Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Lớp 1 Tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.87 KB, 34 trang )

Trờng TH Mỹ Lạc A
Ngày soạn;19/10/2008
Ngày dạy:20/10/2008
Học vần:
Bài 35: uôi - ơi
A- Mục tiêu:
- HS (cả lớp) đọc và viết đợc: uôi, ơi, nải chuỗi, múi bởi.
- Nhận ra đợc vần uôi, ơi trong các từ ngữ, câu ứng dụng, đọc đợc từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bởi, vú sữa.
B - Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- Đồ dùng cho trò chơi.
C- Các hoạt động dạy - học
Tiết 1
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: - Mỗi tổ viết 1 từ (bảng con)
- Đọc từ và câu ứng dụng
Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ.
-3 HS.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. Dạy vần:
uôi:
a. Nhận diện vần:
- GV: Ghi bảng: uôi.
- Hãy phân tích vần uôi ?
b. Đánh vần:
- Hãy đánh vần vần uôi ?


- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Yêu cầu HS tìm & gài vần uôi ?
- HS đọc theo GV: uôi, ơi.
- Vần uôi có uô đứng trớc, i đứng sau.
uô - i - uôI (CN, nhóm, lớp)
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: uôi, --
Trờng TH Mỹ Lạc A
- Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm ch gài bên trái vần
uôi và gài dấu sắc trên ô ?
- Hãy phân tích tiếng chuối ?
- Hãy đánh vần tiếng chuối ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- GV đa ra nải chuối và hỏi.
- Trên tay cô có gì đây ?
- Ghi bảng: Nải chuối.
- Cho HS đọc: uôi, chuối, nải chuối.
c. Viết:
- GV: Viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS cài tiếng chuối
-Tiếng chuốic ó âm ch đứng trớc, vần uôi
đứng sau, dấu sẵc trên ô.
- chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối
(CN, nhóm, lớp)
- nải chuối.
- HS(k.G) đọc trơn HS(TB,Y) đọc lại.
- HS tô chữ trên không sau đó viết lên
bảng con.
ơi: (Quy trình tơng tự)
So sánh uôi và ơi

c. Viết: Lu ý HS nét nối giữa các con chữ
d. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu & giải nghĩa 1 số từ.
- GV: Theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho HS đọc lại toàn bài
Giống nhau: Kết thúc i
Khác nhau: bắt đầu uô và ơ
- HS (K,G) đọc HS (TB,Y) đọc lại , Hs(Y)
có thể đánh vần
Tiết 2
Trờng TH Mỹ Lạc A
Giáo viên Học sinh
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV treo tranh & HD HS quan sát.
- Trong tranh vẽ cảnh gì ?
- Hai chi em chơi vào thời gian nào ?
- Bức tranh này minh hoạ cho câu ứng dụng
của chúng ta.
- Yêu cầu HS tìm và phân tích tiếng có chứa
vần trong câu ứng dụng.
-Khi gặp dấu phẩy em phải chú ý điều gì?
- GV đọc mẫu
-GV sửa sai
- HS đọc: (CN, nhóm, lớp)
- HS quan sát & NX.

- 2 chị em đang chơi với bộ chữ.
- Buổi tối vì ngoài có trăng sao.
- 2 HS (K) đọc, HS đọc cá nhân nhóm
Buổi: Tiếng buổi có âm b đứng trớc, vần uôi
đứng sau, dấu hỏi trên ô.
-Ngắt hơi
- HS đọc cá nhân nhóm
b. Luyện viết:
- Khi viết vần, từ trong bài, em cần chú ý
điều gì ?
- HD & giao việc.
- GV theo dõi, uấn nắn HS yếu.
- Chấm 1 số bài & nx
- Nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- 1 HS nêu
- HS tập viết trong vở theo HD.
c. Luyện nói:
- Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói.
- HD & giao việc.
+ Gợi ý:
- Em đã đợc ăn những thứ này cha ?
- Quả chuối chín có mầu gì ? khi ăn có vị
NTN ?
- Vú sữa chín có mầu gì ?
- Bởi thờng có vào mùa nào ?
- Khi bóc vỏ bởi ra em nhìn thấy gì ?
- 2 HS (K,G0
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói
cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
Trờng TH Mỹ Lạc A

- Trong 3 quả này, con thích quả này, vì
sao ?.
- Vờn nhà em có những cây gì ?
4. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS học lại bài.
Trò chơi: Tìm tiếng có vần.
- Nhận xét chung giờ học.

: Học lại bài.
- Xem trớc bài 36
- 2 -> 3 HS đọc
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Ngày soạn:19/10/2008
Ngày dạy:20/10/2008
Đạo đức:
Lễ phép với anh chị - nhờng nhịn em nhỏ (T1)
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Giúp HS hiểu đợc lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ giúp cho anh chị em
mới hoà thuận, đoàn kết, cha mẹ mới vui lòng.
2- Kĩ năng: HS biết yêu quý anh chị em của mình.
- Biết c xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình.
3- Thái độ: Có thái độ yêu quý anh chị em của mình
B- Tài liệu, ph ơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức 1
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ :
? Giờ đạo đức hôm trớc ta học bài gì?
? Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thờng làm với

ông bà, cha mẹ.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Vài em trả lời
Trờng TH Mỹ Lạc A
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng tranh
( BT1)
- GV nêu yêu cầu và giao việc quan sát tranh
BT1 và làm rõ nội dung sau:
- ở từng tranh có những ai?
- HS đang làm gì.
- Các êm có nhận xét gì về những việc làm của
họ?
- HS quan sát và thảo luận theo cặp.
+ Cho 1 số HS trả lời chung trớc lớp bổ sung
kiến thức cho nhau.
- 1 vài HS trả lời trớc lớp.
+ GV kết luận theo từng tranh.
3- Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế
+ Yêu cầu 1 số HS kể về anh, chị em của mình.
- Em có anh, chị hay em nhỏ?
Tên là gì? Mấy tuổi? Học lớp mấy? Em nhỏ
nh thế nào?
- Cha mẹ đã khen anh em, chị em nh thế nào?
+ GV nhận xét và khen ngợi những HS biết
vâng lời anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.
- HS lần lợt nêu
Trờng TH Mỹ Lạc A
4- Hoạt động 3: Nhận xét hành vi trong

tranh (BT3).
- Hớng dẫn HS nối tranh 18 tranh 2 với nên
và không nên.
- Trong tranh có những ai?
Họ đang làm gì? nh vậy anh em có vui vẻ
hoà thuận không?
- Việc làm nào là tốt thì nối với chữ " Nên"
- Việc làm nào cha tốt thì nối với chữ "
Không nên"
- Yêu cầu HS giải thích nội dung, cách làm
của mình theo từng tranh trớc lớp.
+ GV kết luận:
Tranh 1: Anh giành đồ chơi ( ông sao)
không cho em chơi cùng, không nhờng nhịn
em cần nối tranh này với không nên.
Tranh 2: Anh hớng dẫn em học chữ, cả 2
em đều vui vẻ cần nối tranh này với
"nên".
- HS thảo luận theo cặp và thực hiện BT.
5- Củng cố - dặn dò:
- Em cần lễ phép với anh chị nh thế nào?
Nhờng nhịn em nhỏ ra sao?
- Vì sao phải lễ phép với anh chị và nhờng
nhịn em nhỏ.
- Nhận xét chung giờ học.
: Chuẩn bị cho tiết 2
- 1 vài em nêu.
Trờng TH Mỹ Lạc A
Ngày soạn:19/10/2008
Ngày dạy:20/10/2008

Toán:
Tiết 33: Luyện tập
A- Mục tiêu:HS(cả lớp) củng cố
- Phép cộng 1 số với 0
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
- So sánh các số và tính chất của phép cộng (Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết
quả không đổi).
C- Các hoạt động dạy - học:
GV HS
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV y/c
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS lên bảng làm
3 + 0 = 1 + 2 0 + 3 = 3 + 0
4 + 1 > 2 + 2 1 + 3 = 3 + 1
Dới lớp làm theo tổ, mỗi tổ một phép tính
0 + 5 = 5
0 + 4 = 4
1 + 0 = 1
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài;
2-Luyện tập
Bài 1 ( cả lớp)
- Bài Y/c gì ? - Tính
- HD và giao việc
- GV NX, cho điểm
- HS làm SGK sau đó nêu miệng kết quả
Bài 2: (Cả lớp)
- Nhìn vào bài ta phải làm gì ? - Tính và viết kết quả sau dấu =
Trờng TH Mỹ Lạc A

- HD và giao việc - HS làm, lên bảng chữa HS dới lớp nhận
xét, bổ sung.
- GV chỉ vào hai phép tính: 1+ 2 = 3
2 + 1 = 3
- Em có NX gì về kết quả của phép tính ? - HS(TB)Kết quả bằng nhau (đều = 3)
- Em có NX gì về vị trí các số 1 &2 trong hai
phép tính.
-HS(K) vị trí của 2 số đổi chổ.
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả
ra sao ?
GV nói: Đó chính là một tính chất trong phép
cộng, khi viết 1+2=3 thì biết ngay đợc 2+1=3
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì ?
- Làm thế nào để điền đợc dấu vào chỗ chấm?
- GV chấm. bài nhận xét
Bài 4: HS(TB,Y) làm 3 ô, HS(K,G) làm cả bài
- Hớng dẫn HS cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc
cộng lần lợt với các số ở hàng ngang rồi viết kết
quả vào ô tơng ứng cứ nh vậy làm lần lợt cho
đến hết.
- GV làm mẫu: Vừa làm vừa nói lấy 1 (chỉ vào
số 1) cộng (chỉ vào dấu cộng) với 1 (chỉ vào số
1) bằng 2 (viết vào số 2)
- Hớng dẫn giao việc.
- GV nhận xét
- HS(G) kết quả không thay đổi
- Điền dấu vào chỗ chấm
- HS(K,G) nêu cách làm
- HS làm SGK, HS sửa bảng

- HS làm trong sách sau đó một vài em lần
lợt lên bảng chữa và nêu miệng cách làm.
3- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học, tuyên dơng
: Học lại bài.
- Làm BT (VBT)
Ngày soạn 20/10/2008
Ngày dạy:21/10/2008
Trờng TH Mỹ Lạc A
Học vần:
Bài 36: ay - â - ây
A. Mục tiêu.
- HS(cả lớp) đọc và viết đợc ay - â - ây, máy bay, nhẩy dây.
- Đọc đợc từ ứng dụng, câu ứng dụng,HS(K,G) đọc trơn HS(TB,Y) đánh vần
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
B. Đồ dùng dạy học.
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc. - HS viết trên bảng con, mỗi tổ viết 1 từ: tuổi thơ,
túi lới, tơi cời
- Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng. -2 HS đọc.
- GV nhận xét bình điểm.
II. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- HS đọc theo GV: ay - â - ây
2. Dạy vần:

ay
a) Nhận diện vần.
- Hãy phân tích vần ay? - Vần ay có âm a đứng trớc và âm y đứng sau.
b) Đánh vần.
- Vần ay đánh vần nh thế nào? - a - y - ay.
- Cho HS đánh vần. - HS đánh cá nhân( cả lớp).
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- Hãy tìm và gài vần ay?
- Hãy gài thêm chữ ghi âm b vào bên trái
vần ay.
- HS sử dụng bộ đồ để gài: ay - bay.
- Ghi bảng: bay
- Hãy phân tích tiếng bay - Tiếng ba có âm b đứng đầu vần ay đứng sau.
- Hãy đánh vần tiếng bay. - bờ - ay - bay (CN, nhóm, lớp)
- Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ máy bay.
- Yêu cầu đọc. - HS(K,G) đọc trơn HS(TB,Y) đọc lại
- Yêu cầu đọc: ay - bay - máy bay - HS đọc.
c) Viết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con.
Trờng TH Mỹ Lạc A
- GV theo dõi chỉnh sửa.
ây (Quy trình tơng tự)
- So sánh ây và ay. - Giống nhau: Đều kết thúc bằng y
- Khác : ây bắt đầu â, ay bắt đầu a.
d) Đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu ,giảI thích
- 2 HS (K,G)đọc HS(TB,Y) đọc lại
- GV theo dõi chỉnh sửa.

Tiết 2
Giáo viên Học sinh
2. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
- Luyện đọc lại bài ở tiết1 (Bảng lớp) - HS đọc CN, nhóm, lớp
- Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh và nêu yêu cầu. - HS quan sát tranh và nhận xét.
- Tranh vẽ gì? - giờ ra chơi các bạn đang cùng nhau vui đùa dới
gốc cây bàng.
- Mỗi lần ra chơi các em thờng chơi
những trò chơi gì?
- HS(TB) trả lời.
- Hãy đọc câu ứng dụng dới tranh. - HS (K,G) đọc
- GV đọc mẫu, - 3 HS(TB,Y) đọc.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b) Luyện viết: ay, ây, máy bay, nhẩy
dây.
- Khi viết vần, từ khoá trong bài chúng
ta cần lu ý gì?
- Nét nỗi giữa các con chữ, vị trí đặt dấu.
- HD và giao việc. - HS tập viết trong vở.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Chấm bài và nhận xét.
c) Luyện nói theo chủ để. Chạy, bay, đi
bộ, đi xe.
- Hãy đọc tên bài luyện nói? - 2 HS(G,K) đọc.
Trờng TH Mỹ Lạc A
- GV HD và giao việc. - HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2, nói cho
nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
+ Gợi ý.

- Tranh vẽ những gì?
- Hàng ngày em đến lớp bằng phơng tiện
nào?
- Bố mẹ em đi làm bằng gì?
- Khi nào phải đi bằng máy bay?
- Trong giờ học nếu cần đi đâu đó chúng
ta có nên nhảy và làm ồn không?
- Đô bộ không đi xe trên đờng ta phải
chú ý gì?
4. Củng cố dặn dò.
- Cho HS đọc bài trong SGK - 3 HS đọc nối tiếp.
- NX chung giờ học.
* Học lại bài, xem trớc bài 37.
Ngày soan:20/10/2008
Ngày dạy:21/10/2008
Toán:
Tiết 34: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Phép cộng 1 số với 0
- So sánh các số.
- Nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
B- Đồ dùng dạy - học :
GV: Thớc, phấn màu, bảng phụ
HS: Thớc kẻ, bút
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
Trờng TH Mỹ Lạc A
I- Kiểm tra bài cũ:

- Yêu cầu HS đọc thuộc các bảng cộng: 3, 4,
5
-2 HS lên bảng đặt tính
5+0 3+0
- 3 HS đọc.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Luyện tập
Bài1: (cả lớp)
Bài yêu cầu gì ? - Tính
- Hớng dẫn và giao việc. - HS làm bài SGK rồi lên bảng chữa:
2 4 1
3 0 2
5 4 3
- Cho HS kiểm tra kết quả của nhau
- GV nhận xét
Bài 2: (cả lớp) HS(TB,Y) làm 3 bài,
HS(K<g ) làm hết bài 2
- Yêu cầu HS đọc đề toán. - HS(TB)tính
-GV: Mỗi con tính có 2 phép cộng ta phải
làm nh thế nào ?
- GV nhận xét,.
-HS(G) Phải cộng lần lợt từ trái qua phải, đầu
tiên lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó
lấy kết quả vừa tìm đợc cộng với số thứ ba.
- HS làm SGK
-HS sửa bài bảng
Trờng TH Mỹ Lạc A
Bài 3:
- Bài Y/c gì ?

-Muốn điền dấu trớc hết ta phải làm gì ?
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
- Bài toán yêu cầu gì?
- Dựa vào tranh và nêu bài toán?
- Giao việc.
- GV nhận xét
- Điền dấu vào chỗ chấm
-HS(G)thực hiện phép cộng , lấy kết quả của
phép cộng so sánh với số bên về phải.
- HS làm SGK, HS sửa bảng, nhận xét
- Viết phép tính thích hợp.
- Quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh
-Viết phép tính tơng ứng.
- HS làm bài rồi lên bảng chữa
a) 2 + 1 = 3
hoặc 1 + 2 = 3
b) 1 + 4 = 5
hoặc 4 + 1 = 5
3- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học, tuyên dơng
- Làm bài tập (VBT)
Ngày soạn:20/10/2008
Ngày dạy:21/10/2008
Thủ công:
Xé, dán hình cây đơn giản (T2)
A- Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé đợc hình cây có thân, tán lá và dán đợc sản phẩm cân đối, phẳng.
B- Chuẩn bị:

1- Giáo viên: Mẫu, giấy trắng, giấy màu, hồ dán
2- Học sinh: Giấy màu, bút chì, hồ dán, vở.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×