SỞ GD & ĐT TỈNH LÀO CAI
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO YÊN
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 30 . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của
AA, BB, CC . Tính thể tích V của tứ diện CIJK .
A. V 6.
B. V
15
.
2
C. V 12.
D. V 5.
C. 2 .
D. 0 .
Câu 2: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 3 f x 12 0 là
A. 1 .
B. 3 .
Câu 3: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. 3Bh .
B.
4
Bh .
3
C.
1
Bh .
3
D. Bh .
Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1 .
B. 2 .
C. 4 .
2
Câu 5: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng a và chiều cao
3
A. V a 3
2
1
B. V a 3 .
2
D. 3 .
a
là:
2
a3
C. V .
6
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3x 1 trên đoạn 3;3 bằng
D. V
4 3
a.
3
A. 17 .
B. 20.
C. 19 .
D. 3.
Câu 7: Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f x 2 2 x 1 là
A. 5 .
B. 6.
C. 4.
D. 3 .
Câu 8: Thể tích khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a,b,c là:
A. V a.b.c
B. V a 2 .b
C. V a3
Câu 9: Giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
A. 3.
B.
4
.
3
C. 0.
D. V a.b2
x 1
m trên đoạn 2;3 bằng 2 là
x 1
D. 2.
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ trung điểm
M của CD đến mặt phẳng SAC bằng
A.
a 2
.
2
B.
a 21
.
7
C.
a 21
.
14
D.
a 21
.
28
Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ D đến mặt
phẳng SAC bằng
Trang 2
A.
a 21
.
28
B.
a 21
.
7
C.
a 21
.
14
D.
a 2
.
2
Câu 12: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tích là một số lẻ bằng
A.
6
.
23
B.
11
.
23
C.
12
.
23
D.
1
.
2
Câu 13: Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f 4 x 2 4 x là
A. 9 .
B. 3 .
C. 7 .
Câu 14: Cho hàm số f x , hàm số y f x liên tục trên
D. 5 .
và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
trình f x m 3x ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
A. m f 0 .
B. m f 2 6
C. m f 2 6 .
D. m f 0 .
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Chiều cao của hình
lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ là:
A. B’C’.
B. AB.
C. AA’ .
D. A’B
Câu 16: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4 . Gọi
M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA , ACCA và BCCB . Thể tích của khối đa diện lồi
có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng
Trang 3
A. 6 3 .
B.
14 3
.
3
C.
20 3
.
3
D. 8 3 .
Câu 17: ồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
A. y 2 x3 3x 1 .
B. y 2 x 4 4 x 2 1 .
C. y 2 x3 3x 1 .
D. y 2 x4 4 x2 1 .
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy và SA 2a . Diện tích đáy ABCD là.
A. 3a 2 .
B. 2a 2 .
C. a 2 .
D. 4a 2 .
C. x 4 .
D. x 1 .
Câu 19: Nghiệm của phương trình 2 x 2 là
A. x 2 .
B. x 2 .
Câu 20: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là
A. 3 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .
C. 212 .
D. A122 .
Câu 21: Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh là
A. 122 .
B. C122 .
Câu 22: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. 3Bh .
B. Bh .
C.
4
Bh .
3
D.
1
Bh .
3
Câu 23: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA a , tam giác ABC vuông
tại B và AB 2a, BC a .(minh họa như hình vẽ bên).
Trang 4
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng
A. 60 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 30 .
Câu 24: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
f x2 2x 1
A. 6 .
1
là
4
B. 10 .
C. 11 .
D. 3 .
Câu 25: Với a là số thực dương tùy ý, log32 a bằng
A. 2 log3 a .
B.
1
log 3 a .
2
C.
1
log 3 a .
2
D. 2log3 a .
Câu 26: Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và SA 2a và vuông góc với mặt phẳng
đáy ( ABC ) . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3a 3
.
4
B.
3a 3
.
2
C.
3a 3
.
6
D.
3a 3
.
12
Câu 27: Cho phương trình log 4 x2 log 2 m log 2 10 x 1 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm
A. 12.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
Câu 28: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
àm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. ; 1 .
B. 1;0 .
C. 1;1 .
Câu 29: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 , x
3
D. 0;
. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 3 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .
Trang 5
Câu 30: Cho hàm số f x , có bảng xét dấu f x như sau:
àm số y f 5 2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. 3;5 .
B. ; 5 .
C. 4;5 .
D. 1;3 .
Câu 31: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 32: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2 27 . Giá trị của 3log3 a 2log3 b bằng
A. 2 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 3 .
Câu 33: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
àm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. ; 1 .
B. 1;0 .
C. 0;
D. 1;
Câu 34: àm số y ln x có đạo hàm là
A.
1
.
x ln10
B. x ln x .
C.
1
.
x
D. x .
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy, Gọi I là giao của AC với BD . Góc giữa ( SBD) và ( ABCD) là.
A. SIB
B. SIA
Câu 36: Cho hai hàm số y
C. SID
D. SIC
x 2 x 1
x
x 1
và y x 1 x m ( m là tham số thực) có đồ
x 1
x
x 1 x 2
thị lần lượt là C1 và C2 . Tập hợp tất các các giải trịcủa m để C1 và C2 cắt nhau tại đúng 4 điểm
phân biệt là
Trang 6
B. 3;
A. ; 3 .
C. 3;
D. ; 3 .
Câu 37: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
f x2 2x 1
A. 3
1
là
4
B. 6
C. 11
D. 10
Câu 38: Cho hàm số f x , có bảng xét dấu f x như sau:
àm số y f 5 2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. 1;3 .
C. 4;5 .
B. 3;5 .
D. ; 5 .
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có các mặt bên ( SBC ) và ( SCD) cùng vuông góc với đáy.
Chiều cao của hình chóp S. ABCD là.
A. SB.
B. SD.
C. SC.
D. SA.
C. 1 .
D. 2 .
Câu 40: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. 3 .
B. 2 .
Câu 41: Cho cấp số cộng un với u1 1 và u2 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
Câu 42: Cho phương trình 2log32 x log3 x 1
D. 3 .
3x m 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
A. Vô số.
B. 24 .
C. 25 .
D. 26 .
Trang 7
Câu 43: àm số y 3x có đạo hàm là
2
2
A. 2 x3x .ln 3 .
B. x 2 .3x
2
1
.
2
2
D. 3x .ln3 .
C. 2 x3x .
Câu 44: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC ,
SA 2a , tam giác ABC
vuông cân tại B và AB 2a .(minh họa như hình vẽ bên).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng
A. 45 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 90 .
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2a (minh họa như
hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3
.
6
A.
B.
3a 3
.
12
C.
3a 3
.
2
D.
3a 3
.
4
Câu 46: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x3 x 1 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 2 .
Câu 47: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết SA ABCD và
SB SC
a.
2
3
Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
a3
.
A.
12
a3
.
B.
3
a3
.
C.
2
a3
.
D.
6
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có tất cả các cạnh đều bằng a , mặt đáy là hình:
A. ình chữ nhật.
B. ình thang.
C. ình vuông.
D. ình thang vuông.
Câu 49: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số lẻ bằng
A.
11
.
23
B.
12
.
23
C.
6
.
23
D.
1
.
2
Trang 8
Câu 50: Với a là số thực dương tùy ý, log3 9a bằng
A. 2log3 a .
B.
1
log 3 a .
2
C. 2 log3 a .
D.
1
log 3 a .
2
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-D
2-A
3-D
4-B
5-C
6-C
7-A
8-A
9-C
10-C
11-B
12-A
13-C
14-C
15-C
16-A
17-C
18-C
19-D
20-A
21-B
22-D
23-D
24-A
25-C
26-C
27-C
28-B
29-A
30-B
31-A
32-D
33-A
34-C
35-B
36-A
37-D
38-D
39-C
40-D
41-C
42-D
43-A
44-A
45-C
46-D
47-B
48-C
49-C
50-C
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
Trang 9
1 h Sh V
Thể tích khối chóp là VCIJK .S .
5
3 2 6
6
Câu 2: A
Phương trình tương đương f x 4.
Phương trình có 4 nghiệm do đường cong cắt đường thẳng ngang y 4 tại 4 điểm phân biệt.
Câu 3: D
Câu 4: B
Chủ ý tiệm cận đứng x 1 , tiệm cận ngang y 2 (giới hạn tại vô cực).
Câu 5: C
1
a a3
Ta có V .a 2 .
3
2 6
Câu 6: C
Ta có y ' 3x2 3 0 x 1
Khi đó
f 1 1; f 1 1; f 3 17; f 3 19 M 19
Câu 7: A
Bài toán cho bảng biến thiên của hàm số đạo hàm.
ồ thị đạo hàm cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Ta có f ' x 0 x m, n, p, q
2 x 2
2
x 1 m 1
2
Khi đó g ' x 2 x 2 f ' x 2 2 x 1 0 x 1 n 1;0
2
x 1 p 0;1
2
x 1 q 1
Mỗi phương trình chứa p và q thu được 2 nghiệm phân biệt.
Như vậy ta thu được tổng cộng 5 nghiệm đơn, dẫn đến 5 điểm cực trị.
Câu 8: A
Câu 9: C
2
Ta có y '
0, x 1
2
x 1
àm số đồng biến trên từng khoảng xác định nên min f x f 2 m 2 m 2 2 m 0
Trang 10
Câu 10: C
Gọi là trung điểm của AB ta có S vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD).
Kẻ N vuông góc với AC ta có AC vuông góc đồng thời với S và N, như vậy AC vuông với mặt
phẳng
(S N), dẫn đến hai mặt (SAC), (S N) vuông góc theo giao tuyến SN.
Kẻ K vuông với SN thì K vuông với toàn mặt (SAC).
Chú ý tâm O của hình vuông là trung điểm của M nên d M , SAC d H , SAC HK .
Chủ ý N là trung bình tam giác ABO nên
HN
1
1
a 2
a 3
BO BD
; SH
HK
2
4
4
2
HN .SH
HN SH
2
2
a 21
14
Câu 11: B
Gọi là trung điểm của AB ta có S vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD).
Kẻ N vuông góc với AC ta có AC vuông góc đồng thời với S và N, như vậy AC vuông với mặt
phẳng (S N), dẫn đến hai mặt (SAC), (S N) vuông góc theo giao tuyến SN.
Kẻ K vuông với SN thì K vuông với toàn mặt (SAC).
Chú
ý
tâm
O
của
hình
vuông
là
trung
điểm
của
M
nên
x d D, SAC d B, SAC 2d M , SAC 2d H , SAC 2HK
Chú ý N là trung bình tam giác ABO nên
HN
1
1
a 2
a 3
BO BD
; SH
HK
2
4
4
2
HN .SH
HN 2 SH 2
a 21
a 21
x
14
7
Câu 12: A
Chọn 2 số bất kỳ trong 23 số nguyên dương ta có C232 cách.
23 số nguyên dương đầu tiên có 12 số lẻ, 11 số lẻ nên có C232 , cách chọn 2 số lẻ, khi đó tích thu được là số
lẻ.
Trang 11
Xác suất cần tính là
C122
6
2
C23 23
Câu 13: C
Bài toán cho chúng ta bảng biến thiên của đạo hàm.
ồ thị đạo hàm cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Chú ý rằng 4 x 2 4 x 2 x 1 1 1, x và sử dụng đạo hàm hàm số hợp ta có
2
8 x 4 0
2
4 x 4 x m 1
g ' x 8x 4 f ' 4 x 2 4 x 0 4 x 2 4 x n 1;0
4 x 2 4 x p 0;1
4 x 2 4 x q 1
Mỗi phương trình chứa n, p, q thu được 2 nghiệm phân biệt. Như vậy ta thu được 7 nghiệm, kết luận 7
điểmcực trị.
Câu 17: C
ồ thị hàm số có dạng chữ N ngược nên là hàm số bậc ba với a 0.
Câu 18: C
1
1
Thể tích khối chóp là V SA.S ABCD .2a.a 2 a3
3
2
Câu 19: D
Câu 20: A
3
3
Phương trình tương đương f x đưa về sự tương giao giữa đường cong và đường thẳng ngang y
2
2
dễ thấy có 3 giao điểm. Kết luận 3 nghiệm thực.
Câu 21: B
Chủ ý chọn bất kỳ 2 học sinh, không phân biệt nhiệm vụ.
Câu 22: D
Câu 23: D
2
SA
1
Ta có AC
2a a 2 a 3 SC , (ABC ) SCA tan SCA tan
SCA 300
AC
3
Câu 24: A
Trang 12
Chú ý x 2 2 x 1 x 1 2 2 và nếu x2 2 x 1 m 2 thì phương trình ẩn m có 2 nghiệm
2
phân biệt.
x 2 2 x 1 m 2;0
2
x 2 x 1 n 0; 2
2
x 2x 1 p 2
1
2
Phương trình đã cho tương đương f x 2 x 1
x 2 2 x 1 p 2
4
x 2 2 x 1 r 2
2
x 2 x 1 s 2
Theo chú ý ở trên ta thấy các phương trình chứa m, n, q mỗi phương trình có 2 nghiệm, dẫn đến tổng
cộng 6 nghiệm,
Câu 25: C
1
Ta có log32 a log3 a
2
Câu 26: C
1
a 2 3 a3 3
Thể tích khối chóp tổng là V .2a.
3
4
6
Câu 27: C
1
iều kiện 10 x 1 x
Phương trình tương đương
10
log 22 x2 log 2 m log 2 10 x 1 log 2 x log 2 m log2 10 x 1
log 2 mx log 2 10 x 1 mx 10 x 1 x m 10 1 x
Theo điều kiện thì
1
10 m
10 m
1
1
0 m 10
10 m 10 10 m 10
Tổng cộng 9 giá trị nguyên m.
Câu 28: B
Câu 29: A
Chủ ý số điểm cực trị là số nghiệm đơn của đa thức đạo hàm.
Câu 30: B
3 5 2 x 1 3 x 4
Ta có g ' x 2 f ' 5 2 x 0 f ' 5 2 x 0
5 2 x 1
x 2
Theo đáp án khoảng con ; 5 ; 2 thỏa mãn yêu cầu.
Câu 31: A
Tiệm cận đứng x 1
Tiệm cận ngang y 0; y 5 (giới hạn tại vô cực).
Câu 32: D
Ta có 3log3 a 2log3 b log3 a3 log3 b2 log3 a3b2 log3 27 3
Câu 33: A
Câu 34: C
Câu 35: B
Trang 13
BD vuông góc đồng thời với AI và SA nên BD vuông với SAI , dẫn đến SAI vuông góc đồng thời
với (SBD) và (ABCD). Do đó (SBD),( ABCD) SIA,
Câu 36: A
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là
x 2 x 1
x
x 1
x 1 x m
x 1
x
x 1 x 2
x 1 1
1 x 1 1 x 2 1
1
x 1 x m
x 1
x
x 1
x2
1
1
1
1
f x
4 x 1 x m
x 1 x x 1 x 2
àm số f x nghịch biến trên từng khoảng xác định vì
f ' x
1
x 1
2
1
1
1
x 1
1 0, x 1;0; 1; 2
2
2
2
x x 1 x 1
x 1
Bảng biến thiên hàm số như sau
Theo bảng biến thiên, hai đường cong cắt nhau tại 4 điểm phân biệt khi m 3.
Câu 37: D
Chú ý x 2 2 x 1 x 1 2 2 và nếu x2 2 x 1 m 2 thì phương trình ẩn m có 2 nghiệm phân
2
biệt.
x 2 2 x 1 m 2;0
2
x 2 x 1 n 0; 2
2
x 2x 1 p 2
1
2
Phương trình đã cho tương đương f x 2 x 1
x 2 2 x 1 q 2
4
x2 2x 1 r 2
2
x 2x 1 s 2
Theo chú ý ở trên, các phương trình ăn m, n, p, r, s mỗi phương trình có 2 nghiệm phân biệt, như vậy
tổng cộng 10 nghiệm.
Câu 38: D
Trang 14
5 2 x 3
x 4
g ' x 2 f ' 5 2 x 0 f ' 5 2 x 0
1 5 2 x 1 3 x 2
Theo phương án ta thấy khoảng con ; 5 ; 4 thỏa mãn yêu cầu
Câu 42: D
iều kiện 3x m
x 3
log 3 x 1
1
1
Phương trình tương đương log 3 x x
2
3
3 x m
x log 3 m, m
Xét trường hợp m 1 thì hai nghiệm đầu dương, thỏa mãn.
1
Nếu log3 m
thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
3
Nếu log3 m 3 thì phương trình có nghiệm duy nhất.
3
1
1
log3 m 3
Phương trình có đúng 2 nghiệm khi
m 27 m 1;...; 26
3
3
Kết luận có 26 giá trị nguyên m.
Câu 43: A
Trang 15
Ta có au ' u ' au y ' 2 x3x ln 3
2
Câu 44: A
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AB a 2 AC a 2. 2 2a
Vậy tam giác SAC vuông cân tại A, dẫn đến SC,( ABC ) SCA 450
Câu 45: C
Ta có thể tích lăng trụ V 2a.
a 2 3 a3 3
4
2
Câu 46: D
Số cực trị là số nghiệm đơn của đạo hàm.
Câu 47: B
Gọi cạnh hình vuông là , sử dụng định lý Pytago trong các tam giác SAB, SAC ta có
1
a3
SA2 2a 2 x 2 3a 2 2 x 2 x 2 a 2 x a SA a SA a V .a.a 2
3
3
Câu 48: C
Câu 49: C
Chọn 2 số bất kỳ trong 23 số nguyên dương ta có C232 cách.
23 số nguyên dương đầu tiên có 12 số lẻ, 11 số lẻ nên để tông là số lẻ thì chọn 1 số chẵn kèm theo 1 số lẻ,
12.11 12
như vậy có 12.11 số. Xác suất cần tính là 2
C23
23
Câu 50: C
Ta có log3 9a log3 9 log3 a 2 log3 a
Trang 16