Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

THI THỬ ĐẠI HỌC 2010(ĐỀ 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.83 KB, 10 trang )

t
o
cao
t
o
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2010 (ĐỀ 2)
(CÁC ĐÁP ÁN ĐỀU LÀ CÂU A)
1.Sau khi ozon hoá, thể tích oxi giảm đi 10ml. Thể tích ozon hình thành là :
A. 20ml
B. 15ml
C. 12ml
D.10ml
2.Chất nào vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
A. H
2
O
2
B. O
3
C. H
2
SO
4
D. H
2
S
3.Ghép cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản với nguyên tối tương ứng
1. [Ne]3s
2
3p
4


2. 1s
2
2s
2
2p
4
3. [Kr]4d
10
5s
2
5p
4
4. [Ar]3d
10
4s
2
4p
4
A. O
B. Te
C. Se
D. S
Đó là :
A. 1.D,2.A,3.B,4.C
B. 1.D,2.A,3.C,4.B
C. 1.A,2.D,3.C,4.B
D. 1.D,2.C,3.A,4.B
4.Cho các phản ứng hoá học sau :
Cl
2

+ A B
B + Fe C + H
C + Cl
2
D
D + E F + NaCl
F
G + A Fe
Các chất được kí hiệu A,B,C,D,E,F,G có thể là :
A B C D E F G
A. H
2
HCl FeCl
2
Cl
2
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
B. H
2
O HClO FeCl
2
FeCl
3

Fe(OH)
3
NaOH Fe
2
O
3
C. H
2
HCl FeCl
2
FeCl
3
NaOH Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
D. Tất cả đều sai
5.Trong số các hợp chất hidro halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là :
A. HI
B. HBr
C. HCl
D.HF
6.A,B,C,D là những nguyên tố hoá học (không sắp xếp theo trình tự nhất định), chúng có tính chất :
_ Tính chất chung : Có cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng là ns
2
np
5
_ Tính chất riêng :

X. Có độ âm điện và năng lượng ion hóa I
1
lớn nhất, có bán kính nguyên tử lớn nhất. I
Y. Có độ âm điện và năng lượng ion hóa I
1
lớn nhất, có bán kính nguyên tử nhỏ nhất. F
Z. Có tính oxi hóa mạnh hơn A nhưng yếu hơn B. Cl
T. Có tính oxi hóa mạnh hơn A nhưng yếu hơn C. Br
X,Y,Z lần lượt là :
A. I,F,Cl,Br
B. F,I,Br,Cl
C. I,Cl,F,Br
D.I,Br,Cl,F
7.Có những phản ứng hoá học sau :
NaBr(dd) + Cl
2
(k) NaCl(dd) + Br
2
(l)
NaI(dd) + Br
2
(k) NaBr(dd) + I
2
(l)
Nhận xét không đúng là :
A. Iot có tính oxi hoá mạnh hơn brom
B. Brom có tính oxi hoá mạnh hơn iot
C. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom
D. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom, brom có tính oxi hoá mạnh hơn iot.
8.Dung dịch muối X không màu, tác dụng vời dung dịch bạc nitrat. Sản phẩm có chất kết tủa màu vàng thẫm. Dung dịch muối X là :

A. Natri iodua
B. Sắt (III) nitrat
C. Kẽm clorua
D. Kali bromua
9.Cl
2
không phản ứng với :
A. N
2;
O
2
B. P
C. NaOH; Ca(OH)
2
D. Fe;Cu;Al
10.Cho n mol Cu tác dụng vừa đủ với 120ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4
loãng 0,5M thì thu được V lít khì NO (đktc). Giá trị của V là :
Na
2
CO
3
KHCO
3
Na
2

CO
3
KHCO
3
Na
2
CO
3
KHCO
3
Na
2
CO
3
KHCO
3
A. Cả B, C đều đúng
B. 1,344 (l)
C. 14,933n (l)
D. Cả B, C đều sai
11.Cho a gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
0,2M (không có khí thoát ra) thì được dung dịch D. Để phản ứng vừa đủ với dung dịch D cần đúng 0,5
lít dung dịch NaOH 4M và thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Dung dịch thu được sau cùng trong suốt. Giá trị của a là :
A. 26g
B. 13g
C. 9,75g
D. Kết quả khác
12.Cho 20g dung dịch H
3

PO
4
37,11 % tác dụng vừa đủ với NH
3
thì thu được 10g muối photphat amon A. Muối A có công thức là :
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. NH
4
H
2
PO
4
C. (NH
4
)
3
PO
4
D. Không xác định
13.Cho 2,464 lít CO
2
(đktc) qua dung dịch NaOH sinh ra 11,44g hỗn hợp hai muối Na
2
CO
3

và NaHCO
3
. Số gam mỗi muối thu được lần lượt là :
A. 10,6 và 0,84
B. 8,4 và 3,04
C. 1,06 và 10,38
D. Không xác định được
14.Thêm từ từ một dung dịch HCl 0,2M vào 500ml dung dịch Na
2
CO
3
và KHCO
3
. Với thể tích dung dịch HCl thêm vào là 0,5 lít thì có những bọt khí đầu tiên xuất
hiện và với thể tích 1,2 lít của dung dịch HCl thì hết bọt khí thoát ra. Nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch ban đầu là :
A. C
M
= 0,20M; C
M
= 0,08M
B. C
M
= 0,24M; C
M
= 0,20M
C. C
M
= 0,12M; C
M
= 0,12M

D. C
M
= 0,10g; C
M
= 0,14M
15.Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu
được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là :
A. 26,6g
B. 6,26g
C. 2,66g
D. 22,6g
16.Trong phân tử M
2
X có tổng số hạt (p,n,e) là 140 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23.
Tổng số hạt (p,n,e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Xác định số hiệu nguyên tử của M?
A. M (Z = 19)
B. M (Z = 12)
C. M (Z = 11)
D. M (Z = 20)
17.Nguyên tử X có một electron trên phân lớp s thuộc lớp N. Vậy cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử X là :

A. Cả ba trường hợp đều thỏa mãn.
B. 1s
2
2
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
C. 1s
2
2
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
D. 1s

2
2
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
1
18.Cấu hình electro lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên phân lớp 4s như sau :
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 20
B. 12
C. 19
D. 24
19.Nguyên tố thuộc nhóm A nếu :
A. Là nguyên tố s hoặc p
B. Thuộc chu kì lớn
C. Là nguyên tố d hoặc f
D. Là kim loại
20.Phản ứng giữa dung dịch kali penmanganat trong môi trường axit với ion idua được biểu diễn bằng phương trình :
A. 2MnO
4
-
+ 5I
-

+ 16H
+
2Mn
2+
+ 8H
2
O + 5I
2
B. MnO
4
-
+ 2I
-
+ 8H
+
Mn
2+
+ 4H
2
O + I
2

C. MnO
4
-
+ 10I
-
+ 16H
+
Mn

2+
+ H
2
O + 5I
2
+ 11e
D. 2MnO
4
-
+ 5I
-
+ 16H
+
2Mn
2+
+ 8H
2
O + 5I
2
21.Cho các phản ứng sau :
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
Cl
2
+ 2NaOH NaClO + H
2
O + NaCl

3Cl
2
+ 6NaOH 5NaCl + NaClO
3
+ 3H
2
O
2Cl
2
+ H
2
O + HgO HgCl
2
+ 2HClO
2Cl
2
+ HgO HgCl
2
+ Cl
2
O
22.Trong các phản ứng trên clo đóng vai trò :
A. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
B. Không phải là chất oxi hoá cũng không phải là chất khử
C. Là chất oxi hoá
D. Là chất khử
23.Có một hỗn hợp Y gồm hidrocacbon A và N
2
. Đốt 300cm
3

hỗn hợp Y và 725cm
3
O
2
lấy dư trong một khí nhiên kế người ta thu được 1100cm
3
hỗn hợp khí. Cho
hỗn hợp này làm lạnh thể tích còn 650 cm
3
và sau đó tiếp tục lội qua KOH thì chỉ còn 200cm
3
.
OH
OH
OH
OH
Công thức phân tử A là :
A. C
3
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
6
D. C

3
H
4
24.Đốt cháy một hỗn hợp gồm hai hidrocacbon đờng đẳng kế tiếp A,B thu được VCO
2
: VH
2
O = 12:23. Công thức phân tử và phần trăm thể tích của hai
hidrocacbon là : *
A. CH
4
:90%; C
2
H
6
:10%
B. CH
4
:50%; C
2
H
6
:50%
C. C
2
H
6
:50%; CH
4
: 50%

D. CH
4
:10%; C
2
H
6
:90%
25.Số đồng phân của C
4
H
8
(kể cả hidrocacbon mạch vòng và đồng phân cis – trans có) là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
26.Tính chất nào sau đây của phenol đúng nhất :
A. Là axit không đổi màu quỳ tím
B. Là một bazo vì có nhóm OH
C. là một axit làm đỏ quỳ tím
D. Là một rượu vì có nhóm OH
27.C
4
H
6
O
2
có số đồng phân axit là :
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
E. 6
28.Tính linh động của H thuộc nhóm –OH của H
2
O, CH
3
OH,CH
3
– CH – CH
3
. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
A. CH
3
– CH – CH
3
<CH
3
OH<H
2
O
B. H
2
O<CH
3
– CH – CH
3
<CH
3
OH

C. H
2
O<CH
3
OH<CH
3
– CH – CH
3

×