Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Dự thảo tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu động thái và khả năng di chuyển của một số kim loại nặng (Cu, Pb, Zn) trong đất lúa sử dụng nước tưới từ sông Nhuệ khu vực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 24 trang )

Ƣ

Ƣ

Ƣ

ƣ

ƣ

Ƣ

– 2016

1


ƣ

ƣ

gu n
nh h i
gu n g
inh

ƣ

ƣ
………………
o h i………… gi …… ng ……… th ng … n m



-

h vi n u gi i t m
rung t m th ng tin th vi n

ih

2

u

gi

i


Ở Ầ
í

1.





í h lũ kim lo i nặng ( L ) trong trong m i tr
i n tr ng n

quan tâm

s n m

ng

ng t ng kh ng những e d

n nh h ởng gi n ti p tới s

i v ng ngo i

pn ớ

t n d ng

ề m i tr
tr

ng

t ới ho

id nv n

tr ng

ng n ớ

d ng n ớ th i

u


t p giữ

ut

ợ ti n h nh

h t l ợng n ng
n.

nh t

n ng nghi p

th d n

n kh n hi m

th l m n ớ t ới trong n ng nghi p ngo i

h t

n v s d ng n ớ th v n

nhi m l n

hu n h

L


th ng t i i t

m

v

s KLN ( u

Zn) trong

ng

tr ng v tí h lũ v o m i

r

ơ sở kho h

nhi m ởi n ớ th i

ng

th v

h ng
tl

s d ng n ớ t ới từ s ng

u


h t

tl

r t nhiều nghi n

ợ nghi n

KLN trong m i

um t

u về

h

h

ng th i v kh n ng di hu n

hu khu v

m

ng

u nhi n những nghi n

v n h


kim lo i nặng trong m t s

ki m so t v qu n lý

rong s

gi i thí h tính t n

ng ti u

hi n ề t i “ ghi n

ng th i kh n ng di hu n

v t h t trong m i tr

m i qu n h n

t l m tiền ề ho vi

trong m i tr

h ng t i th
tl

qu tr nh hu n h

t m hi u


ng n hặn v gi m thi u những t

ng th i v s

th i

i

l m ho l ợng n ớ th i t ng l n r t nh nh

ng trong n ớ th i gi p gi m hi phí ph n

u về h m l ợng KLN trong m i tr

hi u

hu i th

th i quen s d ng n ớ s ng
th h

ợ nhiều ng

t

r t nhiều nghi n

tr

ng v t th ng qu


n qu n t m t m hi u l qu tr nh h p th

Tr ớ những m i qu n h ph
ã

iv

ng với qu tr nh

ợ ngu n dinh d

ng

on ng

ng

tới s n xu t n ng nghi p v

ho n ng nghi p ã trở th nh d ng tho t n ớ th i ho

ngu n n ớ s h
vi

kho

th lớn ng

u nhi n qu tr nh ph t tri n

d ng s ng

ng t ã trở th nh v n ề m i tr

h nh r

iều ki n m i tr

m t

i” nh m t m
ng kh

nh u

ng

o s d ng ền vững n ớ s ng (

ng nghi p) l m n ớ t ới ho n ng nghi p n i hung v

th

in i

riêng.


2.




nh gi

ng th i s tí h lũ

nh h ởng

iều ki n m i tr

nh t

l

di hu n gi i ph ng xu h ớng hu n h
ng (p

h

h t hữu ơ (

L

( u

Zn) d ới

), SO4 , PO4 , Ca , Mg )trong iều ki n
2-


3-

2+

2+

s d ng n ớ t ới từ s ng hu

nh lu n

kho h

nhi m ởi n ớ th i

ph

v vi

th v

3. Ý



ki m so t qu n lý

h t s d ng ền vững n ớ n ớ s ng (

ng nghi p) l m n ớ t ới ho n ng nghi p







Ý nghĩa khoa học
ề t i ã g p ph n x
hu n
thu

nhiều v o

L

( u

d ng ơ sở kho h
Zn) ngo i vi

iều ki n m i tr

khẳng
ph thu

ng n ớ (p

nh d ng t n t i tính t n kh n ng k t t

v o n ng


/ho t

hính h t

n ph

h CHC, SO4 , PO4 , Ca , Mg ) th nh ph n
2-

(CHC, Sét, xit s t oxit mangan).

3

3-

2+

2+

di

t


ề t i ũng ã l m rõ nh h ởng
L ( u

u t m i tr

Zn) qu m t s t ng


ng

n s tí h lũ

ng th i và t

di hu n

t.

Ý nghĩa thực tiễn
ề t i g p ph n phân tí h
n ng nghi p khu v

nh gi th

h nh r

tr ng ngu n n ớ s ng hu v s ph hợp

i.

ề t i ũng ung

p th ng tin s li u về s tí h lũ

di hu n xu ng

t ng s u hơn qu m i v


ki m so t

L ( u

nh t

nhi m kim lo i nặng trong h th ng m i tr



4.



ghi n

u l m s ng tỏ

s ng hu (ngu n n ớ

l m n ớ t ới cho

Zn) tr n t ng

t mặt,

khi s d ng n ớ t ới từ s ng

ng


ng th i v t
hu g p ph n

tv n ớ


ng th i

hut

kim lo i nặng ( u

m t s KLN ( u

Zn) trong

ng m nh ởi n ớ th i
Zn) trong

tl

tl

khi s d ng n ớ t ới từ

th ), m i qu n h /t ơng qu n giữ d ng t n t i

li n qu n


n

ut

h p

CHC, SO42-, PO43-, Ca2+,

Mg2+.
L n

u ti n

nh gi

h th ngvề

(Cu, Pb, Zn) trong m i tr
CHC,

SO42-,

3-

ng

2+

tl


ng th i s tí h lũ

s d ng n ớ t ới từ s ng hu d ới tác

ng

KLN
u t Eh, pH,

2+

PO4 , Ca , Mg .
ƢƠ

1.1. ổ

gi i ph ng, di hu n hu n h

q

. Ổ



1.1.1. Nguồn gốc
Nguồn phong hóa khoáng vật: L t n t i t nhi n trong
v o




t

Nguồn KLN từ khí quyển:
từ

v kho ng v t tr i qu qu tr nh phong h

x m nh p

ngu n nh n t nhi n

L v o trong

l ho t

ng

n il

t ởi l ng

v

ng khí qu n ũng

ngu n nh n nh n t o

th xu t ph t

l ho t


ng

t

thi u kh i kho ng v lu n kim
Nguồn bổ sung từ ho t
ều

th

ung

ng n ng nghi p: B n ph n v

p L với h m l ợng g

Nguồn bổ sung từ ho t

v o

ơ ph n hữu ơ

n th i thu

trừ s u n ớ t ới…

t

ng c ng nghi p: h t th i


ho t

ng s n xu t

ng nghi p ặ

i tl

n h t

kim lo i

ng

nghi p lu n kim
1.1.2. Sự phân bố
rong t nhi n
lo i

L ph n
ph n

với h m l ợng kh
hợp ph n

nh u trong

t h u nh h ởng ởi


ặ tính

tv

1.1.3. Sự chuyển hóa
qu tr nh ơ
h ,h p ph

n ki m so t s

hu n h

L trong

h p th v t o ph .

4

t

og m

qu tr nh v t lý, h

h , sinh


ƣ

1.2.

Ở lớp

t mặt (trong nghi n

ng
ph

nh t

D ới lớp

t p.

L

hu n
h


un

tn

ề mặt

hơi.






q

L

s di hu n theo hiều s u

di hu n trong

ng với keo

0 ÷ 25 m) s ph n

t qu

on

t di hu n

ph

ng

l

h u nh h ởng h

L

u ởi


ho t

hi ph i ởi r t nhiều

hu h t n v ph n t n d ng h

hữu ơ v kim lo i h

t n r

ơ h
u th

di

tr i v di hu n nh d ng

t lúa

1.3.1. Đặc tính của đất lúa ngập nước
iều ki n
l

nh t

ng p n ớ tr ng th i kh

ã l m ho tính h t


hi m u th trong

t di n i n theo hiều h ớng kh

t
nhiều so với

t

n

u h

tr ng l .

1.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự di chuyển của KLN trong đất lúa
pH: h n hung p l th ng s

hính ki m so t s h

Thế oxi hóa khử: iều ki n ox h
Chất hữu cơ:
l t

ng

nh h ởng tới

h ng


ng v s di hu n

d ng t n t i

l n s di hu n

ng h i hiều

hu n

kh

t n tính linh

L trong

th giữ l i khi n ho

L

L trong

t

t
di hu n h m hơn hoặ th

ẩ s di

L


Sự hình thành các chất hóa học giữa KLN và chất hữu cơ, v cơ của ất:

h nh th nh

l m t trong những

t n v d ti u

u s qu n tr ng nh h ởng tới kh n ng linh

Sự phong hóa và biến ổi khoáng vật:
n n th nh ph n h
Ho t

L .

h

s ph n

ng canh tác:

1.4. ổ

q



t tr ng l


v

ho t

ng

ƣ

ƣ



i m

nh t

tr n

th

th kh

th g

nh u

h

L


o g m nhiều lo i kho ng v t v

kho ng v t
tl

ng h

hợp h t h

t kh

nh u

ng k

nh h ởng tới s di hu n

L

1.4.1. Khái quát chung v các lo i nước tưới
rong n ng nghi p t t
ph t tri n

g

it

tr ng v v t nu i ều


nn ớ



th s d ng n ớ mặt n ớ ng m n ớ th i

l m n ớ t ới ho n ng nghi p
1.4.2. Nguy cơ tích lũy KLN trong đất do sử dụng nước tưới bị ô nhiễm
Ở m t s v ng nhu
iều n
r t

khi n ho vi

n thi t

i

o về n ớ d ng ho m
s d ng

ngu n n ớ

t

ho th

t i nhiều khu v

hi n t t h m hí ở nhiều nơi n ớ th i


h ng l r t nhiều th
2008) ã

ng

í h n ngnghi p
og m

s d ng n ớ th i ã qu x lý

m u nhi n th
th

u

v

trong khu v



i t

m hi n n

v n ề x lý n ớ th i h

th kh ng qu x lý ã x thẳng v o


n i th nh ã

qu x lý

p

ngu n n ớ th i thu h i v t i s d ng trở n n

nhi m nặng gu n
L h v o kho ng

o g m n ớ th i sinh ho t n ớ th i

hơn 5 % l ợng n ớ th i h

n ki t ngu n n ớ

t ới l r t phổ i n tr n th giới ũng nh ở

r ng l ợng n ớ th i ổ v o s ng

h nh ph n n ớ th i

th l m

5

v



B ng

nh h i v nnk (2007a,
n

ng nghi p v n ớ th i

hỉ ti u nh B D5

th

i t

00 m3/ngày m
nh vi n

rong

D D … trong n ớ s ng ều


kh ng
i

t

( t B) ngo i r

o (Zn


d i

μg/L

t ới ph

trong

u

μg/L)

nm ts

L tu

i n tr ng n

h

v ợt ti u huẩn ho ph p nh ng t ơng

khi n ho vi

s d ng n ớ th i trong m t th i gi n

v

ho n ng nghi p ở


v ng ven

th d n

tr ng từ

sẽ nh h ởng tới s

khỏe on ng

n s tí h lũ

i th ng qu

hu i th

L

trong

tv

n

nh h nh sử dụng nguồn nước tưới cho nông nghiệp t i huyện hanh r , Hà Nội

1.4.3.

h nh r l hu n ngo i th nh
t n ng nghi p

Y n

l

n h



u

m i p Li n

xã ữu

i

5 h

ng n ng nghi p

di n tí h tr ng r u 5

h nh Li t

ợ t p trung ở

nghi n

% s ng


to n hu n th di n tí h tr ng r u x nh

ỹ Du n

t p trung ở

i d ns

h nh

n r nh v nnk (

lo i l n tới

h

inh

nh

i

i

rong tổng di n tí h
h g m

xã trong
u nh


ng

i p v

n ớ từ

xã v ng ãi

di n tí h

h



h l di n tí h tr ng

ng… ( i n gi m th ng k

) th v ng t ới l

h

ng

i

hu th

t


)
ung

heo
p ho

hu n h nh r

5



ự í

â

ủ KLN

.

1.5.1. Mô h nh mô ph ng sự tích lũy, phân bố của KLN
M t s h m n i su nh
ngu n t trong

DW

pline

riging th


ng

ợ s d ng

tính to n v x

nh s ph n

t

1.5.2. Mô h nh mô ph ng sự di chuyển của KLN
Mô hình Hydrus – D l m h nh
h

kh n ng m phỏng qu tr nh thẩm th u n ớ v s di hu n

t n trong m t kh ng gi n m t hiều với m t s
qu tr nh di hu n r

tr i



q



nhi m L trong

t ãg


nhiều ngu n nh n d n
o v th
i t

v tv



t n trong iều ki n

nh h ởng x u

n s tí h lũ

L

n m i tr

trong

di hu n

L

s tí h lũ

d ới t

ng


di hu n
i” l v

nh

n

xu ng

o

nhi m

m ts

L

( u

ng

n thi t

u về

u nhi n

t ng s u hơn


t
v

ng th i v kh n ng di hu n
ngu n n ớ t ới

i tl

ns
nh

h

gi v n h
ti p t

vi



p

nghi n

thu

i

t( ặ


n

nh kho h
nhi m

ng th i v kh n ng

i t trong m i tr

nghi n

u“

r t

trừ s u thu

u s u hơn nữ về

s d ng n ớ t ới từ s ng

6

khỏe on ng

rong những n m qu

h ng trong

tl


ph n tí h

nhi m ngu n n ớ t ới ũng nh

nhi m h ng t i nh n th
Zn) trong



t nh s d ng ph n

m ũng nh th giới ã ti n h nh nhiều nghi n
r

nh u v thí h hợp ho vi

t tr ng l

ng v

i t l s d ng ngu n n ớ t ới

t n ng nghi p nh m

L

h th

iều ki n i n kh


h t

ng

nhi m
tl )

ng th i v kh n ng

hu khu v

h nh r


ƢƠ

Ƣ

2.

ƢƠ

ƣ



2.1.1. Mô tả khu vực nghiên cứu
u n h nh r n m ở hữu ng n
s ng


ng tr n

ng

n hu n

ng

th th p d n về phí

o n u i

s ng

L h h

ng

m theo h ớng d ng h

qu n n i với s ng hu ở phí

Nam.
2.1.2. Đối tượng nghiên cứu
Môi trường nước và trầm tích
M u n ớ v tr m tí h s ng
ợ l

v o


ợt

m

hu

m

từ

n

trình l

m u n ớ v tr m tí h

ợ l d

m u tr m tí h

).

ợt



s ng o n i qu hu n h nh r
m


kh

m u



h

trong

i

chaiPE ( ý hi u m u n ớ

ợ l y vào tháng 9/2011 ( ý hi u m u từ
ợ th

hi n theo i u huẩn

m un ớ

n

i t Nam.

).

t

v ký hi u m u


qu
ợ th

hi n trong Hình 2.2.
Môi trường đất

ợ l

h u di n

v o th ng 5/

(B ng

t nghi n

u t i xã

phỏng ph u di n

i

kho n ở

l

v o th ng
i ml


m u

t

ợ l

m u

v th ng

theo

ợ th hi n tr n

/

t t ng mặt

th ng

ợ l

r ir

v th ng /

ợ th hi n tr n

u


tr n


o

nh 2.2.

ti n h nh m phỏng s di hu n xu ng
s u

5

5

v

s u t ơng ng với s ph n t ng theo ph t sinh h
th ng 5/

m u

trí

ợ l



ts u

5/


m u

ghi nhãn ẩn th n


t ng

i

t

Nghiên cứu sự phân bố KLN (Cu, Pb, Zn) trong tầng đất mặt:72 m u

qu n trong t i nilon

ng hu n h nh r

)
B ng 1

n to n hu n h nh r

i

) m i th i i m l

nh

7


u

5 m theo ph ơng ph p
ợ l

m u ( ý hi u từ

v o

th i i m (th ng

n

)

trí

i m


mặt



ƣ



i ng








Hình 2.2. ơ

v trí l

ợ th

m u v khu v

nghi n

hi n tr n m u

t t ng

u


nh ặ tính ơ

n

ngu n n ớ t ới (n ớ v tr m tí h s ng hu ) v


nh gi s tí h lũ v ph n
trong

h m l ợng L ( u

t khu v

nghi n

u

Zn)

t do s d ng n ớ t ới từ s ng hu
nh

d ng t n t i qu tr nh hu n ho v di hu n

nh gi

nh h ởng

th i

m ts

L ( u

iều ki n m i tr


L ( u

ng ( h p

Zn) trong
2-

4

;

PO43-;

t

Ca , Mg2+)
2+

n

ng

Zn)

ƣơ



2.2.1. Phương pháp phân tích
ử l và bảo quản m u:

un ớ l


về

ợ ph n tí h ng

o qu n trong t l nh ở nhi t

ng h

s

o su

u

trong ng
i với

o

ghi nhãn

i với
m u

hỉ ti u kh ng

t v tr m tí h


o qu n



ợ nghiền nhỏ trong

nl i
is

o qu n trong iều ki n kh tho ng s h

Các phương pháp phân tích
ph ơng ph p ph n tí h m u n ớ
tí h

t n ớ ph n

nv

ƣơ
ng

S d ng
ph n mềm
th m

m u

tr ng



h trợ r
p nfo

x

t v tr m tí h
L

ự í
l

d ng



p d ng theo

n ho v nnk, (2000).
â

p ti l n l sis ools – Spline
n

v theo ph ơng ph p ph n

ph n

L ( u


i h ng v s d ng ph ơng ph p s i s

Zn) Ki m h ng m h nh

nh ph ơng trung

2.2.3. Phương pháp nghiên cứu sự di chuyển KLN
Mô h nh mô ph ng l thuyết sử dụng mô h nh Hydrus-1D

8

ti n h nh n i su v u i

nh

2

.

ng s d ng
ng vi

l




h


m h nh nh s u

B ớ

nh h s h p ph Freundli h (

B ớ

l p

B ớ

i m

B ớ

uv ov

nh v

f

v β);

iều ki n i n

h

m h nh


m h nh

nh gi k t qu

Mô h nh mô ph ng trong ph ng thí nghiệm
ki m h ng m h nh
nghi m trong PTN.
ng nh

(d=

drus – D m phỏng s di hu n

u

mm)

t tr ng l
h n

ph n kh ng gi n r ng
t thí nghi m
u

trong v ng
Zn)

ng nh

i với

ng

L

( u

L

( u

Zn)

mg/L

t ã

t qu x

ở t ng mặt ( – 5 m) v
ợ r

ợ ph với

u ti n h

s u

s hd

t ng


5 m phí tr n lớp

ổ sung n ớ t o p l

n ng

t ơng ng

l i ti p t

l

tl

l n t ng

mg/L

i với

ng nh

tr n

n ớ ng p 5 m trong

L

( u


m u v ti n h nh ph n tí h h m

Zn trong dung d h thu

ợ qu

so s nh v ki m h ng k t qu m h nh

L theo hiều s u

nh trong

xu ng ti n h nh o h m l ợng

ng

nh u

ề t i ã ti n h nh m h nh th

th h ng ng

i với Zn du tr m

hi xu t hi n gi t n ớ

với k t qu từ qu tr nh m h nh h
hu n


ợ l

o kho ng 5 m

v

Zn)

i ng

ợ l t lớp

ng ph ơng ph p h p th ngu n t

l ợng



ng nh

dung d h

5 mg/L

khu v

L

t


t

drus – D

ợ so s nh
i với s d h

t

2.2.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của đi u kiện khử đến động thái KLN
u

t( ã

d ng

ng th

t

ng th
n hợp

x

thí nghi m (m i
g

2 (CT2)


t+n ớ

ng (m i l n l
th

ợ x lý) ho v o ng l t m 5 mL

t+



u

ợ l

r 4 ng l tâm)

nh COD, SO4 v PO4

trong u ng ão h

l m lặp l i

mL n ớ s ng

kín

m u sẽ l

ng th


2-

3-

ng th

nitơ tr nh nh h ởng

n t kín ổ xung n ớ theo tỉ l
l n):

hu (ti n h nh

s u

nh Fe

2+

(CT1)

ng th i m i

5

ng 1 o h p
x

ng th


5

g

t+

vào 6

mL n ớ
ng l t m)

5

ng 2 ph n tí h u
( u tr nh l

t/n ớ ( / )

v
Zn

m u x lý m u

g
ợ th

n; ng
hi n


ox kh ng khí).

2.2.5. Phương pháp ử l số liệu
d ng ph n mềm MINITAB

v

i rosoft ffi e x el v

9

h ntí h ph ơng s i

i n(

).


ƢƠ
í

ơ

3.



ƣ

ƣ


3.1.1. Đặc tính cơ bản nguồn nước tưới
Các tính chất l , hóa học của nước sông Nhuệ
ề t i ã ti n h nh ph n tí h
o n h

c tính h t lý h

r ng

m

v d o

ng trong kho ng từ

)

t qu ph n tí h ho th

pH nh n hung t t

h n ho phép từ
ph p

v h m l ợng L ( u

qu hu n h nh r v so s nh với

th


h nh

h

l n

i với gi tr D

ti u huẩn ho ph p.

/B

v om

nv om

);

TSS

kh t i t t

khu v

m

nh

th t i


o

n

v
m

);

24

v kh v d o

trong kho ng từ

và Cl

-

v kh
m

it t

mg/L v

mg/L (

trong giới h n ho ph p v d o


m

t it t

2+

d o

và Na d o

mg/L; H
m

v kh

kh (H nh

).

m

v trí l

nv om

m

ƣ


gi tr n

nm

24

)v
kh

m uv om
h u nh n m
it t

u

5 mg/L v o m

10

m u

Dv

ng t ơng ng trong

ng từ m

+

mg/L


mg/L
mg/L v o m

ều v ợt

mg/L( i với

it t

ng trong kho ng

m

v kh

m u ều n m trong giới h n ho phép vào

5);

ng trong kho ng

m

v trí l
34 (P)

mg/L v

v trí ều n m trong giới h n ho ph p v o


mg/L; 0,0298

t ti u huẩn ho

mg/L, 1,29 ÷ 2,42 mg/L v o m

v trí l

nh

h hi n trong

m u nh n hung

v

mg/L ( i với l );

5:(

ều v ợt giới

i tr NH4 (N) v

-

ều v ợt giới h n ho ph p d o

trong kho ng từ


và PO4

ng trong kho ng 5

25,8 ÷ 30,6 mg/L v

kh

m

kh v m

m u gi tr

+

mg/L, 0,55 ÷ 1,58 mg/L v o m
nh

m

m

m

ng từ 1,3 ÷ 3,2 mg/L, h m l ợng
3-

4


t qu ph n tí h ho

i với

m u

d o
+

l

l

v trí l

ợ t i khu v

ều v ợt giới h n ho ph p v o

khô (

khu v

D v B D5 h u h t t t

BOD5 v ợt g p 5 l n ti u huẩn ho ph p;
kho ng

( t B ).


m u ều n m trong giới h n ho ph p
5 (

i tr D

Zn) trong n ớ s ng hu

Zn d o
m

v

ng t ơng ng


Các tính chất l , hóa học của trầm tích sông Nhuệ
ghi n


u hỉ r r ng pHKCl

ơ: Hàm l ợng

i tr p trong

trong

cmol(+)/Kgtr m tí h
í

s ng

m l ợng



hu d o

l ợng u t i
ho ph p

on ng

h v

nhi m u

m l ợng

g trong
2+

E
ng trong kho ng 5

kho ng 5 % s t hi m kho ng

hi u

m u tr m tí h s ng



13,6%.

m u tr m tí h d o

%

2+

trong

v trí

ng từ

m u tr m tí h o

ợ t i

i do n ớ th i từ

khu

ƣ

ng nghi p

o d o


ng từ 10,06 ÷ 20,02

v trí l

m u kh

ng

o ều
ho t

11

/B
v Zn

d u hi u
s li n qu n tr

ng s n xu t v

nh u tr n

h nh ph n limon hi m

o s nh với

ãv

ng từ


57 ÷ 12,20 cmol(+)/Kgtr m tích;
ơ

÷ 27,5 cmol/Kg;

h m l ợng L t ng

ƣ

m u tr m tí h d o

m u tr m tí h d o

tr m tí h s ng hu

5

hu nh n hung kh

i m ều n m trong giới h n ho ph p h m l ợng
th th

ng từ

m ts
nhi m
ti p

h t th i


- thì hàm

i m v ợt giới h n
v Zn h
n

th …

ho t

d u
ng


Sự phân bố các d ng KLN trong trầm tích sông Nhuệ
ph n

d ng

L trong tr m tí h s ng hu

trí khác nhau.S ph n

s ph n

L tu n theo th t sau:

kh ng


ng ều

d ng t i

i với u : F5 > F4 > F2 > F3 > F1;

v
i với

i với Zn F5 > F > F > F > F

Pb : F5 > F3 > F2 > F4 > F1;

3.1.2. Đặc tính cơ bản của đất khu vực nghiên cứu
m u

pHKCl

td o

ph n ng từ ít hu

ng 6,1 ± 0,3 (t ng 0-25cm) n7,2 ± 0,2 (t ng
n trung tính

L l kh h n h ;
ở t ng th

ƣ



trong kho ng 60,3 ± 1,5%

và 1,24 ± 0,

%

trong kho ng 0,80

i

n ,62 ± 0,23%
%

kh n ng h

(CEC) d o

t nv

ho t

ho th
ng

n

ng d o

2,


Fe2O3và Al2O3d o

n ,5 ± 0,2%; 11,8 ± 2,0%

ữu

v

h nh

5% TPCG: h n hung m u

n th t ph s t dung tr ng từ ,33 ± 0,02 g/cm

3

12

ion
,5 ± 0,2

t

i t ơng

ng t ơng ng

n 2,1 ± 1,4%. Hàm


ng t ơng ng trong kho ng 0,80 ± 0, %

n m u t i xã

t

ng trong kho ng 14,4 ± 1,3cmol(c+)/Kg (t ng
ƣ

n 69,0 ± 1,7%; 5,3 ± 0,5%

th p nh t ở m u xã

t



n 18,0 ± 0,9 cmol(c+)/Kg (t ng 80-105cm);

25-60 cm)

s t ph

n

t qu n

nhìn chung khá giàu 2,5 ± 0,2% ở t ng mặt v th p nh t l

Dung tích tra


l ợng

ới iều ki n p

-105cm).

n ,98 ± 0,17%

ơng nh u d o

ng

th nh ph n ơ giới từ th t ph

n ,46 ± 0,04 g/cm3;


ự í

â



3.2.1. Hàm lượng KLN tổng số trong đất
t qu nghi n

u ho th

h m l ợng u


m u

h m l ợng

h v

nnk (

) th

%s m u

quy huẩn

ng ho ph p l minh h ng ho những ngu
nh

i với

o hơn t ơng ng l

55

k t qu trong nghi n

un

nhi m ã l m t ng h m l ợng L ( u


t ph s s ng
v

l n

ơ

ặt kh

ts

nhi m tiềm ẩn

ng th h m l ợng u

v Zn trong

n u so s nh với k t qu

ũng m t l n nữ khẳng

Zn) trong

h m l ợng

th h m l ợng u ều n m trong giới

-MT:2015/B

v Zn x p xỉ ng


u

tới

v Zn ều n m trong giới h n ho ph p khi so s nh với

n u so s nh với gi tr trung

m u nghi n

ng t ơng ng từ 31,0 - 62,7mg/Kg;

/B

n n u s nh

h n ho ph p H m l ợng

td o

o s nh

30,0 - 68,0 mg/Kg và 128 - 197 mg/Kg
u v ợt giới h n ho ph p

v Zn trong

nh vi


ov

s d ng n ớ t ới

t

3.2.2. Sự phân bố không gian hàm lượng KLN trong đất
Các m u

t

h m l ợng u v ợt ng

v c ven sông (Hình 3.10), nơi th
trong

ng s d ng ngu n n ớ t ới từ sông Nhu .Bên c nh

t canh tác xung quanh các khu công nghi p (KCN) Ng c H i

mg/Kg(g n ng

ng giới h n ho ph p) li n qu n

d ng n ớc th i
kh

ng giới h n cho phép (>50 mg/Kg) ch y u t p trung t i những khu

o d o


i n d o

n các ngu n ph n t n nh

m l ợng

tu kh ng v ợt ng

ng từ 40 - 50

v

tr m t ới s

ng giới h n ho ph p nh ng ũng

ng từ 60 – 68 mg/Kg và t p trung xung quanh các KCN và d c theo các tr c giao thông
m l ợng Zn

(Hình 3.11).
khu v

th từ sông Nhu

n

h m l ợng Cu

nh t


ox

ng trũng thu

nh


ợc t i khu v c xung quanh các KCN (~190 mg/Kg) và m t s

i Áng (Hình 3.12). K t qu nghiên c u này m t l n nữa khẳng

vi c s d ng n ớc sông b ô nhi m l m n ớ t ới d n

n s tí h lũ

L trong

t

nh t

ã



nh


c p trong nhiều nghiên u tr ớ


3.2.3. Các d ng hấp phụ KLN trong đất
hi i v o

t d ới t

nhiều d ng kh
hợp ph n h p ph

ng

nh u
L

qu tr nh lý h
u th

v

il

h p ph giữ

sinh h

d ng t n t i n
L

v


13

t
ph thu

hợp ph n

L sẽ
v o

i n ổi v t n t i d ới

n h t

L

h n hung s ph n

l ợng


L trong

m u

i với Zn F5 > F > F

F2 > F1;



3

t tu n theo th t s u

i với u F5> F > F > F > F

i với

F5 > F > F >

F >F



3.3.1. Khả năng cố định KLN của pha rắn
nhiều

ut

nh h ởng

(kho ng s t oxit

t h t hữu ơ)

h

t n h m l ợng

g


hữu ơ v g

v

Freundli h ho th

ơ

ừ k t qu

h s

t

ut

m u

l

t

ng s β<

mặt

u t về d ng v s l ợng keo

n s h p ph


L l p

tion kim lo i

o nh t ở t t

i với

lớn hơn u v Zn

Zn lớn hơn so với

go i trừ

n ng

nh tr nh s

t
ion

mặt

nh l ợng L h p ph v tính to n h s h p ph theo ph ơng tr nh

i với

F


L

hính nh h ởng

tion kim lo i s

kh n ng h p ph
l u trong

n kh n ng h p ph

m us u

n uv

L gi m d n theo th t

iều n

ởt t

ho th

u i

> u>Zn

h v

kh n ng di hu n xu ng


m u ho th

ng l Zn Do
th i gi n

t ng s u

uv

s su gi m n ng l ợng h p ph khi những v

trí h p ph d n ão h
3.3.2. ốc độ di chuyển của KLN trong đất
t qu

h

trong s

m h nh m phỏng s di hu n
L th Zn l ngu n t di hu n r khỏi

Pb. h i gi n di hu n

ion



-


ng
iều n

lớn

L theo hiều s u ph u di n

ng

t

t gi

2+

h v

th th

r ng

n

s u

t nghi n

u


Zn)

s u gi m nh ngu

ơg

nhi m n ớ ng m nh ng l i l m gi t ng kh n ng tí h lũ

ới iều ki n m i tr

so t v l m i e d

lớn

i với

l m gi m kh n ng di hu n

ng lu n i n ổi

ng th i

t nh t l trong iều ki n

ngu n ổ sung trong n ng nghi p v l ng

ng khí qu n

14


l ợng

L

L

tí h lũ n

L li n t

uv

5 m t ơng ng l

( u

t

) hỉ r r ng

nh nh nh hơn so với s di hu n

, Cu và Zn từ ề mặt xu ng
2+

nh

L

trong


i với

– 880 v

2+

t(



kh n ng h p ph
xu ng

t ng
L

t
h i

sẽ r t kh ki m
v o

t qu


3.3.3. Mô h nh thử nghiệm trong PTN
u th nghi m m h nh trong
h nh lý thu t l
s i kh


%

nh n th

i với u

%

h i gi n di hu n

i với

v

5%

u

i với Zn

ặt kh

Zn

s s i kh

so với m

h m l ợng L


ũng

s

so với m h nh lý

thu t từ 5 – 5%
thu t sẽ

i với u

5–

%

i với

v Zn

s i s trong qu tr nh m phỏng th

t với lý

ợ gi i thí h rõ hơn trong ph n

3.3.4. Biện luận sai số trong quá tr nh mô ph ng
rong qu tr nh m phỏng s di hu n
những s i s nh t
trong ph u di n

kho ng h
d h

t

nh

l (i)

d

t s h t thu
v s ph n h

g ợ l i s h nh th nh

di hu n v th i gi n l u

KLN (Cu, Pb, Zn), m t s th ng s

i n

ng

lớp n ớ tr n ề mặt ru ng,(ii) s xu t hi n
tr ng (iii)
kho ng v

di hu n
ơ


ng

15

d ng h

keo

th giữ l i
t

L

n

u th

t (kho ng s t), (iv)s

th sẽ l m gi t ng h m l ợng

hợp ph n kho ng n
L trong m i tr

ng với

th d n

từ


L

trong dung

nh h ởng tới t


ƣ

3.4.





ủ KLN

3.4.1. Động thái thế o i hóa-khử (Eh) và pH trong đất
u h ớng i n

ng p - h ở

trong v ng từ 5
nghi m.

n

i tr


ng

h trong

thí nghi m kh
us u

thí nghi m

i n

ng th

ng

ng

p

xu h ớng gi m

ti p theo v ổn

xu h ớng gi m trong v ng 42 ng

uv

t

nh


n u i thí

n

ng s u m t

u nhi n ở CT2 xu h ớng gi m m nh hơn so với CT1
p -Eh sau 10 ng

nghi n

u ã h nh th nh iều ki n kh ng

ởm

u(

nh

ng.Ở

t ng trở l i trong v ng

kho ng th i gi n ho tới u i thí nghi m
s u qu tr nh qu n s t s

ều kh t ơng

trong ng


thí nghi m th

u ti n

h ng t i nh n th

thí nghi m tu r ng

h v
r ng

ng

t

kh v n

)

3.4.2. Động thái của Fe2+ và Mn2+
u h ớng i n
CT1 n ng

ng

Fe

n ng


Fe2+ trong 2

xu h ớng t ng nh nh

2+

u i thí nghi m.

i với CT2 n ng

ng th

n ng

Fe t ng nh nh

3.4.3. Động thái của phốt phát (PO4 ) và sunfat
3-

phosph t ở CT1 t ng m nh từ ng

mg/L) s u
n ng

n ng
34

7,82 mg/L) s u

t ng h m v ổn


t ng m nh từ ng
n ng

5
n ng

n u i thí nghi m

sunfu trong iều ki n kh m nh ở CT2 ã t o k t t

ng

th

2+

xu h ớng ổi hiều v gi m

thí nghi m

th 14

iều n

nh

t ng h m v ổn

thí nghi m tu nhi n s u

th

5) Ở
nh

n

n ng

ợ gi i thí h ởi s xu t hi n

Fe l m gi m n ng

tion này.

(SO42-)
n ng

n u i thí nghi m ( t

u ti n thí nghi m

t ng h m

nh u rõ r ng (

thí nghi m s u

u ti n thí nghi m
nh


s kh

n ng

n u i thí nghi m v

16

th 35

th 28 (n ng


từ ,05

,29 ÷ 4,56 mg/L)
thí nghi m (n ng

t 8,26 ÷ 9,26 mg/L (

nh

)

n 3,86
n ở CT2

từ ,43 ÷



3.4.4. Động thái của Ca2+ và Mg2+

Ca

ng th
2+

v

xu h ớng

g t ng l n
2+

nghi m v s u

i với

t ng h m v

2+

v

g2+

m i t ơng qu n ngh h với h

thí nghi m n ng

xu h ớng ổn

nh

2+

v

g

2+

t ng nh nh

n u i thí nghi m

17

hi h gi m th n ng
n ng

th

thí


3.4.5. Động thái của các KLN
rong m i tr
tr


ng kh

ng kh

nh u

L

ã

th hi n những

nhiều nghi n

KLN, (ii) iều ki n p - h

m i tr

u hỉ r r ng
ng (iii) s

t (iv) h m l ợng h t hữu ơ trong (v) ặ
v o ru ng ph lỏng sẽ d n th
s ng iều ki n

n thi u khí tới

kim lo i nặng trong

t.


th

ng th i

mặt

L

n ng

i m kho ng s t trong

ho ph khí trong

m khí

t qu về

ng th i kh nh u ph thu

u tr nh n

m o qu n

ph thu

v o (i)

ut m i

n h t

Fe và Mn ; SO4 trong m i tr
2+

t

2+

i với

t Do

nh h ởng m nh tới

ng th i gi i ph ng L ( u

v o r t nhiều

2-

tl

ng

s u khi d n n ớ

iều ki n

t d n hu n


ng th i gi i ph ng v tí h lũ

v Zn) trong

tl

ã

ợ th hi n

ở hình 3.18.

Xu h ớng gi i ph ng
(

nh

L

( u

): (i) gi i o n l gi i o n

Zn) trong nghi n

un

s gi t ng n ng


h

18

th

ợ kh i qu t

t n v o th i gi n

ng

gi i o n

u thí nghi m (ii) giai


o n

l gi i o n

su gi m n ng

h

ũng nh n ng

t

gi t ng gi m d n v h u nh


t n v k t qu n
Fe và Mn
2+

ti p hoặ gi n ti p tới

ion h p ph

ng th i

v

nh tr nh

2+

ng

l gi i o n

s

ng nh p

h

u t m i tr
ều


2+

, Mg

ng th i nh h ởng tr

u t MT
CT2

Cu

Pb

Zn

Cu

Pb

Zn

pH

-0,664

-0,579*

-0,662

-0,827*


-0,779

-0,829*

Eh

-0,169

0,031

-0,572*

-0,780**

-0,526*

-0,963**

Fe2+

0,814**

0,672**

0,975**

0,611*

0,672**


0,945**

Mn2+

0,204

-0,022

0,611

0,641

0,347

0,971**

SO42-

0,680*

0,018

0,018

-0,602

0,791*

0,906**


PO43-

0,103

-0,064

0,517*

0,621*

0,300

0,453

Ca2+

0,054

-0,146

0,480

0,714**

0,621*

0,946**

Mg2+


0,395

0,208

0,741

0,541

0,213

0,605

COD

-0,713*

-0,246

-0,759

-0,827**

-0,579*

-0,978**

**

m


ý ngh th ng k

<

5v <

ng tr n ho th

(n=45)
nh h ởng

ổi h nh h ởng tới l ợng L ở d ng kh

(d ng ph

p tới

ợ th

L

t

hi n th ng qu ho t

ng k trong CT2.Trong CT1 hỉ
th i
trong CT2 với


u

L

l t ơng
=

ng
Zn

i trong
h v

trong

k tt

ng th i

L l kh ng rõ r ng

ợ (li n k t trên oxyt Fe-Mn) d ng ph n h

hel t với h t hữu ơ). u nhi n khi h

kh th nh sunphu
n

ng th i d ng 5.


CT1

ừ ph n tí h t ơng qu n
th

ng (iii) gi i o n

s t ơng qu n h m l ợng L với

iều ki n m i

*

n

L

B ng 9.

tr

ph hợp với

2+

t

m i tr

ng gi m s u hơn ( h<-100mV), sunphat


ở d ng sunphu l m gi m tính linh

vi sinh v t

t

nh h ởng

h tới

m i t ơng qu n với h nh h ởng
thí nghi m. nh h ởng
ng th

Zn

qu n d ơng hặt hẽ với ox /hidroxit Fe- n h ng tỏ ho th
19

sinh h

ng
ng th i

ox /hidroxit Fe

oxy/hidroxit Mn

nh h ởng

L
n

l
ng

i với Zn rõ r ng

m i t ơng qu n m hặt hẽ với p v t ơng
s gi i ph ng L

nh h ởng lớn từ s


nh h ởng

hòa tan oxy/hidroxit Fe-Mn.
h ởng

n s gi i ph ng

gi i ph ng

nion

24

l n s gi i ph ng

Cu trong CT2 v ng ợ l i


u m kh ng nh h ởng

i với CT1 th

n s gi i ph ng

u v Zn trong CT1, Zn trong CT2 kh ng nh h ởng

trong CT2

nh h ởng

s gi i ph ng

l n s gi i ph ng

L trong CT1.

hỉ nh h ởng
h v

2+

nh h ởng

n s gi i ph ng

th khẳng


L t n t i ở d ng

t kh ng hỉ th ng qu s h

u

nion

24

chỉ nh h ởng

ns

nh h ởng l n s gi i

PO43-

n s gi i ph ng

Zn trong CT1 v

u

Zn trong CT2 nh ng kh ng nh h ởng

n

n s gi i ph ng


L ( u

Zn) trong CT2 v

u trong CT1.

nh r ng l ợng

ng k t t

nion

v Zn

ph ng

Pb v Zn m kh ng nh

L

gi i ph ng trong iều ki n kh

với ox t Fe- n trong
t n setquiox t trong

t nh h ởng
t m

s


h

n

ng g p

ng th i

n th ng qu s ph n h

l ợng
L trong

h t hữu ơ trong

t.
u t m i tr
tr

ng nh p

ti p hoặ gi n ti p tới

với

u t m i tr

h Fe2+, Mn2+
ng th i


L

nion v
B ng

tion… ều

s t ơng qu n

th hi n ph ơng tr nh h i qu về h m l ợng L

ng

B ng

h ơng tr nh h i qu h m l ợng L với

ut

ƣơ

KLN

ng th i

R2

R2đc

P


CT1
Cu

Cu = - 1,83 + 0,360*Fe + 0,0278*SO4 – 0,0074*COD

0,991

0,986

<0,01

Pb

Pb = - 0,566 - 0,115*pH - 0,000688*Eh + 0,166*Fe +

0,988

0,981

<0,01

0,996

0,994

<0,01

0,974


0,964

<0,01

0,997

0,995

<0,01

0,998

0,996

<0,01

0,0209*SO4
Zn

Zn = 4,29 - 0,00479*Eh + 0,222*Fe + 0,0632*Mn +
0,115*PO4

CT2
Cu

Cu = 1,81 - 0,424*pH + 0,587*Fe - 0,187* PO4 +
0,0467*Ca – 0,0474*COD

Pb


Pb = 1,19 + 0,00216*Eh + 0,244*Fe + 0,0262*SO4 +
0,0407*Ca - 0,0145*COD
Zn = - 1,30 – 1,05*pH - 0,0114*Eh + 1,25*Fe + 0,785*Mn

Zn

+ 0,144*SO4 + 0,219*Ca - 0,0335*COD
t qu từ

ng 3.10 ho th

ng s th

ổi

gi i ph ng
tr

s

i n

u t m i tr
u

v

,1%

ng Trong CT2, ề t i nh n th


99,6%

Zn

th gi i thí h



ng
ng
4%

r ng
ởi kh

L

trong m i r

rong CT1, ề t i nh n th
Zn

th gi i thí h

4% những kh
i t về

r ng



ởi kh

i t về s gi i ph ng
u t m i tr

20

ng ều

ng.

th

ợ gi i thí h t t

% những kh

i t về s

i t về

ut m i

u

5%

v



h t l ợng n ớ s ng

1.

tr ng kh ng
n ớ

om

m

hỉ

D B D5, PO4 , NH4
24

, Cl

t ti u huẩn

-

nl i

D B D5, PO4 , NH4 v o
3-

v >


l nv om

+

kh

h ng tỏ r ng o n s ng n
h m l ợng L ( u

34

l n

l ợng

ph

v



l nv om

với

nhi m

tB –

, Cl Fe


h t l ợng
ớ d ng ho

t ti u huẩn ho ph p

-

n

l n

om

n

kh ngo i


i t

ều v ợt nhiều l n so với ti u huẩn ho ph p
kh

m

Zn h

/B


+
4

v 5–
ho t

v ợt từ

l nv om



l nv om

kh )

iều n

ũng

ng nh n sinh trong khu v

i với

ph n ng trung tính (p

= 5

mol(+)/kg % =
u t n t i trong


on t (F )

ph n

u tr

th t l ph n tr m

Zn trong

KCl

=

5

o hơn kho ng

L ph n

trong

tion v h m

hợp ph n

tinh th kho ng (F5) với l ợng lớn nh t s u
n (F ) v


u i

Zn t n t i h

t với
l d ng

ng l d ng h p ph v

t tu n theo qu lu t F5 > F > F > F > F

u tr

l n h m l ợng

5) dung tí h tr o ổi
5%)

ởi oxit Fe –

trong

i với u v

nhi m u nh ng h m l ợng t ơng

ho ph p.

u


nh u

d u hi u

th h m l ợng Zn

ng giới h n t i

Zn kh ng rõ r ng nh
v

l nv om

m

ều v ợt ti u huẩn nhiều l n

v kh

với hợp h t hữu ơ (F ) d ng h p ph

k tt

4

ng m nh mẽ ởi

d u hi u

u x p xỉ ng


o(

những l ợng kh

v D

nhi m nghi m

Zn) v n n m trong giới h n ho ph p

t khu v c nghi n

3.

/B

th ng s kh



ng

ặ d v om

2-

m

v ợt từ


o khi so s nh với
o hơn

n



m
m

ã hut

r m tí h s ng hu
i

i ãv

ều v ợt ti u huẩn ho ph p từ

+

(COD, BOD5 v ợt từ - l n v o m

2.

p ng
th ng s p

3-


th ng s p

m

qu hu n h nh r

kh nh ng v n h

lợi

th ng s

th ng s

o n h

p ng ti u huẩn ho s n xu t n ng nghi p khu v

t t hơn m

t ới ti u th

hu

u ở d ng h p ph

ng

qu lu t ph n


ởi oxit Fe –

n so với u

tinh th kho ng (F5) nhỏ hơn nh ng h m l ợng Zn h

t n

trong dung d h (F ) lớn hơn r t nhiều
t qu n i su

4.
v

kh

ề mặt ho th

nh u v v i tr

t trong tổng s
m l ợng trung

o

t

nh


t gi

t ơng

L

t x p xỉ ng

o hơn so với

ng



L trong thí nghi m
l n ng

L

t ng

n tr n t
2+

/B

)

huẩn


l ở

t ng

di hu n

t ( hiều

t>5
L

m kh

trong

, Cu và Zn từ ề mặt xu ng
2+

khu

n 5% s m u

L theo hiều s u ph u di n

ion
v

t mặt ở

huẩn ho ph p (


ng ho ph p theoqu

t

trong t ng

i với từng ngu n t

5 m) k t qu nh n th

h i gi n di hu n


i gi ng nh u

t

h m l ợng u v ợt qu

v Zn ũng

Zn > u >

ng th i

L v o trong

nh d ng trong m h nh l


5 m t ơng ng l
6.

u

i t rõ r t về h m l ợng

drus – D m phỏng s di hu n

n ng ph n t n
theo th t

ngu n

m u nghi n

d ng m h nh

5.

s kh

2+

t tu n
n

s u

- 400 ngày.


i h ng (s d ng m u n ớ

L t ng m nh trong th i k

21

t) v n ớ s ng hu

u thí nghi m s u

n ng

xu h ớng
L h


t n g n nh kh ng ổi v

t

u gi m i

u nhi n

i với thí nghi m s d ng n ớ s ng

h ớng t ng gi m rõ r ng v m nh hơn nhiều so với thí nghi m s d ng n ớ

1.


n

2.

n

lo i
ng

thí nghi m qu n tr

thêm
những
l ợng

nh gi

t

nh gi m

th hơn về s h p ph

mặt trong

iều ki n kh

th


t

ng th i

n s linh

ng

thí nghi m th
L trong to n

3. C n

i n ph p nh : ki m so t h t l ợng n ớ t ới

t

gi m nh t

ph hợp

ng từ s

nhi m L trong

22

t.

tin


nh tr nh

t

m h nh

drus-1D.

L với nh u v với
t ngo i

ng

ph u di n

t

trí

hu th xu

nh gi tr

tr ng hợp lý v

tion kim
ti p hơn t

i n ph p


nh


23




D

1.Chu Anh Dao

h m

nh

on

gu en

nh

h i (

) “ h r cteristic of urban wastewater in

Hanoi City – nutritive v lue nd potenti l risk in using for gri ulture” Journal of Science, Earth Sciences,
Vietnam National University, Hanoi, (Vol.26, No.1), P. 42-47.
gu n


2.
“ ghi n

u s tí h lũ

nh

gu n h
h

u

4.

gi

h i

g (

inh

h m

im lo i nặng ( u

i” T p chí khoa học
gu n


g

ih

gu n
) “ ghi n

i (

p

h ơng

s

u
h

nh

h ơng

inh h ợng

Zn) trong

t

khu v


gi

i (

u ền r ng

p

r

inh h ợng

s

gu n h

u h t l ợng n ớ s ng
)

nh t
)

r

gu n

nh

hu n h nh r


h i(

)

h nh ph

-32.

Linh

h m

hu khu v

nh

ổn

i” T p chí khoa học

i

-117.
h m

nh

gu n

g


inh

gu n

nh

h i(

)

“Application ofHydrus – 1D model to simulate the transport of some selected heavy metals in paddy soil in
Thanh Tri, Hanoi” Journal of Earth and Environmental Sciences, Vietnam National University, Hanoi,
(Vol.30, No.1), P. 22-30.
5. Thi Lan Huong Nguyen, Motohei Kanayama, Takahiro Higashi, Van Chinh Le, Thu Ha Doan, Anh Dao
Chu(

) “Assessment of the Water Quality of the Nhue River in Vietnam and its Suitability for Irrigation

Water” Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University (Vol.59, No.1), P. 143-147
6. Thi Lan Huong Nguyen, Motohei Kanayama, Takahiro Higashi, Van Chinh Le, Thu Ha Doan, Anh Dao
Chu (

) “Heavy Metal of Soil in Wastewater - Irrigated Agricultural Soil in a Surrounding Area of the

Nhue River, Vietnam” Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University (Vol.59, No.1), P. 149-154




×