Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 4
TIẾNG ANH LỚP 4. UNIT 14. WHAT DOES HE LOOK LIKE?
LÝ THUYẾT- BÀI TẬP- ĐÁP ÁN
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
PART I: LÝ THUYẾT
I. VOCABULARY
English
Pronunciation
Vietnamese
Slim
/slim/
Mảnh khảnh
Big
/big/
To/ Lớn
Small
/smɔ:l/
Nhỏ
Tall
/tɔ:l/
Cao
Short
/∫ɔ:t/
Thấp
Old
/ould/
Già
Young
/jʌη/
Trẻ
Thin
/θin/
Mỏng
Thick
/θik/
Dày
Strong
/strɔη/
Khỏe
1 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 4
Fat
/fæt/
Béo
Weak
/wi:k/
Yếu
Beatiful
/'bju:tiful/
Xinh đẹp
Ugly
/'ʌgli/
Xấu xí
II. GRAMMAR
1. Trông ai đó ra sao ?
What does + S +look like?
S…
Example:
● What does he look like?
● He’s tall.
● What does she look like?
● She’s short.
2. Ai đó trông như thế nào ?
2 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Who’s + (comparative)?
…is + (comparative)
Example:
● Who’s taller?
● Nam is taller.
● Who’s slimmer.
● Nga is.
3. Ai đó hơn ai đó.
S1 +be + comparative + than +S2
Example:
● My father’s taller than me.
● Nam’s bigger than Lam
3 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Tiếng anh Lớp 4
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 4
PRACTICE
Exercise 1:
1. Complete and read aloud. ( Hoàn thành và đọc to).
1. STR_NG_R
2. _EA_
3. SH_R_
4. _A_L
5. F_ _T
6. S_I_
7. Y_UN_
8. _ _D
9. B_ _
2. Complete the sentences. ( Hoàn thành các câu sau ).
1. My grandmother can’t walk.
2. Peter likes meat.
She is very______________.
3. Linda eats diet.
She is __________________.
4 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
He is very_________________.
4. He does exercise.
He is very_________________.
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 4
Exercise 2:
1. Look and match. ( Nhìn và nối ).
No.
Word
Opt.
1
Slim
A
2
Tall
B
3
Fat
C
5 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Picture
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
4
Short
D
5
Young
E
6
Old
F
Tiếng anh Lớp 4
Your answer:
1.
2.
3.
4.
6 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
5.
6.
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 4
Look and match. ( Nhìn và nối ).
2.
No.
Sentences
Opt.
1
He’s younger than his grandmother.
A
2
Nam rides a bike faster than Lan.
B
3
Tuan is stronger than Hung.
C
7 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Picture
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 4
4
Minh is bigger than Khanh.
D
5
Trinh is taller than Khang.
E
6
Trinh is slimmer than her sister.
F
Your answer:
1.
2.
3.
4.
8 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
5.
6.
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 4
2. Read and answer. ( Đọc và trả lời ).
Hello. My name is Trinh. This is my family: my father, my mother, my brother
and me. My mother has black hair and white skin. She is beautiful. She is a teacher.
She is tall and slim. My father Is tall, too. My father is taller than my mother. My
parents are young and strong. My brother and I are pupils at Ngoc Hoi Primary
School. I'm older than my brother but he's taller than me.
1. What does her mother look like?
______________________________________________________________
2. What does Trinh's mother do?
______________________________________________________________
3. What does her father look like?
______________________________________________________________
4. Who is taller, her mother and her father?
______________________________________________________________
5. Who is shorter, Trinh and her brother?
________________________________________________________________
9 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 4
KEY
Exercise 1:
1. Complete and read aloud. ( Hoàn thành và đọc to).
1. STRONGER
4. TALL
7. YOUNG
2. WEAK
5. FAT
3. SHORT
6. SLIM
8. OLD
9. BIG
2. Complete the sentences. ( Hoàn thành các câu sau ).
1. My grandmother can’t walk.
She is very weak.
2. Peter likes meat.
He is very fat.
10 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 4
3. Linda eats diet.
4. He does exercise.
She is slim.
He is very strong.
Exercise 2:
1. Look and match. ( Nhìn và nối ).
No.
Word
Opt.
1
Slim
A
2
Tall
B
3
Fat
C
11 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Picture
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
4
Short
D
5
Young
E
6
Old
F
Tiếng anh Lớp 4
Your answer:
1.
C
2.
D
3.
A
4.
E
12 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
5.
F
6.
B
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 4
3.Look and match. ( Nhìn và nối ).
No.
Sentences
Opt.
1
He’s younger than his grandmother.
A
2
Nam rides a bike faster than Lan.
B
3
Tuan is stronger than Hung.
C
4
Minh is bigger than Khanh.
D
13 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Picture
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 4
5
Trinh is taller than Khang.
E
6
Trinh is slimmer than her sister.
F
Your answer:
1.
E
2.
A
3.
B
4.
C
5.
F
6.
D
2. Read and answer. ( Đọc và trả lời ).
Hello. My name is Trinh. This is my family: my father, my mother, my brother
and me. My mother has black hair and white skin. She is beautiful. She is a teacher.
She is tall and slim. My father is tall, too. My father is taller than my mother. My
14 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
Tiếng anh Lớp 4
parents are young and strong. My brother and I are pupils at Ngoc Hoi Primary
School. I'm older than my brother but he's taller than me.
1. What does her mother look like?
Her mother has black hair and white skin. She is beautiful. She is tall and
slim. She is young and strong.
2. What does Trinh's mother do?
She is a teacher.
3. What does her father look like?
He is tall, young and strong.
4. Who is taller, her mother and her father?
Her father is taller than her mother.
5. Who is shorter, Trinh and her brother?
Trinh is shorter than her brother.
15 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy