Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Một số cơ sở toán học thường dùng trong vật lí lượng tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (843.85 KB, 45 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA VẬT LÝ

======

PHẠM THỊ HƯỜNG

MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG
TRONG VẬT LÝ LƯỢNG TỬ
Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

HÀ NỘI - 2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA VẬT LÝ

======

PHẠM THỊ HƯỜNG

MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG
TRONG VẬT LÝ LƯỢNG TỬ
Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Người hướng dẫn khoa học


TS. NGUYỄN HUY THẢO

HÀ NỘI - 2018


LỜI CẢM ƠN

ò



ế ơ sâ sắc t i TS. Nguyễn Huy Thảo
ê

tốt nhất


ứu, cung cấp nhữ
o

ọ sƣ

ƣ

o

q á








H N



chắn
ý
T

o

ơ



ƣờ đã






ú đỡ đị

ận tốt nghiệp.
Vậ ý ý




ƣ ng

ƣ ng dẫn, tạo đ ều kiện

ê

đã



ú đỡ

o

ế



ƣờ
ọ ậ



Cuố ù
L

ệ q ý á




xin cả

ơ s đ

s

ê

á

ỏi s thiế s

ến c a thầ
â

ầ đầ


ê
è để

ê

ú đỡ c

đ

ê


ứu khoa họ

ê

ậy





rất mong nhậ đƣợc nhữ
ậ đƣợ

o



è
ận chắc
đ

ơ

ảm ơ !

Hà Nội, ngày.... tháng.... năm 2018
Sinh Viên

Phạm Thị Hường



LỜI CAM ĐOAN


v is

ê

ƣ ng dẫn c a TS. Nguyễn Huy Thảo,

Vậ ý ý

vậ ý ƣợng tử” đƣợ

trong phầ
T
trung th

ế đề

M t số ơ sở oá

â

c hiện T o

á

ận


ảo m t số






ƣờ

q á



ù
ê

o


ệu c a m t số á

o

ả đã

ệu tham khảo.
đo
ƣ ừ


ững kết quả
đƣợ

ê



o



ố trong bấ



o

o

o



á .

Hà Nội, ngày.... tháng... năm 2018
Sinh Viên

Phạm Thị Hường


o


MỤC LỤC
PHẦN 1: MỞ ẦU .......................................................................................... 1
1. Lý o

ọ đề

2. Mụ đ

..................................................................................... 1
ê

ứu ............................................................................... 2

ối ƣợ

3.


ê

4. Nhiệm vụ
5. P ƣơ

ứu ........................................................... 2

ứu............................................................................... 2


á

ê

ú

6. Cấ

ê

ứu ......................................................................... 2

ận ................................................................................... 2

PHẦN 2: NỘI DUNG ...................................................................................... 3
CHƢƠNG I: MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƢỜNG DÙNG TRONG VẬT
LÝ LƢỢNG TỬ ............................................................................................... 3
11 K

H

e .................................................................................. 3

111K

ế

........................................................................ 3

11 K


H

e ............................................................................ 5

1.1.3. S

o ....................................................................................... 6

1.1.4. Hệ tr c chuẩn .................................................................................... 7
1

Toá

ử oá

ửt

ê

ợp tuyế

á

é



ê




ử........ 8

1 1 Toá

ử .............................................................................................. 8

1

Toá



ê



1



é



ê

1


H

1



ê

ế


ị ê
ế



1 1 Lý

ết về

1

ế

ử Hermite) ............................ 10

ử ............................................................... 10









ử ......................................................... 12


................................................. 14

.......................................................................... 14





................................................................ 17

CHƢƠNG II MỘT SỐ BÀI TOÁN ỨNG DỤNG ....................................... 21
1 B





B






B





H
ê

e ............................................................. 21
ị ê

ểu diễ



ử ...................................... 23

.................................................... 28


PHẦN 3: KẾT LUẬN .................................................................................... 38
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 39


PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Vậ ý ọ
đ


o
ê

To



o



á


ê





đạ

ƣ

Vậ ý
ƣ: đị




ê



ƣ

ng thời vậ ý

sắc c

o

ƣời về t

s

á



áđ

để



ệ đạ -

ò đƣợ




ê



ê

ệ đạ

ế
V


o

ọ đề
đề

ế ơ ản c
ê

ậ ý





ọc,








ử He

e



ơ ọ

ố mở



ật ý

ại m
o

á



ƣờ N
o


ê

ử đƣợ





ế

e
á

o

o



á


ế

ê
ƣợng tử
ế

á


ơ

i hạn

ề á

ƣờng giải

ọc ho c triết học.

á

ơ sở oá



ị ê





ê

ê

đ ng thời mở ra

ƣ oá






ƣợng tử

ện m i trong vậ ý

á
ê

ê


á

ứu m i t o



ải
o

ƣợ

ƣờ đã đ sâ
ậ ý ƣợ

ƣ: vậ ý s


ơ

e

ấp dẫ

ác. Vậ ý ọc giao nhau v i nhiề

ƣ
H

ệ đạ đã





Vậ ý



t số hiệ

o



c a vậ ý

nhữ




ế

á đị

á




đế

ú đẩy s tiến b c

ậ ý

đị



ê từ cấ đ

c để

ơ ả






ệ đại nhằm giả





ế

đời c a vậ ý

o

á q

ậ ý ầ

định luậ

vậy, s

Vậ ý



đ ể đã đe

ƣợng trong t


đƣợ



luậ q á



đƣợc nhiều hiệ

á

ê

o đế

s ố q á





ậ ý ƣợ
ế

ƣ:






ê

M t s c sở to n học thường d ng trong vật lý lư ng t






1


2. Mục đích nghiên cứu
N

ê

ứu

ọ ậ

số ơ sở oá

ê



sử ụ


số ơ sở oá





3. Đ i tư ng và phạm vi nghiên cứu
K

H

Toá

ử oá

H

ê



e .
ử Hermite.
ị ê



ế

ử.


ểu diễ


M t số

ê q

4. Nhiệm vụ nghiên cứu
N

ê



số ơ sở oá



ƣờ

5. Phư ng ph p nghiên cứu
Sử ụ
Sử ụ
Sử ụ

ƣơ


á đọ



ƣơ



o ậ ý
á







6. Cấu trúc khóa luận
Phần 1: Mở đầu
Phần 2: N i dung
Phần 3: Kết luận

2

ù

o

ậ ý ƣợ




o


PHẦN 2: NỘI DUNG
CHƯƠNG I: MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG TRONG
VẬT LÝ LƯỢNG TỬ
1.1. Không gian Hilbert
K

H

e

q á

t dạng t

a

ị gi i hạn về vấ đề hữu hạn chiều. N
á đại số e ơ

á

e ơ
á

K



ậ ý

ạn chiều. M

ƣ ng, hay đƣợc hiể

e xuất hiện m
ƣờ

o

đ

o

ê

á ý

é

ê

t

ƣờ

ê

o


ạn chiều Cá
ứu trong thập kỷ đầ
F

bởi David Hilbert, Erhard Schmidt
ể thiế

á

á

gian Hilbert s m nhấ đƣợ

họ ƣợng tử

ƣơ

đo đƣợc.
H



á

mở r ng c

hữu hạn ho

e

oả

e

oá từ m t ph ng Euclide hai chiề

gian ba chiều cho đến
H

E

a thế kỷ 20

es R esz C ú

ết về á

ế đ i Fourier

ê

ƣơ

ý

â

ết ergodic






ừng phầ

ơ

ơ sở oá

ọc c a

nhiệ đ ng l c học.


H
o

dụ

e

é

á tr

q á

á

á


số tr c giao
â

ọc

ệm chu i Fourier theo m t hệ bấ

K




ể đƣợ á
ấp m t khung

é biế đ i Fourier

a giả

trong việ

á

ạn chiều. C ú

t số

để hệ thố
c


o

H

e đ


m t

á

ệm

òq

ọng

é

c a

ọc ơ ọ ƣợng tử.

1.1.1. Không gian tuyến tính
M

ế



é


â


é

á

o

â


đ


ƣờng c

3

á đị


số
é

e ơ


é
ọc


é

â

e ơ

ọc v i m t số. C
ế

m t
é


á


1. T







ậ X đƣợc gọi


m



X

số a ( a  T , T

X

ax

ơ

ế ứng v i m i c p phần tử x, y c a X á đị

é

á phần ử

c

á

ã

á

é


x+y



â

ập số th c ho c phức,

ê đề s :

o oá : v

ử ất kỳ x, y  X ta



x  y  y  x.

3. T

( x  y)  z  x  ( y  z ).

ất kết hợp: v i mọi x, y, z  X

2. T


ọ x

ử 0  X sao cho x  0  0  x  x




e ơ
4. T

ị 1.x  x.1  x v i mọi x  X .

ạ phần tử đơ

5. a(bx)   ab  x
6. a  x  y   ax  ay
7.

 a  b  x  ax  bx

8. T





x X.

a, b T

x, y  X .

a T


x X.

a, b T

ử đố ( x)  X

ử x  X sao cho



x    x   1   1  x  0.x  0.

Ở ê

ố q

số





á



đị




aX
ế

ế

á số a, b T . Nế a
c. Nếu a

số phứ

ức [1,3].

Cho hệ n e ơ x1 , x2 ,..., xn  xn   X , e ơ:
y  a1 x1  a2 x2  ...  an xn  y  X , ai T .

ƣợc gọ

á

hợp tuyế

Nếu a1 x1  a2 x2  ...  an xn  0

a1 , a2 ,..., an

á

ƣợc lại nếu ai  0

e ơ x1 , x2 ,..., xn .

ất m

t n tạ

ệ  xn  đƣợc gọ

ụ thu c tuyế

ệ e ơ ê đƣợc gọ

4

o

đ c lập tuyế

á

ệ số

T ƣờng hợp


N ƣờ

đã



đƣợc rằng:


a. T o

ất m t hệ tố đ p e ơ đ c lập tuyến

X t n tạ



ệ tố đ

b. Nế

ê

ệ (p + 1

e ơ đ c lập tuyế

o

X đề

o ệ p e ơ đ c lập tuyế
e ơ

số e ơ ằng p.
e ơ bấ

am


ụ thu c tuyế

x X

:

a1x1  a2 x2  ...  ap x p  ap1 x  0.

ất hệ số ap 1 c a x

V

c. T o

: x  a1 x1  a2 x2  ...  a p x p .

á


X

số e ơ ằ

ều hệ ơ sở Cá

ằng p N ƣời ta gọi p

ệ ơ sở c a X đều


số chiều c

X

ệu dim X  p.
d. Phần tử X’ c

X thỏ

ã 8 ê đề về

ến

e ơ đƣợc gọ

o

a X. N ƣời ta

chứng minh rằng dim X   dim X [1].
K

ế

ƣờ


phần tử c

á


đƣợc gọi

e ơ

á

e ơ

1.1.2. Không gian Hilbert
M

ế
đ

tro

th c X đƣợ

á định

e ơ x, y  X



ề H

ế (x, y), gọ
á


ấ s

e

ế

ƣ ng

[4,7]:

1. ( y, x)   x, y .
2.

 x  y, z   ( x, z)   y, z .

3. ( x, x)  0

( x, x)  0

4. ( x, ay)  a  x, y 
V
đị

ƣ

a

x  0.

số


đƣợ đị

ề chuẩn x c a m



á

e ơ x ê X. x 

5

ất từ 1– 4 ò

 x, x .

t


t chuẩn ê X, gọ

x

tiề H

ẩn sinh bở

e đƣợ đị


ƣ ng

ƣ ê

Định nghĩa 1: M

định chuẩn [5].
i chuẩn x 

ế

 x, x  đƣợc gọi

ền Hilbert [1].
V

ền Hilbert

t

định chuẩ đề á

niệm về
H

định chuẩ

e

ểđ




o

đ .M

ê

M

ề H



á
tiền

e đ gọ

gian Hilbert.
Định nghĩa 2: M

ề H

đƣợc gọ

H

To


H

ơ sở tr c chuẩ đ

e

t hệ ơ sở tr c chuẩ đ

e [1].
e X

e ơ x bấ

ể khai triển theo hệ

e  :
n

x  a1e1  a2e2  ...  anen .
N â

ƣ ng hai vế v i ek ,

:

ak   ek , x  k  1,2,..., n .

Ta sẽ đ


ứng minh:

n

 ak

2

 1 khi x  1.

k 1

Thật vậy:

 ak

2

  ak  ek , x    ak  x, ek 
*

k

k

k



  x,  ak ek    x, x   1.

 k


1.1.3. Sự trực giao
Định nghĩa
Định nghĩa 3: Cho
ta

á

e ơ x, y

H
o

e X
ế x y

6

á




ử x, y  X

 x, y   0.

ƣờ



C c tính chất

y  x. T

1. Nế x  y

2. Nế x  y1 , y2 ,..., yn
T ậ



 x, a y

1 1

x  a1 y1  a2 y2  ...  an yn .

 ...  an yn   a1  x, y1   ...  an  x, yn   0.

3. Nế x  yn , yn  y  n   
T ậ



x  0.

xx


x  y.

 x, y   lim( x, y )  0.
n

n

4. Nếu x1 ,..., xn đ
x1  x2 ...  xn

o

t tr

2

 x1  x2 ...  xn
2

2

2

đị

ý Pythagore).

1.1.4. Hệ trực chuẩn
C o


H

e X.

1. Hệ e1, e2 ,...  X







e , e   
i

j

ij

ế :

0

1

đ :  ei , e j   0 nếu i  j.

To

 e , e   1 nếu i  j.

i

N ƣ ậ

j

en 





en  1

ế

n  

ei  e j  i  j .

2. Nếu en 
Fo

e



ọ x  X , số i  ( x, ei ) ọ





x đố

 e

ei

i i

i 1



Fo

e

x

en .
3. M
giao


ấ ả á





en 


đƣợ



ệ:

7

đầ đ

e ơ

ệ số
eo ệ


x  en (n  1,2,..)  x  0.
1.2. To n t , to n t tự liên h p tuyến tính, c c phép to n trên to n t
N o



đạ ƣợng vậ ý đ

ƣ

ƣ tọ đ


ƣợ

o



á

ƣợng,... ò

ƣợng vậ ý ắn liền v i bản chất c a hạ
spin,... Trong ơ ọ
đ

ƣ

ởi m

ƣợng tử, m



ể đ ng c a hạt vi
ƣ



ố ƣợ


đạ ƣợng hay thu

đại

đệ

ậ ý đề đƣợc

ử.

1.2.1. To n t
Kh i niệm
X, dim X  p

C o
é

a. M
á

gọ
đƣợc viế



ƣs



ần tử y  Y đƣợc


ến phần tử x  X



ạ K

Y, dimY  q.

é

Aˆ ,



é

biến x  y



[1]:
ˆ  y ( x  X , y Y )
Ax

Á

ạ Aˆ đƣợc gọ

ế


(1.1)

ếu:



ˆ ,  x  X , a T 
Aˆ   ai xi    ai Ax
i
i
i
 i
 i

 

(1.2)

M t s to n t
Toán tử tuyến tính: T ê
Aˆ đƣợc gọ

H

1



1


ử tuyế

X, v i x, y  X

tuyế
ếu thỏ



ã đ ng thời hai đ ều kiện sau:

ˆ  Ay
ˆ v i x, y  X
Aˆ  x  y   Ax

(1.3)

ˆ v i a bấ
Aˆ (ax)  aAx

(1.4)

ƣơ

đƣơ

i nhau

x X


ể viết gọn lạ

ƣs :

ˆ  a Ax
ˆ  ...  a Ax
ˆ .
Aˆ  a1x1  a2 x2  ...  ak xk   a1 Ax
1
2
2
k
k

To



đ x1 , x2 ..., xk  X ; a1, a2 ,..., ak

ững số th c ho c phức bấ

8


Toán tử đơn vị: T n tạ oá
s

ử đơ


đ







á đ ng c

ê

s
ˆ  .
I

Toán tử ngược: Toá
ƣợ

ử Aˆ 1 đƣợ



ử Aˆ ,



Toán tử Unita: Toá


(1.5)




ˆ y
ế Ax

ử Aˆ ọ



ửU

Aˆ ế

ƣợ

á đ

x  Aˆ 1 y, x, y  X .

e ế

ử Aˆ






:

ˆ ˆ   Aˆ  Aˆ  I .
Aˆ   Aˆ 1 hay AA
Toán tử liên hợp







ử ê

(1.6)





Aˆ   Aˆ

(1.7)

Chứng minh
ƣ ng:



 x , Axˆ   A T .

i

ần tử (i, j) c

Ta gọi Aij

j

ij

ử Aˆ .



N ƣ ậy:
ˆ , x    x , Ax
ˆ 
 Ax

*

i

Tƣơ



á

vừa chuyển vị vừa lấ


j

j

ần tử c



ê

hợp c a phần tử Aij . Tƣơ
ê

ợp c



i

ử Aˆ  . Phần tử Aij

đƣợc bằ

ợp phức c a phần tử Aij đƣợc gọ
ứng v

đề đ

ử Aˆ .


Toán tử tự liên hợp (toán tử hermite)
Nếu xả

 A*ji  Aij .

đ ng thức

Aij  Aij

9



ử Aˆ  đƣợc gọ

á

ần tử ê





Tứ

 x , Axˆ    Axˆ , x 
i

j


i

j

Hay Aˆ  Aˆ 
ử Aˆ đƣợc gọ





ửt

ê





ử Hermite [1].

1.2.2. To n t tự liên h p tuyến tính to n t Hermite
ối v i m
Ф,



ƣờ




Aˆ đƣợc đị

ế

đị

m

ử Aˆ 



ˆ 
 Aˆ x, y    x, Ay

ử Aˆ  đƣợc gọ

ử Aˆ

ế

Hermite. T



o (1.8




á oá

ƣs :

ử ê

ử Aˆ   Aˆ đƣợc gọ



ến

ọi x, y  X .



Cá oá

ê

(1.8)

ợp



ử t






ê








đƣợc [4,5]:

ˆ , y    x, Ay
ˆ 
 Ax

ọi x, y  X .

ừ Hermite Aˆ  Aˆ 

Bˆ  Bˆ  . M t số

(1.9)
chất c






Hermite:


1. T ng c

ử He


2. T



Aˆ  Bˆ

e







ử Hermite.

 Aˆ   Bˆ   Aˆ  Bˆ .

ử Hermite v i m t số




ử Hermite nếu số đ

c.

 
ˆ
kA

3. T


a hai oá



 k  Aˆ   k  Aˆ  kAˆ ,  k   k , k  R .

ử He

e



ử He

e

i nhau.
ˆ ˆ

 AB



ˆ ˆ.
ˆ ˆ  AB
 Bˆ  Aˆ   BA

1.2.3. C c phép to n trên to n t

10



ửđ

o




ử Aˆ , Bˆ



1. P é


Vậ



o oá

3. P é

â

ử ậ

Aˆ , Bˆ

P é



ế



é

sau:





ử ằ

é


ừ P é




 

ˆ ˆ f  Aˆ ( Bf
ˆ ).
ử: AB

ˆ ˆ  BA
ˆ ˆ,
chung AB

N







ế



á


ˆ  Bf
ˆ  Df
ˆ hay Dˆ  Aˆ  Bˆ .
ử: Aˆ  Bˆ f  Af






ˆ  Bf
ˆ hay Cˆ  Aˆ  Bˆ .
ˆ  Cf
ử: Aˆ  Bˆ f  Af



2. P é

số f

Aˆ , Bˆ

ˆ ˆ  BA
ˆ ˆ,
ƣợ ạ AB

o oá

o oá






úý







ử ƣ



o oá

ê

ửs

d
d
Thí dụ 1: Aˆ  ; Bˆ  x; Pˆ  Aˆ .Bˆ  x.
dx
dx

Cho P á




  x ấ

ê

d  x  
d
d 
Pˆ  x   Aˆ .Bˆ  x   .  x  x     x   x
 1  x   x 
dx
dx
dx 

d
Vậ Pˆ  Aˆ .Bˆ  1  x .
dx

Bˆ . Aˆ

T

d
d
Bˆ . Aˆ  x   x   x   Bˆ . Aˆ  x .
dx
dx


Dễ thấy rằ
tử Aˆ



o

ˆ ˆ  BA
ˆ ˆ . N ƣ ậy, tứ
AB

ƣờng hợ
o oá .

Thí dụ 2: Cho Aˆ  x 2 , Bˆ  x, ta thấy ngay rằng:

ˆ ˆ  BA
ˆ ˆ  x3 .
AB

11




â

ƣờng hợ






o oá

ˆ ˆ  BA
ˆ ˆ . Nế  Aˆ , Bˆ   0
ử:  Aˆ , Bˆ   AB



4. Giao oá

ƣợc lại  Aˆ , Bˆ   0

oá v i nhau,

Aˆ , Bˆ

Aˆ , Bˆ gọ

o oá

o

i nhau.

1.3. Hàm riêng và trị riêng của to n t
Định nghĩa



ử Aˆ



  x  bấ

ê

dụ

  x  ,   x  bấ

á

ử Aˆ á

C o oá

á   x :

đƣợc m
Aˆ  x     x 

Trong ƣờng hợp khi m



t hằng số λ


chuyể

(1.10)

ử Aˆ á

â



  x,

ê

:

Aˆ  x     x 

ƣời ta gọi   x 

Trong ƣờng hợ
λ đƣợc gọ

á ị ê

tử Aˆ . P ƣơ
ê

c


ê
M

ị ê

ƣơ

1 11 đƣợc gọ



ử. Giả



ử.





ƣơ


ê

o






ê

ê

đ  n  x
Tập hợp những trị ê

ê



ại ứng v i m t

:

Aˆ n  x   n n  x  n  1,2,3,...

To



á trị ê

đƣợ

ê

ử Aˆ , ò


  x c

ê

ƣơ



c

ứng v

1 11)

ể viết lại (1.11

trị riê

(1.11)

ứng v i trị ê


n (n  1,2,3,...).

ử đƣợc gọ

12


(1.12)

c



ửđ


Nếu trị ê
rời rạ ; ò
ê

λ

ếu trị ê
ục. Ph c



á trị rời rạc, ta gọi ph c

λ





ử Aˆ vừ


á ị ê

ử Aˆ



ục, ta gọi ph c

ể ê

ục, vừ



ử Aˆ

ể rời rạc.

Hàm riêng và trị riêng của to n t Hermite
T

p ƣơ

ê

ị ê



ử:


Aˆ  x     x .

T eo đị



ử Hermite:

 Aˆ ,    , Aˆ   , ( Aˆ


ử Aˆ

Nếu oá

ử Hermite,

 Aˆ ).

á

ê

á ị ê

ất sau:

nhữ
 Cá


á ị ê

P ƣơ
ê





á đoạ


o ị ê

ử He

e



ững số th c.

ử Hermite Aˆ

o

ƣờng hợ




:
Aˆ n  n n

V

V

 n , Aˆ n    Aˆ  n , n 
Aˆ   Aˆ   n , Aˆ n    Aˆ n , n  ,
:
n  n , n   n  n , n 





 n  n  n , n   0

V  n , n   0  n  n  n
Vậ

á ị ê
 Cá


ê

ử He


ứng v

c.
e

ững số th c.

á ị ê

tr c giao v i nhau.

13

á



ử Hermite


T eo đị



ử Hermite:

 , Aˆ    Aˆ , 
1

2


1

2

 a1  1, 2   a2  1, 2 
  a1  a2  1, 2   0.

V a1  a2  a1  a2  0   1 , 2   0.
Do đ  1 ,  2 tr c giao v i nhau.
 Cá

ê



ử Hermite lậ

f  x  bấ

Nế


â

á

t hệ đ .
un  x  c


ê



ử Hermite

:
f  x   c1u1  x   c2u2  x   c3u3  x   ...
f  x    cnun  x .
n

1.4. Lý thuyết về nhóm và bi u di n nhóm
1.4.1. Lý thuyết về nhóm
Định nghĩa
M


ậ G



é

á
â

ử a, b, c,... đƣợ


ã


Tính có đơn vị: T ê





ế

ấ sau:

ọ a, b  G

Tính kín: V




ọ a.b  G.

ợ G





ử đơ

ị đƣợ


e, sao cho:

a.e  e.a  a
Tính có nghịch đảo: V


đảo

a  G.



m

ử o

ậ G

:

a.a 1  a 1.a  e,

ọ a, a 1  G.

Tính chất kết hợp:
a. b.c    a.b .c v

14

ọ a, b, c  G.







To

á







o oá

a.b  b.a.

Nhóm Abel
To





A e

o



đ

ò đƣợ

ế q ả



ệ á



á

o


á

á



o oá
é

ú


é

ế

N

o oá

ọ a, b  G.



A e

â
đƣợ

â theo ê đề ề
a.b  b.a

M





o oá




o oá

Nhóm tuần hoàn



x.x...x  x n

p ầ

ử x n gọ

ừa bậc n c a x.
o

M

đ

á

ần tử đề


m t phần tử gọ


M

o


ững



á

ù

o



ê

o oá

Nhóm hữu hạn, vô hạn, liên tục


Số phần tử c a m


n

ữu hạ



á


To

ấp c
ƣờng hợ

Nếu cấ

t số gi i



ạn. M t

á ạ

ần tử biế

ê

ê

ục gọ





ệ q


ê

ục.

á



Bảng nhân nhóm
Bả
đƣợ

â




o



ƣ

đâ :

15



â


ử o


Ví dụ 1: N

đơ


e

e

a

b

c

e

e

a

b

c

a


a

a.a

a.b

a.c

b

b

b.a

b.b

b.c

c

c

c.a

c.b

c.c







e.e  e. R

â

đề đƣợ






e, a.

e.a  a.e  a. Vậ

a.a  e, o





eo

a.a  a. K ả

ƣ


biểu thị qua bả

o







đ

đảo

ấ ả á




òn a.a ầ đƣợ

e
ê đề

ử đơ

ị T




e.e  e

e

á đị

C



ẫ đế a  e. T

a 1

ịe

ã

Ví dụ 2: Xé


ử đơ

ể ả




ế


â

C2. Luậ

â







ƣờ

ợ :



ế
đƣợc

đâ :
e

a

e

e


a

a

a

e

Nhóm quay SO(2) - nhóm quay trong mặt phẳng


á

é q

ạo

M

SO

á

q

á

é q
Th c hiệ

ú

xOy q

hay

 ,  ,  ,...
á

é q


đƣợ đ

ọ đ
ƣ

R( ), R    , R   ,... T

é q

ở ậ S


ê

ế

 ,  ,  ,...


q
é q

é q

ê

ế

,

16

đƣợc m

é q

é q

  .

a


R   R     R    .

T




o oá :

 R   R    R    R    R    R  
ị: R  0 R    R   R  0   R   , e  R  0 .

ơ
T









đảo: R 1    R   .



é q



o oá

ê SO

o oá [2,7].


Nhóm con
Trong ý thuyế
. Nếu gọi H
To

ƣờ

,

đƣ

t tập con c a G

ƣờng hợp H

é

v

â c a

M



â

o

H đƣợc gọ


o c a G.
é

Gv i

G. H đƣợc gọ

con H c a



H

Định nghĩa 4: Cho m t

é

Gv im t

â

o c a G nế

ập
H

G.

o H


o

G

G khi



ã

á đề

ệ s :
V

ọ a  H ,b  H

Tậ



Nế a

o H


a.b  H .







ử đơ


H

G: e  H .

ịe




đảo

a

a-1 c

ần

tử c a H.
a  H  a 1  H .

G o
o


ọ ấ



o

G

G.

1.4.2. Lý thuyết bi u di n nhóm
Kh i niệm

đ i trong m

Gg m á
tuyế

ần tử a, b, c
n chiều Xn. Gọ

17

U á

é

ến

U á


é

ến


đ

o

X

t biểu diễn c

G ê

cấu c

ứng v i a, b, c  G

U, tứ
o

U(a), U(b), U(c

é đ ng

G nế
é


ế đ i

ã : a.b.c  U  a .U  b .U (c) v i

U thỏ

U  a  ,U  b  U [2,7].

a, b, c  G,

P é đ ng cấu: G  U đƣợc gọ
gian Xn. T o

đ

á ạ

T eo đị

é
é

đƣợ

G o
ều biểu diễn. Nếu U

ểu diễn c

ểu diễn gọ


s

V i mọi a, b  G

ểu diễ

ểu diễn, n

Xn gọ

ế đ i tuyế
tuyế

é

é

G

ểu diễn

ến.

á

ất sau:

U  a  ,U  b  U


:

U  a .U  b   U  a.b 

Ứng v i yếu tố đơ

ịec

(1.13)
é

G

ế đ

đ ng nhất trong

X.
U  a .U  e   U  e .U  a   U  a  hay U  e   1.

Yếu tố nghị

(1.14)

đảo:

U  a 1   U  a  .
1

Nếu n


é

G g m n phần tử a

â

á

(1.15)
ần tử trong

:

a.a...a  n.a  U  n.a   U  a .U  a ...U  a   U  a  .
n

Bi u di n khả quy và bi u di n t i giản
G o

Cho m t biểu diễn U c

e ơ X. Nếu trong X

o X1 bất biế đối v i tất cả á
biểu diễn U, v i mọi yếu tố a c
khả q

To


ƣờng hợ
o

o

o ất biế đối v i tất cả á

18

ế đ i U(a) c a

ằng U

G

ƣợc lại, nế

é

t biểu diễn
X

é

ế đối v i tất cả á

t


é


ế đ i U(a), trừ
o

on tầ



ƣờ

X

ằng U

ểu diễn tối giản [2].

Bi u di n bất khả quy


Cho U(G)




G ê

e ơ ơ sở ê Xn

ođ s o


e ơ Xn V
o





s



U(G)

ạ :
0 
 D g
D g    1

D2 ( g ) 
 0

D1  g 

Trong đ

m  m; D  g 



 n  m   n  m






D g 

(n  m)  n,





m  (n  m)

D2  g 

đƣợ



D1  g 

ế





:

D  g   D1  g   D2  g 

T

U(G)



ảq

ế X



U(G). N ƣợ ạ
To

ƣờ

o



ù




G ê


e ơ Xn U(G)
o






X1

ù

o



ƣờ

o

X1



e ơ ữ

ạo

X1


ế


o

ảq

ế

e ơ o

o



o



á


e ơ



:

X2


X  X1  X 2 .
M
á






o




o

ảq

ế

ƣơ

ạ :

0
... 
 D g 


D  g  ... 

 0





19

đƣơ






×