Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

KỸ THUẬT QUY đổi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.19 KB, 8 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI
23- NGÕ HUẾ - PHỐ HUẾ - HÀ NỘI

KỸ THUẬT QUY ĐỔI 2
LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - PHỐ HUẾ - HÀ NỘI
Bài 26: Hỗn hợp X gồm C3H8; C2H4(OH)2 và 1 số ancol no đơn chức mạch hở (C3H8 và
C2H4(OH)2 có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ
sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 16,58 gam và xuất
hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 47,477
B. 43,931
C. 42,158
D. 45,704
HD: Chọn D
C H
C H OH
Gép v¯ t¸ch 2 chÊt cïng sè mol  3 8
 3 7
C 2 H 4 (OH)2
C 2 H 5 OH
 n H2O  n CO2  n X  44n CO2  18(n CO2  n X )  16,58
n CO2  0,232

 m  45,704

BTKL

 m X  5,444  12n CO2  2(n CO2  n X )  16n X
n X  0,122
Bài 27: Đốt cháy hoàn toàn 9,56 gam X hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở Y, Z
cần 1,792 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 2,88 gam nước. Cho 9,56 gam X phản ứng


phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì số kết tủa thu được là:
A. 11,88
B. 23,76
C. 5,4
D. 10,8
HD: Chọn B
HCOOH : a
a  b  0,16
a  0,11



 m  23,76
HOOC

COOH
:
b
46a

90b

9,56
b

0,05



Bài 28: Hỗn hợp X gồm etanol, propan-1-ol, butan-1-ol và penta-1-ol. Oxi hóa không

hoàn toàn một lượng X bằng CuO đun nóng, sau một thời gian thu được nước và hỗn hợp
Y gồm 4 anđehit tương ứng và 4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 1,875 mol
O2 thu được nước và 1,35 mol CO2. Mặt khác cho toàn bộ Y trên phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư đun nóng. Sau phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 32,4
B. 64,8
C. 43,2
D. 27
HD: Chọn B
C H O : x
Y  n 2n
 n H2O  n CO2  y  1,35  y
C m H 2m 2 O : y
BT.(O)

 x  y  1,875.2  2.1,35  1,35  y  x  0,3  m  64,8 gam
Bài 29: Một hỗn hợp X gồm metanol, ancol anlylic, etanđiol và glixẻol. Cho 5,18 gam X
tác dụng với Na dư thu được 1,568 lít khí (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn 5,18 gam X thì
thu được 0,27 mol nước. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong X gần nhất với?
A. 33,6%
B. 33%
C. 34,6%
D. 34%
HD: Chọn A


TRUNG TÂM LUYỆN THI
23- NGÕ HUẾ - PHỐ HUẾ - HÀ NỘI

C H O : x

X 3 6
 n CO2  n H2O   0,27  y
C
H
O
:
y
 n 2n 2 n
BTKL
M¯ n O/X  2n H2  0,14 
 5,18  12.(0,27  y)  2.0,27  0,14.16  y  0,07
x  0,07n  0,14

 x  0,03  %m C3H6O  33,59%
58x

0,07.(30n

2)

5,18

Bài 30: Hỗn hợp X gồm H2, C3H6, C2H3COOH và C3H5OH. Đốt cháy hoàn toàn trong
0,75 mol hỗn hợp X thu được 30,24 lít CO2 (đktc). Đun nóng X với Ni một thời gian thu
được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với
V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là:
A. 0,6
B. 0,5
C. 0,3
D. 0,4

HD: Chọn B
H : x
x  y  0,75
x  0,3
X 2


3y

n

1,35
y  0,45
CO2
C 3 H y O z : y 
0,75
0,1 0,3
 d Y/X  1,25  n Y 
 0,6  C C /Y  0,45  0,15  0,3  V 
.
 0,5
1,25
0,6 0,1
Bài 31: Hỗn hợp X gồm C3H6; C4H10; C2H2; H2. Cho m gam X vào bình kín có chứa 1 ít
bột Ni xác tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y tác dụng vừa
đủ với V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ vào bình nước vôi trong dư thì khối
lượng dung dịch giảm 21,45 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng dung dịch Br2/CCl4 thấy
có 64 gam Br2 phản ứng. Giá trị của V là:
A. 10,5
B. 21

C. 28,56
D. 14,28
HD: Chọn B
0,4
Trong thÝ nghiÖm víi 11,2 lÝt X ta cã k X 
 0,8  n /X  0,8.(x  y)  y  0,15
0,5



CH 4 : y  0,15

n CO  4x  y  0,15
 X C 4 H10 : x

n H2O  5x  y  0,3
H : y
 2
x  0,225
 56(4x  y  0,15)  18.(5x  y  0,3)  21,45  
y  0,15
n CO  0,6
 2
 V  21 lÝt
n H2O  0,675
Bài 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 dư thu được
tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đều đem đốt cháy là:
A. 9 gam
B. 7,4 gam
C. 8,6 gam

D. 6 gam


TRUNG TM LUYN THI
23- NGế HU - PH HU - H NI

HD: Chn B
BT(O)

n H2O 2 0,7.2 0,1 0,5 n CO2 0,5 ancol : C 4 H9 OH mancol 7,4 gam
Bi 33: Hn hp X gm 2 ancol no, hai chc mch h A, B (64 < MA < MB) v cú t l
mol 3:4. Cho a mol X vo bỡnh cha b mol O2 d ri t chỏy hon ton thỡ thu c
2,04 mol cỏc khớ v hi. Mt khỏc dn 2a mol X qua bỡnh ng K d thu c 70,56 gam
mui. Bit a+b=1,5. S ng phõn hũa tan Cu(OH)2 ca B l:
A. 3
B. 5
C. 9
D. 15
HD: Chn B
Tất c các ancol đều có 2O trừ H 2 O n H2O 2,04.2 1,5.2 1,08

n CO2 1,08 a Chuyển về C n H 2n (OK)2 : a mol
70,56
a 0,21
2
Số mol ancol lần lượt 0,09 v 0,12. M 62 < M A M B
m muối m C n H2 n m OK (1,08 a).14 2a.55

C1 3 A : C 3 H 6 (OH)2
0,09C1 0,12.C 2 1,08 0,21 0,87


C 2 5 B : C 5 H10 (OH)2
Bi 34: Cho anehit X hai chc mch h (MX < 156). Mt bỡnh kớn cha tng cng 0,36
mol cỏc cht bao gm X v khớ O2. Nung núng bỡnh t chỏy hon ton X, sau phn
ng vn cũn O2 d, h nhit xung 27C thỡ th tớch v ỏp sut trong bỡnh l 4,92 lớt v
1,95 atm. Hidro húa hon ton lng X trờn thu c a mol ancol Y. Dn Y qua bỡnh
ng Na d thỡ khi lng bỡnh tng 5,28 gam. S mol O2 tham gia phn ng chỏy l:
A. 0,24
B. 0,21
C. 0,3
D. 0,36
HD: Chn B
Theo bi ra M X 156 C X 9 H X 20
Hỗn hợp các chất đều chứa 2 nguyên tử O v chỉ có H2 O chứa 1 nguyên tử O
5,28
n H2O 2.(0,39 0,36) 0,06 n andehit 0,03 M ancol
2 178
0,03
M Y 188 M X 188 20 168 (loại) X có 2 nguyên tử H

n X 0,06 M Y

5,28
2 90 X : OHC C C CHO : 0,06 n O2 0,21
0,06

Bi 35: Oxi húa m gam ancol X n chc thu c 1,8m gam hn hp Y gm anehit,
axit cacboxylic v nc. Chia Y lm 2 phn bng nhau. Phn 1 tỏc dng vi Na d thu
c 4,48 lớt khớ H2 (ktc). Phn 2 tỏc dng vi AgNO3/NH3 d un núng thu c a
gam Ag. Giỏ tr ca m v a l:

A. 20 v 108
B. 12,8 v 64,8
C. 16 v 75,6
D. 16 v 43,2
HD: Chn C


TRUNG TM LUYN THI
23- NGế HU - PH HU - H NI

0,8m
n O 2n ancol 2n O 0,025m n ancol 0,05m 20 M ancol 40
16
CH3 OH n O 0,025m 0,4 m 16 n CH3OH/1 phần 0,25
n O/X

n HCOOH 2n H2 nCH3OH 0,4 0,25 0,15 n HCHO 0,1 mAg 75,6
Bi 36: Cho 7,28 gam hn hp X gm 2 anehit no, mch h phn ng vi lng va
AgNO3/NH3. Sau phn ng thu c dung dch cha 61,32 gam mui v m gam Ag. Giỏ
tr ca m l:
A. 30,24
B. 60,48
C. 32,4
D. 64,8
HD: Chn B
Khi khối lượng muối tăng 193 gam so với khối lượng hỗn hợp đầu

61,32 7,28
.2.108 60,48 gam
193

Bi 37: Cho m gam hn hp X gm 2 anehit no, mch h khụng phõn nhỏnh phn ng
vi lng va AgNO3/NH3 thu c dung dch cha 94,46 gam mui. Mt khỏc, nu
hidro húa hon ton X cn 0,29 mol H2, sau phn ng thu c 10,12 gam ancol. % khi
lng cu anehit cú phõn t khi ln hn trong X l:
A. 52,83%
B. 47,17%
C. 30,4%
D. 69,6%
HD: Chn A
m 10,12 0,29.2 9,54

n CHO/X 0,29
thì có 2 mol Ag tạo thnh m=

M

HCHO : 0,15
m muối m
0,44 0,29 n HCHO 0,44 0,29 0,15 X
193
OHC CH 2 CHO : 0,07

%m 52,83%
Bi 38: Cho hn hp X gm 3 anehit A, B, C (MA < MB < MC) mch h khụng phõn
nhỏnh cha khụng quỏ 2 liờn kt trong phõn t. t chỏy hon ton 10,84 gam X cn
13,216 lớt O2 (ktc) thu c 6,84 gam H2O. Mt khỏc em 10,84 gam X tỏc dng vi
lng dung dch AgNO3/NH3 thu c 64,88 gam mui. Nu cho cựng lng X phn
ng vi H2 d thu c a mol H2 phn ng. Bit MB = MA + 24. Giỏ tr ca a gn nht
vi?
A. 0,25

B. 0,31
C. 0,29
D. 0,35
HD: Chn B


TRUNG TÂM LUYỆN THI
23- NGÕ HUẾ - PHỐ HUẾ - HÀ NỘI

Cã :10,84  193.0,24  57,16  64,88  A : HCHO  B : CH 2  CH  CHO
64,88  57,16
 0,04  n CO2  n H2O  0,52  0,38  0,14
193
 n B  n C  0,24  0,04
 n B  0,14
 C C  1(lo¹i)


n

0,14
n

0,06
 B
 C


n  2n C  0,24  0,04
n  0,08

  B
  B
 CC  4
 n B  n C  0,14
 n C  0, 06
Bài 39: Hỗn hợp X chứa 3 hidrocacbon mạch hở, đều có liên kết ba đầu mạch. Cho m
gam X vào bình kin chứa 1,41 mol H2, xúc tác, sau phản ứng chỉ thu được 26,06 gam hỗn
hợp Y, dẫn toàn bộ sản phẩm thu được 26,06 gam hônc hợp Y chứa 2 ankan đồng đẳng
kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 26,06 gam Y, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng
nước vôi trong dư thu được 110 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch tăng 9,98
gam. Mặt khác, m gam X tạo tối đa 89,58 gam kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. % số
mol của hidrocacbon có khối lượng phân tử lớn nhất trong X là:
A. 38%
B. 24%
C. 34%
D. 42%
HD: Chọn C
12n CO2  2n H2O  26,06
n CO  1,79
m  m H  26,06
 C

 2
m CO2  m H2O  110  9,98 44n CO2  18n H2O  119,98 n H2O  2,29
 nA 

C H : 0,21
 C Y  3,58  Y  3 8
C 4 H10 : 0,29
 X chøa 2 hidrocacbon cã 4 nguyªn tö C, cßn l¹i CH  C  CH3


89,58  (26,06  1,41.2)
 0,62  0,5  X chøa CH  C-C  CH:0,12
108  1
CH  C  CH3 : 0,21

 Cßn l¹i CH  C-CH=CH2 : 0,17  X CH  C  CH  CH 2 : 0,17  %n  34%
CH  C  C  CH : 0,12

Bài 40: Hỗn hợp T gồm 2 ancol no, đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp
nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm
0,08 mol 3 ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z
cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là:
A. 50% và 20%
B. 30% và 30%
C. 40% và 30%
D. 20% và 40%
HD: Chọn A
 n Ag/X 


TRUNG TÂM LUYỆN THI
23- NGÕ HUẾ - PHỐ HUẾ - HÀ NỘI

CH 2
Quy ®æi 27,2 gam T 
 1,5n CH2  n O2  1,95  n CH2  1,3
H 2 O
C 2 H 5 OH : 0,2
27,2  1,3.14

 n H2 O 
 0,5  C T  2,6  T 
18
C 3 H 7 OH : 0,3
Gäi hiÖu suÊt tham gia ph°n øng este hoa cða X v¯ Y l¯ H1 v¯ H 2  0,2.H1  0,3.H 2  0,16
M¯ m ete  6,76  m ancol  m H2O  46.0,2.H1  60.0,3.H 2  0,08.18
H  0,5
 1
H 2  0,2
Bài 41: Hidro hóa hoàn toàn m gam một ancol đơn chức, mạch hở Xcần 0,24 mol H2 (Ni,
t°). Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 10,752 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu
được a gam CO2. Giá trị của a là:
A. 17,6
B. 13,2
C. 14,08
D. 21,12
HD:Chọn A

CH
n  H  n O  n  C=C/X  0,24
m gam X  2
 2
 n CH2  n CO2  0,4  a  17,6
1,5n

0,24.0,5

n

0,48

CH
O
[H2 ,O] 
2
2

Bài 42: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen; 0,2 mol etan và 0,6 mol H2.
Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni,t°) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối với H2 là m. Cho Y
tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa 15,68 lít hỗn hợp khí Z
(đktc). Sục khí Z qua dung dịch brom dư thấy có 8 gam brom phản ứng. Giá trị của m
gần nhất với?
A. 10,5
B. 9,5
C. 8,5
D. 11,5
HD:Chọn B
C n H 2n : 0,05

C n H 2n : 0,05
Z
 Y H 2 : 0,65
 0,65  n C m H2 m 2  n X  n  /X  1,05  0,5
H 2 : 0,65
C m H 2m 2
0,15.40  0,1.26  0,2.30  0,6.2
 n C m H2 m 2  0,1  n Y  0,8  m 
 9,875
0,8.2
Bài 43: X, Y là 2 hidrocacbon khác dãy đồng đẳng, hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbin; Z
là amin no đơn chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đốt cháy 0,18 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z

cần dùng 0,42 mol O2, sản phẩm cháy thu được cho dẫn qua bình đựng dung dịch KOH
đặc dư, thấy khối lượng dung dịch tăng 17,04 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích
0,448 lít (đktc). CTPT của X và Y là:
A. C3H8 và C2H2 B. C2H4 và C3H4
C. CH4 và C2H2
D. C2H6 và C3H4
HD:Chọn C


TRUNG TÂM LUYỆN THI
23- NGÕ HUẾ - PHỐ HUẾ - HÀ NỘI

C n H 2n : 0,18
17,04  18x  0,02.18

E H 2 : x
 n CO2  0,18n 
62
NH : 0,04

4

n 
M¯ n O2  0,42  0,18.1,5n  0,5x  0,04.0,25  
3  n C / X,Y  0,24  0,04  0, 2
x  0,1
 X : CH 4 : 0,12
a 0

Y

:
C
H
:
0,02
2
a

Z kh«ng thÓ cã qu¸ 2C  
X : CH 4 : 0,08
 
 Y : C 2 H 2 : 0,06
Bài 44: Cho X là axit cacboxylic đơn chức mạch hở, trong phân tử có 1 liên kết đôi C=C;
Y và X là hai axit cacboxylic đều no đơn chức mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ ).
Cho 23,02 gam hỗn hợp E gồm X, Y và Z tác dụng vừa đủ với 230 ml dung dịch NaOH
2M thu được dung dịch F. Cô cạn F thu được m gam chất rắn khan G. Đốt cháy hoàn
toàn G bằng oxi dư thu được hỗn hợp T gồm khí và hơi. Hấp thụ T vào bình đựng nước
vôi trong dư thì khối lượng bình tăng thêm 22,04 gam. Khối lượng Z trong 23,03 gam E
gần nhất với?
A. 3,5
B. 2
C. 17
D. 22
HD:Chọn B
C n H 2n : 0,46
22,04  0,23.62  18x  0,46.44

E H 2 : x
 n C /C n H2 n 
62

COO : 0,46

16,06  18x
 m E  23,02  0,46.44  2x  14.
 x  0,41
62
n CO  0,6
C E  2
Y : HCOOH
 2

 0,41 mol 
 X : CH 2  CH  COOH
Z : CH 3 COOH
n H2O  0,55 n X  0,05

HCOOH : 0,37

 m Z  2,4
CH 3 COOH : 0,04
Bài 45: Hỗn hợp E chứa 3 axit cacboxylic không no X, Y, Z đều mạch hở và không phân
nhánh (X và Y là đồng đẳng kế tiếp). Lấy 0,4 mol E tác dụng với 600 ml dung dịch
NaOH 1M, trung hòa lượng NaOHd dư cần dùng 100 ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng trung hòa thu được 51,525 gam muối khan.Mặt khác đốt cháy


TRUNG TM LUYN THI
23- NGế HU - PH HU - H NI

29,2 gam E vi lng oxi va thu c CO2 v H2O cú tng khi lng l 61,84 gam.

% khi lng ca Y (MX < MY) trong E l:
A. 15,07%
B. 23,56%
C. 35,34%
D. 41,09%
HD:Chn B
C n H 2n : x
61,84.1,25 18(x 0,4) 0,55.44

E H 2 : x 0,4 n C /C n H2 n
62
COO : 0,55

61,84.1,25 18.(x 0,4) 0,55.44
m E 36,5 0,55.44 2(x 0,4) 14.
x 0,55
62

n 1,45
C E 3,625
X : CH 2 CH COOH : 0,15
C / E


n H/ E 1,5
H E 3,75 4 Y : CH 2 CH CH 2 COOH : 0,1


Z : HOOC C C COOH : 0,15
C C / E 0,55 1,375 C C / E 1,375


0,4

%m Y 23,56%
Bi 46: t chỏy hon ton 46,9 gam hn hp X gm RCH3; RCH2OH (x mol); RCHO
(x mol) v RCOOH trong ú R l hidrocacbon cn 81,872 lớt O2 (ktc). Phn ng to
thnh 3 mol CO2. Bit 46,9 gam X cú th tham gia phn ng ti a vi 1,5 mol Br2/CCl4.
Giỏ tr no sau õy l phõn t khi ca mt cht trong X ?
A. 82
B. 98
C. 92
D. 110
HD:Chn D
C n H 2n :1,5 n O2 2,25n 0,5a 3,655
a 1



X H 2 : a
n COO 3 1,5n

277
COO
m 46,9 44.(3 1,5n) 2a 14n.1,5 n 150

X
n COO n RCOOH 0,23 R 3


R : C 5 H 5 (Các chất trong X có cùng số C)

n X 1,5 1 0,5
C X 6
Phân tử khối ca 4 chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt l:80,96,94,110



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×