Đề kiểm tra chất lượng hè 2009 lớp 10A lên 11A
Thời gian : 150 phút
Bài 1: Giải phương trình và các bất phương trình sau:
a.,
2
5 14 5x x
x
+ − > −
b.,
3 6 ( 3)(6 ) 3x x x x+ + − − + − =
c.,
2
2
21
2
(3 9 2 )
x
x
x
< +
− +
d.,
2
2 2 2 1x x
x
− = −
Bài 2: Giải Các Hệ Phương trình sau:
a.,
( )
(
)
2
2
2 2
1 1 8 0
1
4
1
1
xy
x y
y
x
x y
+ + + =
−
+ =
+
+
b.,
7 2 5
2 2
x y x y
x y x y
+ + + =
+ + − =
Bài 3: cho phương trình
3 3
1 1x x m− + + =
a., Giải phường trình với m=
3
2
b., Tìm m để phương trình có nghiệm.
Bài 4: Tìm m để phương trình sau có nghiêm duy nhất:
2 2
3
1 2 1 m
x x
− + − =
Bài 5: Trong hệ toạ độ oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A(4;1) và cạnh huyền
có phương trình 3x-y+5=0 .viết phương trình hai cạnh còn lại.
Đề kiểm tra chất lượng hè 2009 lớp 10A lên 11A
Thời gian : 150 phút
Bài 1: Giải phương trình và các bất phương trình sau:
a.,
2
5 14 5x x
x
+ − > −
b.,
3 6 ( 3)(6 ) 3x x x x+ + − − + − =
c.,
2
2
21
2
(3 9 2 )
x
x
x
< +
− +
d.,
2
2 2 2 1x x
x
− = −
Bài 2: Giải Các Hệ Phương trình sau:
a.,
( )
(
)
2
2
2 2
1 1 8 0
1
4
1
1
xy
x y
y
x
x y
+ + + =
−
+ =
+
+
b.,
7 2 5
2 2
x y x y
x y x y
+ + + =
+ + − =
Bài 3: cho phương trình
3 3
1 1x x m− + + =
a., Giải phường trình với m=
3
2
b., Tìm m để phương trình có nghiệm.
Bài 4: Tìm m để phương trình sau có nghiêm duy nhất:
2 2
3
1 2 1 m
x x
− + − =
Bài 5: Trong hệ toạ độ oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A(4;1) và cạnh huyền
có phương trình 3x-y+5=0 .viết phương trình hai cạnh còn lại.
Đáp án
Bái 1:
a; Đáp án:
2
7
x
x
≥
≤ −
b; đáp án
3
6
x
x
= −
=
c; đáp án
0
9 7
2 2
x
x
≠
−
≤ <
d; phương trình
2
1 2 2 1
( 1)
x
x
⇔ − = −
−
đặt y-1= 2 1x −
Ta có hệ:
2
2
2
2 2( 1)
( )( ) 0
2 2
2 2( 1)
2 2( 1)
x y
x y x y
x
x x
y x
x
x
y
− = −
− + =
⇔ ⇔ = +
− = −
− = −
Bài 2:
a; nhận thấy x=0,y=0 không phải là nghiệm của hệ. chia hai vế của phương trình 1
cho xy ta có
2
2
2 2
1 4 2 3
1
. 8
. 8
2 1
1 1 1
1
2 x=-1
4
4
4
1
1
2 3
u x
u v
v y
x y
x y
u
u v
v
y
y
x
x y
+ = = ±
+
= −
= −
= − = −
⇔ ⇔ ⇔
−
+ =
−
= −
+ =
=
+
+
= ±
b; điều kiện: 7x+y
≥
0và 2x+y
0
≥
Đặt
7 ; 2 , 0a x y b x y a b= + = + ⇒ ≥
Ta có hệ
( )
( )
5 1
2 2
a b
b x y
+ =
+ − =
Ta có
2 2
5x
a b
− =
kết hợp với (1) Ta có
5
5
2
a b x
x
b
a b
− =
−
⇒ =
+ =
Thay vào (2) Ta có
( )
5
2 2 1 3
2
x
x y x y
−
+ − = ⇔ = −
Thế (3) vào (2) Ta có
11 77
5 2 1 2 5 2 3 2 1 10 77
2
y y y y y x y
−
− + − = ⇔ − = − ⇔ = ⇒ = − = −
Bài 3: đặt u=
3 3
1 ; 1x v x− = +
Ta có hệ:
3 3
2
u v m
u v
+ =
+ =
a., m=
3
2
hệ có 2 nghiệm
1
1
x
x
=
= −
b., hệ
3
3 2uvm
u v m
m
− =
⇔
+ =
TH1: m=0 vô nghiệm
TH2: m
0≠
hệ
3
2
3
u v m
uv
m
m
+ =
⇔
−
=
để hệ có nghiệm thì
( )
2 2 2 2
4 2 8
4 ( ) 0 0 2
3
p m
m m
s m m m
≥ ⇔ ≥ − ⇔ − ≤ ⇔ < ≤
Bài 4:
+ nhận thấy nếu x là nghiệm thì –x cũng là nghiệm của phương trình do đó để pt
có nghiệm duy nhất thì x=-x
0x⇒ =
3m⇒ =
+ với m=3 khi đó phương trình có dạng:
2 2
3
1 2 1 3
x x
− + − =
2 2
3
1 1, 1 1do
x x
− ≤ − ≤
nên để phương trình có nghiệm thì phải xẩy ra dấu bằng từ
đó suy ra x=0 là nghiệm duy nhất
vậy suy ra m=3 là giá trị cần tìm
Bài 5:
H
A
C
B
3x-y+5=0
Gọi H là trung điểm của BC suy ra đường tròn tâm H cắt BC tại BC
AB : 2x+y-9=0
AC : x-2y-2=0