BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG & CÔNG NGHỆ SINH HỌC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG MÔ HÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ KHU CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA 1 BẰNG
KỸ THUẬT TIN HỌC
Ngành học : Môi trường
Mã số ngành : 108
GVHD: TSKH. BÙI TÁ LONG
SVTH: LÊ THỊ ÚT TRINH
MSSV: 02ĐHMT303
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC KT CN TP.HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
KHOA: Môi Trường và Công nghệ Sinh học
BỘ MÔN: Tin học Môi Trường
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
HỌ VÀ TÊN: LÊ THỊ ÚT TRINH
NGÀNH: Môi Trường
MSSV: 02ĐHMT303
LỚP: 02ĐMT4
1. Đầu đề đồ án tốt nghiệp:
XÂY DỰNG MÔ HÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ KHU CÔNG
NGHIỆP BIÊN HÒA 1 BẰNG KỸ THUẬT TIN HỌC.
2. Nhiệm vụ:
Tìm hiểu tổng quan về KCN Biên Hòa I
Tình hình quan trắc, giám sát chất lượng không khí KCN Biên Hòa I
Xây dựng một số cơ sở lý luận và thực tiễn của đề tài.
Xây dựng CSDL cho phần mềm ENVIMAP 3.0
Bước đầu ứng dụng phần mềm ENVIMAP 3.0 để quản lý khí thải từ
KCN Biên Hòa I lên môi trường không khí.
3. Ngày giao đồ án tốt nghiệp: 4/09/2006
4. Ngày hoàn thành đồ án tốt nghiệp: 27/12/2006
5. Họ và tên người hướng dẫn:
TSKH. Bùi Tá Long
Phần hướng dẫn: Toàn bộ
Nội dung và yêu cầu của đồ án tốt nghiệp đã được thông qua bộ môn.
Ngày 1 tháng 09 năm 2006
CHỦ NGHIỆM BỘ MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên)
NGƯỜI HƯỚNG DẪN CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN
Người duyệt (chấm sơ bộ):
Đơn vị:
Ngày bảo vệ:
Nơi lưu trữ đồ án tốt nghiệp:
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
A. Tên đồ án tốt nghiệp:
XÂY DỰNG MÔ HÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ KHU
CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA 1 BẰNG KỸ THUẬT TIN HỌC.
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Út Trinh.
Lớp 02MT01, 2002 – 2007, Khoa Môi trường và Công nghệ sinh học, Đại Học
Kỹ thuật Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh.
B. Người nhận xét
Bùi Tá Long, tiến sĩ khoa học, Nghiên cứu viên chính, Giáo viên hướng dẫn
Nơi công tác : Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia tp. HCM.
C. Nội dung nhận xét
Lý do thực hiện đồ án
Khu công nghiệp Biên Hòa 1 là khu công nghiệp (KCN) quan trọng, mang lại
nhiều lợi ích về kinh tế xã hội cho Đồng Nai và đất nước. Tuy nhiên quá trình
hoạt động và phát triển của KCN trong hơn 40 năm qua đã gây nhiều ảnh hưởng
tiêu cực đến môi trường sinh thái của khu vực. Với mục tiêu phát triển bền vững
trong thời gian qua Ban quản lý (BQL) KCN đã đầu tư nhiều Phân bố nồng độ bụi trung bình
tháng 5 năm 2010
Hình 153. Phân bố nồng độ CO trung bình
tháng 5 năm 2010
Hình 154. Phân bố nồng độ bụi trung bình
tháng 6 năm 2010
Hình 155. Phân bố nồng độ CO trung bình
tháng 6 năm 2010
GVHD: TSKH. BÙI TÁ LONG
140
SVTH: Lê Thị Út Trinh
Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học
Bụ i
CO
Hình 156. Phân bố nồng độ bụi trung bình
tháng 7 năm 2010
Hình 157. Phân bố nồng độ CO trung bình
tháng 7 năm 2010
Hình 158. Phân bố nồng độ bụi trung bình
tháng 8 năm 2010
Hình 159. Phân bố nồng độ CO trung bình
tháng 8 năm 2010
Hình 160. Phân bố nồng độ bụi trung bình
tháng 9 năm 2010
Hình 161. Phân bố nồng độ CO trung bình
tháng 9 năm 2010
GVHD: TSKH. BÙI TÁ LONG
141
SVTH: Lê Thị Út Trinh
Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học
Bụ i
CO
Hình 162. Phân bố nồng độ bụi trung bình
tháng 10 năm 2010
Hình 163. Phân bố nồng độ CO trung bình
tháng 10 năm 2010
Hình 164. Phân bố nồng độ bụi trung bình
tháng 11 năm 2010
Hình 165. Phân bố nồng độ CO trung bình
tháng 11 năm 2010
Hình 166. Phân bố nồng độ bụi trung bình
tháng 12 năm 2010
Hình 167. Phân bố nồng độ CO trung bình
tháng 12 năm 2010
GVHD: TSKH. BÙI TÁ LONG
142
SVTH: Lê Thị Út Trinh
Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học
6.1.1.5.
Phân bố nồng độ trung bình tháng của NO2 và SO2 theo
dự đoán năm 2010
NO2
SO2
Hình 168. Phân bố nồng độ NO2 trung bình
tháng 1 năm 2005
Hình 169. Phân bố nồng độ SO2 trung bình
tháng 1 năm 2005
Hình 170. Phân bố nồng độ NO2 trung bình
tháng 2 năm 2005
Hình 171. Phân bố nồng độ SO2 trung bình
tháng 2 năm 2005
Hình 172. Phân bố nồng độ NO2 trung bình
tháng 3 năm 2005
Hình 173. Phân bố nồng độ SO2 trung bình
tháng 3 năm 2005
GVHD: TSKH. BÙI TÁ LONG
143
SVTH: Lê Thị Út Trinh
Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học
Hình 174. Phân bố nồng độ NO2 trung bình
tháng 4 năm 2005
Hình 175. Phân bố nồng độ SO2 trung bình
tháng 4 năm 2005
Hình 176. Phân bố nồng độ NO2 trung bình
tháng 5 năm 2005
Hình 177. Phân bố nồng độ SO2 trung bình
tháng 5 năm 2005
Hình 178. Phân bố nồng độ NO2 trung bình
tháng 6 năm 2005
Hình 179. Phân bố nồng độ SO2 trung bình
tháng 6 năm 2005
GVHD: TSKH. BÙI TÁ LONG
144
SVTH: Lê Thị Út Trinh
Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học
Hình 180. Phân bố nồng độ NO2 trung bình
tháng 7 năm 2005
Hình 181. Phân bố nồng độ SO2 trung bình
tháng 7 năm 2005
Hình 182. Phân bố nồng độ NO2 trung bình
tháng 8 năm 2005
Hình 183. Phân bố nồng độ SO2 trung bình
tháng 8 năm 2005
Hình 184. Phân bố nồng độ NO2 trung bình
tháng 9 năm 2005
Hình 185. Phân bố nồng độ SO2 trung bình
tháng 9 năm 2005
GVHD: TSKH. BÙI TÁ LONG
145
SVTH: Lê Thị Út Trinh
Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học
Hình 186. Phân bố nồng độ NO2 trung bình
tháng 10 năm 2005
Hình 187. Phân bố nồng độ SO2 trung bình
tháng 10 năm 2005
Hình 188. Phân bố nồng độ NO2 trung bình
tháng 11 năm 2005
Hình 189. Phân bố nồng độ SO2 trung bình
tháng 11 năm 2005
Hình 190. Phân bố nồng độ NO2 trung bình
tháng 12 năm 2005
Hình 191. Phân bố nồng độ SO2 trung bình
tháng 12 năm 2005
GVHD: TSKH. BÙI TÁ LONG
146
SVTH: Lê Thị Út Trinh