Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KTCL đầu năm- Lý 12CB- đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.27 KB, 3 trang )

ĐÊ 2
1/ Một con lắc lò xo, khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên gấp đôi và giảm
khối lượng vật nặng còn một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ:
a Giảm 4 lần b Tăng 4 lần c Giảm 2 lần d Tăng 2 lần
2/ Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=500g dđ đh với chu kỳ 0,5(s), (cho
2
π
=10). Độ
cứng của lò xo là:
a 16N/m b 80N/m c 160N/m d 8000 N/m
3/ Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,314s và biên độ A = 10 cm. Khi
điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
a 3m/s. b 0,5m/s c 1m/s. d 2m/s
4/ Quỹ đạo của một vật dao động điều hòa là:
a một đường gấp khúc b một đường hình sin
c một đoạn thẳng d một đường tròn
5/ Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
a khối lượng của vật dao động. b li độ của dao động.
c chu kỳ dao động. d bình phương biên độ dao động.
6/ Điều nào sau đây SAI đối với dao động điều hòa ?
a Chu kỳ dao động phụ thuộc vào biên độ dao động
b Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng
c Hai vectơ vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa cùng chiều khi vật chuyển động từ
hai biên về vị trí cân bằng .
d Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng .
7/ Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số f, chu kỳ T. Giá trị cực đại của vân tốc là:
a v
max
= 4π
2
A/T b v


max
= 2πfA c v
max
= - Aω
2
d v
max
= Aω
2
8/ Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật tới vị trí
biên ở phía dương. Phương trình dao động của vật là
a x = Acos(ωt + π /4 ) b x = Acosωt c x = Acos(ωt - π /2) d x = Acos(ωt + π /2)
9/ Khi một vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng tới vị trí biên thì:
a Động năng giảm, thế năng tăng b Động năng tăng, thế năng giảm
c Động năng , thế năng đều tăng d Động năng , thế năng đều giảm
10/ Li độ, vận tốc, gia tốc của một dđđh có đại lượng nào sau đây bằng nhau?
a Tần số b Giá trị cực đại c pha ban đầu d pha
11/ Tìm câu SAI. Trong dao động điều hòa, chu kỳ là:
a Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng
b Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp vật qua cùng một vị trí theo cùng một hướng
c Khoảng thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần
d Khoảng thời gian vật đi được quảng đường bằng 4 lần biên độ

12/ Trong dao động điều hòa con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi :
a có độ lớn cực tiểu khi vật đi qua vị trí cân bằng b có độ lớn cực tiểu khi vật tới vị trí biên
c luôn hướng theo chiều chuyển động d không có giá trị bằng 0
TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM: HS dùng bút chì tô đen ô tròn tương ứng với các đáp án của các câu trên
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
a O O O O O O O O O O O O
b O O O O O O O O O O O O

c O O O O O O O O O O O O
d O O O O O O O O O O O O
Trường THPT Tân P Khánh BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Lớp: 12C Năm học 2009-2010
Họ & tên HS: Môn: VẬT LÝ 12 CƠ BẢN. Thời gian 45 phút
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: Một vật dđđ hoà trên đoạn thẳng dài 20cm, thực hiện 20 dao động toàn phần trong 10s
a) Tính biên độ, chu kỳ, tần số, tần số góc của dao động trên (1đ)
b) Tính độ lớn vận tốc, gia tốc khi vật cách vị trí cân bằng 6cm (1đ)
c) Tính lực kéo về cực đại (1đ)
Bài 2: Một con lắc lò xo dđđh có: m = 200g, k = 80 N/m.
a) Tính chu kỳ , tần số dao động của m (1,5đ)
b) Biết lúc m qua vị trí cân bằng thì nó có vận tốc là 100cm/s.Viết phương trình dao động, chọn
gốc thời gian lúc m ở vị trí có vận tốc cực đại và đang đi theo chiều dương(1đ5)
c) Tìm vị trí của m lúc đông năng bằng 3 lần thế năng(1đ)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

×