Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

VẬN DỤNG TÍCH PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 36 trang )

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO_ Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115
Đăng kí học theo địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế

Hoặc Trung tâm Km 10 Hương Trà Trung tâm C.Y.K 10/1 Bảo Quốc, TP Huế

TuyÓn tËp Bµi tËp vËn dông:

NGUY£N HµM TÝCH PH¢N
øng dông
LuyÖn thi THPT 2017_2018

HuÕ, th¸ng 5/2018


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

TR¾C NGHIÖM (VËN DôNG):

NGUY£N HµM - TÝCH PH¢N - øng dông
2

Câu 1: (Đề minh họa 2018) Biết I  
1

dương. Tính P  a  b  c .
A. P  24 .
Lời giải


dx

 x  1

x  x x1

C. P  18 .

B. P  12 .
2

Ta có:

 a  b  c với a , b , c là các số nguyên

x  1  x  0 , x  1; 2  nên: I  
1

2

dx

 x  1

D. P  46 .

x  x x1


1


x  x  1

 x  1  x  dx
 x  1  x  dx

x  x  1
x  x  1  x  1  x  x  1  x 
 1
1 
 

 dx   2 x  2 x  1   4 2  2 3  2  32 
x1 
 x
2

2

1

1


2

2

dx




x1  x

12  2 .

1

1

 a  32

Do I  a  b  c nên b  12 . Suy ra: P  a  b  c  32  12  2  46 .
c  2

2

Cách khác: I  
1

 x  1

2

dx
x  x x1


1


x  x  1

dx



x1  x

2




1





x  1  x dx

x  x  1



x1  x


1
1 

x1  x

dx . Đổi cận:
Đặt: t  x  1  x  dt  
 dx  2dt 
x  x  1
 2 x1 2 x 

Khi đó: I  2



2 3



1 2



2


x  2  t  2  3
.


x  1  t  1  2

2 3


dt  2 
  
t 2  t  1

 32  12  2 .
2

 a  32

Mà I  a  b  c nên b  12 . Suy ra: P  a  b  c  32  12  2  46 .  Chọn đáp án D.
c  2


Câu 2: (Đề minh họa 2018) Cho

H

là hình phẳng giới hạn bởi

parabol y  3x2 , cung tròn có phương trình y  4  x2 (với 0  x  2 )
và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của  H  .
4  3
.
12
4  2 3  3
C.
.
6


A.

4  3
.
6
5 3  2
D.
.
3

B.

Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của Parabol y  3x2 và cung tròn y  4  x2 (với 0  x  2 ) là
4  x2  3x2  4  x2  3x4 q  2  x  1 (vì 0  x  2 ).

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

1


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông
1

2

Cách 1: Diện tích của  H  là S   3x dx  
2


0

1

Luyện thi THPT Quốc gia 2018
2

3 31
3
4  x dx 
x I 
 I với I   4  x 2 dx .
0
3
3
1
2



  
Đặt: x  2sin t , t    ;   dx  2cos t.dt . Đổi cận: x  1  t  , x  2  t  .
2
6
 2 2







2

2

2









6

6

6

6

 I   4  4 sin 2 t .2cos t.dt   4 cos 2 t.dt   2  1  cos 2t  .dt   2 x  sin 2t  2 

2
3
.


3
2

3
3 2
3 4  3
.
I 



3
3
3
2
6
Cách 2: Diện tích của  H  bằng diện tích một phần tư hình tròn bán kính 2 trừ diện tích hình phẳng

Vậy S 

1

giới hạn bởi cung tròn, parabol và trục Oy . Tức là S    
0





4  x2  3x2 dx .  Chọn đáp án B.


Câu 3: (Đề minh họa 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  0 ,
1
1
1
2
1
2




.
Tính
tích
phân
f
x
d
x

7
x
f
x
d
x






0
0 f  x  dx.
0 

3
A.

7
.
5

B. 1 .

C.

7
.
4

D. 4 .

Lời giải

du  f   x  dx

u  f  x  
Cách 1: Tính:  x f  x  dx . Đặt 
. Ta có:


x3
2
d
v

x
v


0


3

1
1
1. f 1  0. f 1 1 3
1

  x . f   x  dx    x 3 . f   x  dx .
3
30
30
1

2

1


Mà  x 2 f  x  dx 
0

1

6
 x .dx 
0

1

1

2
 x f  x  dx 
0

1

x3 f  x  1
3

0



1

1 3
x . f   x  dx

3 0

1

2
1
1
1
   x3 . f   x  dx    x3 . f   x  dx  1 . Ta có   f   x   dx  7 (1).
3
30
3
0
0

1
x7 1 1
1
   49 x6 .dx  .49  7 (2) và
7 0 7
7
0

1

1

1

3

3
 x . f   x  dx  1   14x . f   x  dx  14 (3).
0

0

1

1

Cộng hai vế (1) (2) và (3) suy ra   f   x  dx   49 x6 .dx   14 x 3 . f   x  dx  7  7  14  0 .
1

2

0



0



0

1

   f   x    14 x 3 f   x   49x6 dx  0    f   x   7 x 3  dx  0 .
0


2

1

0
1

2

Do  f   x   7 x3   0    f   x   7 x 3  dx  0 . Mà   f   x   7 x3  dx  0  f   x   7 x3 .
2

2

0

0

1

1

 f   x  dx    7 x  dx  f  x   
3

0

Do đó f  x   

0


4

2

7x
7
 . Vậy
4
4

1


0

4

7x
7
7
 C . Mà f 1  0    C  0  C  .
4
4
4

1
 7 x4 7 
 7 x5 7  1 7
f  x  dx    

  dx   
 x 
4
4
 20 4  0 5
0

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

2


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông

Luyện thi THPT Quốc gia 2018



u  f  x  du  f  x  dx
3
Cách 2: Tính:  x f  x  dx . Đặt 

x
2
0
v 
dv  x
3


3
1
1
1
x f  x 1 1 1 3
1
1
Ta có:  x2 f  x  dx 
  x . f   x  dx    x3 . f   x  dx    x 3 . f   x  dx  1
0 30
3
30
3
0
0
1

2

1



1



2
Xét:   f   x   2 kx3 . f   x   k 2 x6  dx  0  *     f   x   kx3  dx  0  f   x   kx3 1



0
0

x7
Từ đó:  *   7  2 k.  1  k .
7

1

 0  7  2k 

2

0

k2
 0  k  7. Từ 1  f   x   7 x3
7

4

x
x4
7
 C , mà f 1  0  7.  C  0  C 
4
4
4

1
1
4
4
5

 7x 7  1 7
x
7
x
7
 f  x   7.    f  x  dx    7.   dx   
 x    Chọn đáp án A.
4 4
4 4
 20 4  0 5
0
0

 f  x    f   x  dx  7.

1

Cách 3: Tương tự như trên ta có:  x3 . f   x  dx  1
0

Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz, ta có:
2

1

1
1

1
 1

2
2
2
2
1
7  7   x3 f   x  dx   7   x 3 dx      f   x  dx   7     f   x  dx  7   f   x  dx



 

7 0
0
0

0
 0

3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi f   x   ax , với a .

1

 


1

ax7
Ta có  x . f   x  dx  1   x .ax dx  1 
7
0
0
3

3

1

 1  a  7 .

3

0



1

Vậy


0




7
7
7 x4
 C , mà f 1  0 nên C  . Do đó f  x   1  x4 x   .
4
4
4
1
4
5
 7x
 7x 7  1 7
7
f  x  dx    
  dx   
 x  .
4
4
 20 4  0 5
0

Suy ra f   x   7 x3  f  x   

Chú ý: Chứng minh bất đẳng thức Cauchy-Schwarz
Cho hàm số f  x  và g  x  liên tục trên đoạn  a; b  .
2

b
 b 2

 b 2

f
x
g
x
d
x

f
x
d
x
Khi đó, ta có                g  x  dx  .
a
 a
 a

Chứng minh:
b

Trước hết ta có tính chất: Nếu hàm số h  x  liên tục và không âm trên đoạn  a; b  thì  h  x  dx  0
a

Xét tam thức bậc hai  f  x   g  x    2 f 2  x   2 f  x  g  x   g 2  x   0 , với mọi  
2

b

b


b

a

a

a

Lấy tích phân hai vế trên đoạn  a; b  ta được:  2  f 2  x  dx  2  f  x  g  x  dx   g 2  x  dx  0,   
Coi  *  là tam thức bậc hai theo biến  nên ta có   0

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

* 

3


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

2

2

b

 b
 b

b
 b
 b

   f 2  x  dx     f 2  x  dx   g 2  x  dx   0    f 2  x  dx     f 2  x  dx   g 2  x  dx  (đpcm).

 



 


a
 a
 a

a
 a
 a



Câu 4: Cho f  x  là hàm liên tục trên  thỏa mãn f 1  1 và

1




f  t  dt 

0

4
A. I  .
3

2
B. I  .
3

2
1
, tính I   sin 2 x. f   sin x  dx.
3
0

1
C. I  .
3

2
D. I   .
3

Lời giải





2

2

0

0

Ta có: I   sin 2 x. f   sin x  dx   2sin x cos x. f   sin x  dx.
1

1

0

0

1

1

0

0

Đặt t  sin x  dt  cos xdx  I   2tf   t  dt   2tdf  t   2tf  t    f t  d  2t   2 f 1  2  f t  dt  2 
1


0

 Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho hàm số chẵn y  f  x  liên tục trên  và

1

f  2x 

 1 2

1

A. 2 .
Lời giải
1

Ta có

f  2x 

 1 2

1

x

B. 4 .
dx  8 


2

f  x

2

1 2



x

f  x

2

1 2



2

dx  
x
2

 f  x  dx .
0


C. 8 .

2 f  x

f  x

2



2
2

2

D. 16 .

dx  16 .

Đặt t  x  dt  dx , khi đó 16  I 
Suy ra 2 I 

x

dx  8 . Tính

2 4
 .
3 3


1 2

x

1 2

x

dx 

2



2

2

x

dx   
2

f  t 
1 2

t

2 f t 
t


2

dt  

1 2

2

2

f  x  dx  2  f  x  dx . Vậy
0

t

dt .

2

 f  x  dx  16 .
0



Câu 6: Cho f  x  là hàm liên tục trên  thỏa mãn f 1  1 và

1



0

2
1
f  t  dt  , tính I   sin 2 x. f   cos x  dx.
2
0

4
2
.
B. I  .
C. I  1 .
D. I  1 .
3
3
Câu 7: Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1; 2  . Biết rằng
2
2
3
67
F 1  1 , F  2   4 , G  1  , G  2   2 và  f  x  G  x  dx 
. Tính  F  x  g  x  dx
2
12
1
1

A. I 


A.

11
.
12

B. 

145
.
12

C. 

11
.
12

D.

145
.
12

Lời giải
2
2
u  F  x 

2

du  f  x  dx
Đặt 
. Ta có:  F  x  g  x  dx   F  x  G  x     f  x  G  x  dx

1
1
1
dv  g  x  dx

v  G  x 
2
3 67 11
 Chọn đáp án A.

 F  2  G  2   F 1 G 1   f  x  G  x  dx  4.2  1. 
2 12 12
1

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

4


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

 


Câu 8: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và hàm số y  g  x   xf x2

có đồ thị trên đoạn 0; 2  như hình vẽ bên. Biết diện tích miền gạch sọc là
4
5
S  , tính tích phân I   f  x  dx .
2
1
A. I 

5
.
2

B. I 

25
.
4

C. I 

5
.
4

D. I  5 .

Lời giải

2

2

1

1

 

Ta có: S   g  x  dx   xf x 2 dx.
Đặt t  x2  dt  2xdx. Suy ra: S 
Theo giả thiết: S 

4

4

1
1
f  t  dt   f  x  dx.

21
21

4

4

5

1
5
  f  x  dx    f  x  dx  5  Chọn đáp án D.
2
21
2
1

Câu 9: Cho các số thực a , b khác không. Xét hàm số f  x  

a

 x  1

3

 bxe x với mọi x khác 1 . Biết

1

f   0   22 và

 f  x  dx  5 , tính S  a  b.
0

A. S  19 .

B. S  10 .

C. S  8 .


D. S  12 .

Lời giải
Ta có f   x  

3a

 x  1

4

 be x  bxe x nên f   0   3a  b  22  1 .

1
1


3
a
x

Xét 5   f  x  dx  
 bxe dx  a   x  1 d  x  1  b xd e x
3


0
0
0  x  1

0


 x1 1 x 
1
a
3a
a1 
1
x 


|

b
 b 2 .
 xe 0   e dx      1   b e  e 0  
2 0

 8
2 4



2  x  1
0
1

1


 

3a  b  22
a  8


 a  b  10  Chọn đáp án B.
Từ  1 và  2  ta có  3a
b  2
 b5
8


Câu 10: Cho hàm số f  x  liên tục trên  , biết

4



f  tan x  dx  4 và


0

0

A. 0 .

1


B. 1 .

x2 . f  x 
x2  1

C. 2 .

1

dx  2 . Tính I   f  x  dx .
0

D. 6 .

Lời giải




1
4 f x

f  x
f  x 
  dx . Đặt x  tan t  I  2  4 f  tan t  d tan t
dx  I  2   2
Ta có 2    f  x   2
 dx  I   2
0 tan2 t  1  


x  1 
0 x 1
0
0 x 1
1


4

f  tan t 

0

1
cos 2 t

2


4
1
.
d
t

I

2

0 f  tan x  dx  2  4  6  Chọn đáp án D.

cos 2 t

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

5


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

Câu 11: Cho hàm số f  x  xác định trên  \1;1 và thỏa mãn f   x  

1
. Biết rằng f  3   f  3  0
x 1
2

 1
và f    
 2

1
f    2 . Tính giá trị của biểu thức P  f  2   f  0   f  4  .
2
9
6
1 9

A. P  1  ln .
B. P  1  ln .
C. P  1  ln .
5
5
2 5

1 6
D. P  1  ln .
2 5

Lời giải
Ta có: f  x    f   x  dx  


2

1 x 1
 ln
 C. Khi đó:
x 1 2 x 1
dx

2

f   x  dx  f  2   f  3   f  2   f  3  



3




4


3



x

3

4

0



dx
2

1 3
 f  2   f  3   ln
2 2
1

dx


f   x  dx  f  4   f  3   f  4   f  3   

1

2



2

1 6
 f  4   f  3   ln
2 5
3 x 1

 1
f   x  dx  f  0   f     f  0  
 2

2

dx
 1
f     2
 f 0 
 2  1 x  1
0

1


2

 1 1
f     ln 3
 2 2

 3

2

1
2

1

1

1
2

 f   x  dx  f  2   f  0   f  0   f  2    x
0

0

 1
Từ  3  và  4   2 f  0   f    
 2

1 1

 f  0   f    ln 3
1
2 2

dx
2

4

 1
f    2  f 0   1  5
2

1 3 1 6
1 9
Từ  1 ,  2  và  5   P  f  2   f  0   f  4   f  3   f  3   ln  ln  1  1  ln .
2 2 2 5
2 5
 Chọn đáp án C.

Câu 12: Cho

hàm

số

f  x

xác


định

trên

 \ 2; 2

thỏa

mãn

f  x 

f  3  f  3  f  1  f 1  2 . Tính giá trị biểu thức f  4   f  0   f  4  .

A. 4 .

B. 1 .

C. 2 .

4
,
x 4
2

D. 3 .

Lời giải
Ta có:  x


2

 1
4
1 
dx   

 dx  ln x  2  ln x  2  C .
4
x2 x2

 x2
ln x  2  C1 khi x  2

 2x
f  x   ln
 C2 khi  2  x  2
Do đó:
 x2
 x2
ln x  2  C3 khi x  2

1
1
 f  3   ln 5  C1 ; f  3   ln  C3 ; f  0   C2 ; f  1  ln 3  C2 ; f  1  ln  C2 ;
5
3

C  C3  2
 f  3  f  3   f  1  f 1  2  C1  C3  2C2  2   1

.

C2  1

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

6


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

1
Vậy f  4   f  0   f  4   ln 3  C1  C2  ln  C3  C1  C2  C3  3  Chọn đáp án D.
3
2
Câu 13: Cho hàm số f  x  xác định trên  \1;1 và thỏa mãn f   x   2
. Biết rằng f  2   f  2   0
x 1
 1
1
và f     f    2 . Tính giá trị của biểu thức P  f  3  f  0   f  4  .
 2
2

6
A. P  1  ln .

5

6
B. P  1  ln .
5

Câu 14: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa

4
C. P  1  ln .
5
1

2

 f  2x  dx  2



B. 32 .

2

 f  6x  dx  14 . Tính  f  5 x  2  dx .
2

0

0


A. 30 .

4
D. P  1  ln .
5

C. 34 .

D. 36 .

Lời giải
1

+) Xét

 f  2x  dx  2 .
0

1

Đặt u  2x  du  2dx ; x  0  u  0 ; x  1  u  2 . Nên 2   f  2 x  dx 
0

2

2

1
f  u  du   f  u  du  4 .
2 0

0

2

+) Xét

 f  6x  dx  14 .
0

2

Đặt v  6x  dv  6dx ; x  0  v  0 ; x  2  v  12 . Nên 14   f  6 x  dx 
0

2

+) Xét

0

2

2

0

12

12


1
f  v  dv   f  v  dv  84 .
6 0
0

 f  5 x  2  dx   f  5 x  2  dx   f  5 x  2  dx .

2

 TínhI1 

0

 f  5 x  2  dx .

2

Đặt t  5 x  2 . Khi 2  x  0 , t  5x  2  dt  5dx ; x  2  t  12 ; x  0  t  2 .
 I1 

12
2
2
 1
1
1

f
t
d

t

f  t  dt    84  4   16 .
f
t
d
t







5  0
5 12
0
 5
2

 TínhI1   f  5 x  2  dx .
0

Đặt t  5 x  2 . Khi 0  x  2 , t  5x  2  dt  5dx ; x  2  t  12 ; x  0  t  2 .
 I2 

12
2
12
 1

1
1

f
t
d
t

f  t  dt    84  4   16 . Vậy
f
t
d
t








5  0
52
0
 5

2

 f  5 x  2  dx  32  Chọn đáp án B.


2

1
Câu 15: [Đề tham khảo – Bộ GD & ĐT – 2018]: Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn
2
2
, f  0   1 và f 1  2 . Giá trị của biểu thức f  1  f  3  bằng
f  x 
2x  1
A. 4  ln15.
B. 2  ln15.
C. 3  ln15.
D. ln15.
Lời giải
2
1
dx  ln 2x  1  C , với mọi x   \   .
Ta có: f  x    f   x  dx  
2x  1
2

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

7


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông


Luyện thi THPT Quốc gia 2018

1
Hàm số f  x  có đạo hàm trên  \   nên sẽ liên tục trên từng khoảng
2

1
+) Xét trên  ;  . Ta có f  0   1 , suy ra C  1 .
2



1

1
 ;  và  ;   .
2

2



1
Do đó, f  x   ln 2x  1  1 , với mọi x   ;  . Suy ra f  1  1  ln 3 .
2

1

+) Xét trên  ;   . Ta có f 1  2 , suy ra C  2 .
2


1

Do đó, f  x   ln 2x  1  2 , với mọi  ;   . Suy ra f  3   2  ln 5 .
2

Vậy f  1  f  3   3  ln 3  ln 5  3  ln15  Chọn đáp án C.

Câu 16: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn 0;1 thỏa f 1  0 ,

1

  f   x

2

dx 

0

 
1
0 cos  2 x  f  x  dx  2 . Tính
1

A.


.
2


2
8



1

 f  x  dx .
0

B.  .

C.

1
.


D.

2
.


Lời giải
du  f   x  dx
u  f  x 
1
 

1


Đặt 
Do
đó

.
cos  x  f  x  dx 

2
x
x

2
2
dx v  sin


0
dv  cos

2
2




2




sin

x
2

1

f  x 
0

 
1
 

sin  x  f   x  dx    sin  x  f   x  dx   .

 0 2 
2
4
2 
0
2

1

1

2


 2

 2
 
 
 
1
Lại có:  sin  x  dx   I     . f   x   dx  2     sin  x  f   x  dx   sin 2  x  dx

2

  0  2 
2 
2 
0
0
0
1

1

1

1

2

2


 2
  
4 2 2  1
    f   x   sin  x   dx  2
 .  0

 8  2 2
 2 
0
1

2

2

1
 2
 2
  
  
Vì   f   x   sin  x    0 trên đoạn 0;1 nên    f   x   sin  x   dx  0

 2 
 2 
 
0
 
 
2


  f   x   sin  x   f   x    sin  x  .

2
2 
2 

 
 
Suy ra f  x   cos  x   C mà f 1  0 do đó f  x   cos  x  . Vậy
2 
2 
 Chọn đáp án D.

1


0

 
2
f  x  dx   cos  x  dx  .

2 
0
1

Câu 17: Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f   x   f  x  . f   x   2x2  x  1 , x  và f  0   f   0   3 . Tính
2

giá trị của  f 1  .

2

A. 28 .

B. 22 .

C.

19
.
2

D. 10 .

Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

8


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

2
Ta có  f  x  f   x    f   x   f  x  f   x  . Do đó theo giả thiết ta được  f  x  f   x   2x2  x  1 .
2
x2

Suy ra f  x  f   x   x 3   x  C . Hơn nữa f  0   f   0   3 suy ra C  9 .
3
2
2

x2
Tương tự vì  f 2  x   2 f  x  f   x  nên  f 2  x    2  x 3   x  9  .
2
3


2

x2
1
x3
Suy ra f 2  x    2  x3   x  9  dx  x4   x2  18 x  C , cũng vì f  0   3
2
3
3
3

2
1
x3
suy ra f 2  x   x4   x2  18 x  9 . Do đó  f 1  28  Chọn đáp án A.
3
3
Câu 18: Cho hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị dương trên 0;1 . Biết f  x  . f 1  x   1 với
1


dx
.
0 1  f  x

x  0;1 . Tính giá trí I  

A.

3
.
2

B.

1
.
2

Lời giải
Ta có: f  x  . f 1  x   f  x   1  f  x  

C. 1 .

D. 2 .

f  x
1

.

f 1  x   1 1  f  x 

1

dx
. Đặt t  1  x  x  1  t  dx  dt . Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  0 .
0 1  f  x

Xét I  

1
1
1
f  x  dx
dt
dt
dx



1 1  f 1  t 
0 1  f 1  t 
0 1  f 1  x 
0 1  f  x

0

Khi đó I   

1

1
f  x  dx 1 1  f  x 
dx
1


d
x

0 1  f  x  0 1  f  x  0 1  f (t)
0 dx  1 hay 2I  1 . Vậy I  2  Chọn đáp án B.
1

Mặt khác

Câu 19: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  , đồng thời thỏa mãn f  x   0, x  ; f  0   1 và
f   x    2  2x  f  x  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  0 có hai

nghiệm thực phân biệt.
A. m  e.
B. 0  m  1.
C. 0  m  e.
Lời giải
f  x
 2  2 x  *  . Lấy nguyên hàm 2 vế của  *  , ta được
Xét biểu thức
f  x





d f  x
f  x

  x

2

D. 1  m  e.
f  x
 f  x  dx    2  2x  dx

 
 2 x  C  ln f  x    x 2  2x  C 
 C  0. Do đó f  x   e  x

Lập bảng biến thiên của hàm số f  x   e  x

f 0 1

2

 2x

2

 2x

.


trên  ;    , ta thấy phương trình f  x   m có hai

nghiệm thực phân biệt  0  m  e  Chọn đáp án C.
3
x
a
Câu 20: Cho 
dx   b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Tính S  a  b  c.
3
0 4 2 x1
A. S  2 .
B. S  4 .
C. S  1 .
D. S  8 .
Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

9


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

Đặt t  x  1  t 2  x  1  x  t 2  1  dx  2tdt . Đổi cận: x  0  t  2 ; x  3  t  4 .
2

2 3

2
 t3 2


t2  1
t t
6 
7
Khi đó: 
.2tdt  
dt    t 2  2t  3 
d
t

  t  3t  6ln t  2    12ln 2  6ln 3

4  2t
t2
t2
3
1 3
1
1
1
2

a  7

Suy ra b  12  a  b  c  1  Chọn đáp án C.
c  6


2 ln x  3
a
dx   b với a , b  . Giá trị của a  b bằng
2
e
x
1
e



Câu 21: Biết

B. 8 .

A. 2 .

C. 2 .

D. 8 .

Lời giải

2
e
u  2 ln x  3 du  dx
e
 1


1
2ln x  3


x
Tính I  
.
Đặt

I


2ln
x

3

2
dx

d
x




d
x




2
2
x
 x
1
1 x
1
dv  2
v   1
x

x

e

e

5
1
7
 32
   5 . Do đó a  7 , b  5 . Vậy a  b  2  Chọn đáp án A.
e
x1
e

Câu 22: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 , f  x  và f   x  đều nhận giá trị dương
1


1

1

0

0

0

2
3
trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f  0   2 ,   f   x  .  f  x   1 dx  2  f   x  . f  x  dx . Tính   f  x   dx .



A.

15
.
4

B.

15
.
2

C.


17
.
2

19
.
2

D.

Lời giải
1

1

2
Theo giả thiết, ta có   f   x  .  f  x   1 dx  2  f   x  . f  x  dx


0
0
1

1

1

2
2
   f   x  .  f  x    1 dx  2  f   x  . f  x  dx  0    f   x  .  f  x    2 f   x  . f  x   1 dx  0





0
0
0

2

1

   f   x  . f  x   1 dx  0 



f   x . f  x   1  0  f

2

 x. f  x  1 

f 3  x
3

0

8
Mà f  0   2  C  . Vậy f 3  x   3x  8 . Suy ra:
3


 xC .
1

 3x 2



f
x
d
x

3
x

8
d
x

  2  8x   192 .
0   
0 

0
1

3

1


 Chọn đáp án D.
Câu 23: Cho F( x) 
A. I 

f ( x)
1
là một nguyên hàm của hàm số
. Tính
2
x
2x

e2  3
.
2e 2

B. I 

2  e2
.
e2

C. I 

e

 f ( x)ln xdx

bằng:


1

e2  2
.
e2

D. I 

3  e2
.
2e 2

Lời giải
Do F( x) 

f ( x)  1
f ( x)
1
là một nguyên hàm của hàm số
nên
 2
2
x
x
2x
 2x

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...



1
  f  x   2 .
x


CLB Giáo viên trẻ TP Huế

10


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

1

ln x  u
 dx  du
Tính I   f ( x)ln xdx . Đặt 
.
 x

f
x
d
x

d
v




1


 f  x  v
e
e
e
f  x
e
1
1
e2  3
Khi đó I  f  x  .ln  x   
dx   2 .ln  x   2 
 Chọn đáp án A.
1
x
x
2x 1
2e 2
1
1
e

4

Câu 24: Biết rằng tích phân



0

A. T  1 .

 x  1 e

x

2x  1

dx  ae 4  b . Tính T  a2  b2

C. T 

B. T  2 .

3
.
2

D. T 

5
.
2

Lời giải
4


Ta có I  
0

4

Xét I1  
0

4
4
4

1
ex
1 2x  2 x
x

2
x

1.
e
d
x

dx  .
e
d
x






20
2 0 2x  1
2 x  1 
2x  1
0
du  e x dx
x

u  e
1
ex


2
2
x

1
  2x  1
dx . Đặt 
dx
1 
dx  
2x  1
v   2 x  1  2 .

dv 
1
2x  1


2


x1

e x dx 

4

4

Do đó I1  e x . 2 x  1   e x . 2 x  1 dx . Suy ra I 
0

0

3
1
9 1
3e 4  1
. Khi đó a  , b 
T    2 .
2
4 4
2

2

 Chọn đáp án B.

4
1 1
Câu 25: Biết  sin 2x.ln  tan x  1 dx  a  b ln 2  c với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính T    c.
a b
0

A. T  4.

B. T  6.

C. T  2.

D. T  4.

Lời giải

dx
du 

cos x  sin x  cos x 
u  ln  tan x  1 

Đặt 
.
1


dv  sin 2xdx
v   2 cos 2x






1
1 4 cos x  sin x
dx
Suy ra  sin 2 x.ln  tan x  1dx   cos 2 x.ln  tan x  1  
2
20
cos x
0
0
4

4





1
 x  ln cos x
2
2


Câu 26: Biết


0

A. 1.



4
0

1
1
   ln 2. Do đó T  8  4  0  4  Chọn đáp án A.
8
4

2 x
2 x

dx  a  b 2  c với a , b , c là các số nguyên. tổng a  b  c bằng

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Lời giải

Đặt

 
x  2cos u với u  0;  . Suy ra x  4cos2 u 
 dx  4sin 2udu.
 2

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

11


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông

Luyện thi THPT Quốc gia 2018





u
u 
2 cos
2
 x  0 
2  2 cos u
2
2 .sin u.cos udu

Đổi cận 
. Khi đó I  4 
sin 2udu  8 
u

2

2
cos
u
 sin

 x  2 
u 
4
4

2
4







2

2




2
u
 16  cos .cos udu  8   1  cos u  .cos udu  8  cos udu  4  1  cos 2u  du  8sin u
2




2

2

4

4

4


2



  4 x  2.sin 2u 

4



2



4

4

a  1

   4 2  6 
 b  4 
 a  b  c  3  Chọn đáp án C.
c  6

1

Câu 27: Cho 

x

2



 x ex

xe

0


x

dx  ae  b ln  e  c  với a, b, c  . Tính P  a  2b  c .

A. P  1 .

B. P  1

D. P  0

C. P  2

Lời giải
1

I

x

0

2



 x ex

x  ex


1

dx  
0

xe x  x  1 e x dx
xe x  1

Đặt t  xe x  1  dt   x  1 e x dx. Đổi cận khi x  0  t  1 , khi x  1  t  e  1
I 

e 1


1

t 1
dt 
t

e 1


1

a  1
e 1
 1

 1   dt   t  ln t  1  e  ln  e  1  b  1  P  2  Chọn đáp án C.

t

c  1


2
f  x
1
Câu 28: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  x   2 f    3x. Tính tích phân I  
dx
x
x
1
2

A. I 

1
.
2

B. I 

5
.
2

C. I 

3

.
2

D. I 

7
.
2

Lời giải
1
1
1
1
 1  1
Đặt t  . Suy ra dt  d    2 dx  dx   2 dt . Đổi cận x   t  2 . x  2  t  .
x
2
2
t
x x
1
2

2
2
 1  1 
 1  1 
 1  1 
Ta có I   tf   2  dt   f    dt   f    dx .

 t  t 
 t  t 
 x  x 
1
1
2
2

Suy ra 3I  
1
2

f  x

2

2

2
2
 1  1 
9
3
 1 
1
dx  2  f    dx    f  x   2 f    dx   3dx  3x 1  . Vậy I  .
2
x
2
2

 x  x 
 x 
1
1 x
1
2

2

2

2

2

 Chọn đáp án C.




2


 
2 
. Tính I   f  x  dx.
Câu 29: Cho f  x  thỏa   f 2  x   2 2 f  x  sin  x    dx 
4 
2


0
0
2

A. I  0.

B. I 


4

.

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

C. I  1.

D. I 


2

.

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

12


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông


Luyện thi THPT Quốc gia 2018

Lời giải

2


2 
Ta có  2sin 2  x   dx  
.
4
2

0


2




 
Do đó giả thiết tương đương với   f 2  x   2 2 f  x  sin  x    2sin 2  x    dx  0
4
4 


0




2




 
 

   f  x   2 sin  x    dx  0  f  x   2 sin  x    0, x  0;  .
4 
4


 2
0
2





2
2




Suy ra f  x   2 sin  x   

 I   f  x  dx  2  sin  x   dx  0  Chọn đáp án A.
4
4


0
0



Câu 30: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn

2


1

phân I  

f  4x 
x

1
8





16


2
 cot x. f sin x dx  

f

1

 x  dx  1 . Tính tích
x

4

dx.

5
A. I  .
2
Lời giải.

3
C. I  .
2

B. I  2.

D. I  3.






2



+) Xét A   cot x. f sin 2 x dx  1 . Đặt t  sin2 x.


4

dt
Suy ra dt  2sin x cos xdx  2sin x cot xdx  2t.cot xdx  cot xdx  . Đổi cận:
2t
2

Khi đó 1  A 

1
1
1
f  x
1 f t 
1 f  x
d
t

d
x


dx  2.



21 t
21 x
x
1
2

16

+) Xét B  
1

f

2

 x  dx  1. Đặt u 
x



1
t 
 x  4 
2.

 x   

t  1

2

2

x Suy ra du 

dx
2 x



dx 2du

.
x
u

4
4

f  u
f  x
f  x
u  1
1
 x  1 
. Khi đó 1  B  2 
du  2 

dx  
dx  .
Đổi cận: 
u
x
x
2
u  4

1
1
1
 x  16 
1
f  4x 
+) Xét tích phân cần tính I  
dx.
x
1
4

8

1
v
Đặt v  4x, suy ra dx  dv , x  . Đổi cận:
4
4

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...



1
1
v 
 x  
8
2.

 x  1 
v  4


CLB Giáo viên trẻ TP Huế

13


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông
4

Khi đó I  
1
2

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

4
1
4

f  v
f  x
f x
f x
1 5
dv  
dx  
dx  
dx  2    Chọn đáp án A.
v
x
x
x
2 2
1
1
1
2

4

Câu 31: Biết

 x ln  x

2



 9 dx  a ln 5  b ln 3  c , trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức


2

0

T  a  b  c là
A. T  10 .

B. T  9 .

C. T  8 .

D. T  11 .

Lời giải

2x
dx
du  2
4
u  ln x 2  9
x 9
x2  9

Đặt 
ln x 2  9

. Suy ra  x ln x 2  9 dx 
2
2

0
dv  xdx

x 9
v  2
 25ln5  9ln3  8 . Do đó a  25 , b  9 , c  8 nên T  8 .







Câu 32: Cho hàm số









f  x  liên tục trên đoạn 0;10  và

10

4

4


0

0

   x 2 9 . x 2x 9 dx
2

2

f  x  dx  7 và


0

2

10

0

6

6

 f  x  dx  3 .

Tính

2


P   f  x  dx   f  x  dx .

A. P  7 .

D. P  10 .

C. P  4 .

B. P  4 .

Lời giải
Ta có

10

2

6

10

2

10

0

0


2

6

0

6

 f  x  dx  7   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  7   f  x  dx   f  x  dx  7  3  4 .

Vậy P  4  Chọn đáp án C.
Câu 33: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  2   16 ,

2


0

A. I  13 .

1

f  x  dx  4 . Tính tích phân I   x. f   2 x  dx .
0

C. I  20 .

B. I  12 .

D. I  7 .


Lời giải
du  dx
u  x


Đặt 
.

1
dv  f   2 x  dx v  f  2 x 

2

1

1

1

1

1
1
1
1
1
Khi đó: I  x. f  2 x    f  2 x  dx  f  2    f  2 x  dx  8   f  2 x  dx .
2
20

2
20
20
0

Đặt t  2x  dt  2dx . Với x  0  t  0 ; x  1  t  2 . Suy ra I  8 

 Chọn đáp án D.
Câu 34: Cho
hàm

f  x  0 ;

số

f 1  f  2   f  3   ...  f  2017  

A.

a
 1 .
b

f   x    2x  1 . f 2  x 

2

1
f  t  dt  8  1  7 .
4 0




f 1  0,5 .

Tính

tổng

a
a
;  a  ; b    với tối giản. Chọn khẳng định đúng.
b
b

B. a  2017; 2017  .

C. b  a  4035 .

D. a  b  1 .

Lời giải

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

14



Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông
Ta có: f   x    2x  1 . f 2  x  

f  x

f 2  x

 2x  1  

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

f  x

f 2  x

dx    2 x  1 dx



1
1
 x2  x  C 
  x 2  x  C . Lại có: f 1  0,5  2  12  1  C  C  0 .
f  x
f  x

Vậy

1
1

  x2  x  x  x  1 hay  f  x  
.
f  x
x  x  1





Ta có:  f 1  f  2   f  3  ...  f  2017  

1
1
1
1


 ... 
1.2 2.3 3.4
2017.2018
1 1 1 1 1
1
1
1
2017
.
 1       ... 

 1


2 2 3 3 4
2017 2018
2018 2018
2017
Vậy f 1  f  2   f  3   ...  f  2017  
hay a  2017 , b  2018  b  a  4035  Chọn đáp án C.
2018
Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  1;1 đồng thời thỏa mãn điều kiện f 2  x   1

với mọi x   1;1 và

1



1

1

f  x  dx  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của  x 2 f  x  dx.
1

1
A. 
2

1
B. 
4


2
C. 
3

D. 1

Lời giải
1

Ta đặt I   x2 f  x  dx  I 
1

1

x

2

1



1

1

1

1


 a f  x dx   x2  a f  x dx   x2  a dx  a  .

1

Do đó ta suy ra I  min  x2  a dx . Đến đây ta chia bài toán thành 3 trường hợp như sau:
a

1

1
1
2
 2
Trường hợp 1: Nếu a  0 thì min  x2  a dx  min  x 2  a dx  min   2a   .
a
a0
a0
3
 3
1
1
1
1

2 4
Trường hợp 2: Nếu a  1 thì min  x2  a dx  min  a  x 2 dx  min  2a    .
a
a 1
a 1
3 3


1
1









1
a
1
 a

Trường hợp 3: Nếu a  0;1 thì min  x2  a dx  min   x2  a dx   a  x 2 dx   x 2  a dx 
a
a0;1 

1
 a
a
 1

1
 x 3
 a 
 x3

1 
x3  a

 min  x2  a dx  min   ax 
  ax  
   ax 
a
a0;1  3
3  a  3


1
a




1

1
 8a a
2 1
1
 min  x2  a dx  min 
 2a    khi và chỉ khi a  .

a
a0;1 
3 2
4

1
 3
1
1
1
1
Kết luận: Như vậy min  x2  a dx  do đó I   min I    Chọn đáp án A.
a
2
2
2
1













Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 0;1 đồng thời thỏa mãn f  x    8;8  với mọi
x  0;1 và

1


 xf  x  dx  3 . Tìm giá trị lớn nhất của
0

A. 2

B.

31
16

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

1

 x f  x  dx.
3

0

C.

4
3

D.

17
8

CLB Giáo viên trẻ TP Huế


15


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

Lời giải
1

Ta đặt I   x3 f  x  dx khi đó: I  3a 
0

1


0

1



x 3  ax f  x  dx   x 3  ax f  x  dx
0

1
1
1



 I  3a  8  x3  ax dx a    I  3a  8  x 3  ax dx a    I  min  3a  8  x 3  ax dx  .

a 
0
0
0


1
1




Trường hợp 1: Nếu a  0 khi đó min  3a  8  x3  ax dx   min  3a  8  x 3  ax dx   min  2  a   2
a
a0
a0
0
0




1
1





Trường hợp 2: Nếu a  1 khi đó min  3a  8  x3  ax dx   min  3a  8  ax  x3 dx   min  7 a  2   5
a
a 1
a 1
0
0













Trường hợp 3: Nếu a  0;1 khi đó ta có đánh giá sau:
1
a
1




31
min  3a  8  x 3  ax dx   min  3a  8  ax  x 3 dx  8  x3  ax dx   min 4a2  a  2 



a
a0;1 
 a0;1
16
0
0


a


1

 31
31
1
31
3
Kết luận: Vậy min  3a  8  x 3  ax dx    I  . Đẳng thức xảy ra khi a  ; I   3a  .
a
16
8
12
8
0

 16














 Chọn đáp án B.
Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai f   x  liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời thỏa mãn
điều kiện f  0   f 1  1; f   0   2018 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1

A.



1

f   x 1  x  dx  2018

B.

0
1


C.

 f   x 1  x  dx  2018
0
1

 f   x 1  x  dx  1

D.

0

 f   x 1  x  dx  1
0

Lời giải
1

Ta có:


0

1
1 1
f   x 1  x  dx   1  x  df   x   f   x 1  x    f   x  dx  2018  Chọn đáp án A.
0 0
0

Câu 38: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 0;1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau: max f  x   6

0;1
1

và  x 2 f  x  dx  0 . Giá trị lớn nhất của tích phân
0

A.

1
.
8

B.



3 2 4
3

4

.

1

 x f  x  dx bằng bao nhiêu?
3

0


C.

2 3 4
.
16

D.

1
.
24

Lời giải
1

Ta có với mọi số thực a thì  ax 2 f  x  dx  0 do đó:
0

1

3
 x f  x  dx 
0

1


0




1

Do đó:

1

 x f  x  dx  min 6 x
3

0

1

1

0

0

x 3  ax 2 f  x  dx   x 3  ax 2 f  x  dx  6 x 3  ax 2 dx a  

a

0

3

 ax 2 dx  min g  a  . Tới đây ta chia các trường hợp sau:
a


Trường hợp 1: Nếu a  0 thì x3  ax2  x2  x  a   0 x  0;1 . Khi đó:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

16


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

1 a
3
g  a   6  x3  ax2 dx  6  x3  ax2 dx  6     min g  a  
a

0
2
4 3
0
0
3
2
2
Trường hợp 2: Nếu a  1 thì x  ax  x  x  a   0 x  0;1 . Khi đó:
1

1


 a 1
1
g  a   6  x3  ax2 dx  6  ax2  x3 dx  6     min g  a  
a

1
2
3 4
0
0
1

1

1

a

1

0

0

a

Trường hợp 3: Nếu a  0;1 thì f  a   6  x3  ax2 dx  6  ax 2  x 3dx   x 3  ax 2 dx 






2a4  4a  3
.
2





3
3 2 3 4
 2a4  4a  3  3 2  4
1 3
Ta tìm được min g  a   min 
.
  vậy min g  a  

a
a0;1
a 0;1
4
2
4
2 2


1


1

 x f  x  dx  min g  a    x f  x  dx 
3

Do vậy:

3

a

0



3 2 3 4
4

0

  max

1

 x f  x  dx 
3



3 2 3 4


0;1 0

4

.

 Chọn đáp án B.
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 3 f  x   xf '  x   x2018 với
mọi x  0;1 . Giá trị nhỏ nhất của tích phân

1

 f  x  dx

bằng:

0

A.

1
.
2021  2022

B.

1
.
2018  2021


C.

1
.
2018  2019

D.

1
.
2019  2021

Lời giải
Ta có: 3 f  x   x. f '  x   x2018  3x2 f  x   x3 f '  x   x2020
t

t

0

0

t 2018


  x3 f  x   x2020    x3 f  x  dx   x 2020 dx t  0;1  f  t  
2021
1


1

2018

x
1
Khi đó   f  x  dx  
dx 
. Giá trị nhỏ nhất của tích phân
2021
2019.2021
0
0

1

 f  x  dx



0

1
.
2019.2021

 Chọn đáp án D.
1
2
1

Câu 40: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f 1  0,   f   x   dx 

11
0
1

1
0 x f  x  dx   55 . Tính tích phân
4

1
A.  .
7

B.

1

 f  x  dx.
0

1
.
7

C. 

1
.
55


D.

1
.
11

Lời giải
1

1 5
 x5

x
Ta có:  x f  x  dx   f  x     f   x  dx . Suy ra
5
0 0 5
0
1

4

1

x 
5

0

2


1
dx  . Do đó
11

1

1

1

0

0

0

1
 x f   x  dx  11 .
5

Hơn nữa ta dễ dàng tính được

0

 

5
5
  f   x  dx  2 x f   x  dx   x

2

1

2

1

dx  0    f   x   x 5  dx  0 .
2

0

1
1
Suy ra f   x   x5 , do đó f  x   x6  C . Vì f 1  0 nên C   . Vậy
6
6

1


0

x6  1
1
dx   .
6
7
0

1

f  x  dx  

 Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

17


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

1
2
3
Câu 41: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f 1  0,   f  x  dx   2ln 2 và
2

1

0

f  x

3
dx  2 ln 2  . . Tính tích phân

2
0  x  1



2

1  2 ln 2
.
2

A.

B.

1

 f  x  dx.
0

3  2 ln 2
.
2

C.

3  4ln 2
.
2


D.

1  ln 2
.
2

Lời giải
f  x

1

1



1  
1 
1 
Ta có: 
d
x

f
x
d
1


1


f
x

   x  1   x  1      1  x  1  f   x  dx .

2

 


0 0
0  x  1
0
1

1

1

1 
3
Suy ra   1 
 f   x  dx   2ln 2 . Hơn nữa ta tính được:
x 1
2
0
1
2
1
1





1 
1
1
1
3
0  1  x  1  dx  0  1  2 x  1  x  1 2 dx   x  2ln x  1   x  1   2  2ln 2 .
   
0


2

2

2




1 
1 
1
Do đó   f   x  dx  2   1 
 1 dx  0 .
 f   x  dx    1 
 dx  0    f   x  

x 1
x 1
x1 
0
0
0
0
1
Suy ra f   x   1 
, do đó f  x   x  ln  x  1  C . Vì f 1  0 nên C  ln 2  1 .
x1
1
1
1
Ta được  f  x  dx    x  ln  x  1  ln 2  1 dx   ln 2  Chọn đáp án A.
2
0
0
1

1

1

3

Câu 42: Cho hàm số y  f  x  nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời ta đặt
1
x
1

dx có giá trị lớn nhất bằng:
g  x   1   f  x  dt . Biết g  x   f  x  với mọi x  0;1 . Tích phân 
0 g  x
0
1
.
3

A.

B. 1.

C.

Lời giải
x

Đặt F  x    f  t  dt  g  x   1  F  x  

f  x  x  0;1 

0

 F x
 
 h t    

0
F x 1
  

t





2

2
.
2

D.

F  x 

 F  x   1

1
.
2

 1  0 x   0;1

2


1
là hàm số đồng biến trên 0;1 do vậy ta có đánh giá:
 1  dx  1  t 


F t   1


1
1
h  x   h  0  x  0;1  1  x 
0
 1  x x  0;1 
F  x  1
F  x  1

1

1

1

 g  x dx  2

 Chọn đáp án D.

0

Câu 43: Cho hàm số y  f  x  nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời ta đặt
x

g  x   1  3 f  t  dt . Biết g  x   f 2  x  với mọi x  0;1 . Tích phân
0


A.

5
.
2

B.

4
.
3

C.

7
.
4

1

 g  x dx có giá trị lớn nhất bằng:
0

D.

9
.
5

Lời giải

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

18


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông

Luyện thi THPT Quốc gia 2018
F  x 

x

Đặt F  x    f  t  dt  g  x   1  3F  x   f 2  x  x   0;1 

3F  x   1

0

 1  0 x   0;1


t 
F  x 
2
2
 h t    
 1  dx 
3F  t   1  t  là hàm số nghịch biến trên 0;1 do vậy ta có:

 3F  x   1

3
3
0



h  x   h  0  x  0;1 

2
2
3
3F  x   1  t   0  3F  x   1  x  1 x  0;1 
3
3
2

1

7
 g  x dx  4

.

0

 Chọn đáp án C.
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời ta đặt
x2


1

 

g  x   1   f  t  dt . Biết g  x   2xf x 2 với mọi x  0;1 . Tích phân

 g  x dx

0

A. 2.

B. 3.

C. 4.

Lời giải

 

x2

 

 

Đặt F x   f  t  dt  g  x  1  F x  2 xf x  x  0;1 
2


2

2

0

 
 

có giá trị lớn nhất bằng:

0

D. 1.

   1  0  x  0;1
 
1  F x 
2 xf x2

2

t  2 xf x 2

 dx  ln 1  F  t   t là hàm số nghịch biến trên 0;1 do vậy ta có:
 h t    

1
 
2



0 1 F x











h  x   h  0  x  0;1  ln 1  F  x   x  0  1  F  x   e

x  0;1 

x

1

 g  x dx  2

 Chọn đáp án A.

0






Câu 45: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  thỏa mãn f x5  4x  3  2x  1 với mọi
8

x . Tính tích phân

 f  x  dx.

2

A. 10.

B.

32
.
3

C. 72.

D. 2.

Lời giải
Ta đặt x  t 5  4t  3 và đổi cận: x  2 thì t  1 và x  8 thì t  1 .
8

1

2


1







1





Do đó:  f  x  dx   f t 5  4t  3 d t 5  4t  3    2t  1 5t 4  4 dt  10  Chọn đáp án A.
Câu 46: Cho hàm số

1

f  x  có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn 0; 1 thỏa mãn f 0  = 1 và

2
3

1
3  f '  x   f  x     dx  2  f '  x  f  x  dx . Tính tích phân   f  x   dx.
9
0
0

0
3
5
5
7
A. .
B. .
C. .
D. .
2
4
6
6
Lời giải
1
1
1
2


1
2
1
+ Ta có: 3  f '  x   f  x    dx  2  f '  x  f  x  dx    f '  x  f 2  x  
f '  x  f  x    dx  0
9
3
9
0
0

0
1

1

1

2


1
   f '  x  f  x    dx  0 
3
0
1

f ' x f  x 

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

1
1
 f ' x f 2  x  .
3
9

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

19



Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

1
1
1
+ Lấy nguyên hàm 2 vế ta được  f '  x  f 2  x  dx   dx  f 3  x   x  C
9
3
9
1
1
x

7
1
x
Mà f 0  = 1  C   f 3  x    1. Vậy  f 3  x d x =   +1 d x =  Chọn đáp án D.
3
3
6
3

0
0

Câu 47: Cho hàm số f  x   x4  4x3  2x2  x  1 , x  . Tính tích phân:


1

 f  x  . f   x  dx
2

0

2
3

A.

C. 

B. 2

2
3

D. 2

Lời giải
1

Ta có

1

 f  x  . f   x  dx  
2


0

0



1



1
1
2
f  x  d f  x  = f 3  x    f 3 1  f 3  0   =   Chọn đáp án C.
3
3
3
0
2

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời thỏa mãn các điều
1
1
1
ef '  1  f '  0 
.
kiện  e x f  x  dx   e x f '  x  dx   e x f ''  x  dx  0 . Tính giá trị của biểu thức
ef  1  f  0 
0

0
0
A. 2.

B. 1.

C. 2.

D. 1.

Lời giải
1

1

1

Ta đặt  e f  x  dx   e f '  x dx   ex f ''  x dx  a . Sử dụng tích phân từng phần ta có:
x

x

0

0

0

1
1


x



a

e
df
x

ef
1

f
0

       e x f   x  dx  ef  1  f   0   2a ef ' 1  f '  0 
 

0
0

 1  Chọn đáp án D.

1
1
ef  1  f  0 
a  e x df x  ef 1  f 0  e x f x dx  ef 1  f 0  2a
       

  
 
0
0


Câu 49: Cho hàm số y  f  x  nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời ta đặt
x

g  x   1  2  f  t  dt . Biết g  x    f  x   với mọi x  0;1 . Tích phân
3

0

bằng bao nhiêu?
5
A. .
3
Lời giải

B. 4.

C.

x

4
.
3


1



3

 g  x   dx có giá trị lớn nhất


2

0

D. 5.

Ta đặt F  x    f  t  dt khi đó g  x   1  2F  x    f  x  x  0;1 .
3

0

f  x

Do vậy
3

1  2F  x 

 1  0 x  0;1 

F  x 

3

1  2F  x 

 1  0 x  0;1 .


t 
2
F  x 
3
3
Xét hàm số: h  t    
 1  dx  3 1  2 F  t   t  t  0;1 là hàm nghịch biến trên 0;1


4
4
0 3 1  2F  x 


2
2
3
3
4
cho nên h  t   h  0  t  0;1  3 1  2 F  t   t   0  3 1  2 F  t   t  1 t  0;1 .
4
4
3








Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...







CLB Giáo viên trẻ TP Huế

20


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông
Do đó:



3

g  x




2



Luyện thi THPT Quốc gia 2018

2
4

4
x  1 x  0;1   3  g  x   dx    x  1 dx 
3
3

0
0
1

1

1



3

0

2

5
 g  x  dx   Chọn đáp án A.


3

Câu 50: Cho hàm số f có đạo hàm liên tục trên 1; 8  đồng thời thỏa mãn điều kiện:
2
2
8
2
2
2
2
3
 f x3  dx  2 f x3 dx  2 f  x  dx  x 2  1 dx. Tính tích phân  f   x   dx.
1 







31
1
1
1

 


 

A.



8 ln 2
.
27



ln 2
.
27

B.

C.

4
.
3

D.

5
.
4


Lời giải
2
2
8
2
2
2
2
Đặt t  x3  dt  3x2 dx . Khi đó:   f x3  dx  2  f x3 dx   f  x  dx   x2  1 dx


3

 

8


1

1
3

t2

8

 f  t   dt  2 



3
2

1

1
t2



1

 

1



f  t  1  3 t 2 dt 

8



1



2 1

1  3 t2

3
2
31 t



1

 dt  0
2

2

2
 f t   1  3 t2 
3
 dt  0  f  t   3 t 2  1   f   x   dx  8ln 2  Chọn đáp án A.
 



3


27
t
1
1



Câu 51: Cho hàm số f  x  có đạo hàm dương, liên tục trên 0;1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện
8


1
f  0   1 và 3  f   x  f 2  x    dx  2  f   x  f  x  dx . Tính tích phân
9
0
0
3
5
5
A. .
B. .
C. .
2
4
6
Lời giải
1

1

1

 f  x  dx.
3


0

D.

7
.
6

2

1
1
 1
Theo bất đẳng thức Holder ta có:   f   x  f  x  dx    f   x  f 2  x  dx. 1 dx .
0
0
 0
2

2

1
1
1
1 
1 
Như vậy: 9    f   x  f 2  x    dx   4  f   x  f 2  x  dx  9    f   x  f 2  x    dx   0 .
9 
9 
0

0
0

Do đó: f   x  f 2  x  

1
1
 f 3  x  x  1 
9
3

1

7
 f  x  dx  6
3

 Chọn đáp án D.

0

3
Câu 52: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 0;1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện f 1  ;
2
1



f  x  dx 


0

5

6

1

  x  1

1

0

7
A. .
3





2
x
1
f   x  dx   . Tính tích phân
x2
3

8

B.
.
15

1

 f  x  dx.
2

0

53
C.
.
60

D.

203
.
60

Lời giải
1

Sử dụng tích phân từng phần ta có:



f  x  dx 


0

Mặt khác: 2 1  x  1 



x
f  x
x2

  1  x 
2

2

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

1

1

5
2
 f 1   xf   x  dx   xf   x  dx  .
6
3
0
0


1



x
f  x
x2



2

.

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

21


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông
1



Luyện thi THPT Quốc gia 2018

1








2
2
2 4
x
x
2
 
f   x  dx  
f   x  dx  .
3 3 0 x2
2x
3
0

Tích phân hai vế ta 

2

2

1
1
 1
1

2

4 
x
x
Áp dụng Holder:   xf   x  dx      x  2  x 
f   x  dx    x  2  x  dx.
f   x  dx .


2x
2x
0
0
 9 0
 0
1







1



2
x
2
x2

53
.
f   x  dx  nên dấu bằng  f   x   2  x  f  x   2 x    f 2  x  dx 
2x
3
2
60
0
0

Do vậy  

 Chọn đáp án C.
Câu 53: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục và dương trên  và thỏa mãn điều kiện f  0   1
f ' x

đồng thời

f  x

 

x
. Tính T  f 2 2  2 f 1 .
x 1



2


A. T  3  2 2.
Lời giải
t

Ta có:

f ' x

 f  x
0

B. T  2.

D. T  4  2 3.

C. T  4.

t





x
1
dx  ln f  t   ln t 2  1  f  t   t 2  1  T  3  2 2  Chọn đáp án A.
2
0 x 1

dx  


2

Câu 54: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 0;1 đồng thời thỏa mãn điều kiện f  0   2 và





1

21 x2  1  12  x  1  12 xf  x    f '  x  x  0;1 . Tính
2

 f  x  dx.

2

2

0

3
A. .
4

Lời giải




4
B. .
3



Ta có 21 x2  1  12  x  1  12 xf  x    f '  x 


1

2

2





5
D.  .
4

C. 2.
2

1

1




1



2
2
36
24
 6  f  x  d x 2  1    f '  x   dx    6  x2  1 f '  x  dx    f '  x   dx
5
5
0
0
0
0

1

   f '  x   3x2  3 dx  0  f  x   x 3  3x  2  Chọn đáp án A.
2

0

Câu 55: Cho
1

  f '  x
0


2

hàm

số

f  x

1

dx    x  1 .e x . f  x  dx 
0

A. 2  e.



đạo

hàm

e2  1
và f 1  0 . Tính
4

B. 2  e.

liên


tục

trên

0;1

thỏa

mãn

1

 f  x  dx.
0

D. 1  e.

C. e.

Lời giải
1
1
1
e2  1
Ta có:
   x  1 .e x . f  x  dx   f  x  d x.e x    x.e x . f '  x  dx
4
0
0
0




1





1

  f '  x  dx    x.e x . f '  x  dx 
0
1

2

0



  f '  x   x.e x
0



2




2
e2  1
  x 2 .e 2 x dx   f '  x  dx   x 2 .e 2 x dx  2  x.e x . f '  x  dx  0
4
0
0
0
0
1

1





1

1

1

dx  0  f '  x   x.e x  f  x   e x  x  1   f  x  dx  2  e  Chọn đáp án B.
0



Câu 56: Cho f  x  liên tục trên  thỏa mãn

4



0

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

f  tan x  dx  4 và

1


0

x2 f  x 
x2  1

dx  2 . Tính

1

 f  x  dx.
0

CLB Giáo viên trẻ TP Huế

22


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông
A. 8.


B. 2.

Luyện thi THPT Quốc gia 2018
C. 3.

D. 6.

Lời giải
1

Đặt tan x  t  4   f  t  .
0

1

1
dt . Vậy 6   f  x  dx  Chọn đáp án D.
2
t 1
0

Câu 57: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục và không âm trên 1; 4  đồng thời thỏa mãn điều kiện
4
2
3


x  2xf  x    f '  x  đồng thời f  1  . Tính  f  x  dx.
2

1
A.

1186
.
45

B.

2507
.
90

C.

Lời giải
2

1

2 2 f  x  1

Vì f 1 

d2 f  x    xdx  2 f  x   1 

D.

f ' x


Ta có: x.  2 f  x   1   f '  x   x 2 f  x   1  f '  x  


848
.
45

2 f  x  1

1831
.
90

 x

2
x x C
3

4

3
4
1186
 Chọn đáp án A.
 C    f  x  dx 
2
3
45
1

7

Câu 58: Cho f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   f 10  x  và



f  x  dx  4 . Tính

3

A. 40.

B. 80.

7

 xf  x  dx.
3

C. 20.

D. 60.

Lời giải
3

7

7


7

3

3

Ta có: I   10  x  f 10  x  d 10  x   I   10  x  f  x  dx  2 I   10 f  x  dx  I  20  Chọn đáp án C.
Câu 59: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 0;1 đồng thời thỏa mãn điều kiện
1
 f   x  
1
f  0   0, f 1  1 và 
dx 
. Tính tích phân I   f  x  dx.
e 1
ex
0
0

1

A.

e2
.
e 1

2

B.


e 1
.
e2

C. 1 .

D.

1

 e  1 e  2 

.

Lời giải
1
 f   x 
1

1
Theo bất đẳng thức Holder ta có:   x  dx. e x dx    f   x  dx  
.  e  1  1
e

1
e
0
0
0



2

1

f ' x

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
Vậy f  x  

ex

2

 k. e x  f '  x   k.e x . Vì

1

 f '  x  dx  1  k  e  1
1

0

e2
e C
e 1
 Chọn đáp án A.
. Mà f  0   0, f 1  1 và f  x  
. Vậy I 

e 1
e 1
e 1
x

x

Câu 60: Cho biết x  0;   và

x2

 f  t  dt  x

3

 5x 2 . Tính f  4  .

0

A. 2.

B. 8.

C. 2.

D. 8.

Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...


CLB Giáo viên trẻ TP Huế

23


Chuyên đề VẬN DỤNG: TÝch ph©n vµ øng dông
x2

Ta có

 f  t  dt  F  x   F  0   x
2

3

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

 

 5x 2 . Vậy 2 x.F ' x2  3x2  10 x

0

 

 

 f x2  F ' x2 

3

x  5  f  4   2  Chọn đáp án A.
2

1
Câu 61: Cho hàm số y  f  x  dương và liên tục trên 1; 3 thỏa mãn max f  x   2; min f  x   và biểu
1;3
1;3
2
3

3

3

1
thức S   f  x  dx 
dx đạt giá trị lớn nhất. Khi đó tính
1
1 f  x

A.

7
2

B.

5
2


C.

 f  x  dx.
1

7
5

D.

3
5

Lời giải
1
5
1
5
1
 
  f  x
Ta có:  f  x   2   2 f  x   1  f  x   2   0  f  x  
2
f  x 2
f  x 2
3
3 5

25
khi

 S   f  x  dx    f  x  dx  . Ta tìm được max S 
 2

4
1
1


3

 f  x  dx  2  Chọn đáp án B.
5

1

Câu 62: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 0;1 đồng thời f  0   0, f 1  1 và
1
1
f  x
2
1
2


.
Tính
tích
phân
f
'

x
1

x
dx

dx.
0   

ln 1  2
1  x2
0
A.



1 2
ln 1 
2


2 .







2 1 2

ln 1  2 .
2

B.

C.





1
ln 1  2 .
2

D.



 



2  1 ln 1  2 .

Lời giải
1

Theo bất đẳng thức Holder ta có:   f '  x  
1


Mặt khác

1



1 x

0

2



dx  ln x  1  x2

1  x dx.

1

 f '  x  dx  1 nên k  ln
0

1

1  2 

0


 10  ln 1  2 

Vậy đẳng thức xảy ra khi f '  x  . 4 1  x2 


1

2

0

2

1

dx    f '  x  dx   1
 0

1  x2

1

2

 f ' x 

k
4

1 x


. Vậy f  x  

2



1

ln 1  2

k
1  x2



 

.ln x  1  x 2  C

1
 f  0   0
f  x
1
dx  ln 1  2  Chọn đáp án C.
Vì 
nên C  0 . Do đó 
2
1  x2
0

 f  1  1
Câu 63: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \0; 1 thỏa mãn điều kiện



x  x  1 . f '  x   f  x   x  x . Biết f  2   a  b ln 3
2

A.

3
.
4

B.

13
.
4



 a, b  Q  . Tính a
C.

1
.
2

2


f 1  2ln 2 và

b .
2

D.

9
.
2

Lời giải
Ta có f '  x  

1
x
1
x
. f ' x 
. f  x 
. f  x  1 
2
x1
x1
x  x  1
 x  1

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...


CLB Giáo viên trẻ TP Huế

24


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×