Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.64 KB, 5 trang )

Sở Giáo Dục và Đào Tạo Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Học Kỳ I
Trờng THPT Tĩnh Gia II
Môn : Vật Lý - 11
(Thời gian : 60 phút)


I- Phần đề chung ( Từ câu 1 đến câu 8 )
Câu 1: Cho hai điện tích bằng nhau và bằng 3.10
-9 C
đặt trong chân không và tơng tác với
nhau bằng một lực 9.10
-5
N.Tính khoảng cách giữa hai điện tích đó?
Câu 2: Cho hai điện q
1
=3.10
-8
C và q
2
= - 4.10
-8
C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một
khoảng là 9 cm trong chân không. Tính cờng độ điện trờng tại điểm C nằm trong khoảng
AB và cách A là 3 cm?
Câu 3: Có hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm . Hiệu điện
thế giữa hai bản dơng và âm là 120 V.Tính công của lực điện trờng làm di chuyển một điện
tích q = 10
-9
C từ bản dơng đến bản âm và cờng độ điện trờng trong khoảng giữa hai bản
kim loại ?


Câu 4: Một tụ điện phẳng có điện dung C đang đợc mắc với một nguồn có hiệu điện thế U.
Nêú giảm hiệu điện thế của nguồn điện đi hai lần thì điện tích của tụ điện thay đổi nh thế
nào ?
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 5,6,7 và 8.
Cho hai nguồn có

1
= 6 V ,

2
= 3 V và điện trở trong không đáng kể đợc mắc nối tiếp
với nhau để cung cấp điện cho một bình điện phân CuSO
4
có anốt làm bằng đồng.Biết bình
điện phân có điện trở là 9

.
Câu 5: Vẽ sơ đồ mạch điện kín trên.
Câu 6: Tính cờng độ dòng điện chạy trong toàn mạch?
Câu 7: Tính công suất của mỗi nguồn điện?
Câu 8: Tính lợng đồng bám vào cực âm trong 20 phút ? Cho A
Cu
= 64 g/mol
II- Phần đề riêng ( Học sinh chọn đúng phần đề theo chơng trình đã học)
Ch ơng trình cơ bản ( Từ câu 9 đến câu 10 )
Sử dụng dử kiện sau để trả lời câu 9 và 10
Cho mạch điện nh hình vẽ, hiệu điện thế mạch ngoài là 9 V, đèn ghi 6V- 6 W, R
1
= 12



R
2
= 5

.
Câu 9: Tính điện trở mạch ngoài ?
Câu 10 : Đèn có sáng bình thờng không ?
Đ
R
2=
R
1
Ch ơng trình nâng cao ( Từ câu 11 đến câu 12 )
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 11 và 12
Cho hai tụ điện có điện dung C
1
= 3
à
F và C
2
= 2
à
F và hiệu điện thế giữa hai cực của
mỗi tụ lần lợt là U
1
= 300 V và U
2
= 200 V .Sau đó đem nối các bản tụ trái dấu với nhau để
đợc một bộ tụ điện.

Câu 11: Tính hiệu điện thế của bộ tụ sau khi nối ?
Câu 12: Tính điện tích của mỗi tụ sau khi nối và điện lợng chuyển qua dây nối?
--------------------------------------- Hết -------------------------------------------
Đề Chẵn
Sở Giáo Dục và Đào Tạo Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Học Kỳ I
Trờng THPT Tĩnh Gia II
Môn : Vật Lý - 11
(Thời gian : 60 phút)


I- Phần đề chung ( Từ câu 1 đến câu 8 )
Câu 1: Cho hai điện tích bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng là 3cm và
đẩy nhau bằng một lực 10
-5
N.Tính độ lớn của hai điện tích.
Câu 2: Cho hai điện q
1
= 4.10
-8
C và q
2
= 3.10
-8
C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một
khoảng là 9 cm trong chân không. Tính cờng độ điện trờng tại điểm C nằm trong khoảng
AB và cách B là 3 cm?
Câu 3: Có hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm .Cờng độ điện
trờng trong khoảng giữa hai bản là 12.10
3


V
m
.Tính công của lực điện trờng làm di chuyển
một điện tích q = 10
-9
C từ bản dơng đến bản âm và hiệu điện thế giữa hai bản kim loại ?
Câu 4: Một tụ điện phẳng có điện dung C đang đợc mắc với một nguồn có hiệu điện thế U.
Nêú muốn tăng điện tích của tụ điện lên hai lần thì phải thay nguồn có hiệu điện thế bằng
bao nhiêu ?
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 5,6,7 và 8.
Cho hai nguồn có

1
=

2
= 6 V và điện trở trong không đáng kể đợc mắc song song với
nhau để cung cấp điện cho một bình điện phân CuSO
4
có anốt làm bằng đồng.Biết bình
điện phân có điện trở là 6

.
Câu 5: Vẽ sơ đồ mạch điện kín trên.
Câu 6 : Tính cờng độ dòng điện chạy trong toàn mạch?
Câu 7: Tính công suất của mỗi nguồn điện?
Câu 8: Tính lợng đồng bám vào cực âm trong 2 phút ? Cho A
Cu
= 64 g/mol

II- Phần đề riêng ( Học sinh chọn đúng phần đề theo chơng trình đã học)
Ch ơng trình cơ bản ( Từ câu 9 đến câu 10 )
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 9 và 10
Cho mạch điện nh hình vẽ, hiệu điện thế mạch ngoài là 9 V, đèn ghi 6V- 6 W, R
1
= 6


R
2
= 6

.
Câu 9: Tính điện trở mạch ngoài ?
Câu 10 : Đèn có sáng bình thờng không ?
Đ
R
1
R
2
Ch ơng trình nâng cao ( Từ câu 11 đến câu 12 )
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 11 và 12
Cho hai tụ điện có điện dung C
1
= 2
à
F , C
2
= 3
à

F và điện tích của mỗi tụ lần lợt là Q
1
=
600
à
C và Q
2
= 900
à
C .Đem nối các bản tụ trái dấu với nhau để đợc một bộ tụ điện.
Câu 11: Tính hiệu điện thế của mỗi tụ sau khi nối?
Câu 12: Tính điện tích của mỗi tụ sau khi nối và điện lợng chuyển qua dây nối?
--------------------------------------- Hết -------------------------------------------
Đề lẻ
Đáp án: Đề Chẵn
Câu Đáp án Điểm
1
F = 9.10
9
.
1 2
2
q q
r
r =
( )
9
1 2
9.10 . .q q
F

= 3 cm
0,5 đ
0,5 đ
2
E
1
= 9.10
9
.
( )
8
2
2
3.10
3.10


= 3.10
5

V
m
E
2
= 9.10
9.
.
( )
8
2

2
4.10
6.10


= 10
5

V
m
Do
1
E
uur

2
E
uur
cùng phơng cùng chiều


E
C
= E
1
+ E
2
= 4.10
5


V
m
0,25
đ

0,25
0,25
0,25
3 A = q.U = 10
-9
. 120 = 12.10
-8
( J )
E =
U
d
=
2
120
10

= 12.10
3


V
m

0,5
0,5

4 C = const

Q tỉ lệ thuận với U


Khi U giảm 2 lần thì Q sẽ giảm hai lần
0,5
0,5
5
Chỉ yêu cầu ở mức độ đơn giản

1


2



R
1.0
6

b

=
1

+
2


= 9 V và
b
r
= 0
I =
b
R

=
9
9
= 1 A
0,5
0,5
7
P
1
=
1

.I = 6 W
P
2
=
2

.I = 3 W
0,5
0,5
8

m =
1
. . .
96500
A
I t
n
m =
1 64
. .1.20.60 0,008
96500 2
g=
0,5
0,5
9
R
đ
=
2
dm
dm
U
P
= 6

và I
dm
= 1 A
R
N

=
1
2
1
.
9
d
d
R R
R
R R
+ =
+
0,5
0,5
10
I =
1
N
N
U
A
R
=
Mà I = I
d
+ I
1



I
d
< I
dm


Đèn sáng yếu hơn bình thờng
0.5
0.5
11 C
b
= C
1
+ C
2
= 5
à
F
Q
1
= C
1
. U
1
= 900
à
C và Q
2
= C
2

.U
2
= 400
à
C
Q
b
= Q
1
Q
2
= 500
à
C
U
b
=
b
b
Q
C
= 100 V
0.25
0.25
0.25
0.25
12 Q
/
1
= U

b
.C
1
= 300
à
C và Q
/
2
= 200
à
C 0,5


Q = Q
1
Q
/
2
= 600
à
C 0,5
Đáp án: Đề lẻ
Câu Đáp án Điểm
1
F = 9.10
9
.
1 2
2
q q

r

2
2 18
9
.
10
9.10
F r
q

= =
= 3 cm

q
1
= q
2
= 10
-9
C hoặc q
1
= q
2
= - 10
-9
C
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

2
E
1
= 9.10
9
.
( )
8
2
2
4.10
6.10


= 10
5

V
m
E
2
= 9.10
9.
.
( )
8
2
2
3.10
3.10



= 3.10
5

V
m
Do
1
E
uur

2
E
uur
cùng phơng ngợc chiều


E
C
= E
2
- E
1
= 2.10
5

V
m
0,25 đ


0,25
0,25
0,25
3 A = q.E.d = 10
-9
. 120 = 12.10
-8
( J )
U= E.d = 120 V
0,5
0,5
4 C = const

Q tỉ lệ thuận với U


Muốn tăng Q lên 2 lần thì phải tăng U lên 2 lần
0,5
0,5
5


1.0
6

b

=
1


=
2

= 6 V và
b
r
= 0
I =
b
R

= 1 A
0,5
0,5
7
P
b
=
b

.I = 6 W
P
1
= P
2
= 3 W
0,5
0,5
8

m =
1
. . .
96500
A
I t
n
m =
1 64
. .1.2.60 0,08
96500 2
g=
0,5
0,5
9
R
đ
=
2
dm
dm
U
P
= 6

và I
dm
= 1 A
R
N

=
2
1
2
.
6
d
d
R R
R
R R
+ =
+
0,5
0,5
10
I =
1
N
N
U
A
R
=
Mà I = I
d
+ I
1



I
d
< I
dm


Đèn sáng yếu hơn bình thờng
0.5
0.5
11 C
b
= C
1
+ C
2
= 5
à
F
Q
b
= Q
2
Q
1
= 300
à
C
U
b
=

b
b
Q
C
= 60V
U
1
= U
2
= 60 V
0.25
0.25
0.25
0.25
12 Q
/
1
=U
1
.C
1
= 120
à
C và Q
/
2
= 180
à
C 0,5
1


2

R


Q = Q
2
– Q
/
2
= 780
µ
C
(C¸ch gi¶i kh¸c mµ ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a)
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×