2/26/2018
• Giảng viên: Huỳnh Hạnh Phúc
• Điện thoại: 0938925987
Email:
• Facebook: facebook.com/thayphuchuynh
Phúc Huỳnh (Thầy Phúc)
Website: thayphuchuynh.wordpress.com
Ths. Huỳnh Hạnh Phúc
Email:
Web: thayphuchuynh.wordpress.com
Đánh giá
được các mô
hình thương
mại điện tử
Mô tả được
cách thức tiến
hành thương
mại điện trong
doanh nghiệp
Phân tích được
đặc điểm và vai
trò của những
loại hình dịch vụ
trong thương
m điện tử
mại
BÀI 1: KIẾN THỨC CHUNG VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
1. Thương mại điện tử là gì?
2. Các cấp độ phát triển của thương mại điện tử
3. Lợi ích thương mại điện tử mang lại cho DN
4. Những quan niệm sai lầm trong TMĐT
5. Thực trạng về thương mại điện tử trên thế giới
6. Thực trạng về thương mại điện tử ở Việt Nam
7. Tiềm năng, xu hướng phát triển TMĐT ở VN
BÀI 2: KIẾN THỨC CHUNG VỀ INTERNET VÀ MẠNG
(NETWORK)
1. Internet là gì? Lịch sử phát triển Internet
2. Wordwide web là gì? Lịch sử phát triển www
3. Sự khác biệt giữa net (mạng) và www
4. Mạng nội bộ Intranet, mạng mở rộng Extranet
5. Mạng không dây, bluetooth và wifi
1
2/26/2018
BÀI 3: WEBSITE VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
1. Website là gì? những phần thiết yếu của một website?
2. Các mô hình website thương mại điện tử
3. Xây dựng website và những lưu ý khi chuẩn bị xây dựng website
4. Một số khái niệm kỹ thuật liên quan đến website
5. Những yếu tố tạo nên hiệu quả cho website
6. Một số chức năng thường gặp của website và mục đích sử dụng
7. Một số cấu trúc website mẫu cho các mô hình website khác nhau
8. Những lưu ý khi chọn nhà cung cấp dịch vụ thiết kế và duy trì
website
BÀI 4: MARKETING QUA MẠNG INTERNET (E-MARKETING)
1. E-marketing là gì? tại sao phải thực hiện E-marketing?
2. E-marketing cho website của doanh nghiệp
3. Cách thu hút người xem website
4. Quảng bá website
Mai Văn Thành, Trần Thị
Thành (2014). Tài liệu
học tập học phần Thương
mại điện tử. HUTECH
Trần Thị Thành (2014).
Thực hành thương mại
điện tử. Khoa Quản trị
kinh doanh HUTECH
Nguyễn Đặng Tuấn
Minh, Kinh doanh trực
tuyến, NXB Dân Trí 2011
Kenneth C.Laudon, Carol
Guercio Traver, ECommerce, Pearson
International Edition
2013
Andreas Meier, Henrik
Stormer, E-Business & ECommerce Quản trị theo
chuỗi giá trị số, NXB Đại
học Kinh tế Quốc dân
2012
BÀI 5: THANH TOÁN QUA MẠNG, AN TOÀN MẠNG, LUẬT
TMĐT
1. Cơ chế thanh toán qua mạng
2. Thanh toán qua mạng cho người bán ở VN
3. Thanh toán qua mạng cho người mua ở VN
4. Các rủi ro trong an toàn mạng
5. An toàn mạng dành cho doanh nghiệp VN ứng dụng TMĐT
BÀI 6: ỨNG DỤNG TMĐT CHO TỪNG NGÀNH KINH DOANH
1. Doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu hàng hóa
2. Doanh nghiệp trong ngành du lịch, giải trí và ẩm thực
3. Doanh nghiệp trong ngành bán sỉ và lẻ qua mạng
4. Doanh nghiệp trong ngành dịch vụ
BÀI 7: GIỚI THIỆU MỘT SỐ WEBSITE TMĐT NỔI TIẾNG
• 50% điểm học phần lấy từ bài kiểm tra, điểm danh,
bài tập nhóm… trên giờ lý thuyết (30 tiết)
– Điểm danh: 2 điểm
– Kiểm tra (cá nhân): 1 bài (2 điểm)
– Thuyết trình nội dung các bài học đầu giờ (1-2
nhóm/tuần) + Thảo luận tại lớp (4 điểm)
– Thuyết trình phân tích website thương mại điện tử tại
VN (tuần cuối) (2 điểm)
• 50% điểm học phần lấy từ điểm thi thực hành cuối kỳ ở
phòng máy tính (phần thực hành - 30 tiết)
2
2/26/2018
Ths. Huỳnh Hạnh Phúc
Email:
Web: thayphuchuynh.wordpress.com
3
2/26/2018
4
2/26/2018
5
2/26/2018
6
2/26/2018
Chia nhóm và chọn công ty mình muốn làm cho bài tập nhóm cuối
môn
Chủ đề chương 1 thuyết trình:
1. Phân biệt E Commerce và E Business? Tìm ví dụ minh họa
cho mỗi loại hình trên.
2. Trình bày lý do tại sao doanh nghiệp nên chuyển từ loại hình
kinh doanh truyền thống thành thương mại điện tử? Phân tích
1 trường hợp thành công khi chuyển đổi hình thức kinh doanh
sang TMĐT
3. Phân tích điểm giống và khác nhau của hình thức kinh doanh
truyền thống và TMĐT?
4. Trình bày lịch sử phát triển của Internet và các hình thức phát
triển của nó?
TMĐT (E-Commerce) là việc tiến hành một phần
hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương
mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với
mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc
các mạng mở khác.
(Nghị định số 52/NĐ-CP về Thương mại điện tử)
Kinh doanh điện tử (Electronic business): bao gồm
toàn bộ các hoạt động điện tử bên trong và bên ngoài
trên phạm vi toàn cầu.
Thể hiện phạm vi rộng hơn của thương mại điện tử.
Không chỉ là quá trình mua bán, dịch vụ khách hàng,
kết nối đối tác kinh doanh, giao dịch điện tử còn bao
gồm các ứng dụng công nghệ vào hoạt động vận
hành, quản lý, sản xuất, kinh doanh của cty.
7
2/26/2018
ĐẶC TRƯNG TMĐT
Tổ chức
TÍNH
PHỔ
RỘNG
VƯƠN
RA
TOÀN
CẦU
TIÊU
CHUẨN
TOÀN
CẦU
PHONG
PHÚ
TƯƠNG
TÁC
CƯỜNG
ĐỘ
THÔNG
TIN
CÁ
NHÂN
HÓA
CÔNG
NGHỆ
XÃ HỘI
Xã
hội
Khách
hàng
8
2/26/2018
Các tổ chức
Người tiêu dùng
• Mở rộng phạm vi
giao dịch
• Tiết kiệm thời
gian, chi phí
• Tính chuyên môn
hoá cao
• Kích thích sự
sáng tạo
• Không bị giới
hạn thời gian &
địa lý
• Lựa chọn phong
phú
• Tối ưu hoá về chi
phí & không gian
địa lý
• Thông tin cập
nhật
Chi phí &
hạch toán
các CP
Xã hội
• Giảm thiểu việc
đi lại
• Tăng mức sống
trong dân cư
• Thúc đẩy các
dịch vụ cộng
đồng
Các dịch
vụ đi kèm
Phi kỹ
thuật
Pháp lý
Chuẩn
mực đặt
ra
Khả năng
tiếp cận
Internet
Trình độ
kém
Vấn đề
kỹ thuật
Đặc trưng
Các thiết
bị ngoại
vi
Bảo mật
& độ tin
cậy
Thương mại
truyền thống
Vấn đề an
toàn &
bảo mật
Niềm tin
của khách
hàng
Thương mại
điện tử
Sự mở rộng vật
lý
Mở rộng cơ sở bán lẻ yêu Mở rộng cơ sở bán lẻ yêu cầu
cầu thêm nhiều địa điểm tăng công suất máy chủ và các
và không gian
phương tiện phân phối
Công nghệ
Công nghệ tự động hóa
bán hàng như các hệ
thống POS (Point of Sale)
- Các công nghệ tiền phương
(Front-end)
- Các công nghệ hậu phương
(Back-end)
- Các công nghệ “thông tin”
9
2/26/2018
Đặc trưng
Quan hệ
khách
hàng
Thương mại truyền thống
- Quan hệ bền vững hơn nhờ tiếp
xúc trực tiếp
- Dễ dung hòa hơn trong các cuộc
tranh cãi do tính hữu hình
Cạnh tranh - Cạnh tranh địa phương
- Ít đối thủ cạnh tranh hơn
Cơ sở
khách
hàng
- Khách hàng thuộc khu vực địa
phương
- Không vô danh
- Cần ít nguồn lực hơn để tăng tính
trung thành của khách hàng
Thương mại điện tử
- Kém bền vững hơn do tiếp
xúc vô danh
- Kém dung hòa hơn trong
các cuộc tranh cãi do tính vô
hình
- Cạnh tranh toàn cầu
- Nhiều đối thủ cạnh tranh
hơn
- Khách hàng thuộc khu vực
rộng
- Vô danh
- Cần nhiều nguồn lực hơn
để tăng tính trung thành của
khách hàng
Tiến trình
TMĐT
TM truyền thống
1. Thu nhận thông tin
Trang web, catalogue trực
tuyến
Tạp chí, tờ rơi, catalogue
giấy….
2. Mô tả hàng hoá
Mẫu biểu điện tử, email…
Thư & các mấu biểu in trên
giấy
3. Kiểm tra khả năng cung ứng Email, web, EDI (electronic
& thoả thuận giá
data interchange)…
Điện thoại, thư, fax…
4. Tạo đơn hàng
Đơn hàng điện tử
Đơn hàng trên giấy, in sẵn
5. Trao đổi thông tin
Email, EDI
Thư, fax, điện thoại…
6. Kiểm hàng tại kho
Các mẫu biểu điện tử, EDI,
email…
Các mẫu biểu in sẵn, fax
7. Giao hàng
Giao hàng trực tuyến, phương
tiện vận tải
Phương tiện vận tải
8. Thông báo
Email, EDI
Điện thoại, thư, fax…
9. Chứng từ
Chứng từ điện tử
Chứng từ trên giấy
10. Thanh toán
EDI, tiền điện tử, giao dịch
ngân hàng
Cheque, hối phiếu, tiền mặt,
thanh toán qua ngân hàng
Nhà phân phối
Thế giới
kinh doanh
thực tế
Xí nghiệp & công ty
Internet
Cửa hàng ảo
Thị trường điện tử
Cơ quan hành chính
Cơ quan
tài chính
Chính phủ
10
2/26/2018
Internet công cộng
Business-to-business (B2B)
Consumer-to-consumer
(C2C)
Business-to-consumer (B2C)
1995
World Wide Web
2000
1990
EDI & EFT
1970
Social E-commerce
M-commerce (mobile ecommerce)
Local e-commerce
3. Thương mại “cộng tác” (c-Business)
Integrating / Collaborating
Nội bộ doanh nghiệp các bộ phận liên kết
(integrating) và kết nối với các đối tác kinh
doanh (connecting)
2. Thương mại giao dịch
(t-Commerce)
Hợp đồng điện tử (ký kết qua mạng)
Thanh toán điện tử (thực hiện qua mạng)
(online transaction),
Giai đoạn Phát minh
Hợp nhất
Tái sáng tạo
1. Thương mại Thông tin (i-Commerce)
Thông tin (Information) lên mạng web
Trao đổi, đàm phán, đặt hàng qua mạng (e-mail, chat, forum...)
Thanh toán, giao hàng truyền thống
11
2/26/2018
PHÁT MINH
Định hướng công nghệ
HỢP NHẤT
TÁI SÁNG TẠO
Định hướng kinh doanh
Định hướng theo người xem, khách
hàng và cộng đồng
Vì doanh số
Vì doanh số và lợi nhuận
Vì sự tăng trưởng lượng người xem và
mạng xã hội
Không có quản lý
Theo luật và quản lý chặt hơn Chính phủ giám sát mạnh hơn
Nhà kinh doanh nhỏ
Công ty truyền thống lớn
Công ty lớn ảo
Phí trung gian
Tái trung gian
Sự gia tăng các trung gian trực tuyến
nhỏ tham gia vào quá trình kinh doanh
của công ty lớn hơn.
Thị trường hoàn hảo
Thị trường không hoàn hảo, Thị trường mạng tiếp tục phát triển,
thương hiệu và hiệu ứng mạng chưa hoàn chỉnh, cạnh tranh hàng hóa
trong thị trường mục tiêu.
Chiến lược mạng hoàn Chiến lược pha trộn “bricks- Chiến lược doanh thu mạng hoàn toàn
toàn
and-clicks”
ở thị trường mới, mở rộng “bricksand-clicks” ở TT bán lẻ truyền thống.
Lợi thế của người tiên Sức mạnh của người theo sau Lợi thế của người tiên phong trong thị
phong
có chiến lược, nguồn lực hỗ trợ trường mới (nhà kinh doanh truyền
thống theo kịp thời đại Web).
Sản phẩm bán lẻ - độ Sản phẩm bán lẻ - độ phức tạp Dịch vụ
phức tạp thấp
cao
Chủ đề chương 2 thuyết trình:
1. Trình bày sự phát triển của WWW. Phân tích sự quan trọng của
siêu văn bản? Cho ví dụ minh họa.
2. Trình bày và phân biệt mạng PAN, WAN, LAN. Cho ví dụ minh
họa
3. Trình bày và phân biệt mạng Extranet và Intranet, các loại mạng
này có những điểm giống và khác nhau như thế nào? Cho ví dụ
minh họa
4. Mạng Internet là gì? Trình bày cách thức vận hành của mạng
Internet. Chú ý giải thích các thuật ngữ phần cứng và phần mềm.
5. Domain là gì? Giả sử bạn muốn mở một Website thương mại
điện tử. Trình bày cách đăng ký tên miền có đuôi .com, com.vn,
.vn và cách thuê dịch vụ từ các nhà cung cấp dịch vụ Internet
Việt Nam để bảo trú Website của bạn. Trình bày giá trung bình
mua và đăng ký, duy trì domain tại VN
- Đọc kỹ yêu cầu, xác định đúng vấn đề cần thực hiện
- Những câu hỏi mang tính thực hành cần đọc kỹ lý
thuyết, nên trình bày và phân tích theo hướng thực
tế phản ánh lý thuyết như thế nào?
- Nộp files word/ppt qua email:
trước buổi dạy tiếp theo 1
ngày. Khi thuyết trình nhớ in handout cho giảng viên
12