Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Đồ án chị tiết máy Trục vít

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (933.48 KB, 50 trang )

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành - ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2018

Phần một:

TÍNH TOÁN CHỌN ĐỘNG CƠ,PHÂN PHỐI TỈ SỐ
TRUYỀN.
1.1. Tính toán chọn động cơ:
1.1.1. Số liệu ban đầu:
Hệ thống truyền động băng tải làm việc có các thông số sau:
- Lực kéo băng tải: P = 13000 N
- Vận tốc băng tải: v = 1 m/s
- Đường kính tang dẫn: D = 250 mm
- Thời gian phục vụ: L = 5 năm
- Băng tải làm việc một chiều, Số ca làm việc là 2 ca, tải trọng thay đổi không đáng kể, mỗi
năm làm việc 300 ngày

1.1.2.
địnhtrục
công
cầnđược
thiết
cơ: thức: Pct = Pt (theo (2.8))
CôngXác
suất trên
độngsuất
cơ điện
xáccủa
địnhđộng
theo công
η


Trong đó: Pct - công suất cần thiết trên trục động cơ, kW;
Pt - công suất tính toán trên trục máy công tác, kW;
η - hiệu suất truyền động.
Hiệu suất truyền động:
η = ηkn ηol ηbr =
3

0,99 × 0,993 × 0,97 = 0,93

với: η - hiệu suất nối trục đàn hồi ;
Kn

η - hiệu suất 1 cặp bánh răng nghiêng;
br

trên tra theo bảng 2.3.

η - hiệu suất 1 cặp ổ lăn;
ol

(theo (2.9))


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011
Theo (2.12) và (2.13), công suất làm việc trên trục máy công tác:
⎛ T1 ⎞2
⎛ T ⎞2
t
1 + ⎜ 2 ⎟ t2


2500.1,25
P = P = F.v .
⎝T⎠
=
.
t
1000 ⎟
1000
t+t
td
1
2
⎝PT ⎠
P = t = 2,69 = 3,165 kW.
Khi đó:
ct
0,85
η

⎛ T ⎞2
⎛ 0,83.T ⎞2
.12 + ⎜

⎟ .60
⎝ T
= 2,69kW

12 + 60

⎝T⎠


1.1.3. Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ:
Theo (2.17) , số vòng quay của trục máy công tác:
= 60000

1,25
v
= 60000.
= 59,68 vòng/phút
π.400
πD

trong đó: v - vận tốc băng tải, v = 1,25 m/s;
D – đường kính tang dẫn, D = 400 mm.
Từ bảng 2.4 , ta chọn tỉ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng côn - trụ hai cấp

uh = 12 ;

ud = 4 , do đó số vòng quay sơ bộ của động cơ theo (2.18) như sau:
nsb = nlv nt = 12 × 4 × 59,68 = 2864,64 vòng/phút
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ ndb = 3000 vòng/phút.

1.1.4. Chọn động cơ:
P = 3,165 kW và n = 3000 vg/ph ta dùng động cơ DK51-2 có
Theo bảng P1.3 với
ct
db
P = 4,5 kW, n = 2900 vòng/phút.
dc


dc

1.2. Phân phối tỉ số truyền và tính toán động học hệ dẫn động
xích tải:
1.2.1. Phân phối tỉ số truyền:
Chọn loại hộp giảm tốc bánh răng côn trụ 2 cấp:

SVTH: Trần Đăng Khuê

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

5


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011
Tỉ số truyền ut của hệ dẫn động: ut =

n
=

dc

n

2900
= 48,6 (theo (3.23))
59,68

lv


n = 2900 vòng/phút;
dc

trong đó: ndc - số vòng quay của động cơ đã chọn,

n - số vòng quay của trục máy công tác, n = 59,68 vòng/phút.
lv
lv
u = u u = 59,68 (theo (3.24) )
t
h x

Phân phối tỉ số truyền của hệ dẫn động:
u
Suy ra:

uh =

t

u

=

d

48,6
= 12
4
u = 4 và tỉ số truyền


Dựa vào hình 3.20 , ta chọn tỉ số truyền cấp nhanh của hộp giảm tốc

1

cấp chậm của hộp giảm tốc u2 = 3 .
u
ud =

Tính lại giá trị của ud theo ut trong hộp giảm tốc:

t

uu

=

1 2

48,6
=4
3× 4

Vậy ta chọn ud = 4

1.2.2. Xác định công suất, mômen và số vòng quay trên các trục:
P =
3

P

lv

=

η

P
2,69
3
= 2,72 kW; P2 =
η .η
0,99

=

brt

K

2,72
= 2,86 kW
0,96 × 0,99

ol

P =
1

P
=


2

η .η

P
2,68
1
= 2,98 kW; P =
dc
η .η
0,97 × 0,99
d

brc

n = 2900 (v/p) ; n =
dc
1

n
dc

u

=

n 725
2900
= 725 (v/p); n = 1 =

= 181,25 (v/p)
2
u
4
4

d

3

n
u

2,98
= 3,17 kW
0,95 × 0,99

ol

ol

n =

=

2

=

1


181,25
= 60,42 (v/p)
3

2
6

T =
dc

2,98
3,17
= 39253,79 Nmm
= 10439,14 Nmm ; T1 = 9,55 ×106 ×
9,55×10 ×
725
2900

T = 9,55×106 × 2,86 = 150692,41 Nmm ; T = 9,55 ×106 × 2,72 = 429923,87 Nmm
2
3
181,25
60,42

BẢNG PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
Trục

Động cơ


I

II

III

3,17

2,98

2,86

2,72

Thông số
Công suất P, kW
Tỉ số truyền u

4

Số vòng quay n, vòng/phút
Mômen xoắn T, Nmm
SVTH: Trần Đăng Khuê

4

3

2900


725

181,25

60,42

10439,14

39253,79

150692,41

429923,87

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

6


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011

Phần hai:

TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐAI
2.1. Thông số ban đầu:
- Công suất truyền đến: P = 3,17 kW
- Số vòng quay: ndc = 2900 vòng/phút
- Tỉ số truyền: u = 4

2.2. Tính toán thiết kế bộ truyền đai:

Bước 1.Chọn tiết diện đai:
Với công suất và số vòng quay như trên ta chọn đai tiết diện A (hình 4.1).
Bước 2.Chọn các thông số cơ bản của bộ truyền đai:
Theo bảng 4.13 chọn đường kính bánh đai nhỏ d = 125
mm.
1
πd n
π.125.2900
= 18,98 m/s ( nhỏ hơn vận tốc cho phép
1 1 =
Vận tốc đai v =
60000
60000

v

25

=

m/s)

max

Theo công thức 4.2, với ε = 0,02 , đường kính bánh đai lớn
d2 = ud1 (1−ε) = 4.125.(1− 0,02) = 490 mm
Theo bảng 4.26 đường kính tiêu chuẩn

d = 500 mm
2


Như vậy tỉ số truyền thực tế:
d
500
u =
d
(1−
2
ε)
= 125.(1− 0,02) = 4,08
t
1

Và sai lệch
Δu =

(ut − u) = (4,08 − 4) .100% = 2% • 4%
u

4

Theo bảng 4.14 chọn sơ bộ khoảng cách trục a = 0,95.d2 = 0,95.500 = 475 mm, theo công
thức 4.4 chiều dài đai:
l = 2a + 0,5π(d1 + d2 ) +

(d2 − d1 )2
4a

= 2.475 + 0,5π(125 + 500) +


(500 −125)2
= 2006(mm)
4.475

Theo bảng 4.13 chọn chiều dài đai tiêu chuẩn: l = 2000 mm.
Theo 4.15 nghiệm số vòng chạy của đai trong 1s: i =

v 18,98
=
= 9,49 <10 .
2
l

Tính lại khoảng cách trục a theo chiều dài tiêu chuẩn l = 2000 mm
Theo 4.6 a =

λ+ λ2 − 8Δ2
4

SVTH: Trần Đăng Khuê

=

1018,25 + 1018,252 − 8.187,52
= 471,87
4

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

7



Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011
với :

λ= 2000 − 0,5π(125 + 500) = 1018,25
Δ=

d −d
2

500 −125

=

2

1

= 187,5

2

Theo 4.7 góc ôm α = 180 −

57(d2 − d1 )

1

a


= 180


57.(500 −125)
= 135 • α
= 120
min
471,87



Bước 3.Xác định số đai:
Theo công thức 4.16
PK
z=

1

0

Trong đó :
4.7,

Theo bảng

d

[P ]C C C C
α l

u
z

=

3,71.1,35
= 1,63
3,01.0,88.1,04.1,14.0,98

K = 1,35
d

Với α = 135 ta chọn Cα = 0,88 (bảng 4.15)
1

Với l = 2000 = 1,17 chọn Cl = 1,04 (bảng 4.16)
l 1700
0
6
Với u = 4 ta chọn Cu = 1,14 (bảng 4.17)
Với v = 18,98 m/s, d1 = 125 mm, chọn [P0] = 3,01 kW (bảng 4.19)
Với

P 3,71
1

=
[P ]
3,01


Lấy z = 2 đai.

= 1,23 ta chọn C z = 0,98 (bảng 4.18)

0

Chiều rộng bánh đai, theo 4.17 và bảng 4.21
B = (z −1)t + 2e = (2 −1).15 + 2.10 = 35
mm
Đường kính ngoài của bánh
da = đai:
d + 2h0 = 125 + 2.3,3 = 131,6 mm
Bước 4.Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
780.PK
780.3,71.1,35
1 d + F =
+ 37,83 = 154,78 N
Theo 4.19 F =
a
vC z
v
18,98.0,88.2
α
Trong đó: Fv = q .vm2 = 0,105.18,982 = 37,83 N (bảng 4.22)
Theo 4.21 lực tác dụng lên trục :
α
135
Fr = 2F0 z sin( 1 ) = 2.154,78.2.sin(
2
2


SVTH: Trần Đăng Khuê

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

8

) = 572 N


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011

Phần ba:

THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC
3.1

Tính Toán Bộ Truyền Cấp Nhanh
Các thông số ban đầu

vào:


Công suất đầu P = 2,98 kW
1






Moment xoắn: = 39253,79
Số vòng quay: = 725 ò
Tỉ số truyền: u = 4
Thời gian phục vụ: 7 năm



Quay một chiều, làm việc hai ca ( 1 năm làm việc 280 ngày, một ca 8

/ ℎú

giờ)


Chế độ tải:

=

Chọn vật liệu: = 12 ,

1)

,

= 0.83

= 60

Ta chọn vật liệu cho cặp bánh côn răng thẳng như sau:
+ Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn bề mặt HB = 270,

có σ b1 =850(MPa); σ ch =580(MPa).
1

+ Bánh lớn : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn bề mặt HB =255,
có σ b2 =750(MPa); σ ch= 450 (MPa).
2

2)

Xác định ứng suất cho phép :
Tính sơ bộ ứng suất uốn và ứng suất tiếp xúc cho phép theo các công thức

σ0 Flim .KHL [σ ] = σ0 Flim .KFC .KFL
6.1a và 6.1b ta có: [σ H] =
; F
.
s
s
H

F

σo
,σ0
: lần lượt là ứng suất uốn và ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số
chu
kỳ cơ sở, trị số của
1,8HB và σ0H lim = 2HB + 70
F lim chúng
H lim được tra ở bảng 6.2: σo

Trong đó :

= tính về uốn và tiếp xúc tra ở bảng 6.2
sF , sH : lần lượt là hệ số an toàn khi
F lim

sF = 1,75 và sH = 1,1

Khi đó:

σ0
= 2× 220 + 70 = (MPa)
610
σ0 H lim1 = 1,8× 270 = ( MPa)
486
σ0F lim1 = 2 × 255 + 70 = 580(MPa)
H lim2

σ0
= 1,8 × 255 = 459 (MPa)
F lim2
K : Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải ,lấy K = 1 (tải trong đặt một phía)
Fc

SVTH: Trần Đăng Khuê

Fc

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc


9


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011

K , K : Hệ số tuổi thọ, được xách định theo công thức 6.3 và 6.4:
HL

FL

KFL = mF

KHL = mH

NHO
;
NHE

NFO
NFE

Ở đây: mH , mF : Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn với HB • 350 lấy:
: Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn và tiếp
m = 6; m = 6 N , N
H
F
FO xúc
+ N = 4.10HO6 với tất cả các loại thép
FO


⎧N

+ NHO = 30HHB ⇒ ⎪⎨

HO

= 2,05.107

1

⎪⎩N HO2 = 1,97.107

2,4

N
: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương
+ N
đương
, làm FEviệc ở chế độ tải trọng thay đổi nhiều bậc nên theo các công thức 6.7 và 6.8
Vì bộ truyền
HE

ta có: N HE = 60c∑

⎛ Ti ⎞


m
H


2

⎛ Ti ⎞m F .n .t
.n .t ; N =
60c ∑ ⎜
FE
i
i

c là số lần ăn⎟ khớp trong một vòng quay⎟ của bánh răng, c = 1
i

i

với:

⎝T⎠

⎝T⎠

ni , ti : Số vòng quay và thời gian làm việc ở chế độ i

Ta có:
1

5
0,833 × ) = 8,77 ×108 • N HO1 ⇒ K
1
6
=

5
6 1
K
1
NHE 2 = 60 ×1×181,25 × 31360 × (13 × + 0,833 × ) = 2,19 ×108 • N HO 2 ⇒ HL1
6
6
=
1
5
1HL2
NFE1 = 60 ×1× 725× 31360 × (16 × 0,836 × ) = 8,77 ×108 • N FO1 ⇒ K
6
+
=
6
1
5
⇒ K
0,836 × ) = 2,19 ×108 • N FOFL1
1
N FE 2 = 60 ×1× 181,25 × 31360 × (16 ×
2
+
6
=
6
Như vậy:
FL2
N HE1 = 60 ×1× 725 × 31360 × (13 ×

+

610
= 554,5 (MPa); [
×1
1
σ
1,1
Với bánh
σ côn răng thẳng ta có:

[ H]

=

]

H 2

=

580
= 527,3 (MPa)
×1
1,1

=[min] ([ H]1 H 2 ) =
527,3MPa ;
σ
486×1×1

459
= 277,7MPa
= 262,3MPa
[σ F ] =
; [ F] σ
σ
2
1
1,75
1,75
=
;
Ứng suấtσ quá tải cho phép, theo các công thức 6.13 và 6.14 ta có:

[ H]

[σ ]
H max

[σ ]

= 2,8×σch 2 = 2,8 × 450 = 1260

)

(=MPa
0,8× 580 = 464

)


(MPa
= 0,8×σch 2 = 0,8× 450 = 360

)

= 0,8×σ
ch2

F 1max

[σ ]
F 2max

(MPa

SVTH: Trần Đăng Khuê

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

10


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011

3)

Xách định chiều dài côn ngoài:
Theo công thức 6.52a ta có:

T .k


R = k u2 +1.3
e
R



1

]2
(1 kbe).k .u.[σ
be
H

kR = 0,5kd : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng,với truyền động

Trong đó :

bánh côn răng thẳng bằng thép kd = 100 (MPa)1/3 → kR = 0,5×100 = 50 (MPa)13
u:

Tỉ số truyền cấp nhanh của hộp giảm tốc, u = 4

T1: Mômen xoắn trên trục dẫn ( T1 = 39253,79 N.mm)
K : Hệ số chiều rộng vành răng, lấy K = 0,285
be

be

KHβ :


bảng 6.21 với :
Suy ra:

Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng vành răng tra

K .u
0,285.4
be
=
= 0,66 , do trục lắp trên ổ đũa ta được: KH β = 1,15
2−K
2−
be
0,285

Re = 50 × 42 +1 × 3

4)

39253,79×1,15
(1− 0,285) × 0,285× 4 ×
527,32

= 120,4mm

Xác định các thông số ăn khớp :
Đường kính chia ngoài của của bánh côn chủ động được xác định theo công thức 6.52b:
d = K .3
e1

d

T .K
1

2.R


(1− K ).K .u.[σ ]2
be

be

=

=

e

2 ×120,4

u2 + 1

= 58,4mm

42 + 1

H

Tra bảng 6.22 ta được z1 p = 16 với HB • 350 ⇒ z = 1,6 × z = 1,6 ×16 = 25,6 .

1

1p

Đường kính trung bình và modun trung bình của bánh côn nhỏ:

dm1 = (1− 0,5K ).d = (1− 0,5×0,285)×58,4 = 50,08mm
be

d m1
m = z = 50,08 = 1,96mm
tm
1
25,6
e1

Modun vòng ngoài được xác định theo công thức 6.5:
m
1,96
m =
tm
=
= 2,29mm
te
1 − 0,5.Kbe 1− 0,5 × 0,285
Theo bảng 6.8 lấy giá trị tiêu chuẩn mte = 2,5mm do đó:

m = m (1− 0,5.K ) = 2,5× (1− 0,5× 0,285) =
tm
2,13mm

te
be
d
z = m1 = 50,08 = 23,5 lấy z = 24 (răng)
1
1
m
2,13
tm

z = u z = 4× 24 = 96
răng.
2

SVTH: Trần Đăng Khuê

1 1

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

11


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011
Do đó tỉ số truyền thực tế u =
1

z

96

= = 4
z
24
2

1

Góc côn chia :

⎛z ⎞
⎛ 24 ⎞
δ = arctan ⎜ 1 ⎟ = arctan ⎜
=14,04 = 14o210,48'
1
''
⎝ z2 ⎠

⎠ '36 ''
δ = 90 − 14,04 = 75,96 = ⎝7596
o57
2

Theo bảng 6.20 với z1 = 24 ta chọn hệ số dịch chỉnh đều x1= 0,39 ; x2 = −0,39
Đường kính trung bình của bánh nhỏ: dm1 = z1.mtm = 24× 2,13 = 51,12mm
Chiều dài côn ngoài:

R = 0,5.m z2 + z2 = 0,5× 2,5× 242 + 962 = 123,69mm
te 1
2
e


5) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc :

Theo công thức 6.33 ta có: σ

=
H

2.T .K . u2 +1

Z .Z .Z
M

1
H
ε

H

0,85.b.d 2 .u

≤ [σ ]

H

m1

Trong đó:
1


zm : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng, theo bảng 6.5 ta có zm = 274MPa 3
zε :hệ số kể đến sự trùng khớp của răng ,được xác định theo công thức

zε =

4 −ε α
3

Ở đây εαlà hệ số trùng khớp ngang, được tính theo công thức:
ε
α

⎛ 1
= 1,88 − 3,2 ⎜
⎝ 1

+


⎟ × cos(β) = 1,71


(với β= 0 ); ze =

4 −1,71
3

= 0,874

zH : Hệ số kể đến hìnhz dạng bề mặt tiếp xúc,theo bảng 6.12 ta có zH = 1,76

z
1
T1 : Mômen xoắn trên trục
dẫn 1 = 39253,79 Nmm
2

K : Hệ số tải trọng khi tính toán về tiếp xúc, được xác định theo công thức 6.61
H

K = K .K
H



.K


HV

Ở đây:
KHβ : Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng vành

răng KH β = 1,15

SVTH: Trần Đăng Khuê

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

12



Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011
KHα : Hệ số kể đến sự tập trung tải trọng không đều trên giữa các răng lấy

KHα = 1

: Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng động, tính theo công thức

K

6.63

v .bd.
KHV = 1 + 2T HK m1
K

HV




1

d .(u +1)

π.d .n 3,14× 51,12× 725
= 1,94m / s . Theo
m1
=
u

60000 60000
bảng 6.13 ta chọn cấp chính xác bộ truyền là 8. δ là trị số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp
vH =δH .g 0.v

Trong đó:

với: v =

m1

H

,theo bảng 6.15 với dạng răng thẳng thì δ =
H

0,006 . g0 là hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch

bước răng ,theo bảng 6.16 với cấp chính xác mức làm việc êm là 7 thì
51,12 × (4 +
= 4,37
1)
4
b : chiều rộng vành răng, b = K .R = 0,285 ×123,69 = 35,25

g = 47 . Suy ra:
0

vH = 0,006 × 47 ×1,94
×


be e

lấy b = 35mm .

4,37 × 35 × 51,12
= 1,09
2 × 39253,79
×1×1,15
Do đó K H = 1,09×1,15×1 = 1,25 .
Vậy KHV = 1 +

Với các trị số vừa tìm được ta có:
σ

2 × 39253,79 ×1,25× 42
+1
0,85× 35× 51,122 × 4

= 274×1,76× 0,874.
H

= 480,77MPa

Theo bảng 6.1 thì [σ ] = [σ ] .z .z .K
H H sb

R

v


xH

Trong đó:
v = 1,94 (m / s)⇒ zv = 1
.
.
zR : Hệ số xét đến độ nhám bề mặt, với Ra = 2,5 ÷1,25μm ⇒ z
=0,95
K :Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng, với Rda • 700 (mm) ⇒ KxH = 1
xH

zv : Hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc vòng, với

⇒ [σ ] = 527,3×1× 0,95×1 = 500,94 (
H

)

Ta thấy σ • [σ ] .
H

MPa

H

Vậy điều kiện bền tiếp xúc được đảm bảo.

6)

Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:

2.T .K .Y .Y .Y
Theo công thức 6.65 ta có: σ =
F1

1
ε
F

F
β

0,85.b.m .d
tm uốn, được tính theo công thức 6.71
Trong đó: K F : Hệ số tải trọng khi tính toán về
m1
K = K .K .K
F

SVTH: Trần Đăng Khuê



GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc



13

Fv



Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011
Với KFβ là hệ số xét đến tập chung tải trọng không đều trên chiều rộng vành răng, theo
bảng 6.21 ta được KFβ = 1,24 , KFα là hệ số xét đến tập trung tải trọng không đều giữa các răng
KFα = 1 , KFv là hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng động, xác định theo công thức:
v .bd.
KFV = 1 + 2T FK Km1



1

d .(u + 1)

Với : vF =δF .g 0.v

theo bảng 6.15 và 6.16 ta có:δF = 0,016 ; g0 = 47

m1

u
51,12
× (4 + = 12 ⇒
12 × 35× 51,12
⇒ vF = 0,016 × 47
KFV = 1 +
1)

39253,79
×1,94

×1×1,15
4
Vậy K F = 1,24×1,24 ×1=1,54
1
1
= 0,6
Yε =
1,71
=
εα β0
n =1
Yβ =
1− 140
z
24
1
=
= 24,74
zvn1 =
cos(σ ) cos(14,04)
1

z

96
=
cos(σ ) cos(75,96)
2
x = 0,39 ; x =− 0,39
1

2
zvn 2 =

2

= 395,71

Tra bảng 6.18 ta được: YF1 = 3,48 ; YF 2 = 3,63
Vậy

σ
F1

2 × 39253,79 ×1,54 × 0,6 ×1× 3,48
= 77,93MPa
0,85 × 35 × 2,13 × 51,12

=

Y

σ =σ

F2

F2

F1

Y


= 77,93×

F1

⎧σF


3,63
= 80,98MPa
3,48

[ F1
• [ F2
1
σ
]
Vậy điều kiện
⎩ F 2bền uốn của cặp bánh răng côn được đảm bảo.
]
Ta thấy :



σ
σ
Kiểm nghiệm răng
về độ bền quá tải.
σ
=σH

≤ [σ ]

7)

Theo công thức 6.48 ta có:
với: σ =
H

⇒σ
=

H max

Hmax

Kqt
480,77 MPa ; Kqt = 1,4
480,77 × 1,4 = 526,66MPa • [sH ]max = 1260 MPa

H max

Theo công thức 6.49 ta có: σ

⇒ σ
F

σ
F

max1


max2

=σ K

=σ K
Fmax

F

≤ [σ F]

max

qt
= 77,93×1,4 = 109,102MPa
• [σ ]

F1 max

F1

=qtσ K

= 80,98×1,4 = 113,37MPa • [σ ]

F 2 max

F2


qt bền quá tải của răng được thỏa mãn.
Vậy độ

SVTH: Trần Đăng Khuê

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

14

= 1,24


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011

8) CÁC THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CỦA BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN:
Chiều dài côn ngoài

Re = 123,69 (mm)

Modul vòng ngoài

mte = 2,5(mm)

Chiều rộng vành răng

bw = 35(mm)

Tỉ số truyền

u1 = 4


Cấp chính xác

8

Góc nghiêng của răng

b = 00

Số răng của các bánh răng

z1 = 24 ; z2 = 96

Hệ số dịch chỉnh chiều cao răng

x1 = 0,39 ; x2 = − 0,39

Đường kính chia ngoài :

de1 = mte .z1 = 2,5× 24 = 60 (mm)

de

de 2 = mte .z2 = 2,5×96 = 240(mm)

Góc côn chia:δ

δ = 14,040 ;δ = 75,960

Chiều cao răng ngoài : he


he = 2htemte + c = 2,2mte = 5,5 (mm)

Chiều cao đầu răng ngoài : hae

hae1 = (hte + xn1.cos b).mte = (1 + 0,39 ×1) × 2,5 = 3,475

1

2

(mm)hae2 = 2.hte .mte – hae1 = 2× 2,5 − 3,475 =1,525

(mm)
hfe1 = he − hae1 = 5,5–3,475 = 2,025(mm)

Chiều cao chân răng ngoài : hfe

hfe2 = he − hae2 = 5,5 −1,525 = 3,975 (mm)
Đường kính đỉnh răng ngoài :

dae1 = de1 + 2.hae1.cosδ1 = 66,74 (mm)

dae

dae 2 = de 2 + 2.hae2 .cosδ2 = 240,74 (mm)

3.2 Tính Toán Bộ Truyền Cấp Chậm:
Các thông số ban đầu
∙Công suất đầu vào:


P = 2,86 kW
1




ℎú


Moment xoắn: = 150692,41
Số vòng quay: = 181.25
ò
Tỉ số truyền: u = 3
Thời gian phục vụ: 7 năm



Quay một chiều, làm việc hai ca ( 1 năm làm việc 280 ngày, một ca 8

/

giờ)


Chế độ tải:

SVTH: Trần Đăng Khuê

=


,

= 0.83

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

15


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011
= 12 , = 60

1) Chọn vật liệu:
Ta chọn vật liệu cho cặp bánh trụ răng nghiêng như sau:
+ Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn bề mặt HB = 270, có
σ b1 =850(MPa); σ

=580(MPa)

ch
1

+ Bánh lớn : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn bề mặt HB =255, có
σ b2 =750(MPa); σ ch= 450 (MPa)
2

2) Xác định ứng suất cho phép :
Tính sơ bộ ứng suất uốn và ứng suất tiếp xúc cho phép theo các công thức 6.1a và 6.1b ta có:
σ0 Flim


σ0 Flim .kFc .kFl
;[ F] σ
s
=
σ = .kHl
F
s
σo
,σ0
: lần lượt là ứng suất uốn và ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số
Trong đó : H
chuchúng đươc tra ở bảng 6.2:σo =
kỳ cơ sở, trị số của
1,8HB và σ0 = 2HB + 70
F lim
H lim

[ H]

F lim

H lim

sF , sH : lần lượt là hệ số an toàn khi tính về uốn và tiếp xúc tra ở bảng 6.2:
sF = 1,75 và sH = 1,1

Khi đó:
σ0
= 2 × 260 + 70 = (MPa )

590
σ0 F lim1 = 1,8 × 260 = (MPa )
468
σ0 F lim2 = 2 × 250 + 70 = 570(MPa )
H lim2

σ Flin = 1,8.250 = 450(MPa) σH0 lim1 = 1,8 × 250 = 450 (MPa )
2
K : Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải ,lấy K =1 (tải trong đặt một phía)
Fc
Fc
K , K : Hệ số tuổi thọ, được xách định theo công thức 6.3 và 6.4
HL

FL

KHL = mH

NFO
NHO ;
KFL = mF
NFE
NHE

Ở đây:
m , m : Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn với HB • 350 lấy:
H

F


mH = 6; mF = 6

N , N : Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn và tiếp xúc
FO

HO

N = 4.10 6 với tất cả các loại thép
FO

⎧N HO = 2,05.107
1
NHO = 30HHB ⇒ ⎪⎨
2,4
HO
⎪⎩N 2 = 1,97.107

N

N
: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương
đương

,

FE
HE

SVTH: Trần Đăng Khuê


GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

16


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011
Vì bộ truyền làm việc ở chế độ tải trọng thay đổi nhiều bậc nên theo các công thức 6.7 và
6.8 ta có: N HE = 60c ∑ ⎛⎜ Ti ⎞


m
H

2

⎛ Ti ⎞m F .n .t

.n .t ; N = 60c ∑
FE

i

i
i


với: c là số lần ăn khớp ⎝trong
răng, c = 1, ni , ti : Số vòng quay và thời
T ⎠ một vòng quay của bánh
⎝T⎠

i

gian làm việc ở chế độ i.
Ta có:
1
5
NHE1 = 60 ×1×181,25× 31360× (13 × 0,833 × ) = 2,19.108 • NHO1 ⇒ KHl = 1
2
6
+
5
6 1
NHE 2 = 60 ×1× 60,42 × 31360 × (13 × 0,833 × ) = 7,3.107 • NHO 2 ⇒ K Hl = 1
1
+
6
16
5
=
60
×1×181,25×
31360
×
(1
6
×
+ 0,836 × ) = 1,5.108 • N FO1 ⇒ KFl = 1
NFE1
2
6

6
1
5
NFE 2 = 60 ×1× 60,42 × 31360 × (16 × + 0,836 × ) = 5.107 • NFO 2 ⇒ K Fl1 = 1
6
6
590×1
570 ×1
= 536,36 (MPA); [ H] =
= 518,18 (MPA)
Như vậy: [ H] σ=
1
1
1,1
1,1
σ
Với bánh trụ răng nghiêng theo công thức 6.12 ta có:
1
536,36 +
= 527,27 (MPa) [ ]H • 1,25 [ H]
[ H ] = × ([ H ]1 [ H] )= 518,18
2
2
×
⇒σ
2
σ
2
σ
σ[ F ] = 486 ×1×1 = 277,7

+ σ (MPa); [ F] = 450 ×1 = 257,14 (MPa)
2
1
1,75
1,75
σ
Ứng suấtσ quá tải cho phép ,theo các công thức 6.10 và 6.11 ta có
[σH]max = 2,8.σch 2 = 2,8.450 = 1260(MPa)
[σF]1max = 0,8. σch 2 = 0,8.580 = 464(MPa)
[σF]2max = 0,8.σch 2 = 0,8.450 = 360(MPa)

3)

Xách định các thông số cơ bản của bộ truyền :
Xác định sơ bộ khoảng cách trục theo công thức 6.15a
T .k
a = k .(u + 1) ×
2

3
w
a
σ
2
.u

[
2
H


Trong đó:

2
ba

]

+ ka : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng.Theo bảng 6.5 ta được
ka = 43 (MPA)1/3

+ T2 : Mômen xoắn trên trục hai của hộp giảm tốc,
+ [ H ] σ Ứng suất tiếp xúc cho phép ,H[
+ ψ = 0,3σtra=theo bảng 6.6
)1/3

]

527,27 (MPa

ba

SVTH: Trần Đăng Khuê

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

= 150692,41

17



Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011
+ kHβ Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không điều trên chiều rộng vành răng khi tải về
tiếp xúc.
Theo bảng 6.7 với ψ = 0,64 , ta được kHβ = 1,03 (sơ đồ 5)
bd

150692,41×1,03
= 164,7 (mm) lấy aw =165 mm
527,27 2 × 3 × 0,3

Suy ra: aw = 43 × (3 + 1) 3
×
+ 5 = 55mm
b
Ta có: w2 =ψ × a = 0,3×165 = 49,5mm và bw1 = b w2
ba

4)

w

Xách định các thông số ăn khớp
Theo công thức 6.17 ta có:

m = (0,01÷ 0,02) × a = (0,01÷ 0,02)×165 = 1,65 ÷ 3,3mm
w

Theo bảng 6.8 chọn môdul pháp m = 2,5mm
Chọn sơ bộ β=100 , do đó cos(β) = cos(100 ) = 0,9848 , theo công thức 6.19 ta xác định
cos(β) m

0,9848
= 2 ×165 ×
được số răng bánh nhỏ: z1 = 2 × a ×
w
× (u + 1)
2,5 × (3 +
1)
răng.

= 32,5 lấy z1 = 32

Số răng bánh lớn được xách định theo công thức 6.20: z 2 = u ×2 z = 3×1 32 = 96 lấy

z = 96 răng >
2

z
Do đó tỉ số truyền thực là u2 =

96
= = 3
z
32
2

1

z+z
1


cos(β) = m

= 2,5×

2

×
2×a
w
β= 14,14 = 140 8’ 28’’

32 + 96
= 0,97
2×165

Theo công thức 6.18 ta tính lại khoảng cánh trục:
z+z
32 + 96
a =m
1
2
= 2,5×
= 165 (mm)
2× cos(β)

×
w
0,97
Ta sử dụng răng không dịch chỉnh x1 = x2 = 0
Góc ăn khớp α =α =

tw

5)

t

⎛ tan (α)
arctan ⎜
cos (β)



⎟ = 20,57 = 20034'3''


Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Theo công thức 6.33 ,ứng suất tiếp xúc trên bề mặt làm việc của răng là
2.T .K (u +1)
σ = z .z .z 1
H
H
M
H
ε
b .ud. 2
ww1

Trong đó :
SVTH: Trần Đăng Khuê


GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

18


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011
+ zm : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng, theo bảng 6.5 ta có zm = 274 (MPA)1/3
+ zH : Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc, theo công thức 6.34 ta có
2.cosβ
zH = sin(2.α )b
tw

Ở đây:
β :Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở
b

Theo công thức 6.35 ta có:

tgβb = cosα t× tgβ = cos (20,570) tg 14,14
( 0
0,236
β = 13,270
×
b
Do đó ta theo công thức trên ta có

)
=

2.cos(13,27)

= 1,72
sin(2.20,57)

zH =

+ zε: Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng . Xác định theo công thức 6.36c:
sin (β) sin (14,14)
Ta có ε = b . = 0,3×165×
= 1,54 • 1
β
w
π.m
2,5×π
Do đó ta có zε =

1
1
=
= 0,77
εα
1,694

⎛ 1

Trong đó ε = 1,88 − 3,2

α

⎝ 1
z


+
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:


⎟ cos(β) = 1,694


a
w = 2 165 =
82,5 (mm)
dw1 =
z 2
u +1
3 +1
1
×
về tiếp×xúc ,tính theo công thức 6.39
2
+ K H : Hệ số tải trọng khi tính
K =K
.K
.K
H Hα



HV

Với

+ K H β :Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng, tra bảng
6.7 ta có KHβ = 1,03
+ KHα : Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều giữa các đôi răng đồng thời ăn khớp
,trị số của kHα được tra theo bảng 6.14 ta được K Hα = 1,03
+ K : Hệ số kể đến ảnh hưởng của tải trọng động trong vùng ăn khớp, theo công thức
HV

6.41 ta có:
KHV = 1 +

v .b .d
H

2T K
1

Trong đó :

d .(u +1)

vH = δH .g 0.v

w
w1

K





w1

u

δ = 0,002
+ δ : Hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp theo bảng 6.15 ta được
H
H
+ g0 : Hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng,lấy g0 = 47 theo bảng 6.16

π.d .n 3,14 × 82,5 ×181,25
= 0,78 (m/s). Theo bảng 6.13 ta chọn
w1
1 =
60000 60000
cấp chính xác cho bộ truyền là 9.
v = 0,002× 47 × 0,78 82,5× 4 = 0,67
3
×

+ v : Vận tốc vòng v =

H

SVTH: Trần Đăng Khuê

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

19



Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011
0,67 × 49,5×82,5
=
2×150692,41×1,03×1,03
1,009
K = 1,03×1,03×1,009 =

Vậy ta có:

KHV = 1+

1,07
H

Thay số vào công thức trên ta có :
2×150692,41×1,07 × (3
σ = 247 ×1,72×
×
+1)
H
0,77
49,5× 3×82,52
Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:

= 409,95 (MPa)

với v • 5(m / s) ⇒ z = 1
v


R = 2,5 ÷1,25 (μm) ⇒ z = 0,95
a
R

da • 700(mm)⇒ KXH = 1
Theo 6.1 và 6.1a ta được:

[σ ] = [σ ] × z × z × K
H

Ta thấy σ

H

H sb
XH

v

= 409,95 • [σ H] = 500,1 vậy điều kiện bền tiếp xúc được đảm bảo. Để đơn

giản trong quá trình tính toán ta lấy

6)

= 527,27×1×1×1× 0,95 = 500,1( MPa)

a

b = 50 (mm).

w

Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
2 ×T1× K F×Y ×Y ε ×Y
Theo công thức 6.43 ta có: σ F1 =
β
F1
b ×d ×m
w w1

Trong đó :

+ T1 :mômen xoắn trên bánh chủ động, N.mm
+ m : modul pháp
+ bw : chiều rộng vành răng w = 50 (mm)
:đường kính vòng lăn của bánh chủ động,
+ d
mm 1
1
+ Yε w1=
= 0,59 hệ số kể đến sự trùng khớp của răng (với εα = 1,694 )
1,694
= 1− β0
1 − 14,140
+ Yβ =εα
:hệ số kể đến độ nghiêng của răng Yβ =
=0,899
140

140


+ YFi : Hệ số dạng răng của bánh 1 và 2

với

z

32
1
= 35,06
⎪⎪zv1 = cos3β =
0,973
z

96
2
=
⎪zv2 cos3β = 0,973 = 105,1
9
⎪⎩

Vậy theo bảng 6.18 với hệ số dịch chỉnh x1 = x = 20
Ta có YF1 = 3,75F2;Y = 3,60
+ KF: Hệ số tải trọng khi tính về uốn
K = K .K .K
F

Ở đây:






FV

SVTH: Trần Đăng Khuê

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

20


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011
+ KFβ : Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng vành răng khi tính về
uốn ,theo bảng 6.7 ta được KFβ = 1,09
+ KFα : Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều giữa các răng khi tính về uốn ,theo
bảng 6.14 ta được KFα = 1,12
+ K : Hệ số kể đến ảnh hưởng của tải trọng động
FV

v .bd.
F
m1
KFV = 1 + 2TK
K



1


vF = δF .g 0.v.

với

a
w

u
Tra bảng 6.15 và 6.16 ta được:
+ δ = 0,006
F
+ g0 = 47
⇒ vF = 0,006 × 47 × 0,78× 165 = 1,61
3

Vậy ta có:
K Fv = 1
+

1,61× 50 × 82,5
2 ×150692,41×1,09 ×1,12

⇒ K = 1,02×1,09×1,12 =
1,245

Ta có

F

2×150692,41×1,245 × 0,59 × 0,899 ×

3,75
50 ×82,5× 2,5
Y
3,6
F2
σ

= 72,37 ×
= 69,48 (MPa)
+ F2
F1 Y
3,75
F1


F1

⎧σF


=

[ F1
• [ F2
1
σ
]
Vậy điều kiện bền ⎩uốn
F 2 được đảm bảo
]

Ta thấy

7)



σ
Kiểm nghiệm răng
σ về độ bền quá tải
Theo công thức 6.48 ta có: σ

=σ ×
Hmax

với:
Suy ra: σ

H

max

σ = 409,95 (MPa) ; kqt =
H

H

F

max


=σF .kqt ≤ [σ F]

kqt ≤ [σ H]

max

T
max

T

= 409,95. 1,4 = 485( MPA) • H]

σ

= 1,4
max

= 1260 (MPa )

max

Suy ra: σFmax1 = σF1.kqt = 72,37 × 1,4 = 101,32(MPA) < [σF1]max

σ
F

max1

σ

Fmax2

= 1,02

= 72,37 ×1,4 =
(MPA) • [σ F]1 max
101,32
=σqtF2 .kqt = 69,48×1,4 = 97,27 (MPA ) • [σF2 ]max
= σ .k

F1

Vậy độ bền quá tải của răng được thỏa mãn.

SVTH: Trần Đăng Khuê

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

21

= 72,37 (MPa)


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011

8)

Các thông số và kích thước của bộ truyền bánh trụ răng nghiêng

Khoảng cách trục


aw = 165 (mm)

Môđul pháp

m = 2,5 (mm)
⎧bw1 = 55

(mm)
⎩bw2 = 50

Chiều rộng vành răng

Tỉ số truyền

u=3

góc nghiêng của răng

β = 140 8’ 28’

Số răng của bánh răng

z1 = 32 ; z2 = 96

Hệ số dịch chỉnh

x1 = x2 = 0 (mm)

Cấp chính xác


9

Đường kính vòng chia :d

d =
1

m.z1
cos β

d = m.z2
2
cos β
Đường kính đỉnh răng :da

= 2,5× 32 = 82,47 (mm)
0,97
= 2,5× 96 = 247,42 (mm)
0,97

da1 = d1 + 2 × m = 82,47 + 2 × 2,5 = 87,47 (mm )
da 2 = d2 + 2 × m = 247,42 + 2 × 2,5 = 252,42 (mm)

Đường kính đáy răng :df

d f 1 = d1 − 2,5× m = 82,47 − 2,5 × 2,5 = 76,22 (mm)
d f 2 = d2 – 2,5 × m = 247,42 − 2,5 × 2,5 = 241,17 (mm)

SVTH: Trần Đăng Khuê


GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

22


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011

Phần bốn:

KIỂM TRA BÔI TRƠN NGÂM DẦU
Điều kiện bôi trơn ngâm dầu trong hộp giảm tốc côn – trụ :
-

Bánh răng côn cần được ngâm hết chiều rộng bánh răng lớn h trong dầu.

-

Bánh răng trụ răng nghiêng cần ngâm hết chiều cao răng hr và tối thiểu là 10mm.

-

Mức cao nhất của dầu không vượt quá 1
3 R mỗi bánh răng. −
= 10...15mm .
Khoảng cách giữa mức dầu cao nhất và thấp h
h
nhất:
max
min


1 - Xét bánh răng côn bị dẫn:


Chọn chiều cao bánh răng côn bị dẫn cần phải ngâm trong dầu là 12,5 mm.



Như vậy, chiều cao tối đa mà bánh răng côn cần phải ngâm trong dầu là 27,5 mm.

Như vậy H

92,87 (mm )

=
2 - Xét bánh răng
min trụ bị dẫn:

2
2
Ta thấy H min = 92,87 • × Rbanhrangtru = ×126,21 = 84,14
3
3
Do đó bộ truyền thỏa mãn điều kiện bôi trơn:
Hmin =
92,87mm
Hmax =
77,87mm

SVTH: Trần Đăng Khuê


GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

23


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011

Phần năm:

THIẾT KẾ TRỤC
4.1- Thiết kế trục 1:
Các thông số ban đầu
= 39253,79
Moment xoắn:
Số vòng quay: = 725 ò
/ ℎú




Thiết Kế
Bước 1.

Chọn vật liệu

Chọn vật liệu chế tạo là thép C45 thường hóa. Các thông số:
∙Giới hạn bền: b = 600 MPa
∙Giới hạn chảy: ch =340 MPa
∙Ứng suất xoắn cho phép: [ ] = 15 ÷ 30


Bước 2.

Chọn sơ bộ đường kính

T

Đường kính sơ bộ được tính theo công thức:

d =3

1

0.2 [τ]

.Chọn [τ ] = 15

MPa
1

d1 = 3

T
1

0,2[

]

1


=
τ

3

39253,79
= 23,56 mm
0,2 ×15

Ta chọn đường kính trục theo dãy tiêu chuẩn: = 24

Bước 3. Chiều rộng ổ lăn
Từ đường kính các trục ta tra chiều rộng ổ lăn đối với từng trục theo bảng 10.2 sách
“Tính toán Thiết kế hệ dẫn động Trịnh Chất-Lê Văn Uyển” trang 189. Trục 1:= 17 .

Bước 4.

Tính toán phác thảo các kích thước độ dài trục

Ta có: = 35

bề rộng răng bánh răng côn.

Dưới đây là hình vẽ phác thảo các kích thước của trục 1. Từ hình vẽ này ta có các kích
thước của trục 1 như sau:

SVTH: Trần Đăng Khuê

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc


24


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011

∙ l = (2,5 ÷ 3)× d1 =2,5×17 = 42,5 mm . Chọn l = 42 mm
11
11

− 0.5b13 cos ( 1)
= 42 + 0,5 ×17 +1310 + 10 + 35 − 0.5 × 35 × cos

0.5b + k + k + lm
∙ l13 = l +
11
1
1
2

(14,04

δ

0

)

= 88,5 mm
Chọn l13 = 90 mm . Ở đây:

▪ = 8 ÷ 15 : khoảng cách giữa các chi tiết quay. Chọn = 10.
▪ = 5 ÷ 15 : khoảng cách từ mặt mút ổ tới thành trong của hộp. Chọn

= 10.

▪ lm13 = 35mm : chiều dài mayo bánh răng dẫn.
∙ lm = (1,2 ÷1,5) d1 = 1,5 × 24 = 36mm
12
l
= 0.5 × lm12 + k3 + h +n 0.5 × b 0,5 × 36 + 15 + 17 + 0,5 ×17 = 58,5mm

12
=
1

Chọn l12 = 60 mm . Trong đó:

▪ = 15 khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến nắp ổ
▪ ℎ = 17 chiều cao nắp ổ và đầu bulông.

Bước 5.
trục

Tính toán lực tác dụng lên các

Các2T
lực tác
lên bánh răng côn dẫn là:
2 ×dụng
39253,79

∙ Ft1 = 1 =
= 1536 N
d

m1

51,12

r1
= 1536×tg (20°
∙ F = F tgαcosδ
t1
1



)× cos
14,04
F = F tgαsinδ = 1536×tg (20
)(× sin
14,04
Lực tác dụng lên bánh đai là:
(
t1

°

a1
1


°

)= 542,36 N
)= 135,63 N

°

α 135o
∙ Fr = 2F0 z sin( 1 ) = 2.154,78.2.sin(
22
SVTH: Trần Đăng Khuê

) = 572 N

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

25


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011



M =F .
1

a1

d
m1


2

= 135,63×

SVTH: Trần Đăng Khuê

51,12
= 3466,7 Nmm
2

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

26


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011

Mặt phẳng Oyz:

⎧YB1 + YC 1 = Ft1 + Fr = 2108

⎩YB1 .48 + YC 1 .90 = − M 1 + Fr .150 = 82333,3
⎧Y = 2556,83 N
⇔ ⎨ B1
⎩YC 1 = −448,83 N

Mặt phẳng Oxz:









−F = −572
X B1 + X =
C1
r1
X B1.48 + X C1.90 = 0
X B1 = −1162N
X C1 = 619,84N

Bước 6. Xác định đường kính trục

Moment uốn tổng
diện i: - M A1 = M 2 +
-

= 3466,72 + 0 3466,7 Nmm
M
=
rx
M B1 = M rx2 + M ry2 = 77194,862 + 26033,282 =81466,42Nmm

-

M C1 = M rx2 + M ry2 = 343202 + 0 = 34320Nmm


-

M D1 = M rx2 + M ry2 = 0




trục:

tại các tiết
2
ry

Moment tương đương

tại các tiết diện i:

-

M tdA1 = M 2A1 + 0,75.T A12 = 3466,72 + 0,75 × 39253,792 = 34171,08 Nmm

-

2
+ 0,75.T 2 = 81466,422 + 0,75 × 39253,792 = 88274,7 Nmm
MtdB1 = M B1
B1

-


2
+ 0,75.TC12 = 343202 + 0,75 × 39253,792 = 48306,39 Nmm
M tdC1 = M C1

-

2
+ 0,75.T 2 = 02 + 0,75 × 39253,792 = 33994,78Nmm
M tdD1 = M D1
D1

Tính đường kính các đoạn
M
34171,08
tdA1
=3
= 17,57 mm
- d A1 = 3
0,1× 63
0,1×[σ]

M
-

dB1 =

3

tdB1


0,1×[σ]

=

3

88274,7
= 24,1mm
0,1× 63

M

48306,39
= 19,72 mm
0,1×[σ]
0,1× 63
M 33994,78
- dD1 = 3 0,1×tdD[σ1 ] = 3 0,1× 63 = 17,54 mm
-

dC1 = 3

tdC1

=3


Chọn đường kính các đoạn trục theo dãy tiêu
chuẩn:
dC1 = 25mm ; dD1 = 18 mm ;

SVTH: Trần Đăng Khuê

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

27

d A1 = 18mm ; dB1 = 25 mm ;


Trường ĐHBK TPHCM ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - 2011

4.2 Thiết kế trục 2:
Các thông số ban đầu
= 150692,41
Moment xoắn:
Số vòng quay: = 181,25 ò / ℎú




Thiết Kế
Bước 1.

Chọn vật liệu

Chọn vật liệu chế tạo là thép C45 thường hóa. Các thông số:
∙Giới hạn bền: b = 600 MPa
∙Giới hạn chảy: ch =340 MPa
∙Ứng suất xoắn cho phép: [ ] = 15 ÷ 30


Bước 2. Chọn sơ bộ đường kính

T
d =3

Đường kính sơ bộ được tính theo công thức:
T
d2 = 3

2

0.2[

]

2

=
τ

3

1

0.2 [τ]

.Chọn [τ 2] = 20 MPa

150692, 41
= 33,52 mm

0,2 × 20

Ta chọn đường kính trục theo dãy tiêu chuẩn: = 34

Bước 3. Chiều rộng ổ lăn
Từ đường kính các trục ta tra chiều rộng ổ lăn đối với từng trục theo bảng 10.2 sách “Tính
toán Thiết kế hệ dẫn động Trịnh Chất-Lê Văn Uyển” trang 189. Ta có:
= 21

Bước 4. Tính toán phác thảo các kích thước độ dài trục
Ta có: = 35

bề rộng răng bánh răng côn.

Dưới đây là hình vẽ phác thảo các kích thước của trục 2. Từ hình vẽ này ta có các kích
thước của trục 2 như sau:

SVTH: Trần Đăng Khuê

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

28


×