Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường PTDT Bán trú THCS Ngô Quyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.44 KB, 6 trang )

PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ THCS  NGÔ QUYỀN 
(Đề chính thức)

 KIỂM TRA HKI
MÔN: TOÁN 9
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian: 90 phút (không kể thời 
gian phát đề) 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1
          
Vận dụng
             Cấp 
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
Cấp độ 
Cấp độ thấp
độ
cao
TNK
TNKQ TL
TL
TNKQ
TL TNKQ TL
   Chủ đề 
Q
Tìm điều kiện  Rút gọn biểu 
1.C¨n thøc
bËc hai C¨n


xác định
thức sử dụng  
bËc ba
phép biến đổi
1
1
2
4
Số câu
0,5
0,5
1,5
2,5
Số điểm
điểm
25%
2 Hàm số bậc  Nắm được  Tìm m để hàm  Vẽ đồ thị hàm 
định nghĩa,  số đồng 
số
nhất 
tính chất
biến.Tìm điểm 
y = ax + b 
thuộc đồ thị
(a#0)
Số câu
Số điểm
3.Hệ thức 
lượng giác 
trong tam giác 

vuông. Đường  
tròn

Số câu
Số điểm

2

1
1,0 

So sánh các 
tỉ số lượng 
giác. Nhận 
biết vị trí 
tương đối 
giữa đường 
thẳng và 
đường tròn. 
2
1,0 

4
Tổng số câu
2,0  
Tổng số điểm
20%
Tỉ lệ %

1

0,5 

1

5

0,5 

0,5 

Tính  tỉ số 
lượng giác. 
Tính chất hai 
tiếp tuyến cắt 
nhau

Vận dụng được 
các hệ thức 
trong tam giác 
vuông, tính chất 
của đường tròn 
và giải bài tập

1

  

3

0,5 

3

1,5
15%

2,75
1

0,5
5%

1

0,5 
5%

6

4,75  
47,5%

2.5
điểm
25%
Vận dụng 
các tính 
chất tiếp 
tuyến của 
đường tròn 
vào giải bài 

tậ p
1
0,75

7

5.0
điểm
50%
16
1
10
7,5
7,5% điểm  
100%




I.Phntrcnghim:(4,0im)Chnỏpỏnỳngchomicõusau:
Câu 1: 5 x có nghĩa khi:
A. x - 5
B. x > -5
Cõu2:Hmsy=25xcúhsgúc:

C. x

5

D. x < 5.

2
5

A.2B.5C.5D. .
Cõu3:thhmsy=ư2x+5iqua:
A.(1;ư3)B.(1;1)C.(1;ư1)D.(1;3)
Câu 4: Cho =27o;
=42o ta có:
A. sin < sin
B. cos < cos
C. cot < cot
D. tan
Cõu5:Haứmsoỏnaứonghũchbieỏn?
B.y = ( 3 2 ) x

A. y = 3x
Câu 6:

D. y = 2x-1 .

1
BC , thì sin B bằng :
2

ABC có Â=900, AC=

A. 2

C.y = ( 2 3 ) x


B. -2

C.

1
2

1
2

D.- .

Caõu7: Cho ngthng(d)v(O;R),h OHvuụnggúcvi(d)tiH.ng
thng(d)ctngtrũnkhi:
A. OH < R
B. OH = R
C. OH > R
D. OH R.
Cõu8:Giỏtrbiuthc 4 2 3 l:
A. 3 1 B.1 3 C. 3 + 1 D.1 + 3 .

II.Phntlun.(6,0im)
Cõu1:(1,5im).
Chobiuthc: P =

1




1

1 a 1+ a

1
+ 1 via>0v a
a

1

a)RỳtgnbiuthcP.b)VinhnggiỏtrnocaathỡP>

1
.
2


Câu 2: (1,0điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + 2   (d1)
a) Xác định m để hàm số đồng biến trên  ᄀ . 
b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2 
Câu 3 : (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 10cm. Trên đường tròn tâm 
O, lấy điểm C sao cho AC = 6cm. Kẻ CH vuông góc với AB.
a) So sánh dây AB và dây BC.
b) Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?
c) Từ O kẻ OI vuông góc với BC. Tính độ dài OI.
d) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BC tại E. 
Chứng minh : CE.CB = AH.AB. 
Hết



PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ THCS  NGÔ QUYỀN 
(Đề chính thức)

Đáp án, hướng dẫn chấm và thang điểm:
Đáp án

Câu
A.Trắ

nghiệ
m
(4,0 
điểm)

KIỂM TRA HKI
MÔN: TOÁN 9
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian: 90 phút (không kể thời 
gian phát đề) 

Câu
Đáp án

1
C

2
3
4

5
6
C
D
D
C
C
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm

Điểm

7
A

8
A

4,0

B.Tự luận   (6,0 điểm)
p=
a) Với  0 < a

Câu 1

1,5 
điểm

1 thì ta có:        p =


1
1

1− a 1+ a
(1 + a ) − (1 − a )
(1 − a )(1 + a )

1
+1
a
1+ a
a

0,25

2 a
1+ a
.
(1 − a )(1 + a )
a
2
                                                      =
1− a
p=

1
b) Với  0 < a 1 thì P > 
2
1 ­  a  > 0 


a  < 1

2
1
− >0
 
1− a 2

0,25
     0,5

3+ a

(

2 1− a

)

>0

a < 1

Vậy 0 < a < 1
Câu 2

1,0 
điểm

0,25


0,25

a) Hàm số y = (m – 1)x + 2  đồng biến trên  ᄀ  

m – 1 > 0  
     m > 1          

b) Khi m = 2, ta có hàm số y = x + 2   
    Hai điểm thuộc đồ thị: (0;2) và (­2;0)

0,25
0,25
0,25

Vẽ đồ thị
0,25

y

y = x + 2
2

x
-2

O


* Vẽ hình đúng. đủ

                                     

0,5

Câu 3

3,5 
điểm

    a) Ta có AB là đường kính, BC là dây 

AB>BC

    b) Tam giác ABC là tam giác vuông vì tam giác nội tiếp và có một 
cạnh là đường kính
c) Ta có: BC =  10 2 6 2 =8 cm;

0,5
0,5
      0,5

IB = IC = 4cm

0,25

           OI =  5 2 4 2 =3 cm
    d) Xét 2 tam giác vuông ABE và tam giác vuông ACB ta có:
AC2 = CE.CB (1)
AC2 = AH.AB (2)


0,5
0,25
0,25

Từ (1) và (2) suy ra: CE.CB = AH.AB (đpcm)

0,25

HƯỚNG DẪN CHẤM
­ Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần.

­ Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì đạt điểm tối đa.
­ Học sinh làm đúng tới đâu thì đạt điểm tới đó. Nếu bước trên sai, bước dưới đúng (các bước 
logic nhau) thì không đạt điểm bước đúng.




×