Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.05 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THPT HẢI ĐÔNG
Môn Hóa học 10
Thời gian: 45’ (không thời gian kể giao bài)
Câu 1(2điểm): Hoàn thành các phương trình sau:
a) KMnO
4

o
t
→
K
2
MnO
4
+ O
2
+ ...
b) Cl
2
+ NaOH

NaCl + NaClO + ...
c) MnO
2
+ HCl

... + Cl
2
+ H
2


O.
d) SO
2
+ H
2
S

.... + .....
Câu 2 (3điểm): Viết cấu hình electron của các nguyên tố sau:
8
O,
9
F,
16
S,
17
Cl.
Cho biết tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố trên.
Câu 3 (3điểm): Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO
2
vào 250 ml dung dịch NaOH 1M.
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng có thể xảy ra.
b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
Câu 4 (2điểm): Viết các phương trình hóa học chứng minh: SO
2
, S vừa thể hiện tính
oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
Đáp án: Biểu điểm
Câu 1(2điểm): Hoàn thành các phương trình sau:
a) 2KMnO

4

o
t
→
K
2
MnO
4
+ O
2
+ MnO
2
b) Cl
2
+ 2NaOH

NaCl + NaClO + H
2
O
c) MnO
2
+ 4HCl
o
t
→
MnCl
2
+ Cl
2

+ 2H
2
O.
d) SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O
Câu 2 (3điểm): Viết cấu hình electron

tính chất hóa học cơ bản:
+
8
O: 1s
2
2s
2
2p
4
.

Tính oxi hóa mạnh.
+
9
F: 1s
2

2s
2
2p
5
.

Tính oxi hóa mạnh.
+
16
S: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.

Tính oxi hóa và tính khử.
+
17
Cl: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5
.

Tính oxi hóa mạnh.
Câu 3 (3điểm): a) Viết PTHH:

2
12,8
0,2( )
64
SO
n mol= =
;
0,25.1 0,25( )
NaOH
n mol= =


2
0,25
1 1,25 2
0,2
NaOH
SO
n
n
< = = <

: Tạo ra 2 muối: NaHCO
3
và Na
2
CO
3
.
PTHH: NaOH + SO
2


NaHCO
3
. (1)
a mol a mol a mol
2NaOH + SO
2


Na
2
CO
3
+ H
2
O. (2)
2b mol b mol b mol
b) Tính khối lượng muối tạo thành:
Gọi a, b lần lượt là số mol của SO
2

tham gia trong các phản ứng (1),
(2). Ta có: a + b = 0,2
a + 2b = 0,25
Giải hệ phương trình trên, ta được: a = 0,15 mol và b = 0,05 mol.
Vậy: Khối lượng NaHCO
3
thu được là: 84.0,15 = 12,6g.
Khối lượng Na
2
CO
3
thu được là: 106.0,05 = 5,3g.
Tổng khối lượng muối thu được là: 12,6 + 5,3 = 17,9g
Câu 4 (2điểm): PTHH chứng minh:
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,5 điểm
- SO
2
vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử:
+4 0 +6 -1
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O  H
2
SO
4
+ 2HBr.

SO
2
thể hiện tính khử.
+4 -2 0
SO
2
+ 2H
2
S  3S + 2H
2
O

SO

2
thể hiện tính oxi hóa.
- S vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử:
S
0
+ Fe
0

o
t
→
Fe
+2
S
-2
.

S thể hiện tính oxi hóa.
S
0
+ O
2

o
t
→
S
+4
O
2

.

S thể hiện tính khử.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×