Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

ANDEHIT 2k3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.96 KB, 14 trang )

Trung Tâm Luyện Thi
23- Ngõ Huế - Phố Huế- Hà Nội

Thầy Nguyễn Văn Thái

2k2
KỸ THUẬT GIẢI TOÁN
ANDEHIT
Câu 1: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc
Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng,
thoát ra 2,24 lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
(cho H = 1, C = 12, O = 16).
A. CH3CHO.

B. HCHO.

C. CH3CH2CHO.

D. CH2 = CHCHO.

BTE
 n e  0,3  n Ag 
Ta có : n NO  0,1 

n andehit  0,15
n andehit  0,075

6,6
 44  CH3CHO
0,15
6,6



 88  (Loai)
0,075

M andehit 

n andehit

Câu 2: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch
NH3,đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ
với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108).
A. HCHO.

B. CH3CHO.

C. OHC-CHO.

D. CH3CH(OH)CHO.

n Andehit  0,1
Ta có : 
→ X là HCHO hoặc hai chức.
n Ag  0, 4

n Andehit  n Ancol  0,1
Lại có : 
→ X là andehit hai chức
n Na  0,2



Trung Tâm Luyện Thi
23- Ngõ Huế - Phố Huế- Hà Nội

Thầy Nguyễn Văn Thái

Câu 3: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng.
Công thức của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H5CHO.

B. CH3CHO.

C. HCHO.

D. C2H3CHO.

Dựa vào các đáp án ta thấy andehit là đơn chức.
O2
Ta có : RCHO 
 RCOOH



2,2
3

R  29 R  45

 R  15

→Chọn B


Câu 4: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu
được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A. 46,15%.

CO2 : 0,35
Ta có : 
H 2O : 0,65

B. 35,00%.

C. 53,85%.

D. 65,00%.

HCHO : 0,35
0,3
BTNT.(C  H)

 X
 %H 2 
 46,15
0,3  0,35
H 2 : 0,3

Câu 5: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn
toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,5.


B. 8,8.

C. 24,8.

D. 17,8.

Cháy
 n CO2  n H2 O  a
Do X có 1 liên kết π nên X 

Ta có : n X  n H2  0,5  n OTrong X  0,5

BTNT.O


 0,5  0,8.2  2.a  a  a  0,7

BTKL

 m   m(C,H,O)  14a  0,5.16  17,8

Câu 6: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai
axit hữu cơ.Giá trị của m là
A. 9,5.

B. 10,9.

C. 14,3.


n Ag  2a  2b
CH3CHO : a
a  b  0,2
a  0,05

Ta có : 
 CH3COONH 4 : a  

C2 H5CHO : b C H COONH : b 77a  91b  17,5 b  0,15
4
 2 5
 m  44.0,05  58.0,15  10,9

D. 10,2.


Trung Tâm Luyện Thi
23- Ngõ Huế - Phố Huế- Hà Nội

Thầy Nguyễn Văn Thái

Câu 8: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy
hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M, thu được 13,44 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu cho
0,1 mol hỗn hợp M tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Số mol AgNO3 phản
ứng là
A. 0,20

B. 0,14


C. 0,12

D. 0,10

H 2O : 0,36  H  3,6 CH  CH  CH 3 : a a  0,16
0,2M  


y  0, 04
CH  C  CHO : b
CO2 : 0,6  C  3
CH  CH  CH 3 : 0, 08 BTNT.Ag
 0,1M 

 n AgNO3  0, 08  0, 02.3  0,14
CH  C  CHO : 0, 02
Câu 9: Để hiđro hoá hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam,
cần 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là
A. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO.

B. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO.

C. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.

D. H-CHO và OHC-CH2-CHO.


n X  0,025
Ta có : 

 Số liên kết π trong X là 2

n H2  0,05

n X  0,025
Ta loại có : 

n Ag  0,08

2 

n Ag
nX

→Loại D

 4 → 1 chất đơn 1 chất 2 chức

Câu 10: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số
nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với hidro là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni),tới khi các
phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với hidro là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol
trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 13,44.

B. 5,6.

C. 11,2.

D. 22,4


Do MY  18,4 → Y có H2 dư.
BTKL
 mX  mY
Ta có : 



M Y n X 9,4.2
ung


 2  n Y  1  n HPhan
1
2
M X n Y 4,7.2

Na
 n Andehit  1  n ancol  1 
 n H2  0,5

 V  11,2

Câu 11: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho
toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được


Trung Tâm Luyện Thi
23- Ngõ Huế - Phố Huế- Hà Nội

Thầy Nguyễn Văn Thái


44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là
A. 80%.
Ta có : n CH  CH  0,2

B. 70%.

C. 92%.

D. 60%.

CH CHO : a
Ag : 2a
AgNO3
 3

 44,16 
CAg  CAg : 0,2  a
CH  CH : 0,2  a

BTKL

108.2a  240(0,2  a)  44,16

 a  0,16

H

0,16
 80%

0,2

Câu 12: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu
tạo của X là
A. CH2=C=CH–CHO.

B. CH3–C≡C–CHO.

C. CH≡C–CH2–CHO.

D. CH≡C–[CH2]2–CHO.


n AgNO3  0,6
Ta có : 
 X có liên kết ba đầu mạch và

n Ag  0,4

n X  0,2

 MX 

13,6
 68  CH  C  CH 2  CHO
0,2

Câu 13: Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử
cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng

số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu

A. 39,66%.

B. 60,34%.

C. 21,84%.

D. 78,16%.

X : HCHO : a
a  b  0,1
a  0,03
Từ đề bài suy ra 0,1 mol 


Y : HCOOH : b 4a  2b  0,26 b  0,07
 %HCHO 

0,03.30
 21,84%
0,03.30  0,07.46

Câu 14: Hỗn hợp M gồm anđehit X và xeton Y đều đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần
dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Số mol của Y trong m gam M
có thể là
A. 0,08 mol.
Bảo toàn nguyên tố oxi :


B. 0,10 mol.

C. 0,05 mol.

D. 0,06 mol.


Trung Tâm Luyện Thi
23- Ngõ Huế - Phố Huế- Hà Nội
n OM  0,4.2  0,35.2  0,35  n OM  0,25  n 

Thầy Nguyễn Văn Thái
HCHO : a
0,35
 1,4  
0,25
Cn H 2n O : b

a  b  0,25
a  0,2
n 3
Ta có ngay : 
suy ra C ngay


a  nb  0,35
b  0,05
Câu 15: Chia m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở, thành 2 phần bằng nhau.
Cho phần I tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam kết tủa. Cho
phần II tác dụng vừa đủ với 1 gam H2 (có xúc tác Ni, đun nóng) thu được hỗn hợp ancol Y.

Ngưng tụ Y, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào bình chứa Na dư thấy khối lượng bình tăng (0,5m +
0,7) gam. Hai anđehit đó là
A. HCHO và C2H5CHO.

B. HCHO và CH3CHO.

C. CH2=CHCHO và HCHO.

D. CH2=CHCHO và CH3CHO.

Câu 15: Chọn đáp án C

nHpu  0,5
2
no

nandehit
 0,1

n

n

0,8

Ag
→  k .no
nandehit  0, 2
 
m


0,5
m

1

0,5
m

0,
7

0,3

n

0,3

ancol
 H2
Câu 16: Cho 150 gam dung dịch anđehit X có nồng độ a% tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 (đun nóng nhẹ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 432 gam bạc và dung
dịch Y. Thêm lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch Y thấy có khí thoát ra. Giá trị của a là
A. 20.

B. 30.

C. 10.

D. 40.


Câu 16: Chọn đáp án A
Vì cho HCl vào Y có khí thoát ra (CO2) do đó X là HCHO
AgNO3 / NH3
HCHO 
 4.Ag   NH4 2 CO3 do đó n Ag  4  n HCHO  1  a 

30
 20%
150

Câu 17: X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham
gia phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ
với 0,35 gam H2. Giá trị của m là .
A. 8,66 gam.
Câu 17: Chọn đáp án B

B. 4,95 gam.

C. 6,93 gam.

D. 5,94 gam.


Trung Tâm Luyện Thi
23- Ngõ Huế - Phố Huế- Hà Nội

Thầy Nguyễn Văn Thái



HCHO : 0, 01
 n X  0, 04
 1,98 
 R  27  CH 2  CH  CHO


RCHO : 0, 03
 n Ag  0,1  co HCHO
HCHO : a
HCHO : 0, 025
m
 a  3a.2  0,175  m  4,95 
CH 2  CH  CHO : 3a
CH 2  CH  CHO : 0, 075
Câu 18: Hỗn hợp X gồm meanal và etanal . Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư
AgNO3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao
nhiêu lít H2 ở đktc (xúc tác Ni,to)
A. 8,96 lít

B. 11,2 lít

C.4,48 lít

D. 6,72 lít

Câu 18: Chọn đáp án D
CH3CHO : a 44a  30b  10,4 a  0,1


 n H2  0,3


2a  4b  1
b  0,2
HCHO : b

Câu 19: Chất hữu cơ X mạch hở có thành phần nguyên tố (C,H,O). Tỷ khối hơi của X so với H2
bằng 49. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ là Y và Z . Chất tác dụng
với NaOH (CaO,to)thu được hiđrocacbon E . Cho E tác dụng với O2(to,xt) thu được chất Z. Tỷ
khối hơi của X so với Z có giá trị là:
A.1,633

B.1,690

C.2,130

`

D.2,227.

Câu 19: Chọn đáp án D

M X  98  CH 2  CH  COOCH  CH 2  Z : CH 3CHO


MX
D
44

Câu 20: Hiđro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng được 3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là

A. C2H5CHO và C3H7CHO.

B. HCHO và CH3CHO.

C. CH3CHO và C2H5CHO

D. C3H7CHO và C4H9CHO.

Câu 20: Chọn đáp án B
Vì andehit dư nên n X  n Hpu2 

0,16
3
3
 0,08  RCHO 

 37,5  B
2
n X 0,08

Câu 21: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số
mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2
(đktc) và 7,2 gam H2O. Y có tính chất nào trong các tính chất sau đây ?


Trung Tâm Luyện Thi
23- Ngõ Huế - Phố Huế- Hà Nội

Thầy Nguyễn Văn Thái


A. Đốt cháy Y tạo ra số mol CO2 bé hơn số mol nước.
B. Từ Y có thể điều chế được anđehit axetic.
C. Y có thể tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt.
D. Y có một đồng phân cấu tạo, mạch vòng.
Câu 21: Chọn đáp án B

CH3CHO
 n CO2  0,4
 M

CH2  CH2

 n H2 O  0,4

Câu 22: Chia 0,16 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức A và hai chức B ( MA< MB) thành
hai phần bằng nhau. Hiđro hóa phần 1 cần vừa đúng 3,584 lít H2 ( đktc). Cho phần 2 tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3 thu được 25,92 g Ag và 8,52 g hỗn hợp hai muối
amoni của hai axit hữu cơ. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của A
trong hỗn hợp X là:
A. 49,12%

B. 50,88%

C. 34,09%

D. 65,91%

Câu 22: Chọn đáp án A

 n X  0,08

do đó X không có HCHO.

 n Ag  0,24

 n X  0,08
X có andehit không no.

 n H2  0,16

A : a
a  b  0, 08
a  0, 04
0, 08 X 
n Ag  0,24  

n H2  0,16
B : b
2a  4b  0,24 b  0, 04
Có ngay :
R COONH 4 : 0, 04
A : CH 2  CH  CHO : 0, 08
8,52  1
 R1  R 2  27  X 
A
B : HOC  CHO : 0, 08
R2 (COONH 4 )2 : 0, 04

Câu 23. Đem oxi hóa hoàn toàn 7,86 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng bằng oxi thu được hỗn hợp 2 axit cacboxylic. Để trung h a lượng axit đó cần d ng
150ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai anđehit là

A. CH3CH2CHO và CH3CH2CH2CHO.

B. CH3CHO và CH3CH2CHO.

C. CH2 = CHCHO và CH3CH = CHCHO.

D. HCHO và CH3CHO .

Câu 23. Chọn đáp án B
nAxit = nAnđehit = 0,15


Trung Tâm Luyện Thi
23- Ngõ Huế - Phố Huế- Hà Nội

M

Thầy Nguyễn Văn Thái

7,86
 52, 4
0,15

Câu 24: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức,mạch hở và một ankin(phân tử ankin có cùng số
nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol
hỗn hợp X thu được 2,4 mol CO2 và một mol nước. Nếu cho một mol hỗn hợp này tác dụng với
dd AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là:
A.308g

B.301,2g


C.230,4g

D.144g

Câu 24: Chọn đáp án A

CAg  CAg : 0,6
2,4

 2,4 CH  CH : 0,6
C 


 m  308 Ag : 0,8
1

CH  C  CHO : 0,4
H  2
CAg  C  COONH : 0,4

4

Câu 25. Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam
hỗn hợp X gồm andehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
A. 21,6

B. 16,2


C. 43,2

D. 10,8

Câu 25. Chọn đáp án C
ancol : du

6,2  4,6
4,6

 0,1  Mancol 
 46  CH3OH  nHCHO  n O  0,1  nAg  0,4
nO 
16
0,1


Câu 26. Một hỗn hợp gồm hai anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no
đơn chức, mạch hở. Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dd

dư thu được 4,32

gam Ag kim loại (hiệu suất phản ứng 100%). Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. HCHO, C2H5CHO

B. CH3CHO, C2H5O.

C. C3H7CHO, C4H9CHO.

D. CH3CHO, HCHO.


Câu 26. Chọn đáp án B
HCHO : a
4a  2b  0,04
TH1 

CH3CHO : b 30a  44b  1,02

Có giá trị < 0→ loại


Trung Tâm Luyện Thi
23- Ngõ Huế - Phố Huế- Hà Nội

Thầy Nguyễn Văn Thái

TH2;nAg  0,04  n hh  0,02
M

1,02
 51  B
0,02

Câu 27. Chia m (g) một anđehit X thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu
được 3,36 lít

và 2,7 g

loại với tỉ lệ mol


dư thu được Ag kim

. Phần 2: cho tác dụng với

. Anđehit X là:

A.Không xác định được

B.Anđehit no 2 chức

C.Anđehit fomic

D.Anđehit no đơn chức

Câu 27. Chọn đáp án C
CO2 : 0,15
 1 LK 

H 2 O : 0,15
n X : n Ag  1 : 4  HCHO

Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit no, mạch hở A thu được b mol

và c mol

.

Biết b-c=a và thành phần phần trăm khối lượng cacbon trong A là 50%. Cho m gam A tác dụng
với một lượng dư dd


đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 17,28 gam Ag.

Giá trị của m là:
A. 2,88.

B. 3,52.

C. 2,32.

D. 1,2.

Câu 28. Chọn đáp án A
b  c  a  2
n  3


12n
1  10n  16x  2  
C n H2n  2 Ox 

x  2

14n  2  16x 2


HOC  CH 2  CHO
A
 nAg  0,16  nA  0, 04

Câu 29: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy

hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M, thu được 13,44 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu cho
0,1 mol hỗn hợp M tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Số mol AgNO3 phản
ứng là
A. 0,20
Câu 29: Chọn đáp án B

B. 0,14

C. 0,12

D. 0,10


Trung Tâm Luyện Thi
23- Ngõ Huế - Phố Huế- Hà Nội

Thầy Nguyễn Văn Thái

H 2O : 0,36  H  3,6 CH  CH  CH 3 : a a  0,16
0,2M  


y  0, 04
CH  C  CHO : b
CO2 : 0,6  C  3
CH  CH  CH 3 : 0, 08 BTNT.Ag
 0,1M 

 n AgNO3  0, 08  0, 02.3  0,14
CH  C  CHO : 0, 02

Câu 30: Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit và este là
đồng phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2
và 0,525 mol nước. Nếu đem toàn bộ lượng anđehit trong X cho phản ứng hoàn toàn với một
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag tạo ra là
A. 21,6 gam.

B. 54 gam.

C. 32,4 gam

D. 16,2 gam.

Câu 30: Chọn đáp án D

CO2 : 0,525
BTKL
 
 m X  0,525.44  0,525.18  0,625.32  12,55

H
O
:
0,525

 2
 BTNT.oxi
 n Otrong X  0,525.3  0,625.2  0,325
 
O : 0,625
 2

C H O : a
a  b  0,2
a  0, 075
nCO2  nH2 O

  n 2n


C m H 2m O2 : b a  2b  0,325 b  0,125
 0, 075.CH3CHO  0,125.C 3H 6O 2  12,55  n Ag  0, 075.2  0,15  D
Câu 31. Hỗn hợp X gồm hai anđehit. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X thu được 0,3 mol CO2. Mặt
khác, nếu cho 0,25 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 0,9 mol Ag.
Công thức cấu tạo thu gọn của hai anđehit trong X là
A. CH3CHO và OHC-CHO.

B. HCHO và HOC-CHO.

C. HCHO và CH3-CHO.

D. HCHO và CH3-CH2-CHO.

Câu 31. Chọn đáp án C

C  0,3 / 0,25  1,2  co HCHO
Câu 32. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở Y, Z (MY < MZ). Chia X thành 2
phần bằng nhau:
+ Phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 64,8 gam Ag.
+ Phần 2 oxi hóa hoàn toàn thành hỗn hợp axit R. Trung hòa R cần 200 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch M. Cô cạn M, đốt cháy hoàn toàn chất rắn sinh ra thu được 8,96
lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của Z là



Trung Tâm Luyện Thi
23- Ngõ Huế - Phố Huế- Hà Nội

Thầy Nguyễn Văn Thái

A. C2H5CHO.

B. C3H7CHO.

C. C4H9CHO.

D. CH3CHO.

Câu 32. Chọn đáp án B

 n Ag  0,6
HCHO : 0,1 chay  Na 2CO3 : 0,1




  n C  0,5  B

RCHO
:
0,1
CO
:

0,4
n

n

0,2


2

andehit
 axit

Câu 33: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm but-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thấy có 0,6 mol AgNO3 phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của anđehit
fomic có trong hỗn hợp là
A. 65,22%.

B. 32,60%.

C. 26,40%.

D. 21,74%.

Câu 33: Chọn đáp án D

C H : a
54a  30b  13,8 a  0, 2
13,8  4 6



a

4
b

0,
6
HCHO
:
b

b  0,1

30.0,1
 % HCHO 
D
13,8

Câu 34: Hỗn hợp M gồm anđehit X và xeton Y đều đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần
dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Số mol của Y trong m gam M
có thể là
A. 0,08 mol.

B. 0,10 mol.

C. 0,05 mol.

D. 0,06 mol.


Câu 34: Chọn đáp án C
Bảo toàn nguyên tố oxi ngay
nOM  0, 4.2  0,35.2  0,35  nOM  0, 25  n 

 HCHO : a
0,35
 1, 4  
0, 25
Cn H 2 nO : b

a  b  0, 25
a  0, 2
n 3
Ta có ngay : 
suy ra C ngay


a  nb  0,35
b  0, 05
Câu 35: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi
C = C trong phân tử) thu được V lít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và
V là:


Trung Tâm Luyện Thi
23- Ngõ Huế - Phố Huế- Hà Nội

Thầy Nguyễn Văn Thái

A. m=1,25V-7a/9.


B. m=1,2V-9a/7.

C. m=1,25V+7a/9.

D. m= 0,8V-7a/9.

Câu 35: Chọn đáp án A

m  56
7.36

X : C 2 H3CHO  V  67,2  56  1,25.67,2 
A
9
a  36


Câu 36: Cho 0,03 mol hỗn hợp X (có khối lượng 1,38 gam) gồm hai anđehit đơn chức tráng bạc
hoàn toàn thì thu được 8,64 gam bạc. Mặt khác m gam X phản ứng tối đa với 4,704 lít H2 (ở đktc)
khi có Ni xúc tác, đun nóng. Giá trị của m là
A. 9,660.

B. 4,830.

C. 5,796.

D. 4,140

Câu 36: Chọn đáp án D


 n X  0, 03
HCHO : a a  b  0, 03
a  0, 01

1,38
 MX 
 46  


m X  1,38
0, 03
RCHO : b 4a  2b  0, 08 b  0, 02
 n  0, 08  0, 03.2
 Ag
 R  29 

1,38  0, 01.30
 R  25  CH  C  CHO
0, 02

HCHO : x
 m
 n H2  0,21  x  2.3x  4x  x  0, 03  m  4,14
CH  C  CHO : 2x
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, axetanđehit, etanđial và
anđehit acrylic cần 0,975 mol O2 và thu được 0,9 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Nếu cho m gam hỗn
hợp X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam
Ag ?
A. 54,0 gam.

Câu 37: Chọn đáp án B

B. 108,0 gam.

C. 216,0 gam.

D. 97,2 gam.


Trung Tâm Luyện Thi
23- Ngõ Huế - Phố Huế- Hà Nội

Thầy Nguyễn Văn Thái

HOC  CH 2  CHO

CH CHO
BTNT.oxi
X 3

 n X  n Otrong X  n CHO  n Otrong X  0,975.2  0,9.2  0,65
HOC

CHO

CH 2  CH  CHO
 n Otrong X  n CHO  0,5  n Ag  1

Câu 38: Oxi hóa 0,3 mol C2H4 bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2) thu được hỗn hợp khí X gồm
C2H4 và CH3CHO. Cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong

NH3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được 0,3 mol Ag. Phần trăm thể tích của C2H4 trong X là
A. 50%.

B. 75%.

C. 80%.

D. 25%.

Câu 38: Chọn đáp án A

CH CHO : a
0,15
0,3 mol C 2 H 4  0,3  3
n Ag  0,3  a  0,15  %C 2H 4 
 50%
0,3
C 2 H 4 : 0,3  a

Câu 39: Hỗn hợp M gồm xeton no, đơn chức, mạch hở X và anđehit no, đa chức Y (có mạch
cacbon hở, không phân nhánh). Cho m gam M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được 0,8 mol Ag. Đốt cháy hoàn toàn m gam M trên, rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH, thấy khối lượng của bình tăng
30,5 gam. Khối lượng của Y có trong m gam hỗn hợp M là
A. 11,6 gam.

B. 23,2 gam.

C. 28,8 gam.


D. 14,4 gam.

Câu 39: Chọn đáp án A
Vì Y không phân nhánh nên Y là andehit no 2 chức.
Vì n Ag  0,8  n andehit  0,2

C H O : 0,2 BTNT CO2 : 0,2n  am
 M  n 2n  2 2


C
H
O
:
a
 m 2m
H2O : 0,2(n  1)  ma

30,5  mCO2  mH2 O  44(0,2n  am)  18(0,2n  am  0,2)  0,2n  am  0,55
n3n 2
Vậy andehit là HOC – CHO :  mandehit  0,2.58  11,6

Câu 40: Cho hỗn hợp (HCHO và H2 dư) đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp X.
Dẫn toàn bộ sản phẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 5,9 gam. Lấy toàn


Trung Tâm Luyện Thi
23- Ngõ Huế - Phố Huế- Hà Nội

Thầy Nguyễn Văn Thái


bộ dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag.
Khối lượng ancol có trong X là giá trị nào dưới đây
A. 8,3 gam.

B. 5,15 gam.

C. 9,3 gam.

D. 1,03 gam.

Câu 40: Chọn đáp án B
 HCHO : 0, 025
5,9 
 mCH3OH  5,15
CH 3OH

Câu 41: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp X
một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni thu được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối hơi so với He bằng
95/12. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thì thấy hết a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,04.

B. 0,02.

C. 0,20.

D. 0,08.

Câu 41: Chọn đáp án A


 H 2 : 0,3
mX  7,6
M
n
19
nX  0,4 

 X  Y 
 nY  0,24
M Y nX 95
CH 2  C (CH 3 )  CHO : 0,1  M X  19
3
 n  nHpu2  0,16  a  0,2  0,16  0,04



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×