp nơi
• Số lượng người truy cập Internet không ngừng tăng lên
– Số lượng lớn người sử dụng mobile với các thiết bị
hữu ích
– Sự tham gia lan rộng của mạng xã hội (social
networking)
• Thường được dùng để promote hay bán sản phẩm và
dịch vụ
© Cengage Learning 2015
23
Làn sóng thứ ba của TMĐT (tt.)
• Các nhân tố (tt.)
– Các công ty nhỏ sử dụng Internet để bán hàng, mua
hàng và huy động vốn
• Nguồn lực cộng đồng (Crowdsourcing)
– Phân tích lượng lớn dữ liệu được thu thập của khách
hàng
• Big data
• Phân tích dữ liệu (Data analytics)
– Các kỹ thuật theo dấu (tracking technologies) áp dụng
vào B2B
• Thit b RFID
ã K thut sinh trc hc (Biometric technologies)
â Cengage Learning 2015
24
Đặc tính
TMĐT
Làn sóng 1
Làn sóng 2
Làn sóng 3
Đặc tính
Chiếm ưu thế bởi các công ty Mỹ
quốc tế của
TMĐT
Các công ty trên toàn cầu tham gia vào
TMĐT
Sự nổi lên của Trung Quốc, Ấn Độ,
Brazil, và các nước khác như là các
trung tâm chính yếu của hoạt động
TMĐT
Ngơn ngữ
Hầu hết các Websites TMĐT là
tiếng Anh
Nhiều Websites TMĐT hiện diện với
nhiều ngôn ngữ
Tiếng Anh khơng cịn làn ngơn ngữ chủ
yếu trên Websites tồn cầu
Tài trợ
Nhiều công ty mới khởi đầu với
tiền từ nhà đầu tư bên ngồi
Các cơng ty đã hoạt động tài trợ cho hoạt
động TMĐT với vốn nội tại công ty
Hiện diện nhiều nguồn tài trợ khác
nhau, kể cả crowdsourcing
Công nghệ
kết nối
Nhiều chủ thể tham gia TMĐT sử
dụng kết nối Internet chậm
Sự gia tăng nhanh chóng sử dụng cơng
Mạng điện thoại di động băng thông
nghệ băng thông rộng cho kết nối Internet rộng trở thành công nghệ kết nối quan
trọng
Liên hệ với Giao tiếp email với khách hàng
khách hàng không mang tính cấu trúc
Chiến lược email được thiết kế là trọng
tâm của việc liên hệ với khách hàng
Các công cụ mạng xã hội thì quan trọng
cho việc liên hệ qua email
Quảng cáo
và sự áp
dụng
TMĐT
Phụ thuộc vào các hình thức đơn
giản của quảng cáo trực tuyến như
là nguồn lợi nhuận chính
Sử dụng các cách tiếp cận quảng cáo
phức tạp và sự áp dụng tốt hơn của
TMĐT với sự có sẵn của quy trình và
chiến lược kinh doanh
Chiến lược quảng cáo và marketing
ngày càng được dẫn dắt bởi công nghệ
truyền thông trưc tuyến
Phân phối
sản phẩm
số hoá
Vi phạm bản quyền tràn lan do sự
phân phối khơng hiệu quả sản
phẩm số hố
Cách tiếp cận mới cho bán và phân phối
sản phẩm số hoá
Bán và phân phối sản phẩm số hố trở
nên phổ biến
Lợi ích của Dựa vào lợi ích của người đi đầu để Nhận ra rằng lợi ích của người đi đầu dẫn Lợi ích của người đi đầu khơng cịn
người đi
bảo đảm thành công ở tất cả loại thị đến thành công chỉ có ở một vài cơng ty ở đuọc xem là nhân tố chính yếu trong
25
đầu
trường và nền cơng nghiệp
vài thị trường và nền công nghiệp cụ thể các sáng kiến của TMĐT
Hình 1-4 Đặc tính chủ yếu của 3 làn sóng đầu tiên TMĐT
© Cengage Learning 2015