Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Một số đặc điểm dịch tễ của bệnh Carê trên chó tại Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.87 KB, 9 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 4: 279-287

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2019, 17(4): 279-287
www.vnua.edu.vn

MT S C IM DCH T CA BNH CARấ TRấN CHể TI H NI
Nguyn Th Huyn1, Phm Ngc Thch2, Nguyn V Sn2, Nguyn Hu Nam2*
1

Cụng ty Thuc thỳ y Hanvet
Khoa Thỳ y, Hc vin Nụng nghip Vit Nam

2

*

Tỏc gi liờn h:
Ngy chp nhn ng: 10.06.20109

Ngy nhn bi: 14.03.2019
TểM TT

Nghiờn cu ny nhm xỏc nh s lu hnh ca bnh Carờ khu vc ni thnh H Ni lm c s khoa hc
cho vic phũng tr bnh. Kho sỏt c tin hnh trờn 18.244 con chú c mang n khỏm ti mt s phũng khỏm
thỳ y thuc h thng Bnh vin thỳ cnh Hanvet v mt s phũng khỏm thỳ y, bnh vin thỳ y ln ti H Ni trong
thi gian t 2013-2018. Chn oỏn lõm sng da trờn cỏc biu hin c trng ca bnh. Chú c lp bnh ỏn
theo dừi v iu tr, ng thi ly mu chn oỏn nhanh bnh Carờ bng test CDV Ag. Kt qu nghiờn cu cho thy
cú 575 chú mc Carờ, chim t l 3,15% trờn 14 ging chú ni v nhp ngoi ph bin hin nay vi cỏc triu chng
c trng ng tiờu hoỏ, ng hụ hp v du hiu thn kinh. Trong ú, ging chú Mụng cc cú t l mc Carờ
cao nht (6,32%), tip n l chú Becgie (5,56%), Corgi (4,28%), Alaska (4,27%). Ging Rottweiler cú t l mc
bnh thp nht (1,62%). Bnh Carờ trờn chú khỏc bit cú ý ngha thng kờ v t l mc bnh v t l iu tr thnh


cụng qua cỏc nm (P <0,05). T l mc Carờ cao nht chú t 2-6 thỏng tui (60,35%), tip n l chú trờn 6 n
12 thỏng tui (15,13%); chú di 2 thỏng tui (12,35%) v thp nht chú trờn 12 thỏng tui (12,17%). Mựa ụng,
t l chú mc Carờ cao nht (39,13%), sau ú n mựa xuõn (35,82%), thp nht l mựa thu (11,83%). T l chú
mc Carờ theo la tui v theo mựa trong nm khỏc bit cú ý ngha thng kờ (P <0,05).
T khúa: Bnh Carờ, bnh si st, chú, c im dch t, H Ni.

Epidemiology Characteristics of Canine Distemper Diseases in Dogs in Hanoi
ABSTRACT
This study aimed to determine the prevalence of Canine distemper disease in Hanoi as an important
information for disease prevention. An epidemiological study on 18,244 dogs was conducted in some veterinary
clinics in Hanoi from 2013 to 2018. The clinical diagnosis was based on the specific clinical signs. Treatment and
clinical outcome were followed after confirming by CDV Ag test kit. The study found that 575 (3,15%) dogs were
infected with Canine distemper virus (CDV) in 14 popular dog breeds with the typiclcal gastrointestinal, respiratory
and neurological symptoms. Mong Coc breed had the highest positive proportion (6.32%), followed by Becgie breed
(5.56%), Corgi breed (4.28%), Alaska (4.27%). The lowest positive percentage (1.62%) was observed in Rottweiler
breed. The infection and successful treatment percentage significantly differred from one year to another (P <0.05).
Among age groups, dogs aged 2-6 months old had the highest CDV positive rate (60.35%), followed by group of 612 months old (15.13%), under 2 months old (12,35%) and lowest in over 12 months old dogs (12.17%). The
prevalence of CDV among seasons of winter, spring and autumn were 39.13%, 35.82% and 11.83%, respectively.
The infected CDV dogs also had statistically significant difference in age and season of the year (P <0.05).
Keywords: Canine distemper disease, dogs, epidemiological characteristics, Hanoi.

1. T VN
Bnh Si sứt chú (Canine Distemper) hay
Carờ l mỷt trong nhng bnh quan trừng v

phự bin nhỗt trờn chú (Greene & cs., 2013).
Bnh phõn bứ nhiu quức gia trờn th gii v
gõy bnh trờn hổu ht cỏc loọi thý ởn tht nh
chữn, cỏo, hự, bỏo, s t,... (Appel & cs., 1994;


279


Một số đặc điểm dịch tễ của bệnh Carê trên chó tại Hà Nội

Gilbert & cs., 2015; Wyllie, 2016). Do đò, bệnh
đāČc Tù chăc Thú y thế giĉi (OIE) quan tâm và
cêp nhêt tình hình trong nhąng nëm qua.

liên tĀc (tĂ tháng 1/2013 tĉi tháng 12/2018).
Thơng tin về thĈi gian khám, giøng, lăa túi,
lðch tiêm phđng đāČc ghi chép đỉy đþ và chi tiết.

Ngun nhân gây bệnh là do Canine
Distemper Virus (CDV) thủc chi Morbilli hõ
Paramixoviridae. Đåy là virus cò cçu trúc là
nucleocapsid chăa mût sČi đćn RNA khưng phån
độn g÷m không 15.690 nucleotide có khâ nëng
lây lan rûng qua đāĈng hơ hçp hoặc dðch bài tiết
(Frisk & cs.,1999; Sykes, 2013). Bệnh cÿng cò
khâ nëng låy truyền tĂ mẹ sang con qua nhau
thai nhāng rçt ít gặp (Greene & cs., 2013). Bệnh
có thĈi gian þ bệnh thay đùi tĂ 3 ngày tĉi hćn 4
tn (Sykes, 2013). Triệu chăng lâm sàng cþa
bệnh đặc trāng vĉi các đặc điểm nhā søt cao, nùi
nøt sài trên các vùng da móng. Đặc biệt, CDV
gây tiêu chây nghiêm trõng, phân lén máu, mùi
tanh đặc trāng, cò triệu chăng thỉn kinh.
Nguyễn Thð Lan & cs. (2009) đã phån lêp thành
cơng virus Carê trên giøng chó Phú Qùc 4

tháng túi ni Ċ Hà Nûi.

Chó bệnh đāČc xác đðnh dĆa vào bệnh sĄ và
nhąng triệu chăng låm sàng đặc trāng cþa bệnh
nhā søt cao, nùi nøt sài trên vùng bĀng, tiêu
chây ra máu, viêm đāĈng hơ hçp và triệu chăng
thỉn kinh.

Ở Việt Nam, bệnh Carê chiếm tď lệ cao trong
sø chò đāČc mang tĉi khám täi phòng khám thú y
cþa Chi cĀc Thú y Hà Nûi (Vāćng Đăc Chçt,
2004). Trong nhąng nëm gỉn đåy, phong trào
ni chó cânh Ċ nāĉc ta tëng nhanh khiến sø
lāČng chó giøng ngội nhêp tëng lên đáng kể.
Các giøng chó ngội phù biến Ċ nāĉc ta thāĈng là
giøng cò kích thāĉc lĉn nhā Bergie, Alaska,… và
mût sø giøng chó nhó nhā Phøc, Poodle, Corgi
hay Pomeranian. Theo đò, nguy cć về bệnh
truyền nhiễm nguy hiểm låy lan nhā Carê büng
phát cÿng tëng lên. Tuy vêy, nghiên cău về dðch
tễ cþa bệnh Carê vén còn hän chế. Thơng tin về
tď lệ chó míc Carê, đặc điểm về dðch tễ vén chāa
đāČc thøng kê đỉy đþ täi khu vĆc Hà Nûi. Nghiên
cău này nhìm xác đðnh sĆ lāu hành cþa bệnh
Carê Ċ khu vĆc nûi thành Hà Nûi làm cć sĊ khoa
hõc cho việc phòng và trð bệnh.

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng và vật liệu nghiên cứu
Đøi tāČng nghiên cău là chó míc Carê đāČc

tiến hành sàng lõc tĂ nhąng con chó tĉi thëm
khám täi mût sø phòng khám thú y, bệnh viện
thú y Ċ đða bàn thành phø Hà Nûi trong 6 nëm

280

Mặt khác, test chèn đốn nhanh đāČc dùng
để khỵng đðnh bệnh trên nhąng con chò cò đỉy
đþ các triệu chăng låm sàng điển hình.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Tçt câ chó tĉi khám täi hệ thøng phòng
khám thú y cþa Bệnh viện Thú cânh Hanvet và
mût sø phòng khám thú y, bệnh viện thú y Ċ các
khu vĆc trên đða bàn thành phø Hà Nûi: Bệnh
viện thú y Petheath, Bệnh viện thú y Hâi Đëng,
Phòng khám thú y Hà Nûi. Các ca bệnh mang
tĉi khám đāČc tiến hành kiểm tra thëm hói
bệnh tĂ chþ vêt ni sau đò khám låm sàng.
Quy trình khám đāČc thĆc hiện theo các bāĉc:
- Khám låm sàng nhā: Đo thân nhiệt, tỉn
sø hơ hçp, tỉn sø tim, träng thái phån, nāĉc
tiểu, dðch tiết mÿi, mít... để chèn đốn låm sàng
dĆa trên các đặc điểm bệnh lĎ đặc trāng.
- Khám cên lâm sàng làm xét nghiệm máu.
- Làm test chèn đốn nhanh.
- Lêp bệnh án theo dơi và điều trð.
- Các bāĉc tiến hành làm test chèn đốn
nhanh nhā sau:
+ Lçy méu chèn đốn nhanh bệnh Carê
bìng test CDV Ag (Asan Pharmaceutical Co.,

Ltd; Hàn Qùc) theo hāĉng dén cþa nhà
cung cçp:
+ Thçm tëm bưng bìng dung dðch mùi
NaCl 0,9%.
+ Phết tëm bưng vào vð trí lçy méu: g÷m rỵ
mít, mÿi, phån.
+ Cho tëm bưng vào dung dðch đệm đi kèm
(không 10 giåy) để Ċ nhiệt đû phòng không
1 phút.
+ Nhó dung dðch vào test thĄ.
+ Đõc kết q sau 10-15 phút.


Nguyn Th Huyn, Phm Ngc Thch, Nguyn V Sn, Nguyn Hu Nam

Mộu l õm tớnh nu chợ cú mỷt vọch hững
xuỗt hin v trớ C (Control).

thanh iu tr triu chng v chứng bỷi
nhim, họn ch t l cht.

Mộu l dng tớnh nu cú hai vọch hững
xuỗt hin v trớ C (Control) v T (Test).

Sứ liu c tựng hp v x l theo phng
phỏp thứng kờ sinh hừc bỡng chng trỡnh Excel
2016 - Minitab 14 v c x lý bỡng phổn mm
R 3.2.4 (2016). Cỏc tham sứ thứng kờ c xỏc
nh bao gữm: dung lng mộu (n), tổn suỗt
quan sỏt v t l. D liu c phõn tớch thứng

kờ v so sỏnh bỡng phộp th khi bỡnh phng
(Chi-square test) v phộp th chớnh xỏc cỵa
Fisher (Fishers exact test).

Kt quõ b lỳi nu khụng cú mỷt vọch hững
xuỗt hin v trớ C (Control).
Phng phỏp iu tra dch t hừc thng
quy nh: thứng kờ cỏc ca bnh ti khỏm, cỏc ca
bnh c chốn oỏn lồm sng, phồn loọi thnh
cỏc nhúm bnh khỏc nhau, s dng cỏc cụng
thc tớnh t l mớc, t l cht. Sau khi xỏc
nh c chú mớc Carờ, tin hnh hữi cu cỏc
c im bnh l ó ghi chộp trong bnh ỏn
tựng kt cỏc c im bnh lý v kt quõ iu
tr triu chng.

3. KT QU V THO LUN
3.1. T l mc bnh Carờ trờn chú ti mt
s phũng khỏm thỳ y H Ni

a sứ chú c xỏc nh mớc Carờ qua chốn
oỏn lồm sng c thc hin lm test chốn
oỏn nhanh v lm cỏc xột nghim cờn lõm
sng (Sinh lý, sinh húa mỏu) khi chỵ chũ ững
ý. Mc dổu, bnh Carờ khụng cú thuức iu tr
c hiu, nhng trong thc tin hin nay tọi
mỷt sứ cỏc phủng khỏm ó dỹng khỏng huyt

Tin hnh khõo sỏt 18.244 con chũ n
khỏm trong thi gian t thỏng 1/2013 n thỏng

12/2018 tọi mỷt sứ phũng khỏm thỳ y, bnh vin
thỳ y, h thứng Bnh vin Thỳ cõnh Hanvet
thnh phứ H Nỷi, kt quõ c tựng hp v
trỡnh by tọi bõng 1.

Ghi chỳ: (A) Mu õm tớnh; (B) Mu dng tớnh; (C & D) kt qu b li.

Hỡnh 1. Minh ha kt qu kim tra nhanh bnh Carờ bng test CDV Ag
Bng 1. Kt qu xỏc nh t l mc Carờ ca chú n khỏm ti cỏc phũng khỏm
Nhúm chú

iu tr

Lm test

Ngoi
(con)

Ni
(con)


(con)

Khụng
(con)

Khi
(con)


Cht
(con)

Khụng
iu tr
(con)

3,84

65

53

73

45

17

72

29

116

3,72

69

48


68

48

17

66

33

3.391

88

2,60

52

36

53

35

19

44

25


2.923

89

3,04

62

27

74

15

30

43

16

2017

2.814

86

3,06

54


32

76

10

42

22

22

2018

2.928

78

2,66

52

26

70

8

32


14

32

Tng

18.244

575

3,15

354

222

414

161

157

261

157

Nm

Tng s

ca bnh (con)

S mc
(con)

T l
(%)

2013

3.073

118

2014

3.115

2015
2016

281


Mt s c im dch t ca bnh Carờ trờn chú ti H Ni

Bng 2. Kt qu xỏc nh chú mc Carờ bng test chn oỏn nhanh CDV Ag
Nhúm chú
Nhúm chú ngoi


2013

2014

2015

2016

2017

2018

Tng s
(con)

S mc (con)

65

69

52

62

54

52

354


S test (con)

51

48

42

57

45

44

287

Nm

Dng tớnh (con)

45

43

40

54

41


40

263

88,2

89,6

95,2

94,7

91,1

90,1

91,6

m tớnh (con)

6

5

2

3

4


4

24

Khụng test

14

21

10

5

7

5

67

S mc (con)

53

48

36

27


32

26

222

S test (con)

22

20

11

17

19

15

104

Dng tớnh (con)

20

18

9


14

17

13

91

90,1

90,0

81,8

82,4

89,5

86,7

87,5

m tớnh (con)

2

2

2


3

2

2

13

Khụng test (con)

31

28

25

10

13

11

118

T l %

Nhúm chú ni

T l %


Trong tựng sứ 18.244 chú ti khỏm, cú 575
con c chốn oỏn mớc bnh Carờ da trờn
triu chng c trng nh: Sứt cao, bú ởn, viờm
kt mọc mớt, viờm phựi, ợa chõy phồn mu en
v mu c phờ, mn mỵ di da bng, gan bn
chõn sng húa v triu chng thổn kinh.
Qua bõng 1 cú th thỗy, sứ lng v t l
chú mớc Carờ khu vc H Nỷi cũ xu hng
giõm dổn trong 6 nởm qua. iu ny cú th do
hiu bit v iu kin cỵa ngi nuụi chú trong
chởm sũc v nuửi dng thnh phứ ó c
nồng cao. Chũ c quan tõm trong vic tiờm
vacxin phũng bnh. T l chú mớc Carờ khu
vc H Nỷi trong nghiờn cu l 3,15%. ững
thi, t l chú mớc bnh Carờ qua cỏc nởm cũ s
khỏc bit (P-value = 0,013). Trong ũ, sứ iu tr
khúi l 157 con, chim t l 27,30%, sứ cht l
261 con chim t l 45,39%, cũn 157 con khụng
iu tr do bnh ó rỗt nghiờm trừng phõi trõ lọi
chỵ nuụi hoc chỵ nuụi khụng muứn iu tr. Vỡ
hin nay, cha cũ phỏc ữ chuốn trong iu tr
chú mớc bnh Carờ. Hng v bin phỏp iu tr
chỵ yu tờp trung vo iu tr triu chng v
tởng cng sc khỏng cho chú bnh. Do ũ, t
l cht cao gổn gỗp ửi t l chũ c iu tr
thnh cụng. Tuy nhiờn, sứ chũ iu tr thnh
cửng cũ xu hng tởng dổn trong thi gian t
2013-2018. T l iu tr thnh cụng qua tng
nởm cú s khỏc bit rừ rt, cũ nghùa thứng kờ


282

(P-value = 0,000). iu ny cú th giõi thớch l:
khõ nởng iu tr, s hiu bit v bnh v phỏc
ữ iu tr cỵa bỏc sù thỳ y ngy cng tứt hn.
Trong quỏ trỡnh khõo sỏt, chú ti khỏm
c chia thnh 2 nhúm: nhúm chú nỷi v nhúm
chú ngoọi. Tuy nhiờn, kt quõ khõo sỏt cho thỗy
s khỏc bit v t l mớc bnh Carờ hai nhúm
chú nỷi v chú ngoọi khửng cũ nghùa thứng kờ
(P-value = 0,2424).
So sỏnh v t l mớc Carờ gia cỏc nởm cỵa
cõ hai nhũm chũ cng khửng thỗy s khỏc bit
rừ rt, vi nhúm chú ngoọi (P-value = 0,3039) v
nhúm chú nỷi (P-value = 0,3039).
a sứ chú mớc Carờ c xỏc nh bỡng
chốn oỏn lồm sng in hỡnh c kim tra lọi
bỡng test chốn oỏn nhanh CDV Ag , kt quõ
th test c trỡnh by bõng 2.
Qua bõng 2 cú th thỗy, t l dng tớnh vi
test th dao ỷng t 88,2 n 95,2% vi nhúm
chú ngoọi v dao ỷng t 81,8 n 90,1% ứi vi
nhúm chú nỷi. Nh vờy, t l dng tớnh vi test
th rỗt cao, chng tú kt quõ chốn oỏn Carờ
bỡng triu chng lõm sng c trng cũ ỷ
chớnh xỏc khỏ cao.
Tuy nhiờn, t l chú ngoọi v chú nỷi dng
tớnh vi bnh Carờ qua cỏc nởm khửng cú ý
nghùa thứng kờ do khụng cú s khỏc bit rừ

rt (chú ngoọi: P-value = 0,7755; chú nỷi: Pvalue = 0,9485).


Nguyn Th Huyn, Phm Ngc Thch, Nguyn V Sn, Nguyn Hu Nam

Bng 3. T l mc Carờ theo ging chú trong thi gian t 2013-2018
Ging chú

2013

2014

2015

2016

2017

2018

Trung bỡnh theo ging

Phỳ Quc (%)

4,57

4,74

4,15


2,91

3,57

4,35

4,05 0,69

Bc H (%)

5,05

4,65

3,11

2,16

3,28

6,45

4,12 1,56

Mụng cc (%)

5,73

6,12


4,83

7,37

5,56

8,33

6,32 1,29

Chú Vng (%)

2,76

2,27

1,36

0,73

2,99

2,17

2.04 0,86

Lai Bergie

4,56


4,42

2,99

2,95

3,45

2,63

3,50 0,81

Phc (%)

3,65

3,73

2,62

3,03

2,68

2,94

3,11 0,48

Pomeranian (%)


2,31

2,36

2,3

2,84

2,08

1,54

2,24 0,42

Poodle (%)

2,86

3,73

2,37

2,43

2,26

1,29

2,49 0,80


Dachshund (%)

4,23

4,14

3,52

3,92

3,57

2,13

3,59 0,77

Alaska (%)

5,83

5,22

3,7

4,08

2,63

4,17


4,27 1,13

Corgi (%)

4,24

5,36

4,17

4,59

2,9

4,41

4,28 0,80

Chowchow (%)

3,41

3,53

3,53

3,13

4,76


0

3,06 1,60

Bergie (%)

6,35

6,25

5,45

6,37

5,06

3,85

5,56 0,99

Rottweiler (%)

2,45

2,38

1,75

1,82


1,33

0

1,62 0,90

Ging chú khỏc (%)

2,6

1,9

1

1,23

0

0

1,12 1,03

Nhúm chú ni

Nhúm chú ngoi

3.2. T l chú mc bnh Carờ theo ging chú
T cỏc bnh ỏn c lu tr trong 6 nởm
2013-2018, sứ liu thứng kờ c chỳng tụi x lý,
phõn tớch t l mớc bnh theo cỏc giứng chú

thng ti thởm khỏm, kt quõ c trỡnh by
bõng 3. Kt quõ u cho thỗy tỗt cõ 14 giứng chú
nỷi v giứng nhờp ngoọi thng c mang ti
khỏm tọi cỏc phũng khỏm trong nghiờn cu u
cú th mớc Carờ. Trong ũ, giứng chú Mụng cỷc cú
t l mớc Carờ cao nhỗt trong nhúm chú nỷi
(6,32%) cũn chú Vng Vit Nam cú t l mớc thỗp
nhỗt (2,04%). Cỏc giứng chú nỷi cũn lọi cú t l
mớc dao ỷng trong khoõng t 3,50 n 4,12%.
nhúm chú ngoọi, giứng chú Bergie cú t l mớc
Carờ cao nhỗt vi 5,56%. Tip n l giứng chú
Corgi (4,28%) v Alaska (4,27%). Giứng
Rottweiler cú t l mớc bnh thỗp nhỗt (1,62%).
Trong quỏ trỡnh nghiờn cu, chỳng tụi thỗy
rỡng, cỏc giứng chú nỷi c nuụi Vit Nam vi
sứ lng ln hổu ht cỏc gia ỡnh, giỏ tr kinh
t thỗp nờn chũ ớt c chởm sũc v khửng c
tiờm phũng bnh bỡng vacxin. Hỡnh thc nuụi

cũn lọc hờu, chỵ yu thõ rụng; quõn l, chởm
súc, v sinh v kin thc thỳ y cỵa ngi dõn
cũn họn ch. Mt khỏc, khi chú mớc bnh, rỗt ớt
ngi mang n cỏc phũng khỏm m t mua
thuức iu tr, khi bnh khụng tin trin tứt
hoc bnh din bin nng hn thỡ mi mang ti
cỏc phủng khỏm iu tr. Chớnh vỡ th m t
l chú nỷi mớc bnh Carờ mang ti cỏc phũng
khỏm cao hn.
Cỏc giứng chú nhờp ngoọi thng cú giỏ tr
kinh t cao v c nuụi vi mc ớch: lm cõnh,

thỳ cng, gi nh, lm chú bõo v, truy tỡm tỷi
phọm v nuụi sinh sõn; sứ lng nuụi ớt, mỳi
gia ỡnh thng chợ nuụi t 1 n 2 con, vỡ th
chũ c chởm sũc nuửi dng tứt v thng
c tiờm phũng vacxin ổy ỵ nh k nờn t l
chú mớc bnh Carờ ớt hn chú nỷi.
Tụ Du v Xuõn Giao (2006), nghiờn cu v
dch t hừc bnh Carờ, cho thỗy tỗt cõ cỏc loi
chũ u cõm th bnh, nhng mộn cõm hn cõ
l loi chú Bergie, chú lai, chú cõnh. Chú nỷi ớt
mộn cõm hn. Kt quõ ny cng phỹ hp vi
nhờn nh trc ũ cỵa tỏc giõ Trổn Thanh

283


Mt s c im dch t ca bnh Carờ trờn chú ti H Ni

Phong (1996). Theo Nguyn Vởn Thanh (2012),
chú Bergie d cõm nhim virus Carờ. Tuy nhiờn,
cỏc kt quõ trong cỏc nghiờn cu ny phổn no
b tỏc ỷng bi c im dch t v giứng chú
tng khu vc, tng quức gia. Vit Nam,
Bergie l giứng chú sm cú mt trong cỷng ững
thỳ cõnh v c ngi nuửi chũ a thớch do cũ
ngoọi hỡnh kho mọnh, d thớch nghi, tớnh a
dng v trung thnh.

T l chú mớc bnh Carờ tng ỷ tuựi qua
cỏc nởm khửng cũ s khỏc bit rừ rt (P = 0,379).

Tuy nhiờn, la tuựi cỵa chú cú õnh hng rỗt rừ
rt (P = 0,000) n t l mớc bnh Carờ. Chú
ỷ tuựi 2-6 thỏng tuựi mớc bnh Carờ cao nhỗt
vi (60,35%), sau ũ giõm dổn v thỗp nhỗt ỷ
tuựi >12 thỏng tuựi. T l mớc bnh Carờ trờn
chú theo cỏc nhúm tuựi khỏc nhau ny cú ý
nghùa thứng kờ (P <0,01).

Thc t, trong t nhiờn tỗt cõ cỏc giứng chú
u cú khõ nởng mớc Carờ (Sykes, 2013). Theo
kt quõ nghiờn cu cỵa Appeland Summer
(1995), nhng giứng chú cú vúc dỏng nhú thng
cú sc khỏng cao v d chởm sũc, nuửi dng.
S nhọy cõm vi bnh khỏc nhau gia cỏc giứng
c nghi ng nhng hin vộn cha c chng
minh. Nhiu nghiờn cu cho thỗy, giứng chú
Brachyocephalic vi c trng ổu to nhng
mi ngớn c ghi nhờn cú t l mớc Carờ, t
vong v lọi di chng thỗp hn so vi giứng
Dolichocephalic nh Bergie, Alaska,... (Appel &
Summer, 1995; Gorham, 1966).

Theo ũ, chũ di 2 thỏng tuựi cú t l mớc
Carờ thỗp l do chũ con thu c min dch th
ỷng t nhiờn cỵa chú m thụng qua sa ổu
(min dch cỵa chú m cũ c thụng qua cõm
th t t nhiờn hay do tiờm phũng). Tuy vờy,
vộn cú mỷt t l nhỗt nh chú mớc Carờ l do:
chũ con sinh ra nhng vỡ l do no ũ m chýng
khửng c bỳ sa ổu; chũ con thu c min

dch th ỷng t nhiờn qua sa ổu nhng
lng khỏng th ny giõm dổn v khõ nởng
khửng ỵ phũng bnh; hoc do chú m khụng cú
khỏng th khỏng virus gõy bnh Carờ

3.3. T l chú mc bnh Carờ theo la tui
Kt quõ thứng kờ t l mớc Carờ theo 4
nhúm tuựi cỵa chú (Bõng 4) cho thỗy t l mớc
bnh Carờ cao nhỗt chú t 2-6 thỏng tuựi
(60,35%), tip n l chú t trờn 6-12 thỏng tuựi
t l mớc bnh l 15,13%; chũ di 2 thỏng tuựi
(12,35%) v thỗp nhỗt chú trờn 12 thỏng tuựi
(12,17%). Kt quõ cỵa chỳng tụi phự hp vi
nhờn xột cỵa Ron Hines (2006), Trổn Thanh
Phong (1996), Greene & cs. (2013).

Theo Sykes (2013), khỏng th th ỷng
truyn qua nhau thai v sa ổu cú tỏc dng
bõo v cho chú con sau sinh v cai sa, 3%
khỏng th truyn qua nhau thai v 97% truyn
qua sa ổu. Kt quõ cho thỗy hiu giỏ khỏng
th ban ổu chú con mi sinh bỡng 77% lng
khỏng th con m. Nu khụng cú s hỗp thu
sa ổu, chú con cú th c bõo v ớt nhỗt 1-4
tuổn. Khỏng th th ỷng thng bin mỗt sau
12-14 tuổn. Vỡ vờy, phũng bnh Carờ cho chú
con, tiờm phủng vacxin ổy ỵ cho chú m l
vic lm cổn thit.

Bng 4. T l mc Carờ theo la tui trong thi gian t 2013-2018

<2 thỏng
Nm

S mc
(con)

2013

2-6 thỏng

>6-12 thỏng

>12 thỏng

S mc
(con)

T l
(%)

S mc
(con)

T l
(%)

S mc
(con)

T l

(%)

S mc
(con)

T l
(%)

118

9

7,63

84

71,19

13

11,02

12

10,17

2014

116


9

7,76

75

64,65

21

18,1

11

9,48

2015

88

15

24,80

49

55,68

13


14,77

11

12,5

2016

89

14

15,73

49

55,07

13

14,61

13

14,61

2017

86


14

16,28

46

53,49

14

16,28

12

13,95

2018

78

10

12,82

44

56,41

13


16,67

11

14,10

Tng

575

71

12,35

347

60,35

87

15,13

70

12,17

284


Nguyn Th Huyn, Phm Ngc Thch, Nguyn V Sn, Nguyn Hu Nam


Bng 5. T l chú mc Carờ theo mựa trong nm t 2013-2018
Xuõn (2-4)

Hố (5-7)

ụng (11-1)

Thu (8-10)

S mc
(con)

S mc (con)

T l (%)

S mc (con)

T l (%)

S mc (con)

T l (%)

S mc (con)

T l (%)

2013


118

43

36,44

15

12,71

13

11,02

47

39,83

2014

116

42

36,20

15

12,93


14

12,02

45

38,79

2015

88

34

38,63

11

12,50

10

11,36

33

37,5

2016


89

32

35,95

12

13,48

8

8,99

37

41,57

2017

86

30

34,88

10

11,63


11

12,79

35

40,7

Nm

2018

78

25

32,05

13

16,67

12

15,38

28

35,90


Tng

575

206

35,82

76

13,22

68

11,83

225

39,13

Nhng chú t 2-6 thỏng tuựi cú t l mớc
Carờ cao nhỗt l do: trong giai oọn ny chú
sinh trng, phỏt trin nhanh, õnh hng n
sc khỏng cỵa con vờt; h thứng min dch
chũ cha hon thin; sinh lý cỵa con vờt thay
ựi; chú nhọy cõm vi s thay ựi cỵa cỏc yu tứ
mửi trng. Vỡ vờy, khi virus Carờ xõm nhờp
vo c th, h thứng khỏng cỵa c th khụng
cú khõ nởng chứng lọi tỏc nhõn gõy bnh. Theo

Krakowka & cs. (1976), Appel & cs. (2001), ồy
cng l la tuựi d cõm nhim vi bnh v b
bnh Carờ tỡnh trọng nghiờm trừng do s suy
giõm cỵa min dch c m truyn cho trong
thi gian bý sa m. Tuy nhiờn, nhng con
chú nuụi riờng l, bnh nghiờm trừng v lan
rỷng, õnh hng trờn mừi la tuựi.
Chú t 6-12 thỏng tuựi l giai oọn trng
thnh, phỏt trin v thnh thc v tớnh, nhng
khõ nởng ỏp ng min dch cha cao. ứi vi
chũ ó c tiờm phủng thỡ ỵ khõ nởng bõo hỷ
vi bnh. Cũn nhng con khửng c tiờm
phũng hoc tiờm phủng khửng ýng thi im
thỡ khụng cú khõ nởng chứng lọi bnh Carờ. Vỡ
vờy, t l mớc bnh cỵa chú giai oọn ny
tng ứi cao.
Chú trờn 12 thỏng tuựi, t l mớc bnh Carờ
thỗp nhỗt vỡ giai oọn ny, chũ ó trng
thnh v dổn thớch nghi c vi mụi trng,
iu kin nuửi dng, thng h thứng min
dch ó hon thin nờn sc khỏng vi bnh
cao hn.
Kt quõ nghiờn cu cỵa chỳng tụi phự hp
vi nhờn xột cỵa nhiu tỏc giõ trong v ngoi
nc. Theo Merchant (2005), trong t nhiờn,

hổu ht chú t 2-12 thỏng tuựi u mớc bnh
Carờ, nhiu nhỗt l chú t 3-6 thỏng tuựi. Chú
ang bý m ớt mớc bnh do c min dch th
ỷng qua sa ổu. Vic gõy bnh thc nghim

trờn chú 6 thỏng tuựi d hn chũ 3 tuổn tuựi do
chú 3 tuổn tuựi cú min dch th ỷng thu nhờn
t m (Merchant, 2005). Theo Nguyn Th Lan
(2010), mc dỹ cỏc nc trờn th gii ó dỹng
vacxin nhc ỷc phũng bnh, nhng gổn
ồy, t l chú mớc bnh Carờ ó tởng mỷt cỏch
ỏng k mỷt sứ nc nh Nhờt Bõn, chõu u
(Appel & cs., 2001; Blixenkrone & cs., 1993; Kai
& cs., 1993; Shin & cs.,1995; Lan & cs., 2005).
Rỗt nhiu chũ ó c tiờm vacxin phũng bnh
Carờ nhng vộn mớc bnh Carờ (Blixenkrone &
cs., 1993; Lan & cs., 2006). Theo Sykes (2013),
Bnh Carờ do Canine Distemper Virus gõy t l
mớc bnh v t l t vong trờn chũ cao hn bỗt
k virus khỏc. T l mớc bnh ln nhỗt chú
con 2-6 thỏng tuựi, khi min dch t m sang
con ó giõm, t l mớc bnh t 20-30% v t l
gõy cht chũ thng cao t 50-90%.
3.2. T l chú mc bnh Carờ theo mựa
Kt quõ khõo sỏt t l mớc bnh Carờ cỏc
mỹa c nh trỡnh by trong bõng 5 cho thỗy
cú s chờnh lch rừ rt gia t l mớc bnh Carờ
gia cỏc mỹa trong nởm. Vo mỹa ửng t l
mớc bnh Carờ chú l cao nhỗt (39,13%), sau
ũ n mựa xuõn (32,36%), thỗp nhỗt l mựa
thu (11,83%). S khỏc bit ny cũ nghùa thứng
kờ (P = 0,000).
S dù nh vờy do vo mỹa ửng, con vờt
phõi chứng chừi vi tri lọnh nờn sc khỏng


285


Mt s c im dch t ca bnh Carờ trờn chú ti H Ni

b giõm sỳt, lm cho mổm bnh d dng xõm
nhờp v gõy bnh. Mựa xuõn, virus phỏt trin
mọnh do iu kin thi tit thuờn li. Kt quõ
nghiờn cu cỵa chỳng tụi phự hp vi nhờn nh
cỵa nhiu tỏc giõ khi cho rỡng, chú mớc bnh
Carờ cú xu hng gia tởng trong iu kin khớ
hờu lọnh (Appel & cs., 1995; Headley & cs.,
2002; Martella & cs., 2008). Nhiu khõ nởng cỏc
iu kin nh nhit ỷ v ốm ỷ mửi trng cú
tỏc ỷng ln ti khõ nởng tữn tọi cỵa virus hoc
tỏc ỷng ti thúi quen cỵa chú (Wyllie & cs.,
2016). Vi nghiờn cu trc ồy Vit Nam,
Nguyn Vùnh Phc & cs. (1978) cho rỡng bnh
Carờ Vit Nam xõy ra nhiu vo mựa xuõn.
Tuy nhiờn, so sỏnh gia cỏc nởm cho thỗy
t l chú mớc Carờ tng mựa v qua cỏc nởm
khụng cú s khỏc bit rừ rt (P = 0,999).

4. KT LUN
Tỗt cõ 14 giứng chú mang ti khỏm tọi cỏc
phũng khỏm trong phọm vi nghiờn cu tọi H
Nỷi u mớc bnh Carờ vi t l trung bỡnh l
3,15%. Trong ũ, giứng chú Mụng cỷc cú t l
mớc Carờ cao nhỗt (6,32%), tip n l chú
Bergie (5,56%), giứng Corgi (4,28%), Alaska

(4,27%). Giứng Rottweiler cú t l mớc bnh
thỗp nhỗt (1,62%).
T l mớc Carờ cao nhỗt chú t 2-6 thỏng
tuựi (60,35%), tip n l chú t 6-12 thỏng tuựi
t l mớc bnh l 15,13%; chũ di 2 thỏng
tuựi (12,35%) v thỗp nhỗt chú trờn 12 thỏng
tuựi (12,17%).
Mỹa ửng t l chú mớc Carờ cao nhỗt
(39,13%), sau ũ n mựa xuõn (35,82%), thỗp
nhỗt l mựa thu (11,83%).

TI LIU THAM KHO
Appel M.J. & Summer B.A. (1995). Pathologennicity
of mobillivirusses for terrestrial carnivores. Vet
Microbiol. 44(2-4): 187-191.
Appel M.J., Summer B.A. & Montali R.J. (2001).
Canine distemper viral infections in terrestrial
carnivores. In. Dodet B., Vicari M., eds. Emerging
diseases: Emergence and control of zoonotic
orthor- and paramyxovirus diseases. Symposium
proceedings 13-15 December 2000, Les Pensieres,

286

Veyrier-du-Lac, France. John Libbey Eurotex,
Montrouge. pp. 149-160.
Appel M.J., Yates R.A., Foley G.L., Bernstein J.J.,
Santinelli S., Spelman L.H., Miller L.D., Arp L.H.,
Anderson M., Barr M., Susan K.P. & Brian S.A.
(1994). Canine distemper epizootic in lions, tigers,

and leopards in North America. J. Vet. Diagn.
Invest. 6: 277-288.
Blixenkrone-Moller M., Svansson V., Have P., Orvell
C., Appel M.J., Pedersen I.R., Dietz H.H. &
Henriksen P. (1993). Studies on manifestations of
canine distemper virus infection in an urban
population. Vet Microbiol. 37(1-2): 163-173.
Frisk A.L., Kửnig M., Moritz A. & Baumgọrtner W.
(1999). Detection of canine distemper virus
nucleoprotein RNA by reverse transcription-PCR
using serum, whole blood, and cerebrospinal fluid
from dogs with distemper. J Clin Microbiol.
37(11): 3634-3643.
Gilbert M., Soutyrina S.V., Seryodkin I.V., Sulikhan
N., Uphyrkina O.V., Goncharuk M., Matthews L.,
Cleaveland S. & Miquelle D.G. (2015). Canine
distemper virus as a threat to wild tigers in Russia
and across their range. Integr Zool. 10(4): 329-343.
Greene C.E. & Vandervelde M. (2013). Canine
distemper. In: Greene CE, editor. Infectious
diseases of the dog and cat. 4th ed. Sauders, St
Louis. pp. 25-42.
Gorham J.R. (1966). The epizootiology of distemper.
Journal of the American Veterinary Medical
Association. 149(5): 410-422.
H ỡnh Chỳc (1993). Bnh Carờ trờn n chú Vit
Nam v kinh nghim iu tr. Cụng trỡnh nghiờn
cu, Hi Thỳ y Vit Nam.
Kai C., Ochikuba F., Okita M., Linuma T., Mikami T.,
Kobune F. & Yamanouchi K. (1993). Use of B95a

cells for isolation of canine distemper virus from
clinical cases. J Vet Med Sci. 55(6): 1067-1070.
Krakowka S. & Koestner A. (1976). Age-related
susceptibility to infection with Canine Distemper
Virus in gnotobiotic dogs. J Infect Dis. 134: 629-632.
Lan N.T., Yamaguchi R., Furuya Y., Inomata A.,
Ngamkala S., Noganobu K., Kai K., Mochizuki
M., Kobayashi Y., Uchida K. & Tetayama S.
(2005). Pathogenesis and phylogenetic analyses of
canine distemper virus strain 007Lm, a new isolate
in dogs. Vet Microbiol. 110(3-4): 197-207.
Lan N.T., Yamaguchi R., Inomata A., Furuya Y.,
Uchida K., Sugano S. & Tetayama S. (2006).
Comparative analyses of canine distemper viral
isolates from clinical cases of canine distemper in
vaccinated dogs. Vet Microbiol. 115(1-3): 32-42.
Lan N.T., Yamaguchi R., Kien T.T., Hirai T., Hidaka Y.
& Nam N.H. (2009). First isolation and


Nguyễn Thị Huyền, Phạm Ngọc Thạch, Nguyễn Vũ Sơn, Nguyễn Hữu Nam

characterization of canine distemper virus in Vietnam
with the immunohistochemical examination of the
dog. J Vet Med Sci. 71(2): 155-162.
Merchant K.A. (2005). Veterinary BacteriologySeventh Edition.
Nguyễn Thị Lan & Trần Trung Kiên (2010). Nghiên
cứu bệnh Carê trên chó vùng Hà Nội bằng phương
pháp giải phẫu bệnh lý và mô hóa miễn dịch. Tạp
chí Khoa học Kỹ thuật Thú y. 17(2): 14-18.

Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Hữu Nam & Nguyễn Thị
Huyên (2012). Nghiên cứu một số đặc điểm sinh
học của virut gây bệnh Carê phân lập trên đàn chó
nuôi ở Hà Nội. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y.
19(4): 7-13.
Trần Thanh Phong (1996). Một số bệnh truyền nhiễm
chính trên chó. Tủ sách Trường đại học Nông lâm
thành phố Hồ Chí Minh, tr. 54-68.
Nguyễn Văn Thanh (2012). Giáo trình Bệnh chó mèo.
Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp Hà Nội.

Nguyễn Vĩnh Phước (1978). Bệnh truyền nhiễm gia
súc. Nhà xuất bản Nông nghiệp.
Shin Y., Mori T., Okita M., Gemma T., Kai C. &
Mikami T. (1995). Detection of canine distemper
virus nucleocapsid protein gene in canine
peripheral blood mononuclear cells. J Vet Med Sci.
57(3): 439-445.
Sykes J.E. (2013). Canine distemper virus infection. In:
Canine and feline infectious diseases. Saunders, St
Louis. pp.152-165.
Tô Du & Xuân Giao (2006). Kỹ thuật nuôi chó mèo và
phòng trị bệnh thường gặp. Nhà xuất bản Lao động
xã hội.
Vương Đức Chất & Lê Thị Tài (2004). Bệnh ở chó
mèo và cách phòng trị. Nhà xuất bản Nông Nghiệp.
Wyllie S.E., Kelman M. & Ward M.P. (2016).
Epidemiology and clinical presentation of canine
distemper disease in dogs and ferrets in Australia,
2006-2014. Australian Veterinary Journal.

94(7): 215-222.

287



×