Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.25 KB, 26 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 1 – MƠN TỐN LỚP 8
NĂM HỌC 2019­2020
Đề 1 (Năm 2018­2019)
Câu 1 (2đ) phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a)
b)
c)
d)
e)

  

f)

 x2 + 2xy + y2   1 

2x + 4y

Câu 2(2.5đ) thực hiện phép tính
a)

:3xy

b)
c)
d)

  3x(x3   2x );

g)    (với x ≠ y)    


e)              f) 
;

h)    ( với x ≠   3)    

Câu 3(1,5đ)
Cho phân thức: A=

1

a)

Tìm điều kiện của x để A xác định.

b)

 Rút gọn A

c)

Tìm giá trị của x khi A bằng 2.


Câu 4 (3,5đ)
Cho tam giác ABC vng tại A. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh 
AC và BC. Gọi H là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N.
a)

Chứng minh tứ giác BHCM là hình bình hành


b)

Chứng minh AH= BM.

c)

Tam giác ABC cần có them  điều kiện gì để hình chữ nhật ABHM là hình 
vng?

d)

Tính diện tích tam giác ABC biết BC=5cm, AC= 4cm

Câu 5(0.5đ) So sánh A và B biết
A= 
B= 
Đề 2 
(Năm học 2017­2018)
Câu 1: Thực hiện phép tính
a)
b)
Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
b)
Câu 3: Cho Phân thức: P =

2

a)


Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định

b)

Rút gọn phân thức P.


Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm 
của AC. K là điểm đối xứng với M qua I.
a)

Chứng minh: tứ giác AMCK là hình chữ nhật

b)

Chứng minh: AB=MK

c)

Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vng

Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức: P= 

Đề 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019­2020
Mơn Tốn      lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:      /12/2019
Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính
a)


x(x2 – 2xy + 1)

b)

(2x­3)(x+5)

c)
Câu 2: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
b)
c)
Câu 3: (1,5 điểm) Cho phân thức A = 

3


a)

Tìm điều kiện xác định của A

b)

Rút gọn phân thức A

c)

Tính giá trị của A khi x= ­1

Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có = 900 , AC= 5 cm, BC = 13 cm. 

           Gọi I là trung điểm của cạnh AB,  D là điểm đối xứng với C qua I.
a)

Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao?

b)

Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh  MI  AB.

c)

Tính diện tích  ?

Câu 5: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất nhất của đa thức : P = 

Đề 4
 (năm học 2014­2015)
Câu 1: Thực hiện phép tính
a)

15x­5.(3x­2y)

b)
Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử 
a)
b)
Câu 3 Cho phân thức A=

4


a)

Tìm điều kiện xác định của A

b)

Rút gọn phân thức A


c)

Tính Giá trị của A Khi x= ­1

Câu 4. Cho tam giác ABC có =,AC= 12cm, BC = 15cm.
Gọi I là trung điểm của cạnh AB, D là điểm đối xứng với C qua I.
a)

Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao?

b)

Gọi M là trung điểm cạnh BC. Chứng minh: MIAB

c)

 Tính diện tích 

ĐỀ 5 (Năm học 2012­2013)
Câu 1: Phân tích các tích sau thành nhân tử:
a)


()

b)

4

Câu 2: Thực hiện phép tính
a)

                              b)                   

c)

                 d) 3x(5)

d)
Câu 3: Cho phân thức: A= 

5


a)

Tìm các giá trị của x để phân thức A xác định

b)

Rút gọn phân thức A


c)

 Tính giá trị của A tại x=

Bài 4: Cho tam giác ABC vng tại A. Gọi D là trung điểm của BC. Qua điểm D 
kẻ DM vng góc với AB (M) và DN vng góc với AC (N).
a)

Chứng minh: Tứ giác ANDM là hình chữ nhật.

b)

Gọi I là điểm đối xứng của D qua N. Chứng minh: Tứ giác DAIC là hình 
thoi.

c)

Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ANDM là hình vng.

Đề 6 ( năm 2013­2014)
Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)
b)
Câu 2: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức

6

a)

(5x): (­xy)   tại x = ­1 , y=­2


b)

 tại x+y = ­6


Câu 3: Cho phân thức     
a)

Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định

b)

Rút gọn phân thức

c)

 Tính giá trị của phân thức tại x=3, x=0

Câu 4. Cho hình thang ABCD (AB), Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và 
BC. Tính độ dài đoạn thẳng MN biết AB =10cm, CD = 14 cm.
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, 
AC, BC. Điểm I đối xứng với F qua E.
a)

Chứng minh tứ giác BDEC  là hình thang cân

b)

Chứng minh tứ giác AFCI là hình chữ nhật


c)

Tam giác cân ABC cần có thêm điều kiện gì thì hình chữ nhật AFCI là 
hình vng?

Đề 7
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a)

x()

b)

 

c)

7


Câu 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)
b)
c)
Câu 3: Cho phân thức A=
a)

Tìm các giá trị của x để phân thức A xác định


b)

Rút gọn phân thức A

c)

 Tính giá trị của A tại x=

Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm 
của AC, K là điểm đối xứng với M qua  điểm I.
a)

Tứ giác AMCK là hình gì ? vì sao?

b)

Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao?

c)

Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vng.

Câu 5: Tìm số a để đa thức  chia hết cho đa thức x­2

Đề 8
Câu 1: Thực hiện phép tính:

8



a)

3xy()

b)
c)

: 3x

d)
Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)

5y ­10x

b)

3(x+3) ­ 

c)

 + xz –yz

Câu 3 Cho biểu  thức A= 
a)

Tìm các giá trị của x để phân thức A xác định

b)


Rút gọn phân thức A

c)

 Tính giá trị của A tại x=

Câu 4:  Cho tam giác ABC vng tại A, AB = 4cm, AC = 8cm. Gọi E là trung 
điểm của AC và M là trung điểm của BC.
a)   Tính EM .
b)  Vẽ tia Bx song song với AC sao cho Bx cắt EM tại D. Chứng minh r ằng tứ 
giác
       ABDE là hình vng.
c) Gọi I là giao điểm của BE và AD. Gọi K là  giao điểm của BE với AM. 
    Chứng minh rằng: Tứ giác BDCE là hình bình hành và DC=6.IK.
Câu 5: Tim x đê biêu th
̀
̉ ̉
ưc sau co gia tri l
́
́ ́ ̣ ơn nhât, tim gia tri l
́
́ ̀
́ ̣ ớn nhât đo
́ ́
                           A= 

9


Đề 9

Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
   a)  xy( 3x  – 2y)  – 2xy2      
   c)       

   b)  (x2 + 4x + 4):(x + 2)

     

 Bài 2. 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
    a)   2x2 – 4x + 2                 b)  x2  – y2  + 3x – 3y
2. Tìm x biết:     a)  x2  + 5x = 0       b)  3x(x  – 1) = 1 – x 
Bài 3. Cho phân thức: A = 
           a) Tìm điều kiện của x để  A được xác định. 
           b) Rút gọn A.
           c) Tìm giá trị của x khi A bằng 2 .
Bài 4. Cho tam giác ABC gọi M,N, I, K theo thứ tự là trung điểm của các đoạn 
thẳng AB, AC, MC, MB.
            a) Biết MN = 2,5 cm. Tính độ dài cạnh BC.
           b) Chứng minh tứ giác MNIK là hình bình hành.
    c) Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để  tứ  giác MNIK là hình  
chữ nhật? Vì sao?.
            d) Cho biết ,  tính SAMN  theo a.

Bài 5. 

10

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q =  



ĐỀ 10
Câu 1: Rút gọn:
a/ 3x2 – 3x(x – 2)               b/                   c/
Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 2xy2 – 8x2y + xy      

b) x3 ­ 2x2 + x             c) x2 – xy + 2x ­ 2y    

Câu 3 : Cho phân thức:
                                    P = 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Rút gọn phân thức P.
c) Tính giá trị của P tại x = ­1
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A , trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của 
AC , N là điểm đối xứng với M qua I .
    a/ Chứng minh tứ giác AMCN là hình chữ nhật .
    b/ Chứng minh: AB = MK
    c/ Tứ giác ABMN là hình gì ? Vì sao ?
    d/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để AMCN là hình vng ?
Câu 5:  a/ Tìm GTNN của biểu thức: P = x2 ­ 6x + 15
              b/ a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số ngun

11


ĐỀ 11
Câu 1: Rút gọn:
a) (x+y)2 +(x ­ y)2              


c) 

         

Câu 2:  Phân tích đa thức thành nhân tử:
3(x ­ y) – 5x(y ­ x)
b)  x2  +4y2 +4xy – 16
c) y2 + 5y + 4
Câu 3: Cho phân thức:             N = 
a)

    a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
    b) Rút gọn phân thức N.
    c) Tính giá trị của phân thức tại x = ­5 và tại x = 5.
Câu 4: Cho  ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AC, K là 
điểm đối xứng của M qua I.
a/ Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b/ Tứ giác ABMK là hình gì? Vì sao?
c/ Gọi O là trung điểm AM. Chứng minh: OB = OK.
d/ Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh: ABEC là 
hình thoi
e/ Tìm điều kiện của  ABC để tứ giác AMCK là hình vng.
Câu 5:  a/ Chứng minh rằng n3 – n chia hết cho 6 với mọi số ngun n.
              b/ Tìm n để đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + n chia hết cho đa thức x2 – x + 5

12


Đề 12
Bài 1: Rút gọn:

                        b)                       c) 
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)

a/   3x2 – 6x + 9x2   
b/ x2 – 25 – 2xy + y2
c/ (x2 + 1)2 – 4x2
Bài 3: Cho biểu thức 
a) Tìm x để biểu thức C có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức C.
c) Tìm gi trị của x để biểu thức có giá trị –0,5.
Bài 4: Cho tam giac ABC vng tai A. G
́
̣
ọi D là trung điểm của BC. Qua điểm D 
kẻ DM vng góc với AB (M thuộc AB) và DN vng góc với AC (N thuộc 
AC).
a/ Chứng minh: Tứ giác ANDM là hình chữ nhật.
b/ Gọi I là điểm đối xứng của D qua N. Chứng minh: Tứ giác DAIC là hình thoi.
c/ Tìm điều kiện của tam giac ABC đ
́
ể tứ giác ANDM là hình vng.
Bài 5 
a/Tìm giá trị ngun x để A có giá trị ngun.

b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 9x – 3x2
Đề 13
13



Câu 1: Thực hiện phép tính
a(2x ­ y)(4x2 ­ 2xy + y2)       b )  +    
Câu 2;    Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) x2 + xy + x

 b)         

c) 
Câu 3 : Cho biểu thức 
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Rút gọn biểu thức P.
c/ Tính giá trị của biểu thức P tại x = 
Câu 4 : Cho tam giác ABC vng tại A; trung tuyến AM. Từ M kẻ ME   AB; 
MF   AC.
a)
b)
c)

Chứng minh: tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao?
Vẽ N đối xứng M qua F. CMR: D đối xứng với N qua A.

Câu 5: Cho a + b + c + 0 Chứng minh: a3 + b3 + c3 =3abc 

Đề 14
Câu 1: Rút gọn:
14


a)                               

Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
a)  ;                    b) x2 – y2  + 7x – 7y 
c) 4x2 – y2 + 4x + 1 
Câu 3: Cho phân thức  A  = . 
 Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b)  Rút gọn A
c) Tính giá trị của phân thức A tại x = 2
 Câu  3
   :   Cho  ABC vng tại A, có AM là đường trung tuyến. Lấy điểm D là 
điểm đối xứng của A qua M. 
a)

Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
b) Lấy E là trung điểm của AM và F là trung điểm của MD. Chứng minh  
BECF là hình bình hành.
c) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để  ABDC là hình vng.
 Câu  5
  :    a) Tìm n   Z để 2n2 + 7n – 2 chia hết cho 2n – 1.
a)

               b) Tìm GTNN của biểu thức: A = 2x2 + 6x + 10.

ĐỀ 15
Câu 1: Rút gọn: 
15


a)       b)  +  + ;           c)    
Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 5x ­ 20y

b) x2(x ­ 3) +12 – 4x 
c) x2 –y2 – 2y – 1
Câu 3: Cho biểu thức  A =  
   a)  Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
   b) Rút gọn A.
   c)  Tìm giá trị của A tại  x = 3; x = ­1.
Câu 4: Cho ABC vng tai A, đ
̣
ương trung tun AM. Goi D la trung điêm cua  
̀
́
̣
̀
̉
̉
AB, I la điêm đơi x
̀ ̉
́ ứng với M qua AC, K la giao điêm cua IM va AC .
̀
̉
̉
̀
a)

Chưng minh t
́
ư giac ADMK la hinh ch
́ ́
̀ ̀
ư nhât.

̃ ̣

b)

Chưng minh AM = IC.
́

c)

ABC vng tai A co thêm điêu kiên gi thi hinh ch
̣
́
̀
̣
̀ ̀ ̀
ữ nhât ADMK la hinh 
̣
̀ ̀
vng?

Câu 5: Chứng minh rằng: n2(n + 1) + 2n(n + 1) ln chia hết cho 6 với mọi số 
ngun n.

ĐỀ 16
16


Câu 1: Rút gọn
a/  


b/        c/ 

Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ x3 ­36x
b/ 10x(x – y) – 6y(y – x)
c/ 3y2 – 3z2 + 3x2 + 6xy
 Câu 3    : : Cho biểu thức Cho phân thức 
   a)Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
   b) Hãy rút gọn phân thức.
   c)Tính giá trị của phân thức tại 
Câu 4: Cho tam giac ABC vng tai A co AB =6cm; AC = 8 cm. Đ
́
̣
́
ường trung 
tun AM, qua M lân l
́
̀ ượt ke cac đ
̉ ́ ường thăng vng goc v
̉
́ ới AB va AC tai E va 
̀
̣
̀
F.
a) Tinh đơ dai cac đoan thăng BC va AM?
́
̣ ̀ ́
̣
̉

̀
b) Chưng minh t
́
ư giac AEMF la hinh ch
́ ́
̀ ̀
ư nhât.
̃ ̣
c) Lây điêm D đơi x
́
̉
́ ứng với M qua điêm F. Ch
̉
ứng minh tứ giac MCDA la hinh 
́
̀ ̀
thoi.
Câu 5:  Chứng minh rằng: ­x2 + 4x ­ 5 < 0 với x Z

ĐỀ17
17


Câu 1: Rút gọn
a/  x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2          b/ (3x2 – 6x) : (2 – x)

    c/

Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2

b/ 10x(x – y) – 8(y – x)
c/ 16x – 5x2 – 3
Câu 3  Cho phân thức: 
a/ Tìm điều kiện của x để phân thức được xác định
b/ Rút gọn phân thức trên
c/ Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0.
d/ Tìm x ngun để phân thức có giá trị ngun.
Câu 4: Cho tam giác ABC vng tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung 
điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a. Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b. Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao?
c. Cho BC = 4cm, tính chu vi tứ giác AEBM.
Câu 5:  Tính tổng: 
a)

          HD: 
ĐỀ 18

Câu 1: Rút gọn
a/ 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)

18


b/ 
c/ 
Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 5x – 20y                                                 b/ x(x ­ y) + y(y – x)
c/ x4 + 2x3 + x2 
Câu 3  Cho biểu thức: Q = 

a/ Tìm điều kiện x để Q xác định
b. Thu gọn biểu thức Q.
b. Tính giá trị của Q khi x = 2,5
 Câu 4    :  Cho tam giác ABC cân t
 
ại A, có AB  =  5cm, BC=  6cm, phân giác AM 
(MBC). Gọi O là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua O.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Chứng minh AK // MC.
c) Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMCK là hình vng ?
Câu 5: a/ Chứng minh đẳng thức (x + y + z)2 – x2 – y2 – z2 = 2(xy + yz + zx)
            b/ Tìm tất cả các số ngun n để 2n2 + n – 7 chia hết cho n – 2.

ĐỀ 19
Câu 1: Rút gọn:
a/ x2 –2y2 + 2(x + y)2                          b/  
c/                                         d/ 

19


Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ x(x ­ 3) – 2y(3 ­ x)
b/ 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2
c/ x3 – x + y3 – y 
Câu 3  Cho biểu thức A = 
a/ Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức A được xác định?
b/ Rút gọn biểu thức A
c/ Tìm giá trị của x để A = 1; A = –3 

Câu 4: Cho tam giác ABC vng tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M, N lần 
lượt là hình chiếu của điểm D trên cạnh AB, AC.
a. Chứng minh tứ giác ANDM là hình chữ nhật.
b. Gọi I, K lần lượt là điểm đối xứng của N, M qua D. Tứ giác MNKI là hình gì? 
Vì sao?
c. Kẻ đường cao AH của tam giác ABC (H thuộc BC). Tính số đo góc MHN.
Câu 5: 
a/ Chứng minh rằng: x2 + 2x + 2 > 0 với x Z     
b/ a(2a – 3) – 2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số ngun
Đề 20
Câu 1. 
Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. 
Tính nhanh: 1132 – 26.113 + 132 
Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
a)

20

X2 – y2 + 5x – 5y      b) (2x + 1)2 + 2(4x2 – 1) + (2x – 1)2 


Câu 3. Thực hiện phép tính: 

Câu   4.  Cho   tam   giác   ABC   vuông   tại   A,   đường   cao   AM.   Hãy   chứng   minh: 
BC.AM = AB.AC 
Câu 5. Cho tam giác ABC vng tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung  
điểm của AC, N là điểm đối xứng với M qua I. 
a.

Chứng minh N đối xứng với M qua AC. 


b. Chứng minh tứ giác ANCM là hình thoi. 
c. Tam giác vng ABC có điều kiện gì thì hình thoi ANCM là hình vng. 
Câu 6. Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2 

ĐỀ 21
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) 2x2y : xy
b) (2x – 1)(x + 1)
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
21


a) 2xy – 10xy2
b) x2 + 6x + 9
Câu 3: Thực hiện phép nhân, phép chia các phân thức sau:
a) 
b) 
Câu 4: Cho phân thức 
a) Tìm phân thức đối và phân thức nghịch đảo của phân thức trên.
b) Rút gọn phân thức trên.
c) Tính giá trị của phân thức trên khi x = ­2.
Câu 5: 
Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm hai đường chéo. Vẽ xx’ qua B và song  
song với AC, vẽ  yy’ qua C và song song với BD.Hai đường thẳng đó cắt nhau  
tại K.
a) Tứ giác OBKC là hình gì? Tại sao?
b) Tính diện tích tứ giác OBKC biết AC = 6 cm và BD = 10 cm.

ĐỀ 22

Câu 1 .Thực hiện phép tính:
a) 2xy.3x2y3
b) x.(x2 – 2x + 5) 
c) (3x2 ­ 6x) : 3x
d) (x2 – 2x + 1) : (x – 1)

22

 


Câu 2 .Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2y ­ 10xy2        
b) 3(x + 3) – x2 + 9          
c) x2 – y 2 + xz ­ yz
Câu 3 . Cho biểu thức: 
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định?
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị của biểu thức A tại x = 1.           
Câu 4 .Cho tam giác MNP vng tại M, đường cao MH. Gọi D, E lần lượt là 
chân các đường vng góc hạ từ H xuống MN và MP.
a) Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật.
b) Gọi A là trung điểm của HP. Chứng minh tam giác DEA vng.
c) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì để DE=2EA.
Câu 5 .Cho a + b = 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b).

ĐỀ 23
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử   
a/  3x2  ­  3y2  ­ 12x + 12y

b/  x2  ­  3x  ­  4
23


Bài 2 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 

 

( 9x2y2  ­   6x2y3  +  15xy )  :  ( ­3xy)   tại  x = 1 , y = 2

Bài 3 : Cho phân thức 
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. Tìm giá trị 
của x để phân thức có giá trị bằng  –2 .
b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số ngun.

Bài 4 : Cho ABC vng tại A có AB = 8 cm , AC = 6 cm , trung tuyến AM. Kẻ 
MD vng góc với AB và ME vng góc với AC.
a/ Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vng.
c/ Tính độ dài AM ?
d/ Tính diện tích  ABM ?
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A= 

Đề 24
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)  

24

b) 



Bài 2: Tìm x biết:
a) 

b) 

Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 

b) 

Bài 4:  Cho biểu thức  A = 
a) Tìm  ĐKXĐ của A.
b) Rút gọn A .
c) Tính giá trị của A khi x = 5 và y = 6
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD có AB = 8 cm,AD = 4 cm.Gọi M, N lần lượt là 
trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh tứ giác  AMCN là hình bình hành.  Hỏi tứ giác AMND là hình 
gì?
b) Gọi I là giao điểm của AN và DM, K là giao điểm của BN và CM. Tứ 
giác MINK là hình gì?
c) Chứng minh IK // CD.
d) Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì thì tứ  giác MINK là hình 
vng? Khi đó, diện tích của MINK bằng bao nhiêu?

Đề 25
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 
Bài 2. Tìm x, biết:


25

b) 


×