NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA HỌC 9
Năm học 2018 – 2019
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: .Cặp chất nào sau đây khí cho tác dụng với nhau sinh ra khí SO2
A. CaSO3 và Na2SO3 B.Fe và HCl
C. Na2SO3 và HCl
D. Na2SO4 và H2SO4
Câu 2: Cặp Oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit HCl
A. CaO và SO2 B.CO2 và SO2
C. CaO và Na2O D. Na2O và CO2
Câu 3: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch HCl tạo ra chất khí
A. CuO B.NaOH
C. FeCl2 D. Al
Câu 4: Phân biệt Axit HCl với H2SO4 ta dùng chất nào sau đây
A. Qùy tím B.dd BaCl2 C.CuO
D. Zn
Câu 5: Cho Kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo ra khí nào sau đây
A. SO2 B.CO2
C. H2 D. Cl2
Câu 6: Cặp Kim loại nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch Axit H2SO4 loãng
A. Cu và Fe B. Mg và Ag C. Zn và Fe D. Al và Cu
Câu 7: Cho Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được sản phẩm nào sau đây :
A. FeCl2 B.Fe(OH)3 C. Fe D. FeCl3
Câu 8: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau và phản ứng đó thuộc loại phản ứng trung hòa
A. CuO và HCl B.NaOH và HCl C. BaCl2 và H2SO4 D. Na2O và CO2
Câu 9: Cặp chất nào sau đây khi cho tác dụng với nhau sẽ xuất hiện kết tủa trắng :
A. Na2SO4 và HCl B. Na2SO4 và BaCl2 C. NaCl và H2SO4 D. Na2CO3 và HCl
Câu 10:Cặp chất nào sau đây khi cho tác dụng với nhau sẽ xuất hiện chất khí :
A. Na2SO4 và HCl B. Na2SO4 và BaCl2 C. NaCl và H2SO4 D. Na2CO3 và HCl
Câu 11: Có 2 dung dịch bị mất nhãn chứa Na2CO3 và Na2SO4 để nhận biết 2 dung dịch đó ta dùng chất nào
A.dd HCl . B. dung dịch BaCl2 C.dung dịch NaOH D. dd NaCl
Câu 12:Cho 13 g kim loại M có hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl theo PTHH sau:
M + 2HCl MCl2 + H2 .Sau phản ứng thu được 0,2 mol khí (đktc) .M là kim loại nào sau đây :
A.Mg B. Fe C.Zn D. Al
Câu 13: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH
A.Mg B. Fe C.Al D. Cu
Câu 14: Nhiệt phân Fe(OH)3 thu được những sản phẩm nào :
A Fe(OH)2 và O2. B. FeO và H2O C. Fe2O3 và H2O D.Fe và H2O
Câu 15: Dẫn khí SO3 vào nước thu được dung dịch có giá trị pH như thế nào?
A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH= 7 D. pH > 7
Câu 16: Nhận biết 3dd không màu sau NaCl , HCl , NaOH ta dùng chất nào sau đây :
A.dd HCl . B. dung dịch BaCl2 C.dd NaCl
D. Qùy tím
Câu 17: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với khí clo
A. NaOH
B. NaCl C. CaSO4 D. Cu(NO3)2
Câu 18:Muối nào sau đây dùng làm phân đạm:
A.NH4NO3. B. KCl C.Ca3(PO4)2 D. NaCl
Câu 19: Cho dung dịch axit HCl đặc tác dụng với MnO2 . Thu được khí nào sau đây :
A. Khí H2.
B. Khí O2.
C. Khí CO2
D. Khí Cl2.
Câu 20: Muối nào sau đây thuộc loại muối axit:
A. CaCO3 B. NaHCO3 C. NaCl D. BaSO4
Câu 21: Điện phân dung dịch muối ăn bão hòa có màng ngăn thu được những sản phẩm nào :
A.Na và Cl2. B. NaOH và O2 C.NaClO và H2 D.NaOH ,Cl2 và H2
Câu 22: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeSO4
A.Mg B. Fe C.Ag D. Cu
Câu 23: Chất nào sau đây là bazơ không tan:
A.Ca(OH)2 B.Ba(OH)2 C.Cu(OH)2 D.NaOH
Câu 24:Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước?
A. Mg và H2SO4 B. MgO và H2SO4 C. Mg(NO3)2 và NaOH D. MgCl2 và NaOH
Câu 25: Để nhận biết 2 dung dịch bị mất nhãn là NaNO3 và Na2SO4 ta dùng chất nào sau đây:
A.dd HCl . B. dung dịch BaCl2 C.dung dịch NaOH D. dd NaCl
Câu 26: Muối nào sau đây có nhiều trong thành phần nước biển:
A.NH4NO3. B. KCl C.Ca3(PO4)2 D. NaCl
Câu 27:Nhiệt phân Fe(OH)3 thu được những sản phẩm nào :
A Fe(OH)2 và O2. B. FeO và H2O C. Fe2O3 và H2O D.Fe và H2O
Câu 28:Muối nào sau đây thuộc loại muối axit:
A. CaCO3 B. NaHCO3 C. NaCl D. BaSO4
Câu 29:Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
A. Cho Al vào dung dịch HCl B. Cho Zn vào dung dịch AgNO3
C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3 D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4
Câu 30: Nhận biết 3dd không màu sau NaCl , HCl , NaOH ta dùng chất nào sau đây :
A. Qùy tím. B. dung dịch BaCl2 C. dd H2SO4 loãng D. dd HCl
Câu 31:Điện phân dung dịch muối ăn bão hòa có màng ngăn thu được những sản phẩm nào :
A.Na và Cl2. B. NaOH và O2 C.NaClO và H2 D.NaOH ,Cl2 và H2
Câu 32: Muối nào sau đây dùng làm phân lân:
A.NH4NO3. B. KCl C.Ca3(PO4)2 D. NaCl
Câu 33: Dãy gồm các chất có khả năng hoạt động giảm dần là:
A. Cu, Al, K, Fe, Zn.
B. Cu, Fe, Zn, Al, K.
C. K, Al, Zn, Fe, Cu.
D. K, Fe, Zn, Cu, Al.
Câu 34: Oxit nào sau đây là oxit bazơ ?
A. CaO
B. CO2
C. P2O5
D. NO
Câu 35: .Hợp chất nào sau đây phản ứng được với khí clo
A. Ca(OH)2 B. NaCl
C. CaSO4
D. Cu(NO3)2
Câu 36: .Dãy gồm các chất là axit :
A. Cu, CuO
B. HCl .HNO3 C. KOH , KCl
D. CuSO4 , AlCl3
Câu 37: Chất nào sau đây là bazơ tan:
A.Fe(OH)2 B.Zn(OH)2 C.Cu(OH)2 D.NaOH
Câu 38 : Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và khí hiđro?
A. Mg và H2SO4 B. MgO và H2SO4
C. Mg(NO3)2 và NaOH D. MgCl2 và NaOH
Câu 39:Trung hòa 200ml dung dịch NaOH 1M bằng lượng vừa đủ 100ml dung dịch H2SO4 .Cho biết phản
ứng trung hòa như sau :2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O.Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là:
A.1M
B.2M C.1,5M
D.1,2M
Câu 40: Dùng quỳ tím ẩm có thể nhận biết được khí nào sau đây ?
A. CO
B. O2
C. Cl2
D. H2
Câu 41.Hợp chất nào sau đây phản ứng được với khí clo
A. NaOH
B. NaCl
C. CaSO4
D. Cu(NO3)2
Câu 42:Dãy gồm các chất là axit :
A. Cu, CuO
B. HCl .HNO3 C. KOH , KCl
D. CuSO4 , AlCl3
Câu 43: Tính chất vật lí của khí sunfurơ (SO2) là
A. Chất khí không màu , mùi hắc,nặng hơn không khí
B. Chất khí không màu ,không mùi,nặng hơn không khí
C. Chất khí màu vàng lục ,không mùi,nhẹ hơn không khí
D. Chất khí không màu ,không mùi,nhẹ hơn không khí
Câu 44: Tính chất vật lí của khí Clo là
A. Chất khí không màu , mùi hắc,nặng hơn không khí
B. Chất khí không màu ,không mùi,nặng hơn không khí
C. Chất khí màu vàng lục , mùi hắc ,nặng hơn không khí
D. Chất khí không màu ,không mùi,nhẹ hơn không khí
Câu 45:Nhiệt phân đá vôi(CaCO3) thu được vôi sông .Thành phần chính của vôi sống có CTHH là
A. Ca(OH)2 B.CaSO4 C. CaO D. CaCl2
Câu 46: Dãy chất nào sau đây đều là bazơ
A.Ca(OH)2,NaOH B.NaNO3,KOH
C.Ca3(PO4)2,Mg(OH)2 D. NaCl ,AlCl3
Câu 47: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất muối
A.NaNO3,HCl B.KOH,CaCO3
C.Ca3(PO4)2, KCl
D. NaCl , CaO
Câu 48: Để sản xuất kim loại Nhôm người ta dùng nguyên liệu nào sau đây :
A.Quặng bôxit B.Quặng sắt C.Đá vôi D.Quặng pirit
Câu 49: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch HCl:
A.NaNO3,Al, CuO B.KOH,CaCO3 ,MgO C.CaO, KCl ,Cu D. NaCl , FeO, AgNO3
B.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Điền CTHH vào dấu ….. và hoàn thành các phản ứng sau :
a. NaOH + ………. NaCl + ……….
b. Na2CO3 + ………. Na2SO4 + ………+…………
c. FeCl2 + ……… KCl + …………..
d. Fe (OH)3 …….. + ………….
e. H2SO4 + ………. FeSO4 + H2O
Câu 2 : Cho các chất sau : Đồng (II) oxit , axitclohidric , dd natrihidroxit, magiesunfat , những cặp chất nào
tác dụng được với nhau ? viết PTHH minh họa ?
Câu 3 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau :
a. Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → FeSO4 → Fe → Fe3O4
b. Fe2O3 → Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3
c. CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(NO3)2
d. Al → Al2O3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al → Al2(SO4)3
e. S → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4
Câu 4 : a.Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch sau : KOH , HCl , Na2SO4 , NaCl
b.Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch sau : NaOH , HCl , H2SO4 , NaCl
Câu 5 : Cho các kim loại sau : Cu , Al , Fe ,Ag . Kim loại nào tác dung được với dd : HCl , CuSO4 , AgNO3
Câu 6 : Cho a gam Fe tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl (D = 1,2 g/ml) thu được dung dịch X và
6,72 lít khí (đktc) .Cho vào dung dịch X một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được b gam kết tủa .
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính a, b
c. Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng
Câu 7 :Hòa tan 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung
dịch X và 1,12 lít khí H2 (đktc) cùng kim loại không tan .Cho vào dung dịch X một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH thu được m gam kết tủa .
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu và Tính m
c.Lấy toàn bộ lượng kim loại không tan tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng . Tính thể tích
khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
Câu 8: Cho a gam hỗn hợp gồm Fe và FeO (số mol của FeO gấp 2 lần số mol của Fe) vào lượng vừa đủ 500
ml dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xong thu được 2,24 lít khí (đktc)
a.Tính a (khối lượng của hỗn hợp)
b.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
c.Tính nồng độ mol của dung dịch Axit đã dùng
Câu 9 : Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO vào 200 ml dung dịch HCl .Sau khi phản ứng xong thu được
4,48 lít khí (đktc)
a.Viết PTHH và Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp
b.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit HCl ban đầu. Biết HCl lấy dư 20%
Câu10: Cho 100ml dung dịch NaOH ( D = 1,1g/ml) tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch MgSO4 , sau
phản ứng lấy kết tủa tạo thành đem nung hoàn toàn thì thu được 4gam oxit.
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng kết tủa
c. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng