Giáo án Đại số 8
Tuần 10
Tiết CT 19 – 20
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
Sau 2 tiết học này HS cần đạt được các yêu cầu sau:
Về kiến thức:
_ Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
Về kỹ năng:
_ Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương.
Về tư duy thái độ:
_Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm,tích cực
trong ôn tập.
_Chuẩn bò tốt cho tiết kiểm tra 45 phút.
II. Chuẩn bò:
* GV:_Chia nhóm học tập.
_Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập, bài giải một số BT.
_Phấn màu, MTBT.
* HS:_Bảng nhóm.
_Làm các câu hỏi ôn tập và BT ôn tập chương, MTBT.
_Xem lại các dạng BT của chương.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Ôn nhân đơn thức – đa thức (10 phút)
_Nêu câu hỏi và yêu cầu kiểm
tra:
HS
1
: Phát biểu quy tắc nhân đơn
thức với đa thức
HS
2
:* Sửa BT 75 tr 33 SGK
* Sửa BT 76a tr 33 SGK
_HS chú ý yêu cầu kiểm tra.
_HS
1
phát biểu quy tắc.
_HS
2
sửa BT 75
_HS
2
sửa BT 76
HS
1
: Muốn nhân một đơn thức
với một đa thức, ta nhân đơn
thức với từng hạng tử của đa
thức rồi cộng các tích với nhau.
HS
2
: Bài tập 75 tr 33 SGK :
a) 5x
2
. (3x
2
– 7x + 2)
= 15x
5
– 35x
3
+ 10x
2
b)
3
2
xy . (2x
2
y– 3xy + y
2
)
=
3
4
x
3
y
2
– 2x
2
y
2
+
3
2
xy
3
* Bài tập 76 tr 33 SGK:
a) (2x
2
– 3x)(5x
2
– 2x + 1)
= 2x
2
(5x
2
– 2x + 1) – 3x)(5x
2
–
- 2x +
1)
= 10x
4
– 4x
3
+ 2x
2
– 15x
3
+ 6x
2
–
- 3x
Huỳnh Quốc Hưng(huynhquochung.come.vn) Trang 73
Giáo án Đại số 8
HS
3
:* Phát biểu quy tắc nhân đa
thức với đa thức.
* Sửa BT 76b tr 33 SGK
_Gọi HS nhận xét.
_GV nhận xét và ghi điểm.
_HS
3
phát biểu quy tắc.
_HS
3
sửa BT 76
_HS nhận xét phát biểu và bài
làm của bạn.
= 10x
4
– 19x
3
+ 8x
2
– 3x
HS
3
:* Muốn nhân một đa thức
với một đa thức, ta nhân mỗi
hạng tử của đa thức này với từng
hạng tử của đa thức kia rồi cộng
các tích với nhau.
* Bài tập 76 tr 33 SGK:
b) (x – 2y)(3xy + 5y
2
+ x)
= x(3xy + 5y
2
+ x) – 2y(3xy +
+ 5y
2
+ x)
= 3x
2
y + 5xy
2
+ x
2
– 6xy
2
– 10y
3
-
– 2xy
= 3x
2
y - xy
2
+ x
2
– 10y
3
– 2xy
Hoạt động 2: Ôn về HĐT đáng nhớ và PTĐTTNT (35 phút)
_Y/C HS viết 7 hằng đẳng thức
đáng nhớ.
_Kiểm tra vở của một số HS.
Treo 7 hằng đẳng thức đáng
nhớ lên bảng.
_Gọi 2 HS lên bảng sửa BT 77 tr
33 (SGK)
_Theo dõi bảng, sửa sai ngay nếu
cần thiết.
_Gọi HS nhận xét.
_Nhận xét, sửa chữa.
_GV ghi đề bài tập 78 ở bảng.
_HS cả lớp viết 7 hằng đẳng
thức vào vở.
_2 HS lên bảng mỗi HS viết 3;
4 HĐT và phát biểu bằng lời.
_HS nhận xét bài làm của bạn.
_HS cả lớp làm vào vở.
a) M = x
2
+ 4y
2
– 4xy
x = 18 và y = 4
M = (x - 2y)
2
= (18 - 2.4)
2
= 10
2
= 100
b) N = 8x
3
– 12x
2
y + 6xy
2
– y
3
x = 6 và y = -8
N= (2x)
3
– 3.(2x)
2
y + 3.2xy
2
– y
3
= (2x – y)
3
= [2.6 – (-8)]
3
= (12 + 8)
3
= 20
3
= 8000
_HS khác nhận xét bài bạn.
_HS đọc đề bài tập và nêu
phương pháp giải từng bài.
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
(A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
A
2
- B
2
= (A + B)(A - B)
(A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B
+ 3AB
2
+B
3
(A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B
+ 3AB
2
- B
3
A
3
+ B
3
= (A + B) (A
2
- AB+ B
2
)
A
3
- B
3
= (A - B) (A
2
+ AB+ B
2
)
Bài tập 77 tr 33 SGK:
a) M = x
2
+ 4y
2
– 4xy x = 18
và y = 4
= (x - 2y)
2
= (18 - 2.4)
2
= 10
2
= 100
b) N = 8x
3
– 12x
2
y + 6xy
2
– y
3
x = 6 và y = -8
= (2x)
3
– 3.(2x)
2
y + 3.2xy
2
– y
3
= (2x – y)
3
= [2.6 – (-8)]
3
= (12 + 8)
3
= 20
3
= 8000
Bài tập 78 tr 33 SGK:
Huỳnh Quốc Hưng(huynhquochung.come.vn) Trang 74
Giáo án Đại số 8
_Hãy nêu phương pháp giải của
từng bài?
_Gọi HS xung phong lên bảng.
_Gọi HS nhận xét.
_GV nhận xét và sửa chửa.
_Y/C HS hoạt động nhóm giải BT
79 và 81 tr 33 (SGK)
* Nửa lớp làm BT 79
* Nửa lớp làm BT 81
_Kiểm tra và hướng dẫn thêm các
nhóm giải .
_Gợi ý các nhóm HS phân tích vế
trái thành nhân tử rồi xét một tích
bằng 0 khi nào ?
_Theo dõi, uốn nắn, điều chỉnh
_Nhận xét, sửa chữa, hoàn chỉnh
_Hai HS xung phong .
_HS theo dõi,sửa chữa.
_HS khác nhận xét.
_HS cả lớp làm vào vở.
_HS đọc đề bài 79, 81 (SGK)
_Các nhóm thảo luận theo yêu
cầu GV .
_Tiến hành giải vào bảng
nhóm.
_Đại diện 2 nhómlên bảng
thuyết trình bài giải nhóm mình.
_Các nhóm khác theo dõi nhận
xét, sửa bài
a) (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1)
= (x
2
– 4) – (x
2
+ x – 3x – 3)
= x
2
– 4 – x
2
– x + 2x + 3
= 2x – 1
b) (2x + 1)
2
+ (3x – 1)
2
+ 2(2x +
+ 1) (3x – 1)
= [(2x + 1) + (3x – 1)]
2
= (2x + 1 + 3x – 1)
2
= (5x)
2
= 25x
2
Bài tập 79 tr 33 SGK:
b) x
3
– 2x
2
+ x – xy
2
= x(x
2
– 2x + 1 – y
2
)
= x[(x
2
– 2x + 1) – y
2
)
= x[(x
2
– 1)
2
– y
2
)
= x[(x
2
– 1) + y][(x
2
– 1) – y)]
= x(x
2
– 1 + y)(x
2
– 1 – y)
c) x
3
– 4x
2
- 12x + 27
= (x
3
+ 3
3
) – (4x
2
- 12x)
= (x + 3)(x
2
– 3x + 9) – 4x(x – 3)
= (x + 3)(x
2
– 3x + 9 – 4x)
= (x + 3)(x
2
– 7x + 9)
Bài tập 81 tr 33 SGK:
b) (x + 2)
2
- (x – 2)(x + 2) = 0
⇔ (x + 2)[(x + 2) – (x – 2)] = 0
⇔ (x + 2)(x + 2 – x + 2) = 0
⇔ (x + 2)4 = 0
⇔ x + 2 = 0
⇔ x = - 2
vậy x = 2
c)
0222
32
=++
xxx
( )
02221
2
=++⇔
xxx
( )
021
2
=+⇔
xx
0
=⇔
x
hoặc
021
=+
x
0
=⇔
x
hoặc
2
1
−=
x
Vậy
0
=
x
hoặc
2
1
−=
x
Hoạt động 3: Ôn về chia đa thức (20 phút)
_GV ghi đề bài tập 80 ở bảng.
Bài tập 80 tr 33 SGK:
Huỳnh Quốc Hưng(huynhquochung.come.vn) Trang 75
Giáo án Đại số 8
_Gọi 3 HS xung phong lên bảng.
_Gọi HS nhận xét
_Các phép chia trên có phải là
phép chia hết không ?
_Khi nào đa thức A chia hết cho
đa thức B ?
_Khi nào đơn thức A chia hết cho
đơn thức B ?
* Cho VD
_Khi nào đa thức A chia hết cho
đơn thức B ?
_HS quan sát đề BT 80
_3 HS giải BT 80
_Cả lớp giải vào vở.
_HS theo dõi, nhận xét bài bạn
_Cả lớp tự điều chỉnh sửa chữa
bài trong vở
_HS: Các phép chia trên đều là
phép chia hết
_HS: A chia hết cho B nếu có Q
: A = B . Q hoặc dư bằng 0
_HS: Đơn thức A chia hết cho
đơn thức B khi mỗi biến của B
đều là biến của A với số mũ
không lớn hơn số mũ của nó
trong A
VD: 3x
2
y : 2xy
_HS: Đa thức A chia hết cho
đơn thức B nếu mọi hạng tử của
A đều chia hết cho B.
a) 6x
3
- 7x
2
- x + 2 2x + 1
6x
3
+ 3x
2
- 10x
2
- x + 2 3x
2
- 5x + 2
-10x
2
- 5x
4x + 2
4x + 2
0
b) x
4
- x
3
+ x
2
+ 3x x
2
- 2x + 3
x
4
- 2x
3
+ 3x
2
x
3
- 2x
2
+ 3x x
2
+ x
x
3
- 2x
2
+ 3x
0
c) (x
2
– y
2
+ 6x + 9) : (x + y + 3)
= [(x
2
+ 6x + 9) – y
2
)] : (x+ y+ 3)
= [(x + 3)
2
– y
2
)] : (x + y + 3)
= (x + 3 + y)(x + 3 – y) :(x+y+ 3)
= x + 3 – y
Hoạt động 4: Rèn luyện phát triển tư duy (24 phút)
_GV ghi đề bài tập 82 ở bảng.
_Có nhận xét gì về VT của bất
đẳng thức ?
* Vậy làm thế nào để chứng minh
bất đẳng thức ?
* Gợi ý từ : ( x – y)
2
≥ 0 với mọi
x ; y
* Biến đổi ở bảng.
_Gợi ý : Hãy biến đổi biểu thức
VT sao cho toàn bộ các hạng tử
chứa biến nằm trong bình phương
của một tổng hoặc hiệu.
* Y/C HS biến đổi tiếp b/
_HS: Vế trái bất đẳng thức có
chứa ( x – y)
2
.
_HS suy nghó.
_HS chú ý theo dõi.
_HS theo dõi sửa vào vở
_HS chú ý lắng nghe, quan sát
đề bài.
_HS thử biến đổi ngoài nháp.
_HS lên bảng biến đổi tiếp tục
tương tự câu a.
Bài tập 82 tr 33 SGK:
a) x
2
– 2xy + y
2
+ 1 > 0
với mọi số thực x và y
Ta có :
( x – y)
2
≥ 0 với mọi x ; y
( x – y)
2
+ 1 > 0 với mọi x ; y
Hay x
2
– 2xy + y
2
+ 1 > 0
mọi x ; y (đpcm)
b) x - x
2
–1 < 0 với mọi số thực x
VT = x - x
2
–1
Huỳnh Quốc Hưng(huynhquochung.come.vn) Trang 76
Giáo án Đại số 8
* Theo dõi, gợi ý điều chỉnh sửa
chửa hoàn chỉnh.
_Ghi đề BT 83 tr 33 (SGK) ở
bảng.
_Gọi một HS thực hiện phép chia.
_Lấy kết quả phép chia phân tích
tiếp :
12
3
1
12
22
2
+
+−=
+
+−
n
n
n
nn
Với n ∈ N thì n – 1 ∈ Z
=>2n
2
- n + 2 chia hết cho 2n + 1
khi
Z
n
∈
+
12
3
2n + 1 ∈ Ư(3)
2n + 1 ∈
{ }
3;1
±±
• 2n + 1 = 1 => n = 0
• 2n + 1 = - 1 => n = - 1
• 2n + 1 = 3 => n = 1
• 2n + 1 = - 3 => n = - 2
Vậy
2n
2
- n + 2 chia hết cho 2n + 1
khi n ∈
{ }
2;1;1;0
−−
_GV sơ lược lại toàn bài.
x - x
2
–1 < 0 với mọi số thực x
VT = x - x
2
–1
= - (x
2
– x + 1)
=
++−
4
3
4
1
2
1
..2
2
xx
4
3
2
1
2
+
−=
x
Ta có :
0
2
1
2
≥
−
x
với mọi x
0
4
3
2
1
2
>+
−
x
với mọi x
=>
0
4
3
2
1
2
<
+
−−
x
Hay x - x
2
–1 < 0
với mọi x (đpcm)
_HS đọc đề bài tập 83.
_Một HS được gọi lên bảng.
_HS chú ý theo dõi GV trình
bày và ghi vở hoành chỉnhl ời
giải.
= - (x
2
– x + 1)
=
++−
4
3
4
1
2
1
..2
2
xx
4
3
2
1
2
+
−=
x
Ta có :
0
2
1
2
≥
−
x
với mọi x
0
4
3
2
1
2
>+
−
x
với mọi x
=>
0
4
3
2
1
2
<
+
−−
x
Hay x - x
2
–1 < 0
với mọi x (đpcm)
Bài tập 83 tr 33 SGK:
a) 2n
2
- n + 2 2n + 1
2n
2
+ n
– 2n + 2 n - 1
– 2n + 2
3
Vậy
12
3
1
12
22
2
+
+−=
+
+−
n
n
n
nn
Với n ∈ N thì n – 1 ∈ Z
=>2n
2
- n + 2 chia hết cho 2n + 1
khi
Z
n
∈
+
12
3
2n + 1 ∈ Ư(3)
2n + 1 ∈
{ }
3;1
±±
• 2n + 1 = 1 => n = 0
• 2n + 1 = - 1 => n = - 1
• 2n + 1 = 3 => n = 1
• 2n + 1 = - 3 => n = - 2
Vậy
2n
2
- n + 2 chia hết cho 2n + 1
khi n ∈
{ }
2;1;1;0
−−
Huỳnh Quốc Hưng(huynhquochung.come.vn) Trang 77