Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

Đề cương ôn tập lớp 1, môn Toán và Tiếng Việt rất hữu ích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.46 KB, 89 trang )

Trường Tiểu học Diên Điền
Lớp 1C.Tên :………………..
I/Đọc , viết( âm ,vần )
a/Âm :
e,
ê,
o,
ô,
ơ , a , â , c,
t,
x,
k,
r,
s,
g,
q,
p .,
ch , kh , th ,
nh , ph, ng, gh , ngh , tr,
b/ Vần :
ia , ua ,
ưa , oi , ai , ôi , ơi , ui ,
iu , êu .

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1
Môn : Tiếng Việt
Năm học : 2012 -2013
b,
l,
i,
y,


gi , qu .
ưi ,

h,
v,

n,
u,

uôi , ươi , ay ,

m,
ư.

d,

đ,

ây , eo , au , âu ,

II/TỪ , CÂU :
a/ Từ (giai đoạn âm)
bế bé
hè về
vó bè
bó cỏ
bờ hồ
vơ cỏ bi ve
ba lô lá cờ , ca nô bố mẹ ,
da dê ,

đi bộ ,
cá cờ ,
lá đa ,
thợ mỏ ,
ti vi , tổ cò ,
da thỏ ,
lá mạ ,
da thỏ ,
thợ nề ,
cá thu ,
đu đủ ,
cử tạ,
thứ tư ,
thủ đô ,
thợ xẻ ,
xa xa ,
chì đỏ ,
chả cá ,
xe ô tô ,
su su ,
chữ số ,
rổ rá ,
cá rô , kẻ vở ,
kẽ hở ,
kì cọ ,
khe đá ,
cá kho ,
xe chỉ ,
củ sả ,
kẻ ô , rổ khế ,

phố xá ,
nhà lá ,
phở bò ,
phá cỗ ,
nho khô , nhổ cỏ ,
nhà ga , gà gô , gồ ghề ,
ghi nhớ , gà ri, gà gô , chợ quê ,
cụ già ,
quả thị ,
qua đò ,
giỏ cá ,
giã giò , quà quê ,
ngã tư ,
ngõ nhỏ , nghệ sĩ , nghé ọ ,
y tá , tra ngà , y tế ,
chú ý , cá trê ,
trí nhớ ,
nhà trẻ ,
nhà ga ,
quả nho ,tre già ,
ý nghĩ ,quê nhà,
nghỉ hè , cà phê, xẻ gỗ,
củ nghệ.
b./Từ :( giai đoạn vần)
lá tía tô , tờ bìa , lá mía , vỉa hè ,
tỉa lá , chia quà , cua bể ,ngựa tía cà chua , nô đùa , tre
nứa , xưa kia , giữa trưa , mua mía , mùa dưa , ngựa tía , trĩa đỗ , ngà voi , cái còi ,
gà mái , bài vở , trái ổi , thổi còi , ngói mới , đồ chơi , lễ hội ,đồi núi ,vui vẻ ,gửi
quà ,ngửi mùi , đồi núi , nải chuối , tuổi thơ , buổi tối , túi lưới , tươi cừời, máy bay , nhảy
dây , cối xay , ngày hội , vây cá , cây cối,đôi đũa,tuổi thơ , mây bay , cây khế , leo trèo ,

trái đào , chào cờ, cây cau ,cái cầu , lau sậy , châu chấu , sáo sậu , lưỡi rìu , cái phễu , líu
lo , chịu khó , cây nêu , kêu gọi .cá đuối , cưỡi ngựa , suối chảy , lều vải , vui chơi ,mua
muối,trĩu quả, mây bay,chú mèo….
* (Lưu ý: đọc thêm một số từ ngữ trong vở bài tập )
b/ câu Đọc câu trong sách giáo khoa từ bài 1 đến bài 40
c/Đọc mở rộng từ và câu:
1. Chó xù nhà bé Chi sủa gâu gâu.
.2.Chú mèo kêu meo meo.
3.Khi mưa to cây cối bị đỗ.
4. Cà chua đã đỏ gọi mẹ hái về.
5.Tủ này chứa nhiều đồ chơi của bé Mai.
6.Giữa trưa, bò và ngựa nhai lại cỏ.
7.Xe bò chở lúa về nhà kho.


8.Nhà bà nội có nhiều cây sai trĩu quả:bưởi,ổi,khế…
9.Kì hè qua,cả nhà bé Châu đi nghỉ ở Sa Pa.
10.Chiều hè,gió thổi nhè nhẹ.
11. Bé Chi kể cho mẹ nghe: Cô cho bé đi sở thú ,ở sở thú có khỉ, hổ và cả Sư Tử.
12.Mẹ đi Chợ mua cho bé Nga sữa chua, táo, vải, chuối…
13.
Bà vừa mua về
Qùa quê cho bé
Qủa ổi,quả lê
Và cây mía đỏ.
III/Bài tậpchính tả:( Thực hành các dạng bài sau :)
Bài1. Điền âm g hay gh vào chỗ …..
nhà ….a ; …. i nhớ ; ngựa …..ỗ ;…..ế đá ; ….ồ ghề ,…ửi quà
Bài 2 .Điền âm x hay s vào chỗ …
Củ ….ả ; thợ ….ẻ ; ….e ô tô , cửa ….ổ , …ưa kia ; tia ….ố ,bò …ữa

Suối chảy rì rào
Gió reo lao ….ao
Bé ngồi thổi ….áo
Bài3. Điền âm ng hay ngh vào chỗ chấm(…..)
….ựa tía ; ….ỉ hè ; củ …..ệ ; cá …..ừ ,…ày hội.
Bài4. Điền dấu hỏi (? )hay dấu ngã .
vở ve ; vui ve ; nghi hè ; ý nghi , nghi ngợi, ke hở ,thợ xe .
Bài5. Điền âm c hay k
….ẹo dừa ; thư ….í; ….ủ sả ; …ẽ hở ; cái ….éo ; kì …ọ ,…éo co ,
…a nô ; …êu gọi.
Bài6. Điền vần eo hay ao
gói k……. ; ngôi s…….;
cái k…….
Suối chảy rì r…..
Gió r…… lao xao
Bé ngồi thổi s…..
Bài 7 : Điền vần :
-ươi hay ưi : tươi c……,g…..thư
-ai hay ia : l….xe, ch….quà
Bài7.a/Khoanh vào chữ có âm ng
nghe ngà
ngã
ngõ ngủ
b/Khoanh vào chữ có âm ng
nghệ nghe ngơ
nghỉ
b/Khoanh vào chữ có vần ai
mái
mía
bé gái

tờ bìa , chia quà
IV. Đọc hiểu:
/Nối ô chữ :(ôn thêm các bài vở bài tập )
1/
2/ Nhà bé
thối xôi
Mẹ
bể bơi

bay
Bố mua
mới
Chú khỉ
có dê ,thỏ
bé bơi lội ở
thổi xôi
Mây
trèo cây
Bà mua chổi
đồ chơi cho bé
3/
4/
Bố lái
cái còi
nghi
ngủ


Nhà ngói


Chú Tư cho bé
5/
Bà chia
Cha tỉa
Mẹ trỉa
Bé Nga
7/
Thỏ Thua
Mẹ đưa bé
Ngựa tía

ghi bài

ô tô

pha
ru
phố

ngờ
nhỏ
trà

6/

quà
ca múa
đỗ

Mẹ mua

Bé chưa
Qủa khế

ngủ
mía
chua

8/
nhà vua
Rùa
về nhà bà

Bố lái
Suối chảy
Bầy cá

ô tô
bơi lội
qua khe đá

*Đọc lại một số câu trongSGK
Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ.
Chú tư ghé qua nhà ,cho bé giỏ cá.
Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga .
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa .
Mẹ đi chợ mua khế , mía , thị , dừa , thị cho bé .
Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ .

Dì Na vừa gửi thư về . Cả nhà vui quá .
Buổi tối , chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ .
Giờ ra chơi , bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy dây .
Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả .
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
Gió lùa kẽ lá
Gió từ tay mẹ
Lá khẽ đu đưa
Ru bé ngủ say
Gió qua cửa sổ
Thay cho gió trời
Bé vừa ngủ trưa .
Giữa trưa oi ả
Ghi chú: 1/ HS đọc và viết đúng chính tả các âm , vần , từ và câu
và làm các dạng bài tập trên.
2/ôn từ bài 1 đến bài40
3/ Thi kiểm tra giữa học kì I vào tuần 10 .
4/GV tiến hành ôn vào các tiết ôn tập buổi chiều.
Trường Tiểu học Diên Điền
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1
Môn : Toán
Năm học : 2012 -2013
Lớp:1C
I/Đọc , viết đúng các số ,dấu đã học :
0 , 1 ,2 ,3 ,4, 5 ,7 , 8 ,9 , 10 .


Dấu < , > , =

II/ Thuộc phép cộng các số trong phạm vi 3,4,5.
III/ Thực hành làm các dạng bài tập sau :
Bài1/
a/Số ?
1

4

7

9

7

4

2

b/Số ?
1
0

5

8
6

10

7


8
8

1>
;5 <  ; 7<  <9 ; 4<<6
3 < ….; …..< 6 ;
9 > > 7
: 5 >
Bài2/Điền dấu
6 … 8
5… 6
9 …7
6… 6
9 …. 4

>3

(< , > =)
7 5
4  5
6  9
0  1
8  6

5

7

9


6

0

1

Bài 3 . viết các số 6 , 0 , 3 , 8 ,
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn

b.Theo thứ tự từ lớn đến bé .

Bài4/ Viết các số : 1 , 6 , 4 , 7 , 9
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………..
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………..
Bài5:. Viết các số : 0 , 6 , 5 , 3 , 8
a/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………..
b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………..
Bài6 / Khoanh tròn vào số bé nhất :
a/ 5 , 2 , 7 , 9 0
b/ 9 , 1 , 6 , 4 , 7

6 / Khoanh tròn vào số lớn nhất :
a/ 4 , 2 , 8 , 9 , 0
b/ 1 , 10 , 6 , 4 , 7


Bài 7: Trong các số: 9, 2,7 , 1, 10.
a. Tìm Số lớn nhất:.….
b. Tìm số bé nhất:.. ….

Bài8/Tính: a. 1
+2
b.

2
+2

3
+2

4
+…

5
+0

1 + 2 +1 =

1+ 1 + 1 =

2+ 2 +1=

2+ 0 + 1 =

Bài 8/Số ?
1 + 1 = ….
3


+ 3


…. + 2 = 5

=…+1

2 +… =4

1 + 2 + …. = 4

2 + 1 + …. < 5

Bài 9/ < ,> ,=
1+ 3 …. 4

2+1

…. 2

5 …. 1 + 2

2 + 2 …. 2+ 1

Bài 10 : Viết phép tính thích hợp (1đ)
a.



 



Bài11 :

 

 
 



 
 
 

























 
 













 
 
 


Số ?


Bài12: Viết phép tính với kết quả đúng:

+

+

+

=4

= 3

9/ Nhận dạng hình :

……… hình
……… hình
………..hình

……..hình
…….hình

…….hình
…….hình
Bài 7 / Ghi số trả lời thích hợp vào ô trống .
1

2

3

4




hình tròn : Đó là hình số



hình tam giác : Đó là hình số

5





Diên Điền ngày26
/10/2012
Lưu ý:Đề nghị PH.Ôn tập cho HS
ở nhà thứ7 và CN theo đề cương này thật kĩ
để thi GKI cho tốt.

Tên :…………

GVCN
Nguyễn Minh Tuyết

Phiếu bài tập

Bài 3 : Điền số ?
1 +


= 7+0

; 0 + 7 = 7 -

; 7

-

= 1 + 4

…………………………………………………………………………………………………
Tên :…………

Phiếu bài tập

Bài 3 : Điền số ?
1 +

= 7+0

; 0 + 7 = 7 -

; 7

-

= 1 + 4

…………………………………………………………………………………………………
Tên :…………

Bài 3 : Điền số ?

Phiếu bài tập


1 +

= 7+0

; 0 + 7 = 7 -

; 7

-

= 1 + 4

…………………………………………………………………………………………………
Tên :…………

Phiếu bài tập

Bài 3 : Điền số ?
1 +

= 7+0

; 0 + 7 = 7 -

; 7


-

= 1 + 4

Diên Điền , ngày 18 tháng 10 năm 2010
GVCN
Nguyễn Thị Mẫn

I .Đọc hiểu : (Yêu cầu đọc theo dạng nối ô chữ - ví dụ : nhớ nhà , phố cổ , nho khô )
a.

Phố
nhà
Nghỉ
b.

c.

Cổ

nghi

ngủ

;

Bà chia




pha

ngờ

;

cha tỉa

quà

ru

nhỏ

;

Mẹ trĩa

ca múa

phố

trà

;



đỗ


Mẹ mua

ngủ

;

Thỏ thua

nhà vua

Bé chưa

mía

;

Mẹ đưa bé

Rùa

Qủa khế

chua

;

Ngựa tía

về nhà bà



d.

Bà nội

qua khe đá

suối chảy

thổi xôi

Chú tư

bơi lội

Bầy cá

đi cày

II/ Bài tập
b .Điền âm x hay s vào chỗ ….
Củ ….ả ; thợ ….ẻ ; bò …ữa ; …. ưa kia ; cửa …ổ ;
a. Điền âm g hay gh vào chỗ …..
nhà ….a ; ….i nhớ ;

ngựa ….ỗ ; …ửi quà ; …. ế gỗ .

c. Điền âm ng hay ngh vào chỗ …..
….ựa


tía ; ….ỉ hè ; củ …..nghệ ; cá

Ngày :22/10/2009
Môn :Toán

…..ừ ; …ày hội .

Tiết 35
ÔN TẬP GIỮA KÌ 1

I/Mục tiêu :
Đọc , viết so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết cộng các số trong phạm vi
2,3,4,.5 ; nhận biết các hình đã học .
II/Các hoạt động :
1.Bài cũ :
- Đọc viết số từ 0 đến 10 .
- Đọc bảng cộng 3,4,5 .
2.Nội dung ôn tập
Bài1: Số ? (Đọc, viết so sánh số trong phạm vi số đã học )
1

4

5

8

7


9

8

10


1 >
5 < 
Bài 2 :

; 4<<6
;

5 >  >3

7< <9 ;
9
> > 7
Tính ( Ôn cộng các số trong phạm vi 3,4,5)

a.

2
+2

b.

1 + 2 +1 =
2+ 2 +1=


3
+2

4
+2

5
+…

1+ 1 + 1 =
2+ 0 + 1 =

c. 2 +  = 4
3 + =5

….+ 5 = 5
3 = …. + 2

d. ( < , > , = )
1+2  4

5

2+3  3
Bài 3 Nhận dạng hình


+0


 5+0

1+2  2+1

……… hình
……… hình
……. hình
………..hình

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I (dự kiến)
Năm học: 2010 – 2010
Môn : Tiếng việt – Lớp 1A
A. Phần đọc : (đọc thành tiếng )
1. Đọc âm – Vần:
g , p , ng, ia, ua, ui
2 . Đọc từ :
củ nghệ , cá trê , cửa sổ , gửi thư , ngủ trưa .
3. Đọc câu
Dì Na vừa gửi thư về . Cả nhà vui vẻ . .
B. Phần Viết : Thời gian 30 phút

I. Viết chính tả : (20 phút )
1. Viết âm - vần:
t , k, s, gh , ui , ây .

….
+ 3


2. Viết từ:

phố xá, trí nhớ, ngựa tía , nhảy dây .
3. Viết câu :
Kì hè vừa qua , ba mẹ cho chị nga đi nghỉ ở Sa Pa
4. Bài tập :(10 phút )
a. Điền âm g hay gh vào chỗ …..
….i nhớ
; ngựa ….ỗ .
b .Điền âm x hay s vào chỗ ….
Củ ….ả ; thợ ….ẻ ; cửa …..ổ ;
Biểu điểm (Đọc )
1. Âm vần: (3đ) . Sai 1 âm hay 1vần trừ 0.5đ
2. Từ:
(4đ) - Sai 1 tiếng trừ 0,25đ.
3. Câu:
(2đ) – Sai một tiếng trừ 0.5đ
4. Đọc trôi chảy , đúng tốc độ (1đ)
Biểu điểm : (viết )
1. Âm vần: (2đ)
- Sai 1âm trừ 0.25 ; 1 vần trừ 0.5đ
2. Từ:
(4đ)
- Sai 1 tiếng trừ 0,25đ
3. Câu:
(2đ) - sai 1 tiếng trừ 0,2 đ
4. Bài tập : ( 1đ)
- Sai 1âm trừ 0.2 đ
5. Bài làm sạch sẽ , viết đúng cỡ chữ quy định : (1đ)
6. Chi chú :Phần bài tập : Giáo viên viết bảng rõ ràng hướng dẫn yêu cầu cho
học sinh viết vào giấy kiểm tra



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I (dự kiến)
TÊN :……………
Năm học: 2010 – 2010
Môn : Toán – Lớp 1A
Thời gian : 40 phút
Câu 1: Viết số vào ô trống (1đ)
9

6

3

1

Câu 2: Số (1đ)
****
* **




Câu 3 :Tính (3đ)
a/
2 + 1 + 1 = …..
b/

2
+1


1
+4




1
2
+ ….

Câu 4 : (1đ)
a.Viết các số : 10, 5 , 0 , 7

1

3
+ 2

Theo thứ tự từ bé đến lớn

b.Trong các số : 6 , 1 , 3 , 8 , 0
- Tìm số bé nhất :…….
- Tìm số lớn nhất : ……

+ 1 +

=…….


Câu 5: Số ?(1đ)

a/
5 < ….; ….. < 8
b/

3

+ 

10 >  > 9

< 5

4

= +2

Câu 6 : (1đ)
<
>
=

2 + 1

….. 4

6

1 + 1 ……1 + 0

10


….. 2 + 2
…. 1

Câu 7 Viết phép tính thích hợp (1đ)





Câu 8 .Hình (1đ)
……… hình
……. hình

Ôn tâp
Bài 1:Viết các số : 1, 5 , 0 , 7 , 9
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :…………………………………………….
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé :…………………………………………….
Bài 2:Viết các số : 10, 5 , 9 , 6 , 2
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé :…………………………………………….
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :…………………………………………….
Bài 3:Viết các số : 4, 8 , 5 , 3 , 9
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :…………………………………………….
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé :…………………………………………….
Bài 4:Viết các số : 1, 5 , 0 , 7 , 9
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé :…………………………………………….
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :…………………………………………….


Bài 5:Trong các số : 6 , 5 , 10 , 8 , 1 .

a. Tìm số bé nhất ?.....
a. Tìm số lớn nhất ?.....
Bài 6:Trong các số : 8 , 4 , 0 , 5 , 2 .
a. Tìm số lớn nhất ?.....
a. Tìm số
Bài 7 : Khoanh tròn số bé nhất
a. 6 , 8 , 0 , 9 , 3 .
b. 2

, 5 , 10

Bài 7 : Khoanh tròn số lớn nhất
a. 7 , 9 , 0 , 4 , 3 .

, 6 ,1

b. 2

ĐỀ KIỂM TRA Tháng 10
Môn : Toán - Thời gian 35phút
Bài 1 : Viết số còn thiếu vào ô trống (1đ)
1

4

7

9

Bài 2 : < , > , = . (2đ)

1  2
2+1  3
9  6
2 +3  4
Bài 3 : Tính (3đ)
a) (2đ)
+
0
+2
+3
+2
……
…..
….
…..
b). (1đ)

1+ 2 + 1 = ….

; 2 + 1 + ….. = 5

Bài 4 : Viết phép tính thích hợp (1đ)





Bài 5 : Khoanh tròn trước ý trả lời đúng (1đ)
2 + 3 = …….
;

3 +0 =…
a. 2
a.. 3
b. 5
b. 0
c. 4
c. 2
Bài 6 . viết các số 6 , 1 , 3 , 8 .

,7 , 4.
,8 ,


a.Theo thứ tự từ bé đến lớn

b.Theo thứ tự từ lớn đến bé .

Bài 5 : (1đ) HS không vẽ hình
Ghi chú : GV hướng dẫn yêu cầu bài
….. hình
…… hình
1


Tên :……………
Lớp: ………..
Bài tập :(10 phút )
a. Điền âm g hay gh vào chỗ …..
nhà ….a ; ….i nhớ ; ngựa ….ỗ .
b .Điền âm x hay s vào chỗ ….

Củ ….ả ; thợ ….ẻ ; ….e ô tô .
c. Điền âm ng hay ngh vào chỗ …..
….ựa tía ; ….ỉ hè ; củ …..nghệ ; cá
d. Điền dấu ? hay dấu ngã .
vở ve ; vui ve ; nghi hè ; ý nghi

…..ừ .

………………………………………………………………………………………………
…………
Tên :…………
Lớp :………..
Bài tập :(10 phút )
a. Điền âm g hay gh vào chỗ …..
nhà ….a ; ….i nhớ ; ngựa ….ỗ .
b .Điền âm x hay s vào chỗ ….
Củ ….ả ; thợ ….ẻ ; ….e ô tô .
c. Điền âm ng hay ngh vào chỗ …..
….ựa tía ; ….ỉ hè ; củ …..nghệ ; cá …..ừ .
d. Điền dấu ? hay dấu ngã .
vở ve ; vui ve ; nghi hè ; ý nghi
………………………………………………………………………………………………
Tên:…………..
Lớp :……….
Bài tập :(10 phút )
a. Điền âm g hay gh vào chỗ …..
nhà ….a ; ….i nhớ ; ngựa ….ỗ .
b .Điền âm x hay s vào chỗ ….
Củ ….ả ; thợ ….ẻ ; ….e ô tô .
c. Điền âm ng hay ngh vào chỗ …..

….ựa tía ; ….ỉ hè ; củ …..nghệ ; cá …..ừ .
d. Điền dấu ? hay dấu ngã .
vở ve ; vui ve ; nghi hè ; ý nghi
………………………………………………………………………………………………
…….
Tên :……………


Lớp :……………..
4. Bài tập :(10 phút )
a. Điền âm g hay gh vào chỗ …..
nhà ….a ; ….i nhớ ; ngựa ….ỗ .
b .Điền âm x hay s vào chỗ ….
Củ ….ả ; thợ ….ẻ ; ….e ô tô .
c. Điền âm ng hay ngh vào chỗ …..
….ựa tía ; ….ỉ hè ; củ …..nghệ ; cá
d. Điền dấu ? hay dấu ngã .
vở ve ; vui ve ; nghi hè ; ý nghi

…..ừ .

TIẾNG VIỆT ĐỌC
1.Đọc âm : (5đ)
a ,b ,d ,k ,g
, ng , tr , ph , qu , ngh .
2 Đọc từ :(3đ)
Da thỏ , nghỉ hè , nhà ga , phố xá
3 .Câu : (2đ )
Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ
………………………………………………………………………………………………


TIẾNG VIỆT ĐỌC
1.Đọc âm : (5đ)
a ,b ,d ,k ,g
, ng , tr , ph , qu , ngh .
2 Đọc từ :(3đ)
Da thỏ , nghỉ hè , nhà ga , phố xá
3 .Câu : (2đ )
Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ
………………………………………………………………………………………………
……..
TIẾNG VIỆT ĐỌC
1.Đọc âm : (5đ)
a ,b ,d ,k ,g
, ng , tr , ph , qu , ngh .
2 Đọc từ :(3đ)
Da thỏ , nghỉ hè , nhà ga , phố xá
3 .Câu : (2đ )
Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ
………………………………………………………………………………………………
…….
TIẾNG VIỆT ĐỌC
1.Đọc âm : (5đ)
a ,b ,d ,k ,g
2 Đọc từ :(3đ)

,

ng , tr , ph , qu , ngh .



Da thỏ , nghỉ hè , nhà ga
3 .Câu : (2đ )
Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ

,

phố xá

TIẾNG VIỆT ĐỌC
1.Đọc âm : (5đ)
a ,b ,d ,k ,g
, ng , tr , ph , qu , ngh .
2 Đọc từ :(3đ)
Da thỏ , nghỉ hè , nhà ga , phố xá
3 .Câu : (2đ )
Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ
………………………………………………………………………………………………
…….
TIẾNG VIỆT ĐỌC
1.Đọc âm : (5đ)
a ,b ,d ,k ,g
, ng , tr , ph , qu , ngh .
2 Đọc từ :(3đ)
Da thỏ , nghỉ hè , nhà ga , phố xá
3 .Câu : (2đ )
Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ
………………………………………………………………………………
TIẾNG VIỆT ĐỌC
1.Đọc âm : (5đ)

a ,b ,d ,k ,g
, ng , tr , ph , qu , ngh .
2 Đọc từ :(3đ)
Da thỏ , nghỉ hè , nhà ga , phố xá
3 .Câu : (2đ )
Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ
………………………………………………………………………………………………
……..
TIẾNG VIỆT ĐỌC
1.Đọc âm : (5đ)
a ,b ,d ,k ,g
, ng , tr , ph , qu , ngh .
2 Đọc từ :(3đ)
Da thỏ , nghỉ hè , nhà ga , phố xá
3 .Câu : (2đ )
Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ
………………………………………………………………………………


TIẾNG VIỆT ĐỌC
1.Đọc âm : (5đ)
a ,b ,d ,k ,g
, ng , tr , ph , qu , ngh .
2 Đọc từ :(3đ)
Da thỏ , nghỉ hè , nhà ga , phố xá
3 .Câu : (2đ )
Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ
TIẾNG VIỆT ĐỌC
1.Đọc âm : (5đ)
a ,b ,d ,k ,g

, ng , tr , ph , qu , ngh .
2 Đọc từ :(3đ)
Da thỏ , nghỉ hè , nhà ga , phố xá
3 .Câu : (2đ )
Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ
TIẾNG VIỆT ĐỌC
1.Đọc âm : (5đ)
a ,b ,d ,k ,g
, ng , tr , ph , qu , ngh .
2 Đọc từ :(3đ)
Da thỏ , nghỉ hè , nhà ga , phố xá
3 .Câu : (2đ )
Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ
TIẾNG VIỆT ĐỌC
1.Đọc âm : (5đ)
a ,b ,d ,k ,g
, ng , tr , ph , qu , ngh .
2 Đọc từ :(3đ)
Da thỏ , nghỉ hè , nhà ga , phố xá
3 .Câu : (2đ )
Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ
TIẾNG VIỆT ĐỌC
1.Đọc âm : (5đ)
a ,b ,d ,k ,g
, ng , tr , ph , qu , ngh .
2 Đọc từ :(3đ)
Da thỏ , nghỉ hè , nhà ga , phố xá
3 .Câu : (2đ )
Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ



Mơn : Rèn chữ viêt / tháng 9
Viết các chữ sau theo mẫu chữ viết đã học .
b ( 2dòng ) ; h (2dòng ) th (2dòng )
thợ mỏ (2dòng ) ; rổ khế (2dòng )

Đề khảo sất chất lượng tháng 9 .
Mơn : TIẾNG VIỆT (viết )
Ngày kiểm tra : 23/9 /2010
I / ĐỀ :
1 Âm : (3 điểm )
ê , v , m, l , h , i , t , s , c , th , d , ơ ,
2 Từ : ( 4 điểm )
vở vẽ , hè về , thợ mỏ , tổ cò .
3 Câu ( 2 điểm )
Bố đi ca nô , mẹ và bé lê đi đò.
4.Nối ô chữ : (1điểm )

bé có

Thợ mỏ


Bố là

bi ve

II/Biểu điểm :
Sai mỗi âm , mỗi tiếng trừ 0,25 điểm


III /Nhận xét đề :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Ghi chú :1. Làm bài TV trên giấy vở và báo cáo chất lượng HS 2 môn Toán
và Tiếng Việt vào thứ bảy ngày 25/9/ 2010 .(số lượng –Tính %), Nhận xét
chất lượng làm bài.
2. HS yếu tháng 9/2010
3.Báo cáo tháng (TLCC : số buổi vắng –Tính % )
4.Số tiết dự giờ , thao gảng , số buổi vắng , số lần sử dụng ĐDDH

Tên : ………….
Lớp : …………
Đề khảo sất chất lượng tháng 9 .
Mơn : Tốn
Ngày kiểm tra : 24/9 /2010
1/Số ?
a/ (1đ )
1
b/ ( 1đ)

5

2

4

2/ ( 3 đ)

<
>
=

6 … 5
4 … 4

5 … 4
3 … 2


2 … 5

2 …. 3

3/ Số ? (3đ)
4

< ….. < 6

5 <
1 < ….

<3

2 >
6

> …. >


4

3 =
4/ (1đ)
……. hình
……. hình
5/ Vieát (theo maãu)(1ñ)
 
 



 
 
 










Tiếng Việt ( viết )
1 Vần
ăn , ông , uôn , ươn , iên , âng , iên , in .
2 Từ
nhà rông , cái võng , công nhân , viên phấn .

3 Câu
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi .Trai gái thôn bản cùng vui vào hội .
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………..
Tiếng Việt ( viết )
1 Vần
ăn , ông , uôn , ươn , iên , âng , iên , in .
2 Từ
nhà rông , cái võng , công nhân , viên phấn .
3 Câu
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi .Trai gái thôn bản cùng vui vào hội
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..


Tiếng Việt ( viết )
1 Vần
ăn , ông , uôn , ươn , iên , âng , iên , in .
2 Từ
nhà rông , cái võng , công nhân , viên phấn .
3 Câu
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi .Trai gái thôn bản cùng vui vào hội
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..
Tiếng Việt ( viết )
1 Vần
ăn , ông , uôn , ươn , iên , âng , iên , in .
2 Từ
nhà rông , cái võng , công nhân , viên phấn .
3 Câu

Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi .Trai gái thôn bản cùng vui vào hội
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
Tiếng Việt ( viết )
1 Vần
ăn , ông , uôn , ươn , iên , âng , iên , in .
2 Từ
nhà rông , cái võng , công nhân , viên phấn .
3 Câu
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi .Trai gái thôn bản cùng vui vào hội .
…………………………………………………………………………………………..
1 Vần : ăn , ông , uôn , ươn , iên , âng , iên , in .
2 Từ : nhà rông , cái võng , công nhân , viên phấn .
3 Câu
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi .Trai gái thôn bản cùng vui vào h
Đề khảo sất chất lượng tháng 10 .
Môn : TIẾNG VIỆT ( viết )
Ngày kiểm tra :
I/ Đề : ( Viết )
1 Âm - vần : (3 đ)
k , s , m , d , p , gh , tr , ngh , ia ua ưa .
2 Từ : (5 đ)
ghi nhớ , lá mía , thợ xẻ , ngựa tía , ngà voi .
3 .Câu : (2đ)
Mẹ đi chợ mua mía , khế , dừa , thị cho bé
TIẾNG VIỆT ĐỌC


1.Đọc âm : (5đ)
k , g , ng , tr , ph , qu , ngh , ua , ia , ui

Đề khảo sất chất lượng tháng 11 .
Môn : TIẾNG VIỆT
Ngày kiểm tra : 25/11/2009
I / Đề :
A. Tiếng Việt ( đọc )
1 Vần ( 2 đ )
ua , uôi , iên , ông , an, un , uôn , ang , uôn .
2 Từ ( 5 đ )
Con ong , bầy hươu , thôn bản , kì diệu , bông hồng .
3 Câu ( 3 đ)
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi .Trai gái thôn bản cùng vui vào hội .
B / Tiếng Việt ( viết )
1 Vần ( 2 đ )
ăn , ông , uôn , ươn , iên , âng , iên , in .
2 Từ ( 3đ )
nhà rông , kì diệu , cái võng , công nhân , viên phấn .
3 Câu ( 3 đ)
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi .Trai gái thôn bản cùng vui vào hội .
4 / Chọn vần : (1đ ) uôn hay ươn .
- con l ….. , đi m ….… , v …. rau , con v …...
5/Nối ô chữ : (1đ )
Bé thả
cầu lông
Mẹ kho
bóng bay
Cha chơi
cá bống
II / Nhận xét đề :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………
Biểu điểm : Sai 1 vần trừ 0,25 đ
Sai 1 tiếng trừ 0,5 đ
Ghi chú : HS làm bài trên giấy vở(Tiếng Việt và Toán )
Báo cáo kết quả sáng thứ năm (26/11/2009)


Tên…………
Lớp………..

Đề khảo sất chất lượng tháng 11 .
Môn : Toán Thời gian 40 phút
Ngày kiểm tra : 25/11/2010
Điểm :

Bài 1 ( 2đ)
a/
1
3

Lời phê :

6

9

b / Viết cách đọc các số sau :

0 : ………. ; 3 : ………; 4 :………. ; 7 : ……… ; 9 : ……….. ;


×