Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

de thi dai hoc (8/2009)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.97 KB, 9 trang )

sở giáo dục-đào tạo thái bình đề thi khảo sát lớp chất lợng cao
trờng THPT nguyễn du môn: hoá học 12
Ngày thi:23/8/2009
Thời gian làm bài :90 phút không kể thời gian
giao đề
Mã đề: 801
Câu 1 :
Hn hp A gm 0,1 mol axit axetic; 0,1 mol axit acrylic v 0,2 mol H
2
. un núng hn
hp A cú Ni lm xỳc tỏc, thu c hn hp B. T khi hi ca B so vi H
2
bng 21,25.
Hn hp B lm mt mu va dung dch Brom cú hũa tan:
A. 0,03 mol Br
2
B. 0,05 mol Br
2

C. 0,04 mol Br
2
D. 0,02 mol Br
2
Câu 2 :
Ô xi hoá m g ancol metylic bằng CuO nung nóng thu đợc hỗn hợp X gồm ancol d ;
anđehit và nớc . Cho hỗn hợp X tác dụng với Na d thu đợc 5,6 lit khí (đktc).Tính m ?
A. 16g B. 8g
C. 6,4g D. 9,6 g
Câu 3 :
Trong cỏc cht sau, cht no gm 3 ion u cú cu hỡnh electron ging vi khớ him
10


Ne?
A. Na
2
S. B. MgCl
2
C. NaF. D. Na
2
O.
Câu 4 :
1 hỗn hợp X gồm 1 ankan; 1 ankin; H
2
.Thể tích hỗn hợp X là 17,92 lit(đktc) .Cho X đi
qua bột Ni nung nóng thu đợc hỗn hợp Y , dX/Y =0,8 .Tính V
Y
(đktc)?
A. 19,72 lit B. 14,336lit
C. 12,544 lit D. 22,4 lit
Câu 5 :
Cho các chất sau : C
2
H
5
ONa; C
2
H
4
; C
2
H
5

Br ; C
6
H
12
O
6
( glucozơ) , CH
3
CHO ;
C
2
H
5
OC
2
H
5
; CH
3
COOC
2
H
5
; CH
3
COONa. Có bao nhiêu chất từ 1 phản ứng có thể tạo
ra etanol ?
A. 6 B. 5
C. 8 D. 4
Câu 6 :

A l mt cht hu c. t chỏy 1 mol A to ra 4 mol CO
2
v 3 mol H
2
O. A b thy
phõn, cú xỳc tỏc, thu c hai cht hu c u cho c phn ng trỏng gng. Cụng
thc ca A l:
A. HCOOCH=CHCH
3
B. O=CHCH
2
COOCH
3
C. HCOOCH=CH
2
D. HCÔOCH
2
CH=CH
2
Câu 7 :
Đốt cháy 7,32 g hỗn hợp gồm 3 ancol no,đơn chức thu đợc8,64 g H
2
O .Tính khối lợng
kết tủa thu đợc nếu cho sản phẩm cháy vào 400 ml dd Ba(OH)
2
0,75M?
A. 59,1g B. 51,22g
C. 65,01g D. 33g
Câu 8 :
Cho 0,1 mol hợp chất cacbonyl X tác dụng với 2,24 lit (đktc) HCN vừa đủ thu đợc 8,5

g sản phẩm xianohidrin. CTCT của X là :
A. CH
3
CH
2
CHO B. CH
3
CHO
C. Ô=CH-CH=O D. CH
2
=CHCHO
Câu 9 :
Cho hn hp X gm hai hp cht hu c no, n chc tỏc dng va vi 100 ml dung
dch KOH 0,4M, thu c mt mui v 336 ml hi mt ancol ( ktc). Nu t chỏy
hon ton lng hn hp X trờn, sau ú hp th ht sn phm chỏy vo bỡnh ng dung
dch Ca(OH)
2
(d) thỡ khi lng bỡnh tng 6,82 gam. Cụng thc ca hai hp cht hu
c trong X l
A.
CH
3
COOH v CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2

H
5
COOH v C
2
H
5
COOCH
3
C.
HCOOH v HCOOC
3
H
7
D. HCOOH v HCOOC
2
H
5
Câu 10 :
Ch s iot ca triolein l
A. 287,30 B. 86,20.
C. 28,73. D. 862,00.
Câu 11 :
trung hũa mt dung dch axit n chc cn 30 ml dung dch NaOH 0,5M. Sau khi
1
trung hũa thu c 1,44g mui khan. Cụng thc ca axit l:
A. CH
3
COOH B. C
2
H

3
COOH
C. C
2
H
5
COOH D. C
3
H
4
COOH
Câu 12 :
Hng s phõn ly ion K
a
ca mt axit nng 0,1M cú pH = 3,1 l:
A. 7,66.10
-5
B. 6,31.10
-6

C. 5,87.10
-6
D. 6,20.10
-5

Câu 13 :
Chất hữu cơ X có CTPT là C
4
H
10

O. X phù hợp với sơ đồ sau đây :
X

H2SO4 đặc ;t0
Y
dd Br2
Z
dd NaOH ;t0
T
CuO ; t0
xeton có 2 nhóm chức.
Chất Y là sản phẩm chính. Tên của X là :
A. Ancol tetrbutylic B. Ancol butylic
C. Ancol secbutylic D. Ancol isobutylic
Câu 14 :
Đime hoá 6,72 lít( đo ở đktc) C
2
H
2
rồi dẫn sản phẩm vào dd AgNO
3
/NH
3
d thu đợc
33,48 g kết tủa vàng nhạt .Tính hiệu suất của phản ứng đime hoá?
A. 80% B. 75%
C. 90% D. 50%
Câu 15 :
X l mt este cú cụng thc phõn t C
16

H
14
O
4
. Mt mol X tỏc dng c vi bn mol
NaOH. Mui natri thu c sau phn ng x phũng húa nu em t chỏy ch thu c
CO
2
v Na
2
CO
3
.X cú cu to i xng. X l:
A. C
6
H
5
OOC-CH
2
-CH
2
COOC
6
H
5
B. CH
3
C
6
H

4
OOC-COOC
6
H
4
CH
3
C. -A, B,C đều đúng D. C
6
H
5
OOC-CH
2
-COOC
6
H
4
CH
3
Câu 16 :
Đốt cháy hoàn toàn a g hỗn hợp 2 ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu đợc
17,6 g CO
2
và 9,9 gH
2
O.Giá trị của a là:
A. 10,1 g B. 12,3 g
C. 8,3 g D. 12,6 g
Câu 17 :
Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken .Số nguyên tử H trong ankan = số nguyên tử C

trong anken .Đốt cháy 3 g A thu đợc 5,4 g H
2
O .CTPT và % khối lợng của mỗi chất
trong A là:
A. CH
4
46,67%;C
4
H
8
53,33% B. C
2
H
6
33,33%;C
6
H
12
66,67%
C. CH
4
53,33%;C
4
H
8
46,67 D. C
2
H
6
66,67%; C

6
H
12
33,33%
Câu 18 :
Đun 19,8 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H
2
SO
4
đặc
ở 140
0
C với hiệu suất 100% thu đợc 16,2g hỗn hợp 3 ete .CTPT của 2 ancol là:
A. C
4
H
9
OH;C
5
H
11
OH B. CH
3
OH; C
2
H
5
OH
C. C
2

H
5
OH; C
3
H
7
OH D. C
3
H
7
OH;C
4
H
9
OH
Câu 19 :
A l hn hp khớ gm N
2

v H
2

cú t khi so vi oxi bng 0,225. Dn A vo bỡnh cú Ni
un núng, phn
ng
tng hp amoniac xy ra thỡ thu c hn hp khớ B cú t khi so
vi oxi bng 0,25. Hiu sut ca quỏ trỡnh tng
hp
NH
3


l
:
A. 15% B. 30%
C. 25% D. 20%
Câu 20 :
Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức . Đốt cháy hoàn toàn 1 lợng X cần dùng vừa đủ
3,976 lit O
2
(đktc) và thu đợc 6,38 g CO
2
.Mặt khác khi cho X tác dụng với dd NaOH
thu đợc 1 muối của axit cacboxylic và 2 ancol kế tiếp. CTPT của 2 este là :
A. C
4
H
8
O
2
; C
5
H
10
O
2
B. C
5
H
10
O

2
; C
6
H
12
O
2
C. C
2
H
4
O
2
;C
3
H
6
O
2
D. C
3
H
6
O
2
; C
4
H
8
O

2
Câu 21 :
Tính khối lợng NaOH cần dùng để trung hoà 10 g chất béo có chỉ số axit là 5,6
A. 60 mg B. 80 mg
C. 20mg D. 40 mg
Câu 22 :
Trong cỏc phn ng sau õy, hóy ch ra phn ng khụng ỳng:
A.
2H
2
S + 3O
2


0
t
2SO
2
+ 2H
2
O
B. H
2
S + Pb(NO
3
)
2


PbS + 2HNO

3
C.
H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O

H
2
SO
4
+ 8HCl
D. H
2
S + 2NaCl

Na
2
S + 2HCl
Câu 23 :
Cho s phn ng :

2
+ HCN + H
2
O H
2

SO
4
c
X Y Z Axit metacrylic
( H
+
) 180
0
C
X l chất nào d ới đây?
A. Xiclopropan B. Axeton
C. Propen D. Anehit axetic
Câu 24 :
Nhiệt phân 8,8 g propan với hiệu suất 90% thu đợc hỗn hợp X .Tính tỉ khối của hỗn
hợp X so với H
2
?
A. 13,22 B. 11,58
C. 12,09 D. 13,44
Câu 25 :
Hn hp X cha glixerol v 2 ancol no, n chc k tip nhau trong dóy ng ng.
Cho 8,75 gam X
tỏc
dng vi Na thu c 2,52 lớt H
2

( ktc). Mt khỏc 14 gam X tỏc
dng va vi 3,92 gam Cu(OH)
2
. Cụng

t
h
c
phõn t ca 2 ancol
:
A. C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH B. CH
3
OH ;
C
2
H
5
OH
C. C
4
H
9
OH ;C
5
H
11
OH D. C

3
H
7
OH; C
4
H
9
OH
Câu 26 :
Cho các chất : C
2
H
5
OH (1) ;C
6
H
5
OH(2) ;HCOOH(3) ;CH
3
COOH(4) ;H
2
O(5).Thứ tự
giảm dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất đã cho là
A. (4),(3),(2),(5),(1) B. (3),(4),(2),(1),(5)
C. (3),(4),(2),(5),(1) D. (4),(3),(2),(1),(5)
Câu 27 :
Trong số các chất sau đây , bao nhiêu chất có thể tạo ra CH
4
nhờ 1 phản úng trực
tiếp :C; C

3
H
8
;CaC
2
; CH
3
COONa; NaOOC-CH
2
-COONa;Al
4
C
3
:
A. 6 B. 5
C. 3 D. 4
Câu 28 :
Nhận đinh nào sau đây về stiren là đúng :
-ở bât kì điêu kiện nào , stiren cộng hợp với H
2
theo tỉ lệ mol 1:1(1)
-stiren làm mất màu dd Br
2
cũng nh dd thuốc tím ngay điều kiện thờng(2)
-stiren có thể trùng hợp thành polime(3)
-stiren là đồng đẳng của ben zen(4)
-khi đốt cháy stiren thu đợc số mol CO
2
bằng số mol H
2

O(5)
A. (1); (2);(3) B. (1);(4);(5)
C. (1);(3) D. (2);(3)
Câu 29 :
X là 1 este (không có chức nào khác).11,8 g X tác dụng với 200ml dd NaOH 1M vừa
đủ . Đem chng cất thu đợc ancol metylic và 1 muối . CTCT của muối là :
A. NaOOC-CH
2
-COONa B. NaOOC(CH
2
)
2
COONa
C. NaOOC(CH
2
)
4
COONa D. NaOOC-COONa
Câu 30 :
Ch dựng 1 thuc th no di õy phõn bit c etanal (anehit axetic) v propan-
2-on (axeton)?
A.
dung dch brom B. dung dch Na
2
CO
3
C.
H
2
/Ni,t

o
D. dung dch HCl
Câu 31 :
Với CTPT C
3
H
8
O
x
có bao nhiêu CTCT có thể phản ứng đợc với Na?
A. 6 B. 7
C. 4 D. 5
Câu 32 :
Một nguyên tử có tổng số hạt là 80. Trong nguyên tử đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 20. Hãy cho biết ở trạng thái cơ bản X có bao nhiêu electron
độc thân.
A. 5 B. 4
C. 2 D. 3
Câu 33 :
Goi tên của ancol sau:(CH
3
)
3
CCH(OH)CH(CH
3
)(C
6
H
5
)

A. 2,2,4-trimetyl-4-phenylbutan-3-ol B. 1,3,3 tri metyl-1-phenylbutan-2-ol
C. 1-neobutyl-2-metyl-2-phenyletanol D. 2,2-dimetyl-4-phenylpentan-3-ol
Câu 34 :
Cho 3,57 g hỗn hợp propylclorua và phenylclorua đun nóng với dd NaOH loãng ,thêm
tiếp dd AgNO
3
d vào thu đợc 2,87 g kết tủa trắng .Khối lợng phenylclorua trong hỗn
hợp đầu là:
3
A. 1,2 g B. 1,57g
C. 2 g D. 2,57 g
Câu 35 :
Hn hp X gm Fe(NO
3
)
2
; BaCl
2
, NH
4
NO
3
c hũa tan vo nc c d.dch A. Chia
d.dch A thnh 2 phn bng nhau.
-Phn 1: Cho HCl ( rt d) vo v un núng thoỏt ra 448 ml khớ NO . Tip tc thờm
mt mu Cu d vo v un núng thy thoỏt ra tip 3136ml khớ NO. Cỏc khớ o iu
kin tiờu chun.
-Phn 2: Cho Na
2
CO

3
(rt d) vo to ra 12,87 gam kt ta.
% khi lng ca ba mui trong hn hp ban u l:
A.
Fe(NO
3
)
2
: 35,27% ; BaCl
2
:
20,38% ; NH
4
NO
3
: 44,35%.
B.
Fe(NO
3
)
2
: 30,35% ; BaCl
2
:
31,48% ; NH
4
NO
3
: 38,17%.
C.

Fe(NO
3
)
2
: 35,13% ; BaCl
2
:
42,24% ; NH
4
NO
3
: 22,53%.
D.
Fe(NO
3
)
2
: 53,36% ; BaCl
2
:
30,83% ; NH
4
NO
3
: 15,81%.
Câu 36 :
Hỗn hợp X gồm axetilen và propilen (propen) có tỉ khối hơi so với metan là 2.Thành
phần % thể tích propilen trong hỗn hợp X là :
A. 62,5% B. 37,5%
C. 32% D. 42,25%

Câu 37 :
Trộn 400 ml dd HCl 0,5M với 100 ml dd KOH 1,5M thu đợc 500 ml dd X. Tính pH
của dd X ?
A. pH=2 B. pH=2,5
C. pH=1 D. pH=3
Câu 38 :
Hỗn hợp A gồm 3 hiđro cacbon thuộc 3 dãy đồng đẳng ankan,anken,ankin.Hỗn hợp B
gồm O
2
và O
3
.Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích V
A
:V
B
=1,5:3,2 rồi đốt cháy thu đợc hỗn
hợp gồm CO
2
và hơi H
2
O có tỉ lệ thể tích V
CO2
:V
hơi H2O
=1,3:1,2. Tính tỉ khối của A so
với H
2
(biết d
B/H2
=19)

A. 28 B. 9
C. 12 D. 15
Câu 39 :
Hợp chất X có khối lợng phân tử 74, chứa C,H,O . Xcó các tính chất sau :
-Tác dụng với Na giải phóng H
2
, không tác dụng với NaOH
-Tham gia phản ứng tráng gơng, đồng thời tác dụng với H
2
tạo ancol, ancol này tác
dụng với Cu(OH)
2
. Vậy CTCT đúng của X là :
A. CH
3
COCH
2
OH B. CH
3
CH
2
CH(OH)CHO
C. HOCH
2
CH
2
CHO D. CH
3
CH(OH)CHO
Câu 40 :

Khi lm lnh 500ml dung dch CuSO
4

25% ( d = 1,2 g/ml) thỡ c 50g CuSO
4
.
5H

2
O
kt tinh li. Lc
b
mui kt tinh ri dn 11,2 lớt khớ H
2
S(ktc) qua nc lc. Nng
phn trm ca CuSO
4

cũn li trong dung dch
s
a
u
phn ng
l
:
A.
6,98%. B. 8,14%.
C.
8,44%.
D. 7,32%.

Câu 41 :
Cho 15,2g mt hn hp X gm CH
2
=CH-COOH, CH
3
COOH v CH
2
=CH-CHO phn
ng va vi dung dch cha 40gam brom. Mt khỏc, trung ho 15,2 gX cn dựng
va 200ml dung dch NaOH 0,75 M . Khi lng ca CH
2
=CH-COOH trong X l
A. 3,6g B. 3,6g
C. 7,2g D. 5,4g
Câu 42 :
Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
có tỉ khối so với H
2
là 5,8 .Dẫn 0,3 mol X qua bột Ni nung
nóng thu đợc hỗn hợp Y có chứa 3 hidro cacbon và H
2
d .Cho Y qua dd Br
2
thấy thoát
ra 2,24 lit hỗn hợp Z (đktc) có tỉ khối so với H

2
là 4,5. Tính khối lợng dd Br
2
tăng ?
A. 2,58 g B. 3,36 g
C. 0,9 g D. 3,12 g
Câu 43 :
Trong các este sau , este nào không thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng giữa axit
cacboxilic và ancol ?
A. CH
3
COO CH
2
C
6
H
5
B. CH
3
COOC
6
H
5
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH(CH

3
)
2
D. C
6
H
5
COOCH
3
Câu 44 :
Để nhận biết :SO
2
;etilen; axetilen cần các thuốc thử là:
4
A. dd AgNO
3
/NH
3
; dd Br
2
B. dd AgNO
3
/NH
3
;dd Ca(OH)
2
C. dd KMnO
4
;dd Ca(OH)
2

D. A,B,C đều đúng.
Câu 45 :
Cho phản ứng este hoá :
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH ------> CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O ,có hằng số cân bằng K
= 4 . Tính % ancol bị este hoá nếu bắt đầu với 1 mol ancol và 1 mol axit .
A. 75% B. 66,67%
C. 84,5% D. 68%
Câu 46 :
Ly 5,64 gam phenol em nitro húa bng lng d dung dch axit nitric, thu c
10,305 gam axit picric (2,4,6-trinitro phenol). Hiu sut phn ng nitro húa phenol bng
bao nhiờu?
A.
80% B. 90%
C.
75% D. 100%
Câu 47 :

Cho cõn bng sau: SO
2
+ H
2
O H
+
+ HSO
3
-
. Khi thờm vo dung dch mt ớt
mui NaHSO
4
(khụng lm thay i th tớch) thỡ cõn bng trờn s
A.
chuyn dch theo chiu thun B. chuyn dch theo chiu nghch.
C.
khụng xỏc nh. D. khụng chuyn dch theo chiu no.
Câu 48 :
Chia 7,8 gam hn hp ancol etylic v mt ng ng ca nú thnh hai phn bng nhau.
Phn 1 tỏc dng vi Na (d) thu c 1,12 lớt khớ (ktc). Phn 2 tỏc dng vi 30gam
CH
3
COOH (cú mt H
2
SO
4
c). Tớnh tng khi lng este thu c? bit hiu sut phn
ng este húa l 80%.
A. 7,28gam. B. 6,48gam
C. 8,8gam D. 8,1gam

Câu 49 :
Dầu mỏ khai thác ở vùng biển phía nam nớc ta thờng có hàm lợng S ít , mạch C dài
.Nhận định nào sau đây là đúng :
A. làm nguyên liệu tốt cho crăckinh vì
chứa ít S
B. chng cất phân đoạn sẽ đợc xăng có
chất lợng cao
C. crăckinh nhiệt sẽ thu đợc xăng có chất
lợng cao
D. A. Dễ vận chuyển theo đờng ống
Câu 50 :
Cho 13,12 g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau tác dụng hết với 5,75g Na thu
đợc 18,67 g chất rắn .% khối lợng của ancol có khối lợng phân tử nhỏ là:
A. 36,6% B. 54,9%
C. 75% D. 40,2%

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×