KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
ÀẤNHẤC
GIẤ
ÀƯÅNG
T
CA CHĐNH SẤCH TIÏ
ÚÃ VIÏÅT NAM GIAI ÀOẨN 2008 - 201
Ngây nhêån:13/03/2018
Ngây phẫn biïån:
20/03/2018
Ngây duåt àùng:
13/04/2018
NGUỴN THÕ VÊN ANH* - TRÊÌN VÙN THÚÂI**
Tốm tùỉt:
Trong bâi viïët, nhốm tấc giẫ sûã dng mư hònh vectú tûå hưìi quy VAR àïí xem xết tấc àưån
àïën lẩm phất úã Viïåt Nam trong giai àoẩn 2008 -2017. Mư hònh VAR cố khẫ nùng ào lûúâng cấc c sưëc
lẩi theo mưåt cú chïë tûúng tấc nưåi sinh, mâ khưng àôi hỗi nhûäng chó àõnh quấ chi tiïët vïì cêëu trc nïìn
cấc nhâ nghiïn cûáu khi mën ào lûúâng biïën àưång (c sưëc) ca cấc biïën sưë tiïìn tïå àïën lẩm phất c
Àậ cố nhiïìu nghiïn cûáu sûã dng mư hònh VAR àïí nghiïn cûáu tấc àưång ca CSTT úã Viïåt Nam. Tu
chûa cố mưåt nghiïn cûáu nâo cung cêëp mưåt bûác tranh àêìy à vïì tấc àưång ca CSTT àïën lẩm phất t
kinh tïë Viïåt Nam chõu thấch thûác lúán búãi cåc khng hoẫng tâi chđnh - tiïìn tïå bùỉt àêìu tûâ M nùm
ca Chêu Êu 2010 àậ khiïën cho àâ tùng trûúãng ca cấc nïìn kinh tïë trïn thïë giúái bõ giẫm st. Thûåc tiï
nay cho thêëy, quët àõnh ca Qëc hưåi vâ àõnh hûúáng àiïìu hânh hâng nùm ca Chđnh ph àưëi vúái m
tïë vơ mư cố vai trô àùåc biïåt quan trổng trong viïåc quët àõnh hiïåu quẫ àiïìu hânh CSTT ca NHNN. V
hònh VAR chng tưi ài vâo xem xết tấc àưång ca CSTT àïën lẩm phất úã Viïåt Nam trong giai àoẩn 20
lån vâ kïët lån tûâ kïët quẫ mư hònh.
Tûâ khốa:
Chđnh sấch tiïìn tïå, lẩm phất, mư hònh VAR
IMPACT ASSESSMENT OF MONEY POLICY TO INFLATION IN VIETNAM IN THE PER
Abstract:
In the article, the authors will use the VAR model to examine the impact of monetary policy on inflati
period 2008 - 2017. The VAR model is capable of measuring shocks from one variable to the other in terms of an
mechanism, without requiring too much detail on the structure of the economy. This is especially helpful for re
measure the fluctuations (shocks) of monetary variables to the inflation of the economy.
There have been many studies using the VAR model to study the impact of monetary policy in Vietnam. How
understanding, none of the studies provides a full picture of the impact of monetary policy on inflation from 2008
the Vietnamese economy was challenged by The financial crisis began in the United States in 2008, followed by E
crisis in 2010, which has led to a slowdown in world economic growth. The practical implementation of the mon
to now shows that the decision of the National Assembly and the annual direction of the Government for the goal
stabilizing the macro-economy play a particularly important role. In determining the effectiveness of the State B
tration. With empirical research using the VAR model, we will examine the impact of monetary policy on inflatio
2008 - 2017, thus providing some discussion and conclusions from the model results.
Keywords:
Monetary policy, inflation, VAR model.
1. Tưíng quan nghiïn cûáu
Viïåt Nam vúái chỵi sưë liïåu 1900:12 - 1994:12 vâ àûa
Nghiïn cûáu tấc àưång ca CSTT àïën nïìn kinh tïë ra kïët lån t lïå tùng trûúãng cung tiïìn danh nghơa,
thúâi gian vûâa qua àûúåc rêët nhiïìu cấc nhâ nghiïn cûáu àưå lïåch giûäa t lïå mêët giấ tiïìn nưåi tïå vâ lậi sët cố
trong vâ ngoâi nûúác quan têm. Trong àố, viïåc sûã nghơa cao nïn àûúåc coi lâ ëu tưë dng àïí dûå bấo
dng mư hònh VAR àûúåc xem lâ mưåt cưng c hûäu lẩm phất, côn t lïå tùng trûúãng sẫn lûúång chó tấc
đch, tẩi Viïåt Nam cấch tiïëp cêån nây cng àậ àûúåcàưång ngùỉn hẩn.
mưåt sưë nhâ nghiïn cûáu thûåc hiïån nhû nghiïn cûáu
Hung, L. V. & Wade, D. P (2008) nghiïn cûáu àậ
ca Vộ Trđ Thânh (2000), Hung, L. V. & Wade, D. P sûã dng mư hònh VAR vúái cấc biïën: sẫn lûúång, mûác
(2008), Nguỵn Thõ Thu Hùçng vâ Nguỵn Àûác Thânh giấ, cung tiïìn, lậi sët thûåc, tđn dng trong nïìn kinh
(2010), Chu Khấnh Lên (2013),...
Vộ Trđ Thânh (2000)
qua mư hònh VAR phên tđch
* Trûúâng Àẩi hổc Lao àưång - Xậ hưåi
mưëi quan hïå giûäa giấ cẫ vâ lûúång tiïìn cung ûáng úã** Trûúâng Àẩi hổc Cưng Àoân
64 Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc cưng àoân
Sưë 11 thấng 4/2018
KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
tïë, t giấ hưëi àoấi hiïåu quẫ thûåc (REER). Nghiïn sët thûåc giẫm; lậi sët thûåc giẫm lâm cho nưåi tïå trúã
cûáu chó ra mưëi liïn hïå chùåt giûäa cung tiïìn vâ sẫn nïn kếm hêëp dêỵn hún ngoẩi tïå, dêỵn àïën cêìu ngoẩi
lûúång thûåc tïë, nhûng chûa tòm thêëy mưåt kïët nưëi mẩnh tïå vâ t giấ tùng (E
); t giấ tùng, lâm tùng xët
giûäa cung tiïìn vâ giấ. Nghiïn cûáu cng chó ra rùçng, khêíu vâ hẩn chïë nhêåp khêíu, kïët quẫ lâ xët khêíu
kïnh lậi sët àống đt vai trô trong truìn tẫi CSTT, rông (NX) vâ tưíng sẫn lûúång, giấ tùng.
cấc kïnh t giấ hưëi àoấi, kïnh tđn dng àống vai trô
MS↑ → ir↓ →E↑→NX↑→AD↑→Y↑P↑
mẩnh hún.
Kïnh tđn dng. CSTT múã rưång lâm tùng dûå trûä
Nguỵn Thõ Thu Hùçng vâ Nguỵn Àûác Thânh vâ tiïìn gûãi, lâm tùng khưëi lûúång tđn dng ngên hâng
(2010) cấc tấc giẫ àậ sûã dng dûä liïåu theo thấngcố thïí cho vay. Búãi vò nhiïìu ngûúâi ài vay ph thåc
àïí phên tđch cấc nhên tưë quët àõnh lẩm phất úã vâo tđn dng ngên hâng àïí tâi trúå cho cấc hoẩt àưång
Viïåt Nam giai àoẩn 2000 - 2010. Kïët quẫ nghiïn
ca mònh, ngên hâng sệ cho vay nhiïìu hún, lâm
cûáu chó ra rùçng t lïå lẩm phất cố quan hïå trấi chiïìutùng àêìu tû vâ tiïu dng. Bùçng sú àưì ta cố:
vúái tùng trûúãng sẫn lûúång. Lẩm phất trong quấ khûá
cố ẫnh hûúãng dai dùèng túái lẩm phất hiïån tẩi. Trong MS Tiïìn gûãi ngên hâng Tđn dng ngên
khi àố, tưëc àưå tùng trûúãng cung tiïìn hay thay àưíi lậi hâng IC ADYP
sët cố ẫnh hûúãng nhỗ hóåc khưng cố nghơa túái 3. ÛÁng dng mư hònh VAR kiïím àõnh tấc àưång
lẩm phất. Vâ, t giấ cố ẫnh hûúãng túái lẩm phất
ca CSTT àïën lẩm phất úã Viïåt Nam giai àoẩn
nhûng giấ dêìu thïë giúái lẩi khưng cố ẫnh hûúãng cố 2008 - 2017
nghơa túái lẩm phất.
3.1. Mư hònh VAR vâ cấc biïën sưë trong
Chu Khấnh Lên (2013) àậ sûã dng mư hònh VAR mư hònh
àïí àấnh giấ vai trô ca kïnh tđn dng trong truìn
Àïí kiïím àõnh tấc àưång ca CSTT àïën lẩm phất úã
tẫi CSTT àïën nïìn kinh tïë. Tấc giẫ àậ chó ra trong Viïåt Nam nhốm tấc giẫ sûã dng mư hònh VAR. Mư
trûúâng húåp kïnh tđn dng phất huy hiïåu quẫ, mûác hònh VAR cêëp k tưíng quất cố dẩng nhû sau:
àưå phẫn ûáng ca tưíng sẫn phêím qëc nưåi vâ chó sưë
Y AY
1 t 1 A2Yt 2 ... Ak Yt k st t . Trong àố:
giấ tiïu dng cố sûå biïën àưång mẩnh vâ nhanh chống t
A
lâ ma trêån vng cêëp m, i = 1, 2,..., k; s
= (s 1t , s 2t ,
àưíi chiïìu hún so vúái trûúâng húåp khưng cố kïnh tđn
i
t
s
, ..., s
)’; Y bao gưìm m biïën ngêỵu nhiïn dûâng;
t
dng. Qua nghiïn cûáu vïì truìn tẫi CSTT qua kïnh
3t
mt
lâ vếctú nhiïỵu trùỉng; s
vectú cấc ëu tưë xấc àõnh,
tđn dng tấc giẫ àậ àûa ra khuën nghõ Chđnh ph vâ
t
cố thïí bao gưìm hùçng sưë, xu thïë tuën tđnh hóåc
NHNN cêìn têåp trung vâo nêng cao hiïåu quẫ truìn
àa thûác.
tẫi ca kïnh nây.
Mư hònh VAR ûáng dng trong nghiïn cûáu nây lâ
2. Cú chïë truìn tẫi tấc àưång ca chđnh sấch
mư hònh nhiïìu biïën. Khi xem xết sûå thay àưíi cung
tiïìn tïå àïën lẩm phất
tiïìn, biïën sưë nây khưng tấc àưång trûåc tiïëp túái cấc
Àïí hiïíu cú chïë tấc àưång ca CSTT cêìn hiïíu cú
chïë truìn tẫi tấc àưång ca CSTT àïën lẩm phất thưng biïën mc tiïu cëi cng lâ lẩm phất mâ qua cấc
kïnh truìn dêỵn. Cú chïë tấc àưång ca CSTT àïën
qua cấc kïnh truìn dêỵn. Cấc kïnh truìn dêỵn tấc
sú àưì 1. Theo
àưång ca CSTT àûúåc chêëp nhêån rưång rậi lâ kïnh lậilẩm phất úã Viïåt Nam, àûúåc mư tẫ búãi
àố sûå thay àưíi CSTT ca NHNN àûúåc thïí hiïån qua
sët, kïnh t giấ vâ kïnh tđn dng.
Kïnh lậi sët. Ẫnh hûúãng ca sûå biïën àưíi cung biïën cung tiïìn. Cấc biïën lậi sët cho vay ngùỉn hẩn,
tiïìn àïën nïìn kinh tïë trûúác hïët àûúåc truìn tẫi qua t giấ bònh qn liïn ngên hâng, tđn dng àưëi vúái nïìn
kinh tïë, àẩi diïån cho 3 kïnh truìn dêỵn lậi sët, t
kïnh lậi sët. Cung tiïìn (MS) thay àưíi tấc àưång lïn
giấ, tđn dng. Mc tiïu cëi cng ca CSTT lâ tùng
nïìn kinh tïë trûúác hïët àûúåc truìn dêỵn qua kïnh lậi
trûúãng vâ lẩm phất àûúåc thïí hiïån qua biïën GDP
sët truìn thưëng àûúåc Keynes mư tẫ theo sú àưì:
theo giấ so sấnh 2010 vâ chó sưë giấ tiïu dng. Ngoâi
MS↑ → ir↓ →I↑C↑→AD↑→Y↑P↑
6 biïën sưë nưåi sinh trong mư hònh lâ CPI, GDPR, M2,
Vúái cấc nhên tưë khấc khưng àưíi (giấ cẫ hâng hốaCRE, LR, EX, nhốm nghiïn cûáu àûa thïm vâo mư
khưng àưíi) CSTT múã rưång (MS), lâm cho lậi sët hònh ca mònh biïën giấ qëc tïë (PW) lâ biïën ngoẩi
thûåc giẫm (i
); lậi sët thûåc giẫm lâm giẫm chi phđsinh (bẫng 1).
r
àêìu tû, kđch thđch àêìu tû tùng (I ), tiïu dng (C );
Trong cấc biïën sưë àûa vâo mư hònh hai biïën CPI
lâm tùng tưíng cêìu (AD) vâ cëi cng lâ tùng sẫn vâ GDPR àậ àûúåc hiïåu chónh theo ma v theo
lûúång (Y) vâ giấ cẫ (P) trong nïìn kinh tïë.
phûúng phấp trung bònh trûúåt, nhùçm àẫm bẫo cấc
Kïnh t giấ. Vúái cấc nhên tưë khấc khưng àưíi (giấ c sưëc phẫn ấnh nhûäng thay àưíi so vúái xu thïë dâi
hâng hốa khưng àưíi), khi cung tiïìn tùng, lâm cho lậi hẩn ca cấc biïën àố.
65 cưng àoâ
Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc
Sưë 11 thấng 4/2018
KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
Mục tiêu
hoạt động
Các cơng cụ
CSTT
Mục tiêu
trung gian
R; Lãi suất
LNH
M.V = P.Y
Cung tiền
(MS)
Các loại lãi
suất thị
trường
Cầu trong
nước
(C+ I +G)
Mục tiêu cuối
cùng
Mục tiêu
cuối cùng
Áp lực lạm
phát trong
nước
Tổng cầu (Mục tiêu
tăng trưởng)
Cầu nước
ngồi ròng
Cơng cụ
tỷ giá
Lạm phát
Áp lực lạm
phát nước
ngồi (giá
nhập khẩu)
(NX)
Sú àưì 1. Cú chïë truìn dêỵn tấc àưång CSTT àïën tùng trûúãng vâ lẩm phất
úã Viïåt Nam
Ngìn: Tưíng húåp tûâ NHNN Viïåt Nam
Bẫng 1. Cấc biïën trong mư hònh VAR
STT
1
2
K
hiïåu
Tïn biïën
CPI Chó sưë giấ tiïu dng
GDPR GDP theo giấ so sấnh 2010
Ngìn
TCTK, IFS
TCTK
3
M2 Tưíng phûúng tiïån thanh toấn
IFS, NHNN
4
CRE Tđn dng àưëi vúái nïìn kinh tïë
NHNN
5
VND
LR Lậi sët cho vay bònhnq
IFS
6
7
T giấ bònh qn liïn ngên hâng NHNN
IFS, NHNN
EX
cưng bưë
IFS
PW Chó sưë giấ tiïu dng thïë giúái
Àïì kiïím àõnh tđnh
dûâng ca cấc biïën sau
khi àậ àûúåc log hốa
tấc giẫ sûã dng kiïím
àõnh ADF (Augmented
Dickey - Fuller), kïët
quẫ àûúåc thïí hiïån úã
bẫng 2.
Tûâ kïët quẫ ca bẫng
1 ta thêëy chỵi LGDPR
dûâng tẩi mûác nghơa
1%, sai phên ca cấc
chỵi côn lẩi àïìu dûâng
tẩi mûác nghơa 5%.
Vúái kïët quẫ kiïím àõnh
tđnh dûâng nhû trïn
trong mư hònh VAR, têët
cẫ cấc biïën sệ lêëy úã
sai phên bêåc 1.
Bẫng 2. Kiïím àõnh tđnh dûâng ca cấc biïën
bùçng kiïím àõnh ADF
Biïën
ADF
LCPI
-0,820539
Test critical values:
1% level
5% level 10% level
-4,252879 -3,548490 -3,207094
DLCPI -3,562121
-3,646342
-2,954021
-2,615817
LCRE
-3,082913
-4,252879
-3,548490
-3,207094
DLCRE -5,504465
LEX -1,728949
-3,646342
-4,252879
-2,954021
-3,548490
-2,615817
-3,207094
DLEX -3,841187
-3,646342
-2,954021
-2,615817
LGDPR
-9,424658
-4,252879
-3,548490
-3,207094
DLGDP
R -12,24470
LLR -2,018110
-3,646342
-4,252879
-2,954021
-3,548490
-2,615817
Cấc biïën CPI, GDPR, M2, CRE, LR, EX, PW
-3,207094
sau khi àûúåc log hốa cố k hiïåu lêìn lûúåt lâ LCPI, DLLR -7,110494 -3,646342 -2,954021 -2,615817
LGDPR,LM2, LCRE, LLR, LEX, LPW vâ sai phên
LM2 -3,272974 -4,252879 -3,548490 -3,207094
ca cấc chỵi dûä liïåu àậ àûúåc log hốa àûúåc k hiïåu
DLM2 -5,592313 -3,646342 -2,954021 -2,615817
lâ DLCPI, DLM2, DLGDPR, DLCRE, DLLR, DLEX,
LPW -0,787540 -4,252879 -3,548490 -3,207094
DLPW.
Vúái cêëu trc mư hònh nhû vêåy tấc giẫ sệ xem xết DLPW -4,777557 -3,646342 -2,954021 -2,615817
Ngìn: Kïët quẫ mư hònh
sûå tùng lïn ca cung tiïìn àïën cấc biïën nưåi sinh côn
lẩi trong mư hònh. Àưìng thúâi sệ xem xết phẫn ûáng
ca lẩm phất trûúác cấc c sưëc khấc nhau.
b. Xấc àõnh àưå trïỵ tưëi ûu
3.2. Kiïím tra tđnh ưín àõnh ca chỵi sưë liïåu
Àïí xấc àõnh cấc biïën àûúåc àûa vâo mư hònh VAR,
Trûúác khi tiïën hânh cấc bûúác phên tđch c thïí, mưåt viïåc rêët quan trổng lâ phẫi xấc àõnh àưå trïỵ tưëi
tấc giẫ tiïën hânh viïåc kiïím tra tđnh ưín àõnh ca ûu. Sau khi chẩy VAR vâ sûã dng kiïím àõnh àïí xấc
cấc chỵi sưë liïåu (Bao gưìm 32 quan sất, sưë liïåu àõnh sưë thúâi k trïỵ tưëi ûu, theo cấc tiïu chín thưëng
theo qu, tûâ qu IV/2008 àïën qu II/2017). Trûúác kï FPE, AIC trïỵ tưëi ûu lâ 2 (bẫng 3).
hïët tấc giẫ kiïím tra tđnh dûâng ca cấc biïën àûa
* Lâ àưå trïỵ tưëi ûu àûúåc sûã dng theo tiïu chín
vâo mư hònh.
thưëng kï
a. Xết tđnh dûâng ca cấc biïën àûúåc àûa vâo
3.3. Kiïím àõnh nhên quẫ Granger vâ kiïím àõnh
mư hònh
tđnh ưín àõnh ca mư hònh
66 Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc cưng àoân
Sưë 11 thấng 4/2018
KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
b. Kiïím àõnh tđnh ưín àõnh ca
mư hònh
VAR Lag Order Selection Criteria
Mư hònh VAR thỗa mận àiïìu kiïån
Endogenous variables: DLCPI DLCRE DLEX DLGDPR DLLR DLM2
ưín àõnh búãi cấc nghiïåm àïìu nùçm trong
Exogenous variables: C DLPW
àûúâng trôn àún võ (Cấc nghiïåm cố
Date: 03/07/18 Time: 06:45
Modulus nhỗ hún 1 ) (Bẫng 4).
Sample: 2008Q4 2017Q2
3.4. Kïët quẫ ûúác lûúång mư hònh
Included observations: 32
VAR
Sau khi kiïím tra tđnh dûâng, xấc
Lag
LogL
LR
FPE
AIC
SC
HQ
àõnh àưå trïỵ tưëi ûu vâ kiïím àõnh nhên
0
373.3666
NA
6.26e-18
-22.58541 -22.03576* -22.40322 quẫ Granger, tđnh ưín àõnh ca mư hònh
1
419.0758
68.56378*
3.64e-18
-23.19224 -20.99363 -22.46346* tấc giẫ tiïën hânh ûúác lûúång mư hònh.
a. Hâm phẫn ûáng
2
463.1946
49.63367
3.00e-18* -23.69966* -19.85210 -22.42431
Tấc giẫ sệ xem xết tấc àưång ca
c sưëc chđnh sấch tiïìn tïå vúái sûå tùng
* indicates lag order selected by the criterion
lïn ca cung tiïìn M2 túái cấc biïën côn
LR: sequential modified LR test statistic (each test at 5% level)
lẩi trong mư hònh (biïíu àưì 1). Kïët quẫ
FPE: Final prediction error
cho thêëy tùng trûúãng sẫn lûúång cố xu
AIC: Akaike information criterion
hûúáng giẫm trong qu àêìu sau àố tùng
SC: Schwarz information criterion
lïn mẩnh trong qu tiïëp theo vâ giẫm
úã qu 3 sau àố tùng nhể vâ ài vâo thïë
HQ:Hannan-Quinn information criterion
ưín àõnh. Lẩm phất cng cố xu hûúáng
a. Kiïím àõnh nhên quẫ Granger
tùng trong 2 qu àêìu tùng cung tiïìn, giẫm trong qu
Theo kïët quẫ ca kiïím àõnh nhên quẫ Granger
3 vâ tùng nhể trong qu 4 sau àố giẫm úã qu 5 vâ ài
vúái mûác nghơa 5% thò: Cung tiïìn M2 cố mưëi quan vâo thïë ưín àõnh tûâ qu 6. Àưìng nưåi tïå cố xu hûúáng
hïå nhên quẫ vúái CPI; M2 cố mưëi quan hïå nhên quẫ mêët giấ khi tùng cung tiïìn trong qu àêìu, sau àố àẫo
vúái Tó giấ EX; Tđn dng CRE cố mưëi quan hïå nhên chiïìu trong 1 qu rưìi tùng ngûúåc trúã lẩi trong qu
quẫ vúái tó giấ EX; PW cố mưëi quan hïå nhên quẫ vúáitiïëp theo, úã cấc qu côn lẩi biïn àưå giao àưång nhỗ.
lậi sët LR
(Giấ trõ P_value nhỗ hún 5%).
C sưëc tùng cung tiïìn lâm giẫm lậi sët trong qu
àêìu ph húåp vúái l thuët, tuy nhiïn sau àố lậi sët
Bẫng 4. Kiïím àõnh tđnh ưín àõnh ca mư hònh
cố xu hûúáng tùng lïn trong qu tiïëp theo, vâ nhûäng
VAR Stability Condition Check
qu tiïëp sau nûäa biïn àưå giao àưång lâ khưng lúán.
Roots of Characteristic Polynomial
Àiïìu nây, cố thïí àûúåc giẫi thđch lâ do NHNN àậ thûåc
Endogenous variables: DLCPI DLCRE DLEX DLGDPR DLLR DLM2
thi chđnh sấch lậi sët mang tđnh thđch ûáng, tûác lâ lậi
Exogenous variables: C DLPW
sët àûúåc àiïìu chónh theo diïỵn biïën lẩm phất trong
Lag specification: 1 2
nïìn kinh tïë. Àưìng thúâi cung tiïìn tùng cng gốp phêìn
Date: 03/07/18 Time: 06:49
Bẫng 3. Xấc àõnh àưå dâi trïỵ trong mư hònh
Root
-0.939029
-0.134249 - 0.804106i
-0.134249 + 0.804106i
0.631571 - 0.255635i
0.631571 + 0.255635i
-0.599414 - 0.280624i
-0.599414 + 0.280624i
0.288260 - 0.563969i
0.288260 + 0.563969i
0.472171
-0.168782 - 0.437471i
-0.168782 + 0.437 471i
No root lies outside the unit circle.
VAR satisfies the stability condition.
Ngìn: Kïët quẫ mư hònh
Modulus
0.939029
0.815236
0.815236
0.681345
0.681345
0.661852
0.661852
0.633368
0.633368
0.472171
0.468902
0.468902
Biïíu àưì 1. Phẫn ûáng ca cấc biïën nưåi sinh
trûúác c sưëc ca M2
Response to Cholesky One S.D. Innovations ± 2 S.E.
Response of DLCPI to DLM2
Response of DLCRE to DLM2
.008
.02
.006
.01
.004
.002
.00
.000
-.01
-.002
-.004
-.02
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
Response of DLEX to DLM2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
10
Response of DLGDPR to DLM2
.006
.20
.004
.15
.10
.002
.05
.000
.00
-.002
-.05
-.004
-.10
-.006
-.15
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
Response of DLLR to DLM2
.08
.04
.00
-.04
-.08
1
2
3
4
5
6
7
8
67 cưng àoâ
Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc
Sưë 11 thấng 4/2018
KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
àêíy nhanh viïåc tùng trûúãng tđn dng trong nïìn kinh
theo qu trong giai àoẩn qu IV/2008 qu II/2017
tïë qu àêìu sau àố cố xu hûúáng giẫm úã qu 2 vâ tiïëpàûúåc sûã dng àïí phên tđch. Kiïím àõnh Granger, hâm
tc tùng nhể trong qu 3 vâ giao àưång nhỗ trong phẫn ûáng cng àậ ng hưå cho thêëy cố nhûäng tấc
nhûäng qu tiïëp theo.
àưång nhêët àõnh tûâ CSTT àïën biïën giấ cẫ trong nïìn
Ngoâi ra, tûâ kïët quẫ mư hònh tấc giẫ tiïën hânhkinh tïë.
xem tấc àưång ca cấc c sưëc túái lẩm phất. Chi tiïët Tấc giẫ àậ sûã dng mư hònh VAR àïí àấnh giấ
hâm phẫn ûáng àûúåc trònh bây trong ph lc bâi viïët.tấc àưång ca CSTT àïën nïìn kinh tïë cng nhû vai trô
Phẫn ûáng ca lẩm phất trûúác cấc c sưëc: Sau c sưëc
ca cấc nhên tưë quët àõnh àïën lẩm phất, tùng trûúãng.
tùng sẫn lûúång, CPI tùng trong khoẫng 1 qu rưìi Dûä liïåu theo qu trong giai àoẩn qu IV/2008 - qu
giẫm xëng úã 2 qu tiïëp theo, sau àố lẩi tùng nhể vâII/2017 àûúåc sûã dng àïí phên tđch. Kiïím àõnh
giûä biïn àưå giao àưång nhỗ. CPI cố tùng khi tùng Granger, hâm phẫn ûáng cng àậ ng hưå cho thêëy cố
cung tiïìn úã hai qu àêìu, giẫm dêìn tûâ qu 3, tùng nhûäng tấc àưång nhêët àõnh tûâ CSTT àïën biïën giấ cẫ
nhể úã qu 4, rưìi giẫm dêìn vâ ài vâo ưín àõnh úã cấc
trong nïìn kinh tïë.
qu tiïëp theo. C sưëc tđn dng lâm CPI tùng nhể
Viïåc tùng cung tiïìn sệ lâm lậi sët giẫm, àưìng
trong qu àêìu, rưìi tùng mẩnh úã cấc qu tiïëp theo, tûâ tiïìn mêët giấ vâ tđn dng, lẩm phất tùng trong qu
qu 6 trúã ài giẫm vâ cố xu hûúáng ài vâo ưín àõnh tûâàêìu ph húåp vúái l thuët. Kïët quẫ cho thêëy CPI
qu 8. CPI ban àêìu thay àưíi thån chiïìu vúái c sưëc phẫn ûáng tûúng àưëi giưëng nhû chng ta k vổng trûúác
vïì t giấ danh nghơa úã qu àêìu, sau àố àẫo chiïìu, tûâ c sưëc ca cung tiïìn tùng lâm CPI tùng lïn vâ biïën
qu 4 trúã ài múái tùng trúã lẩi.
àưång trong vông 5 qu chó tûâ qu thûá 6 múái ài vâo
b. Phên rậ phûúng sai
thïë ưín àõnh. Kïët quẫ nây cng cưë thïm niïìm tin vâo
Ngoâi phên tđch hâm phẫn ûáng, tấc giẫ sûã dngvai trô ca CSTT vúái tû cấch lâ mưåt cưng c quan
phên rậ phûúng sai àïí àấnh giấ têìm quan trổng ca
trổng trong kiïím soất lẩm phất úã Viïåt Nam.
cấc c sưëc khấc nhau khi giẫi thđch cho sûå biïën thiïn
Viïåc tùng trûúãng tđn dng cng lâm CPI tùng
ca lẩm phất. Cố thïí thêëy tđnh chêët dai dùèng canhể trong qu àêìu, rưìi tùng mẩnh úã cấc qu tiïëp
lẩm phất giẫi thđch phêìn lúán sûå biïën thiïn ca lẩmtheo, tûâ qu 6 trúã ài giẫm vâ cố xu hûúáng ài vâo ưín
phất trong qu àêìu. Tiïëp àïën trong qu 2, sẫn lûúång àõnh tûâ qu 8. Vò vêåy, cêìn kiïím soất quy mư tđn
giẫi thđch àûúåc khoẫng 28%; Cung tiïìn giẫi thđch dng ph húåp vúái chó tiïu àõnh hûúáng, tiïëp tc theo
àûúåc khoẫng 1,3%; tđn dng giẫi thđch àûúåc 0,1%, phûúng chêm múã rưång tđn dng ài àưi vúái an toân,
t giấ giẫi thđch àûúåc khoẫng 5,4%; Cëi cng lâ lậi
nêng cao chêët lûúång, hiïåu quẫ, àẫm bẫo an toân hïå
sët giẫi thđch àûúåc 2,1%. (Bẫng 6).
thưëng, kiïím soất lẩm phất vâ thc àêíy tùng trûúãng
kinh tïë húåp l.
Bẫng 6. Phên rậ phûúng sai ca CPI
Kïët quẫ mư hònh cng xấc nhêån úã
Viïåt Nam lẩm phất quấ khûá àống vai
Variance decomposition of DLCPI
Period
S.E.
DLCPI
DLCRE
DLEX DLGDPR DLLR
DLM2 trô quan trổng trong viïåc xấc àõnh lẩm
phất hiïån tẩi. Àiïìu nây hâm rùçng àïí
1
0.008064 100.0000 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
2
0.012449 63.51767 0.113947 5.443173 27.52821 2.102549 1.294454 chưëng lẩm phất, Chđnh ph trûúác hïët
3
0.013229 56.99400 0.105960 4.922789 30.77116 3.256784 3.949311 cêìn giûä àûúåc mûác lẩm phất thêëp đt
4
0.013573 54.47288 2.419072 4.734180 29.65733 4.494561 4.221976 nhêët trong vông 1 qu, qua àố lêëy àûúåc
5
0.014082 50.65702 4.899772 5.681341 29.22228 4.297362 5.242227 niïìm tin ca cưng chng vïì mưåt mưi
6
0.014408 48.41824 5.610913 7.496142 28.52006 4.934072 5.020572 trûúâng giấ cẫ àûúåc kiïím soất ưín àõnh
7
0.014668 47.58163 6.965788 7.689137 28.03403 4.884530 4.844888 vâ gip giẫm k vổng vïì lẩm phất trong
8
0.014815 46.65862 8.311858 7.709663 27.52674 5.037696 4.755427 tûúng lai.
Kïët quẫ mư hònh cho thêëy lậi sët
9
0.014880 46.29193 8.534768 7.885951 27.39610 5.112880 4.778372
10 0.014909 46.15005 8.507134 7.947787 27.28990 5.331099 4.774028 tùng CPI tùng trong 5 qu àêìu, cố thïí
giẫi thđch bùçng chđnh sấch lậi sët thđch
Cholesky Ordering: DLCPI DLCRE DLEX DLGDPR DLLR DLM2
ûáng ca NHNN àïí ưín àõnh kinh tïë vơ
Ngìn: Kïët quẫ mư hònh
mư, tûác lâ lậi sët àûúåc àiïìu chónh theo diïỵn biïën
4. Mưåt sưë nhêån xết vïì CSTT nhòn tûâ kïët quẫ ca lẩm phất. Tùng cung tiïìn cố thïí gêy ra lẩm phất,
mư hònh VAR
do àố lậi sët cng àûúåc àiïìu chónh tùng tûúng ûáng.
Tấc giẫ àậ sûã dng mư hònh VAR àïí àấnh giấ Vò thïë, CSTT nûúác ta trong thúâi gian túái cêìn tiïëp tc
tấc àưång ca CSTT àïën nïìn kinh tïë cng nhû vai trô theo àíi mc tiïu kiïím soất lẩm phất múã mûác vûâa
ca cấc nhên tưë quët àõnh àïën lẩm phất. Dûä liïåu phẫi àïí duy trò ưín àõnh kinh tïë vơ mư cng vúái viïåc
68 Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc cưng àoân
Sưë 11 thấng 4/2018
KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
VERP, Trûúâng Àẩi hổc Kinh tïë giûä lậi sët trong nïìn kinh tïë úã mûác thêëp sệ hưỵ trúå cấc bùçng chûáng vâ thẫo lån”.
Àẩi hổc Qëc gia Hâ Nưåi.
cho cấc doanh nghiïåp trong nïìn kinh tïë cố thïí tiïëp
th
cêån vúái dông vưën rễ, hưỵ trúå ưín àõnh kinh doanh tùng 5. N. Gregory Mankiw (2009),“Macroeconomics”, 7 Edition,
Worth Publishers.
mûác sẫn lûúång.
6. Hung, L. V. & Wade, D. P (2008),
“VAR analysis of the monetary transmission mechanism in VietNam”
. February, State Bank
1. Bấo cấo thûúâng niïn NHNN tûâ 2004 - 2015.
of Vietnam, Hanoi, Vietnam and National Graduate Institute for
2. Nguỵn Vùn Tiïën (2010),Giấo
“
trònh kinh tïë tiïìn tïå ngên Policy Studies, Tokyo, Japan.
hâng”.NXB Thưëng kï.
7. Vo Tri Thanh (2000),“Exchange rate arrangement in Viet Nam:
3. Chu Khấnh Lên,
“Nghiïn cûáu thûåc nghiïåm vïì truìn dêỵn Information content and Policy option”, truy cêåp ngâyhttp:/
..., <
chđnh sấch tiïìn tïå qua kïnh tđn dng tẩi ViïåtTẩp
Nam”.
chđ
/www.eadnwp18.pdf>
Ngên hâng sưë 5 thấng 3/2013.
8.
4. Nguỵn Thõ Thu Hùçng, Nguỵn Àûác Thânh (2010),
Cấc nhên
“
9. Nguỵn Quang Dong, Nguỵn Thõ Minh (2012),
“Giấo trònh
tưë vơ mư quët àõnh lẩm phất úã Viïåt Nam giai àoẩn 2000 - 2010:
Kinh tïë lûúång”
. NXB Àẩi hổc Kinh tïë qëc dên.
Tâi liïåu tham khẫo
PH LC
Ph lc 1: Kïët quẫ ûúác lûúång mư hònh VAR
Vector Autoregression Estimates
Vector Autoregression Estimates
Date: 03/07/18 Time: 06:44
Sample (adjusted): 2009Q3 2017Q2
Included observations: 32 after adjustments
Standard errors in ( ) &-statistics
t
in [ ]
DLCPI
DLCRE
DLCPI(
-1)
0.324602
-0.970544
DLCPI(
-2)
-0.066612
-0.218332
DLCRE(
-1)
-0.149291
-0.487765
DLCRE(
-2)
-0.091955
0.142309
DLEX(
-1)
0.515778
1.560535
DLEX(
-2)
-0.062380
0.987704
DLGDPR(
-1)
0.031348
0.027557
DLGDPR(
-2)
0.009771
0.054122
DLLR(
-1)
0.012395
0.022851
DLLR(
-2)
0.011393
-0.101267
DLM2(-1)
0.123121
0.725713
DLM2(-2)
0.348670
0.250040
C
-0.025280
0.013282
DLPW
2.597026
-0.584139
DLEX
0.015061
0.071072
0.072157
0.210946
0.493370
-0.610559
0.006642
0.000532
0.007693
0.014064
0.188259
-0.228783
-0.017536
1.778081
DLGDPR
-4.889036
-0.698464
-2.464677
-0.881671
-0.949000
11.58208
-0.380369
-0.146276
0.060010
-0.119387
-5.223844
6.364995
0.206163
-11.55517
DLLR
1.781324
-1.388747
1.868033
1.184179
2.650061
-1.729632
0.251477
0.133493
-0.368603
-0.088607
-1.571304
-0.850865
-0.110290
7.789926
DLM2
-0.415246
-0.632542
-0.193782
-0.132607
0.371712
1.606274
0.011087
0.028321
-0.022700
-0.012817
-0.013321
0.482048
0.051375
-1.724435
Ph lc 2: Phẫn ûáng ca CPI trûúác nhûäng c sưëc
Response to Cholesky One S.D. Innovations ± 2 S.E.
Re spon se of DLCPI to DLM2
Resp onse of DL CPI to DLCRE
.012
.012
.008
.008
.004
.004
.000
.000
-.004
-.004
-.008
-.008
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
Re spon se of DLCPI to DL EX
3
4
5
6
7
8
9
10
9
10
Resp onse o f DLCPI to DL GDPR
.012
.012
.008
.008
.004
.004
.000
.000
-.004
-.004
-.008
-.008
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
Resp onse of DLCPI to DLL R
.012
.008
.004
.000
-.004
-.008
1
2
3
4
5
6
7
8
69 cưng àoâ
Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc
Sưë 11 thấng 4/2018