Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

tuan 1 ga 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.55 KB, 33 trang )

Tuần 1:
Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
Chào cờ
____________________________________
Mĩ thuật
Đ/c Nguyệt soạn giảng
_____________________________________
Toán( T1)
Ôn tập: Khái niệm về phân số
A: Mục tiêu:
- Củng cố cho HS khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân số.
- Giáo dục HS tích cực tự giác trong học tập.
B: Đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa nh hình vẽ trong SGK(tr.3). Bộ đồ dùng toán ý a.
- Phơng pháp đàm thoại, hỏi đáp, luyện tập thực hành
C: Các hoạt động dạy học:
I -ổ n định tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sách giáo khoa
III- Bài mới
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Giới thiệu bài, ghi bảng - HS ghi bài: Ôn tập khái niệm về phân số
2. Hớng dẫn HS ôn tập.
a, Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.
Giới thiệu băng giấy nh hình vẽ
trang 3 SGK.
- Lớp quan sát, đọc, viết phân số.
- Viết
3
2
- Đọc : Hai phần ba.


Giới thiệu băng giấy 2, hình vẽ, bộ
đồ dùng dạy toán.
- Viết :
10
5
;
4
3
;
100
40
- Đọc : Tự đọc.
b, Ôn tập cách viết thơng 2 số tự nhiên dới
dạng phân số.
* Viết thơng 2 số tự nhiên dới dạng thơng.
Nêu ví dụ, hớng dẫn cách viết.
Ví dụ : 1 :3 =
3
1
4 :10 =
10
4
- Nhận xét cách viết
* Viết số tự nhiên dới dạng phân số.
- Viết mỗi số tự nhiên sau thành
phân số có mẫu số là 1.
Ví dụ : 5 =
1
5
12 =

1
12
2002 =
1
2002
175 =
1
175
1
- Tìm cách viết 1 thành phân số ?
1 =
4
4
1 =
100
100
1 =
19
19
- 0 có thể viết dới dạng phân số nh
thế nào ?
0 =
5
0
0 =
100
0
- Yêu cầu HS nhận xét cách viết.
* GV chốt lại cách đọc , viết phân
số.

- 2 em nêu nhận xét.
* Đọc tử số trớc , mẫu số sau
* Viết tử số , dấu gạch ngang , viết mẫu số
3. Hớng dẫn HS luyện tập. c. Luyện tập.
Bài 1(4)
- Yêu cầu mỗi em thực hiện đọc nêu
tử số, mẫu số của phân số.
- Trả lời miệng.
- Lớp nhận xét.
Bài số 2(4) HS viết bảng con
- Đọc để HS viết vào bảng con.
3 :5 =
5
3
75 :100 =
100
75
- Nhận xét kết luận vài làm đúng.
9 :17 =
17
9
Bài số 3(4)
Làm bài vào vở.
- YC HS làm bài vào vở
32 =
1
32
105 =
1
105

1000 =
1
1000
Bài 4(4) 2 em lên bảng viết, lớp làm nháp
- Yêu cầu HS viết số thích hợp vào ô
trống:

- HS chữa bài, nhận xét
- Lớp nhận xét.
IV: Củng cố
- Nhắc lại cách viết và đọc phân số.
V: Dặn dò:
- Về nắm chắc cách đọc viết phân số.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
_____________________________________
Tập đọc( T1)
Th gửi các học sinh
A: Mục tiêu:
1. Đọc đúng, đọc trôi chảy, lu loát bức th của Bác Hồ:
- Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn trong bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha, tin tởng của Bác đối với thiếu
nhi Việt Nam.
2. Hiểu bài:
- Hiểu một số từ ngữ trong bài.
2
- Hiểu nội dung của bức th: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn và
tin tởng rằng HS sẽ tiếp tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành
công nớc Việt Nam mới.
- Thuộc lòng một đoạn th.
B: Đồ dùng dạy học:

- Nội dung ghi bảng phụ.Tranh SGK
- Phơng pháp hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình
C: Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định tổ chức: Hát.
II- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở.
III- Bài mới :

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Giới thiệu chủ điểm: Việt Nam Tổ
quốc em và bài tập đọc: Th gửi các HS.
2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài:
- Có thể chia lá th làm mấy đoạn?
- GV sửa lỗi phát âm.
- GV giải thích thêm : giời(trời) ; giở
đi(trở đi)
- GV đọc diễn cảm bài( Giọng thân ái,
thiết tha, hi vọng, tin tởng).
- Ngày khai trờng tháng 9/1945 có gì
đặc biệt so với những ngày khai trờng
khác?
- GV kết luận, ghi bảng ý chính.
- Sau cách mạng tháng 8, nhiệm vụ của
toàn dân là gì?
- HS có trách nhiệm nh thế nào trong
công cuộc kiến thiết đất nớc?
- Nêu nội dungbài?
- GV treo bảng phụ ghi ND
- HS ghi đầu bài.Th gửi các học sinh

- HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm.
a) Luyện đọc
- 2 HS đọc nối tiếp bài.
- Chia lá th làm 2 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu .... nghĩ sao?
+ Đoạn 2: Phần còn lại.
- Cá nhân luyện đọc tiếp nối đoạn.
- 1 em đọc chú giải.
- HS luyện đọc bài theo cặp.
- 1 em đọc cả bài.
b) Tìm hiểu bài:
+ HS đọc thầm đoạn 1 và TLCH
- Là ngày khai trờng đầu tiên ở nớc Việt
Nam dân chủ cộng hoà, sau hơn 80 năm bị
thực dân Pháp đô hộ.
- Từ ngày khai trờng này, các em đợc hởng
một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam.
+ HS đọc thầm đoạn 2.
- Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại,
làm cho nớc ta theo kịp các nớc khác trên
toàn cầu.
- HS nêu ý kiến.
* HS rút ra nội dung:
* Nội dung: Bác Hồ khuyên HS chăm học,
nghe thầy, yêu bạn và tin tởng rằng HS sẽ
3
3. Đọc diễn cảm mẫu. Hớng dẫn giọng
đọc, gạch chân từ khó đọc.
d) Hớng dẫn HS học thuộc lòng:
- Yêu cầu học thuộc lòng đoạn: Từ sau

80 năm.....công học tập của các em.
- GV nhận xét, đánh giá.
tiếp tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông.
- 2 HS nhắc lại nội dung
c) Luyện đọc lại (đọc diễn cảm và đọc
thuộc lòng)
- Quan sát, lắng nghe.
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Cá nhân thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS nhẩm học thuộc lòng.
- Cá nhân thi đọc thuộc lòng 3 em
IV: Củng cố
- 1 em nhắc lại nội dung bài.
V: Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học thuộc lòng những câu đã chỉ định và chuẩn bị bài: Quang cảnh
làng mạc ngày mùa.
__________________________________
Chiều
Khoa học( T1)
Sự sinh sản
A Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố,
mẹ của mình.
- Nêu đợc ý nghĩa của sự sinh sản.
- GD HS tích cực trong học tập.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bộ phiếu em bé, bố, mẹ ( Mỗi bộ phiếu phải có những đặc điểm giống nhau)
- Phơng pháp Trò chơi, Hỏi đáp, luyện tập

C Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở.
III- Dạy bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.GTB, ghi bảng
2. HĐ 1: Trò chơi học tập Bé là con
ai
* Cách tiến hành:
- GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách
chơi.
+ Phát cho mỗi HS 1 phiếu. Ai có phiếu
hình em bé thì đi tìm bố, mẹ. Ai có
phiếu hình bố, mẹ thì đi tìm con.
+ Ai tìm đúng hình (trớc thời gian quy
định là thắng)
- HS ghi bài: Sự sinh sản
- Hát tập thể.
- Lắng nghe.
- HS nhận phiếu, quan sát.
- Tìm và tập hợp theo nhóm 3 ngời.
4
- Tổ chức cho HS chơi.
- Kiểm tra, nhận xét, đánh giá.
- Tại sao chúng ta tìm đợc bố, mẹ cho
các em bé ?
- Qua trò chơi em rút ra đợc điều gì ?
- Kết luận: Mọi trẻ em đều do bố, mẹ
sinh ra và có những đặc điểm giống với
bố, mẹ của mình.

3. HĐ 2: Làm viêc với SGK.
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3(Tr.4,5)
và đọc lời thoại.
- Hớng dẫn HS liên hệ gia đình mình:
+ Lúc đầu, gia đình bạn có những ai?
+ Hiện nay, gia đình bạn có những ai?
+ Sắp tới, gia đình bạn có mấy ngời?
Tại sao bạn biết?
- GV nhận xét.
- Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản
đối với mỗi gia đình, dòng họ
- Điều gì có thể xảy ra nếu con ngời
không có khả năng sinh sản?
- Kết luận: Nhờ có sự sinh sản mà các
thế hệ trong mỗi gia đình, dòng họ đợc
duy trì kế tiếp.
- Nhờ những đặc điểm giống nhau giữa
con cái với bố, mẹ của mình.
- HS nêu
- Quan sát, đọc lời thoại.
- Thảo luận cặp (3

)
- Một số nhóm trình bày.
- Sinh con, duy trì nòi giống
- Sẽ không bảo tồn đợc nòi giống dòng
họ.

* Bài học: SGK tr.5

- 2 3 em đọc.
IV. Củng cố
- 1 em nhắc lại ý nghĩa sự sinh sản.
V. Dặn dò:
- Hớng dẫn về ghi nhớ nội dung bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.
______________________________
Ôn toán ( T1)
Ôn toán: Khái niệm phân số
A: Mục tiêu.
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về phân số.
- HS vận dụng làm bài tập đúng.
- GD HS tính tích cực ,tự giác trong học tập.
B: Đồ dùng dạy học.
- Phiếu học tập làm bài 2.
- Phơng pháp Hỏi đáp, luyện tập, thảo luận
C: Các hoạt động dạy học.
I- ổ n định tổ chức: Hát.
II- Kiểm tra bài cũ:
5
- Phân số gồm mấy phần ? cho ví dụ
III- Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1:GTB ghi bảng
2: HD HS ôn tập:
- YC HS nêu yêu cầu bài 1
- GV phát phiếu yêu cầu HS
Viết các thơng sau dới dạng phân số:
- Nêu cách viết thơng dới dạng phân số?
Yêu cầu HS viết số tự nhiên dới dạng

phân số có mẫu số là 1 vào vở
- GV chấm chữa bài , nhận xét
- HS ghi đầu bài: Ôn toán: Khái niệm
về phân số.
Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống:
a, 1 =
2
2
b, 0 =
9
0
1 =
5
5
=
10
10
0 =
7
0
=
85
0
Bài 2: Phát phiếu học tập
Viết các thơng sau dới dạng phân số:
a: 8:15 =
15
8
7:3 =
3

7
45:100 =
100
45
11:26 =
26
11

b: 4:9 =
9
4
23:6 =
6
23
25:100 =
100
25
100:35 =
35
100
- Vết số bị chia là tử, số chia là mẫu số
Bài 3: Viết số tự nhiên sau dới dạng
phân số có mẫu số là 1:
- HS làm bài vào vở, 1 em làm vào
phiếu
a, 25 =
1
25
120 =
1

120
b, 300 =
1
300
250 =
1
250
c, 7 =
1
7
26 =
1
26
d, 130 =
1
130
500 =
1
500

17 =
1
17
199 =
1
199

IV- Củng cố
- 1 em nhắc lại khái niệm phân số.
V- Dặn dò:

- Nhận xét tiết học.
- Về ghi nhớ nội dung và hoàn thành vở bài tập.
______________________________
Ôn tập làm văn ( T1)
Ôn tập văn miêu tả con vật
A: Mục tiêu
6
- HS yếu củng cố bài văn tả con vật. Biết lập dàn ý chi tiết về văn tả con vật.
- HS giỏi củng cố cách viết văn tả con vật. Biết viết hoàn chỉnh bài văn miêu tả
con vật.
- Giáo dục HS viết văn tả con vật tốt.
B: Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết dàn ý văn tả con vật.
- Phơng pháp Hỏi đáp, luyện tập, làm mẫu
C: Các hoạt động dạy học
I- ổ n định tổ chức: Hát.
II- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cấu tạo văn miêu tả cây cối.
III- Bài mới
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Giới thiệu bài, ghi bảng - HS ghi bài: Ôn tập văn miêu tả con
2. Hớng dẫn HS ôn tập.
vật.
- Giáo viên viết đề bài. - Đề bài: Tả con vật nuôi mà em yêu
thích.
- Gọi HS đọc yêu cầu và xác định trọng
tâm đề.
- 1 HS đọc và xác định trọng tâm đề.
- GV gạch chân từ trọng tâm
- Yêu cầu HS lập dàn ý chi tiết. - Cả lớp lập dàn ý vào nháp.

- Gọi HS đọc dàn ý, giáo viên cùng HS
sửa.
- 3 em đọc dàn ý.
- GV treo dàn ý mẫu. - 2 em đọc.
* Giáo viên chốt lại cách viết dàn ý.
* Thực hành trình bày miệng.
- Yêu cầu HS dựa vào dàn bài để trình
bày bài văn của mình.
- 3 em dựa vào dàn ý trình bày bài văn.
- GV khuyến khích HS giỏi viết mở bài
gián tiếp và kết bài mở rộng cho bài
văn sinh động hơn.
* Tuyên dơng những em trình bày bài
văn hay.
* GV chốt lại cách viết văn miêu tả con
vật.
IV: Củng cố
- 1 em nhắc lại cấu tạo bài văn miêu tả con vật.
V: Dặn dò
- Về ghi nhớ cấu tạo bài văn miêu tả con vật để vận dụng viết văn tốt.
- Nhận xét giờ học.
________________________________________________________________
Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
Thể dục
Đ/c Cơng soạn giảng
7
____________________________________________
Toán ( T2)
ÔN TíNH CHấT CƠ BảN CủA PHÂN Số
A: Mục tiêu:

- HS nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số
các phân số.
- Giáo dục HS tính tích cực tự giác trong học tập.
B: Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi tính chất cơ bản của phân số.
- Phiếu bài tập 2,3.
- Phơng pháp Hỏi đáp, luyện tập, thảo luận
C: Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định tổ chức: Hát.
II- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS nêu lại 4 chú ý ở bài trớc.
III- Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. GTB, ghi bảng.
2. Hớng dẫn HS ôn tập.
- GV nêu VD:
....
....
6
5
=
ì
ì
- GV nêu VD:
....
....
:18
:15
18
15

==
- Khi nhân hoặc chia cả tử số và mẫu
số với 1 số tự nhiên khác 0 đợc phân
số mới thế nào?
- GV treo bảng phụ ghi tính chất cơ
bản của phân số.
a) Rút gọn phân số:
- GV yêu cầu: Rút gọn phân số sau:
120
90
- GV nhận xét, chữa.
- Rút gọn phân số ta cần chú ý điều
gì?
- GV cùng lớp nhận xét. Chốt lời giải
đúng.
- HS ghi bài: Ôn tập tính chất cơ bản của
phân số
1. Ôn tập tính chất cơ bản của phân số:
- Cá nhân lên bảng điền, lớp làm nháp.

18
15
36
35
6
5
=
ì
ì
=

- HS nêu nhận xét.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
6
5
3:18
3:15
18
15
==
- 2 HS nêu.
- Cá nhân tiếp nối đọc.
2. ứng dụng tính chất cơ bản của phân số:
- 2 ; 3 em nhắc lại cách rút gọn phân số.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.

4
3
3:12
3:9
12
9
10:120
10:90
120
90
====
Hoặc:

4
3

30:120
30:90
120
90
==
- Rút gọn đến khi đợc phân số tối giản.
8
* Chú ý: Có nhiều cách rút gọn phân
số, cách nhanh nhất là chọn đợc số
lớn nhất mà tử số và mẫu số của phân
số đã cho đều chia hết cho số đó.
+VD1: Quy đồng MS của:
5
2

7
4
- GV nhận xét, chữa.
+VD 2: Quy đồng MS của:
5
3

9
5
- Em có nhận xét gì về mẫu số của hai
phân số trên?
- Hớng dẫn HS làm bài tập.
- GV nhận xét, chữa.

- Yêu cầu HS làm bài vào vở.

- Quy đồng mẫu số các phân số:
- GV nhận xét, chữa bài.
YC HS làm bài vào phiếu
- Nêu cách tìm các phân số mới bằng
phân số dã cho?
b) Quy đồng MS các phân số:
- 2 , 3 em nêu lại cách quy đồng mẫu số.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
35
14
75
72
5
2
=
ì
ì
=
;
35
20
57
54
7
4
=
ì
ì
=
- 10 : 5 = 2, chọn 10 là mẫu số chung.

- Lớp làm nháp. Cá nhân lên bảng chữa.
- MS này chia hết cho MS kia

10
6
25
23
5
3
=
ì
ì
=

10
9
- Cá nhân nêu yêu cầu bài tập.
- 3 tổ làm 3 cột, làm bài cá nhân.
- 3 em lên bảng chữa bài.
* BT 1(tr.6) Rút gọn phân số.
- Cá nhân nêu yêu cầu bài tập.
- Các dãy thảo luận nhóm 3 làm vào phiếu.
T1
5
3
5:25
5:15
25
15
==

T2
3
2
9:27
9:18
27
18
==
T3
16
9
4:64
4:36
64
36
==
* Bài tập 2(tr.6) Quy đồng MS các phân số.
*
24
15
38
35
8
5
;
24
16
83
82
3

2
=
ì
ì
==
ì
ì
=
*
12
3
34
31
4
1
=
ì
ì
=
;
12
7
*
48
18
68
63
8
3
;

48
40
86
85
6
5
=
ì
ì
==
ì
ì
=
*Bài tập 3(tr.6) Tìm các phân số bằng nhau.
- Hoạt động nhóm 3 vào phiếu học tập.
- Đại diện 2 nhóm trình bày kết quả.

30
12
5
2
=

30
12
65
62
=
ì
ì


35
20
7
4
=

35
20
57
54
=
ì
ì
- Lấy cả tử số và mẫu số nhân hoặc chia với
một số tự nhiên khác 0 đợc phân số mới
bằng phân số cũ đã cho.
IV: Củng cố
- 1 em nhắc lại các tính chất cơ bản của phân số
- 1 em nhắc lại: Cách rút gọn của phân số, quy đồng mẫu số.
9
V: Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn HS ôn kiến thức và chuẩn bị bài 3.
___________________________________
Chính tả (Nghe viết) ( T1)
việt nam thân yêu
A Mục tiêu:
- Nghe viết, trình bày đúng chính tả bài: Việt Nam thân yêu.Trình bày đúng thể
thơ lục bát.

- Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tả với ng/ ngh; g/ gh; c/k.
- Giáo dục HS ý thức tự rèn chữ hàng ngày.
B- Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập ghi bài tập 2.
- Phơng pháp Hỏi đáp, luyện tập, hỏi đáp
C Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định tổ chức: Hát
II-Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở viết
III- Dạy bài mới
10
IV- Củng cố
- 1 HS nhắc lại quy tắc chính tả.
V- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu: Viết lại những chữ đã viết sai. Ghi nhớ quy tắc chính tả.
____________________________________
Luyện từ và câu ( T2)
Từ ĐồNG NGHĩA
A- Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn.
- Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng
nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Hớng dẫn HS nghe viết và làm
bài tập chính tả.
- Yêu cầu HS giỏi đọc toàn bài.
- Những hình ảnh nào cho em thấy n-
ớc ta có nhiều cảnh đẹp?
- Qua bài thơ, em thấy con ngời Việt

Nam nh thế nào?
- Hớng dẫn HS viết từ khó.
- Đọc thong thả, HS nghe viết bài.
- Phát phiếu học tập
- Nhận xét, kết luận bài làm đúng.
- Yêu cầu HS phân biệt chính tả.
- Nhận xét, kết luận bài làm đúng.
- HS ghi bài: Vịêt Nam thân yêu.
a, Nghe- viết chính tả.
- 1 em đọc bài, cả lớp theo dõi.
- Mênh mông biển lúa.
- Cánh cò dập dờn, mây mờ...
- Con ngời rất vất vả, chịu nhiều thơng
đau nhng luôn có lòng nồng nàn yêu n-
ớc.
- HS viết bảng con: Trờng Sơn, biển lúa,
đất nghèo...
- Nghe- viết bài vào vở.
- Soát lỗi chính tả theo cặp.
b, Làm bài tập.
Bài 2 (6)
- Làm bài vào phiếu học tập
- Đại diện 2 nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
- Thứ tự cần điền: ngày, ghi, ngát, ngữ,
nghỉ, gửi, có, ngày, của, kết, kiện, kĩ.
Bài 3 (7)
11
Âm đầu Đứng trớc i,
e, ê

Đứng trớc
các âm còn
lại
Âm cờ
Âm gờ
Âm
ngờ
Viết là k
Viết là gh
Viết là ngh
Viết là c
Viết là g
Viết là ng
- Liên hệ giáo dục HS sử dụng từ đồng nghĩa đúng.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi bài tập 1.
C Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở
III- Dạy bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.GTB, ghi bảng.
2. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
- Treo bảng phụ ghi bài tập 1.
- Tìm các từ in đậm trong bài.
- Hớng dẫn HS so sánh nghĩa của các từ
in đậm trong từng đoạn.
- Những từ thế nào đợc gọi là từ đồng
nghĩa?
Thay mỗi từ in đậm trong mỗi ví dụ trên

rồi rút ra nhận xét.
- Giải nghĩa từ:
- Vàng xuộm
- Vàng hoe
- Vàng lịm
- Yêu cầu HS xếp các nhóm từ in đậm
trong bài thành từng nhóm từ đồng nghĩa.
- Yêu cầu HS tìm từ đồng nghĩa với mỗi
từ sau:
- Đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa vừa tìm
đợc ở bài tập 2.
- HS ghi bài: Từ đồng nghĩa
a, Phần nhận xét: Từ đồng nghĩa
Bài 1 (7)
- 1 em đọc yêu cầu bài tập 1
a, Xây dựng- kiến thiết.
b, Vàng xuộm, vàng bạc, vàng lịm.
- Nghĩa của các từ giống nhau.
a: Chỉ 1 hoạt động.
b, Chỉ 1 màu.
* Nhừng từ có nghĩa giống nhau là từ
đồng nghĩa.
- 2 em nhắc lại.
Bài tập 2 (8)
- 1 em đọc yêu cầu bài 2.
a, Xây dựng- kiến thiết có thể thay
thế đợc cho nhau vì nghĩa của 2 từ
này giống nhau hoàn toàn.
b, Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm


các từ này không thay thế cho
nhau đợc vì nghĩa của các từ này
không hoàn toàn giống nhau.
b, Ghi nhớ: SGK(tr.8)
c, Luyện tập
Bài 1(8)
Thảo luận nhóm 3
- Đại diện 3 nhóm trả lời.
+ Nớc nhà- non sông
+ Hoàn cầu năm châu
Bài 2(8)
- Đẹp: xinh, xinh xắn, xinh đẹp...
- To lớn: Vĩ đại, khổng lồ, to, lớn...
- Học tập: học, học hỏi, học hành...
Bài 3(8)
- Trả lời miệng
VD1:
- Chúng em rất chăm học.
12
- Nhận xét, kết luận bài làm đúng.
- Liên hệ, giáo dục HS cách sử dụng từ
đồng nghĩa đúng.
- Ai cũng thích học hỏi điều hay từ
bạn bè.
- VD2: Phong cảnh nơi đây thật mĩ
lệ.
- Cuộc sống mỗi ngày một tơi đẹp
IV. Củng cố
- 1 em nhắc lại về từ đồng nghĩa.
V. Dặn dò:

- Về nắm chắc kiến thức về từ đồng nghĩa.
- Nhận xét giờ học.
_____________________________________
Chiều
Ôn Luyện từ và câu ( T1)
Từ ĐồNG NGHĩA
A- Mục tiêu:
HS hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn.
- Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng
nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa.
- Liên hệ giáo dục HS sử dụng từ đồng nghĩa đúng.
B - Đồ dùng dạy học:
Phiếu bài 2 ,3
- Phơng pháp , Hỏi đáp, luyện tập, thảo luận
C Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bài cũ: 2 em
- Thế nào là từ đồng nghĩa? nêu VD
III- Dạy bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.GTB, ghi bảng.
2. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
Đọc bài th gửi các hs ( VBT)
- Xếp các từ in đậm thành nhóm từ đồng
nghĩa.
- Hớng dẫn HS so sánh nghĩa của các từ
in đậm trong từng đoạn.
- HS ghi bài: Từ đồng nghĩa
Bài 1(8)
Thảo luận nhóm 3

- Đại diện 3 nhóm trả lời.
+ Nớc nhà- non sông
+ Hoàn cầu năm châu
Bài 2(8)Tìm những từ đồng nghĩa
với những từ in nghiêng sau:
13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×