MỘT SỐ CÂU HỎI IC3-GS4 PHẦN CUỘC SỐNG SỐ
Câu 1: Sắp xếp các bước bạn cần phải thực hiện để tạo ra một thư điện tử
(email) mới, bật chức năng yêu cầu xác nhận đã đọc (read receipt) và lưu thư vào
thư mục draft trong Microsoft Outlook?
Nhấp chuột vào Options tab.
Nhấp chuột vào Home tab.
Nhấp chuột vào Request a Read Receipt.
Nhấp chuột vào nút New E-mail.
Click vào nút lưu (Save) trên thanh truy cập nhanh (Quick Access Toolbar).
Đáp án:
Nhấp chuột vào Home tab.
Nhấp chuột vào nút New E-mail.
Nhấp chuột vào Options tab.
Nhấp chuột vào Request a Read Receipt.
Click vào nút lưu (Save) trên thanh truy cập nhanh (Quick Access Toolbar).
Câu 2: Sắp xếp các bước theo thứ tự đúng để chạy các công cụ khắc phục sự cố
mạng trong Windows 7?
Nhắp chuột vào nút Control Panel.
Nhắp chuột vào nút Home.
Nhắp chuột vào tùy chọn Network and Sharing Center.
Chọn tùy chọn Network and Internet.
Nhắp chuột vào tùy chọn các vấn đề về sự cố (Troubleshoot problems).
Đáp án:
Nhắp chuột vào nút Home.
Nhắp chuột vào nút Control Panel.
Chọn tùy chọn Network and Internet.
Nhắp chuột vào tùy chọn Network and Sharing Center.
Nhắp chuột vào tùy chọn các vấn đề về sự cố (Troubleshoot problems).
Câu 3: Ghép các từ phù hợp với định nghĩa của nó trong Outlook.com
Cc.
Bcc.
Subject.
To.
Người nhận phụ mà bạn đang gửi một thư điện tử (email) đến.
Người nhận phụ mà bạn đang gửi một thư điện tử (email) đến; Tuy nhiên,
người nhận này được ẩn đối với tất cả những người nhận khác.
Chủ đề mà nội dung thư liên quan đến.
Những người mà bạn đang gửi thư điện tử (email) đến họ.
Đáp án:
Cc- Người nhận phụ mà bạn đang gửi một thư điện tử (email) đến.
Bcc- Người nhận phụ mà bạn đang gửi một thư điện tử (email) đến; Tuy nhiên,
người nhận này được ẩn đối với tất cả những người nhận khác.
Subject- Chủ đề mà nội dung thư liên quan đến.
To-Những người mà bạn đang gửi thư điện tử (email) đến họ.
Câu 4: Bạn muốn ngăn chặn những người nhận thư khác từ việc bạn đang gửi
cho ông chủ của bạn một bản sao của một thư quan trọng. Những tính năng gì
bạn sẽ sử dụng để ẩn thông tin này từ những người nhận thư khác trên
Outlook.com?
From.
CC.
BCC.
To.
Đáp án:
BCC (Blind Carbon Copy) vùng cho phép bạn ngăn chặn những người nhận
thư khác biết việc bạn đang gửi thư cho ông chủ của bạn một bản sao của một
thư quan trọng.
Câu 5: Hai phát biểu nào mô tả các đặc điểm của một hội nghị truyền hình?
Âm thanh theo thời gian thực, video có một độ trễ nhất định.
Nó cho phép trao đổi đồ hoạ và các tập tin giữa các máy tính.
Nó được sử dụng riêng cho các nhóm nhỏ.
Điểm mấu chốt của công nghệ này là: âm thanh được truyền theo công nghệ
tương tự (analogical) và hình ảnh được truyền theo thời gian thực.
Nó sử dụng một âm thanh và video truyền thông hai chiều.
Đáp án:
Nó cho phép trao đổi đồ hoạ và các tập tin giữa các máy tính.
Nó sử dụng một âm thanh và video truyền thông hai chiều.
Câu 6: Hai lựa chọn nào gây khó khăn cho việc quản lý hộp thư đến (email
inbox) của bạn?
Thư bao gồm các tập tin đính kèm (Attachments).
Thư không có chủ đề (Subject).
Nhận thư từ các địa chỉ không có trong danh sách liên lạc của bạn.
Thư bao gồm greenware.
Hộp thư quá tải (đầy).
Nhận thư với tên và họ cụ thể trong vùng from (from field).
Đáp án:
Thư không có chủ đề (Subject).
Hộp thư quá tải (đầy).
Câu 7: Ghép các từ phù hợp với định nghĩa của nó?
Photolog.
Template.
Blogonimia.
Blogger.
Entry.
Tumblelog.
Sự kết hợp giữa hình ảnh và nhật ký trực tuyến (ví dụ: nhật ký nhiếp ảnh).
Một tài liệu bao gồm các nội dung được thiết kế trước.
Một nhật ký trực tuyến (blog) bao gồm các ghi chú, các phác thảo, các cuộc hẹn
hoặc các liên kết và không cho phép bình luận hoặc gán nhãn.
Người xuất bản nhật ký trực tuyến (blog).
Xuất bản một nhật ký trực tuyến (blog).
Điều tra về nguồn gốc của những tên mà các blogger hoặc chủ sở hữu của các
tạp chí đã đặt tên cho blog của họ.
Đáp án:
Photolog- Sự kết hợp giữa hình ảnh và nhật ký trực tuyến (ví dụ: nhật ký nhiếp
ảnh).
Template- Một tài liệu bao gồm các nội dung được thiết kế trước.
Blogonimia- Điều tra về nguồn gốc của những tên mà các blogger hoặc chủ sở
hữu của các tạp chí đã đặt tên cho blog của họ.
Blogger- Người xuất bản nhật ký trực tuyến (blog).
Entry- Xuất bản một nhật ký trực tuyến (blog).
Tumblelog- Một nhật ký trực tuyến (blog) bao gồm các ghi chú, các phác thảo,
các cuộc hẹn hoặc các liên kết và không cho phép bình luận hoặc gán nhãn.
Câu 8: Hai phát biểu nào là đúng đối với việc sử dụng các chữ in hoa trong giao
tiếp?
Nếu bạn liên tục viết các chữ in hoa, điều đó có nghĩa rằng bạn đang la hét vào
người nhận.
Việc sử dụng ngẫu nhiên chữ in hoa và chữ thường sẽ làm cho việc đọc mang
tính giải trí nhiều hơn.
Nếu chỉ sử dụng các chữ in hoa sẽ làm cho việc tìm hiểu các thông điệp khó
khăn hơn.
Nếu muốn làm nổi bật một phần của văn bản, bạn viết nó dưới dạng chữ in hoa
thay vì gạch chân nó.
Chữ ký trong thư điện tử luôn được viết dưới dạng in hoa, do đó tên của người
hoặc công ty sẽ được nhìn thấy rõ ràng.
Đáp án:
Nếu bạn liên tục viết các chữ in hoa, điều đó có nghĩa rằng bạn đang la hét vào
người nhận.
Nếu chỉ sử dụng các chữ in hoa sẽ làm cho việc tìm hiểu các thông điệp khó
khăn hơn.
Câu 9: … xác minh danh tính của một máy tính khi kết nối với một máy chủ.
Chữ ký số (Code signing).
Chứng thực máy chủ (Server authentication).
Chứng thực máy khách (Client authentication).
Hệ thống mã hóa tập tin (File ciphering system)
Đáp án:
Chứng thực máy khách (Client authentication).
Câu 10: Hai lựa chọn nào là đúng đối với chứng chỉ bảo mật (security
certificate)?
Các chứng chỉ bảo mật sử dụng cho cá nhân không được cung cấp tự động.
Hầu hết chứng chỉ bảo mật không cần bản sao lưu.
Các chứng chỉ bảo mật không hết hạn.
Một chứng chỉ bảo mật không đáng tin cậy là một chứng chỉ đã bị hủy.
Thông thường các chứng chỉ bảo mật được cung cấp tự động.
Đáp án:
Thông thường các chứng chỉ bảo mật được cung cấp tự động.
Một chứng chỉ bảo mật không đáng tin cậy là một chứng chỉ đã bị hủy.
Câu 11: Hai lựa chọn nào là đúng liên quan đến vị trí màn hình trên bàn của
bạn?
Khoảng cách từ mắt đến màn hình nên nằm trong khoảng 10 đến 20 inch (25,4
đến 50,8cm).
Khoảng cách từ mắt đến màn hình nên nằm trong khoảng 20 đến 40 inch (50
đến 100cm).
Khoảng cách từ mắt đến màn hình nên nằm trong khoảng 45 đến 65 inch (114,3
đến 165,1cm).
Bạn không nên đặt màn hình xa hơn 35 độ sang trái hoặc sang phải của bạn.
Bạn không nên đặt màn hình xa hơn 45 độ sang trái hoặc sang phải của bạn.
Bạn không nên đặt màn hình xa hơn 60 độ sang trái hoặc sang phải của bạn.
Đáp án:
Khoảng cách từ mắt đến màn hình nên nằm trong khoảng 20 đến 40 inch (50
đến 100cm).
Bạn không nên đặt màn hình xa hơn 35 độ sang trái hoặc sang phải của bạn.
Câu 12: Ba lựa chọn nào là những lựa chọn công thái học âm thanh liên quan
đến công thái học và máy tính?
Vỏ bảo vệ máy tính xách tay (Laptop protection cover).
Tấm lót chuột với lót cổ tay (Mouse pad with wrist-rest).
Microphone.
Tai nghe (Earphones).
Chuột công thái (Ergonomic mouse).
Bàn phím công thái (Ergonomic keyboard).
Đáp án:
Tấm lót chuột với lót cổ tay (Mouse pad with wrist-rest).
Chuột công thái (Ergonomic mouse).
Bàn phím công thái (Ergonomic keyboard).
Câu 13: Sử dụng … trước một từ để bảo với các công cụ tìm kiếm loại trừ tất cả
các trang có chứa từ đó.
Dấu ngoặc móc (Braces) {}.
Dấu ngoặc đơn (Brackets) ().
Dấu trừ (Minus) -.
Từ Without.
Đáp án:
Dấu trừ (Minus) -.
Câu 14: … là ứng dụng web có hỗ trợ các cuộc thảo luận và ý kiến trực tuyến,
cho phép người sử dụng thể hiện ý tưởng hoặc ý kiến của họ về một chủ đề.
Các bài viết (Articles).
Trò chuyện (Chats).
Diễn đàn (Forums).
Bản hình ảnh (Image boards).
Đáp án:
Diễn đàn (Forums).
Câu 15: Các kiến trúc hỗ trợ Internet được gọi là …
Máy khách-Hàng đợi-Máy khách (Client-queue-client).
Máy khách lai (Hybrid client).
Máy chủ lai (Hybrid server).
Máy khách/Máy chủ (Client/Server).
Đáp án:
Máy khách/Máy chủ (Client/Server).
Câu 16: … là một dịch vụ Internet cho phép bạn kết nối từ xa đến một máy tính.
Email.
Resource Monitor.
Synchronization Center.
Telnet.
Đáp án:
Telnet.
Câu 17: Điều nào sau đây không phải là một giao thức bảo mật mạng Wi-Fi?
WEP (Wired Equivalent Privacy).
WPA (Wi-Fi Protected Access).
WPA2 (Wi-Fi Protected Access II).
NEA (Network Encryption Access).
Đáp án:
NEA (Network Encryption Access).
Câu 18: Điều nào sau đây là đúng liên quan đến hệ thống truyền giọng nói trên
giao thức IP (VoIP)?
Phụ thuộc vào loại phần cứng được sử dụng.
Chỉ khả dụng trên các hệ thống máy tính cá nhân.
Một dịch vụ miễn phí cho các kết nối với Internet.
Chuyên dụng trong các môi trường kinh doanh.
Không yêu cầu một đường dây điện thoại truyền thống.
Đáp án:
Không yêu cầu một đường dây điện thoại truyền thống.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây mô tả đặc tính của hội nghị truyền hình (video
conference)?
Nó sử dụng giao tiếp âm thanh và truyền hình hai chiều.
Trong khi âm thanh truyền theo thời gian thực thì hình ảnh có một độ trễ nhất
định.
Nó chỉ khả dụng trong nước.
Nó chỉ được sử dụng trong các nhóm nhỏ.
Đáp án:
Nó sử dụng giao tiếp âm thanh và truyền hình hai chiều.
Câu 20: Khi giao tiếp quốc tế, điều quan trọng là phải nhớ từng điều sau đây
NGOẠI TRỪ:
Sự khác biệt về múi giờ.
Các ngày lễ quốc tế.
Ngữ cảnh thích hợp của ngôn ngữ.
Chức danh chính thức khi giao tiếp cá nhân.
Văn hóa về các thói quen trong việc ăn uống.
Đáp án:
Văn hóa về các thói quen trong việc ăn uống.
Câu 21: Những thuật ngữ nào cần được bổ sung để Windows 7 chỉ hiển thị kết
quả tìm kiếm từ Microsoft.com?
Windows 7 Microsoft.com only
Windows 7 domain:Microsoft.com
Windows 7 on Microsoft.com
Windows 7 site: Microsoft.com
Đáp án:
Windows 7 site: Microsoft.com
Câu 1: Hai phát biểu nào là đúng đối với từ tên miền (domain)?
Tên miền có thể được sử dụng trùng nhau trên Internet.
Đây là tên xác định một trang web (website).
Mỗi tên miền phải là duy nhất trên Internet.
Một tên miền có thể trỏ đến các máy chủ khác nhau.
Tất cả các tên miền đều được cấp miễn phí.
Đáp án:
Đây là tên xác định một trang web (website).
Mỗi tên miền phải là duy nhất trên Internet.
Câu 2: … là một ngôn ngữ được sử dụng bỡi các máy tính để giao tiếp, trao đổi
thông tin với nhau qua việc sử dụng hệ thống mạng.
Máy chủ (Server).
Công cụ tìm kiếm (Search Engine).
Trình duyệt (Browser).
Giao thức (Protocol).
Đáp án:
Giao thức (Protocol).
Câu 3: Siêu văn bản là gì?
Văn bản bao gồm các liên kết đến các nội dung khác.
Hình ảnh biểu diễn văn bản.
Văn bản nổi bật (Highlighted text).
Văn bản mô tả cách làm thế nào để lấy được nội dung khác.
Đáp án:
Văn bản bao gồm các liên kết đến các nội dung khác.
Câu 4: Thao tác cấu hình Microsoft Internet Explorer để Bing là công cụ tìm
kiếm mặc định?
Đáp án:
Câu 5: Thao tác cấu hình Microsoft Internet Explorer để chặn tất cả các cookie
khi bạn đang duyệt Internet?
Đáp án:
Câu 6: Thao tác kích hoạt chức năng AutoComplete cho các biểu mẫu (form)
trực tuyến.
Đáp án:
Câu 7: Trình duyệt nào được xuất bản bỡi Google và được tuyên bố là có thời
gian tải nhanh hơn bất kỳ trình duyệt hàng đầu khác?
Opera.
Chrome.
Internet Explorer.
Safari.
Firefox.
Đáp án:
Chrome.
Câu 8: Hai lựa chọn nào là công cụ tìm kiếm?
Microsoft Windows Explorer.
YouTube.
Google.
Yahoo.
Skype.
Đáp án:
Google.
Yahoo.
Câu 9: Những hành động nào bạn nên dùng nếu bạn có vấn đề khi hiển thị một
trang web?
Cập nhật các bộ điều khiển card đồ hoạ (graphic card controllers).
Cập nhật hệ điều hành.
Chống phân mảnh (deframent) ổ đĩa cứng.
Xoá bộ nhớ cache của trình duyệt.
Đáp án:
Xoá bộ nhớ cache của trình duyệt.
Câu 10: Nhấp chuột vào tuỳ chọn để tải trang web đã hiển thị trước đó?
Đáp án:
Câu 11: Ghép các thuật ngữ với định nghĩa chính xác của nó?
Domain.
Streaming.
Banner.
Http.
Https.
Chat.
Tên định danh một trang web.
Âm nhạc hoặc phim ảnh có sẵn và không cần phải tải về.
Quảng cáo chiếm một phần của trang web.
Hệ thống hội thoai trực tuyến.
Giao thức mạng cho phép bạn duyệt Internet.
Giao thức mạng cho phép bạn duyệt Internet một cách an toàn.
Đáp án:
Domain- Tên định danh một trang web.
Streaming- Âm nhạc hoặc phim ảnh có sẵn và không cần phải tải về.
Banner- Quảng cáo chiếm một phần của trang web.
Http- Giao thức mạng cho phép bạn duyệt Internet.
Https- Giao thức mạng cho phép bạn duyệt Internet một cách an toàn.
Chat- Hệ thống hội thoai trực tuyến.
Câu 12: Thao tác lưu www.microsoft.com và www.google.com như những trang
yêu thích?
Đáp án:
Câu 13: Đặt trang www.microsoft.com làm trang chủ (Home page) Internet
Explorer?
Đáp án:
Câu 14: Sắp xếp các bước bạn cần phải thực hiện để tạo ra một thư điện tử
(email) mới, bật chức năng yêu cầu xác nhận đã đọc (read receipt) và lưu thư vào
thư mục draft trong Microsoft Outlook?
Nhấp chuột vào Options tab.
Nhấp chuột vào Home tab.
Nhấp chuột vào Request a Read Receipt.
Nhấp chuột vào nút New E-mail.
Click vào nút lưu (Save) trên thanh truy cập nhanh (Quick Access Toolbar).
Đáp án:
Nhấp chuột vào Home tab.
Nhấp chuột vào nút New E-mail.
Nhấp chuột vào Options tab.
Nhấp chuột vào Request a Read Receipt.
Click vào nút lưu (Save) trên thanh truy cập nhanh (Quick Access Toolbar).
Câu 15: Phát biểu nào là đúng đối với hoạt động của một Hub?
Còn được gọi là Switch.
Hoạt động ở tốc độ của các thiết bị nhanh nhất trên mạng.
Cho phép tập trung hoá hệ thống cáp của một mạng.
Chỉ gửi thông tin đến máy tính có yêu cầu.
Đáp án:
Cho phép tập trung hoá hệ thống cáp của một mạng.
Câu 16: Bạn muốn thiết lập một mạng với 4 máy tính; ba lựa chọn nào nên được
chọn?
Bốn card mạng.
Dây cáp mạng.
Một máy in.
Một thiết bị Hub.
Một modem.
Một hệ thống UPS.
Đáp án:
Bốn card mạng.
Dây cáp mạng.
Một thiết bị Hub.
Câu 17: Khi bạn thực hiện lệnh sau: ping google.com trên dòng nhắc lệnh của
Windows (Windows Command Prompt), những kết quả gì bạn có thể có được?
Mở google.com trong trình duyệt.
Lấy được địa chỉ IP công cộng của tên miền google.com
Trang web google.com được cấu hình như là trang chủ.
Liên kết google.com được thêm vào các trang ưa thích (Favorites).
Đáp án:
Lấy được địa chỉ IP công cộng của tên miền google.com
Câu 18: Sắp xếp các bước theo thứ tự đúng để chạy các công cụ khắc phục sự cố
mạng trong Windows 7?
Nhắp chuột vào nút Control Panel.
Chọn tuỳ chọn Network and Sharing Center.
Nhắp chuột vào nút Home.
Nhắp chuột vào tuỳ chọn các vấn đề về sự cố (Troubleshoot problems).
Đáp án:
Nhắp chuột vào nút Home.
Nhắp chuột vào nút Control Panel.
Chọn tuỳ chọn Network and Sharing Center.
Nhắp chuột vào tuỳ chọn các vấn đề về sự cố (Troubleshoot problems).
Câu 19: Gõ lệnh thích hợp trong cửa sổ lệnh (Command line) để truyền tải các
tin nhắn ICMP với các giá trị incrementing Time To Live và xác định mỗi router
trên con đường các gói tin đi qua mạng?
Đáp án:
Tracert www.google.com
Câu 20: Ghép các từ phù hợp với định nghĩa của nó trong Outlook.com
Cc.
Bcc.
Subject.
To.
Người nhận phụ mà bạn đang gửi một thư điện tử (email) đến.
Người nhận phụ mà bạn đang gửi một thư điện tử (email) đến; Tuy nhiên,
người nhận này được ẩn đối với tất cả những người nhận khác.
Chủ đề mà nội dung thư liên quan đến.
Những người mà bạn đang gửi thư điện tử (email) đến họ.
Đáp án:
Cc- Người nhận phụ mà bạn đang gửi một thư điện tử (email) đến.
Bcc- Người nhận phụ mà bạn đang gửi một thư điện tử (email) đến; Tuy nhiên,
người nhận này được ẩn đối với tất cả những người nhận khác.
Subject- Chủ đề mà nội dung thư liên quan đến.
To-Những người mà bạn đang gửi thư điện tử (email) đến họ.
Câu 21: Bạn muốn ngăn chặn những người nhận thư khác từ việc bạn đang gửi
cho ông chủ của bạn một bản sao của một thư quan trọng. Những tính năng gì
bạn sẽ sử dụng để ẩn thông tin này từ những người nhận thư khác trên
Outlook.com?
From.
CC.
BCC.
To.
Đáp án:
BCC (Blind Carbon Copy) vùng cho phép bạn ngăn chặn những người nhận
thư khác biết việc bạn đang gửi thư cho ông chủ của bạn một bản sao của một
thư quan trọng.
Câu 22: Chuyển tiếp (forward) thư điện tử (email) với chủ đề Bạn đã nhận được
bài kiểm tra? Đến địa chỉ sau đây Gửi thư đi.
Đáp án:
Câu 23: Di chuyển thư với chủ đề Báo cáo vào thư mục Personal?
Đáp án:
Câu 24: Hai phát biểu nào mô tả các đặc điểm của một hội nghị truyền hình?
Âm thanh theo thời gian thực, video có một độ trễ nhất định.
Nó cho phép trao đổi đồ hoạ và các tập tin giữa các máy tính.
Nó được sử dụng riêng cho các nhóm nhỏ.
Điểm mấu chốt của công nghệ này là: âm thanh được truyền theo công nghệ
tương tự (analogical) và hình ảnh được truyền theo thời gian thực.
Nó sử dụng một âm thanh và video truyền thông hai chiều.
Đáp án:
Nó cho phép trao đổi đồ hoạ và các tập tin giữa các máy tính.
Nó sử dụng một âm thanh và video truyền thông hai chiều.
Câu 25: Hai lựa chọn nào gây khó khăn cho việc quản lý hộp thư đến (email
inbox) của bạn?
Thư bao gồm các tập tin đính kèm (Attachments).
Thư không có chủ đề (Subject).
Nhận thư từ các địa chỉ không có trong danh sách liên lạc của bạn.
Thư bao gồm greenware.
Hộp thư quá tải (đầy).
Nhận thư với tên và họ cụ thể trong vùng from (from field).
Đáp án:
Thư không có chủ đề (Subject).
Hộp thư quá tải (đầy).
Câu 26: Ghép các từ phù hợp với định nghĩa của nó?
Photolog.
Template.
Blogonimia.
Blogger.
Entry.
Tumblelog.
Sự kết hợp giữa hình ảnh và nhật ký trực tuyến (ví dụ: nhật ký nhiếp ảnh).
Một tài liệu bao gồm các nội dung được thiết kế trước.
Một nhật ký trực tuyến (blog) bao gồm các ghi chú, các phác thảo, các cuộc hẹn
hoặc các liên kết và không cho phép bình luận hoặc gán nhãn.
Người xuất bản nhật ký trực tuyến (blog).
Xuất bản một nhật ký trực tuyến (blog).
Điều tra về nguồn gốc của những tên mà các blogger hoặc chủ sở hữu của các
tạp chí đã đặt tên cho blog của họ.
Đáp án:
Photolog- Sự kết hợp giữa hình ảnh và nhật ký trực tuyến (ví dụ: nhật ký nhiếp
ảnh).
Template- Một tài liệu bao gồm các nội dung được thiết kế trước.
Blogonimia- Điều tra về nguồn gốc của những tên mà các blogger hoặc chủ sở
hữu của các tạp chí đã đặt tên cho blog của họ.
Blogger- Người xuất bản nhật ký trực tuyến (blog).
Entry- Xuất bản một nhật ký trực tuyến (blog).
Tumblelog- Một nhật ký trực tuyến (blog) bao gồm các ghi chú, các phác thảo,
các cuộc hẹn hoặc các liên kết và không cho phép bình luận hoặc gán nhãn.
Câu 27: Hai phát biểu nào là đúng đối với việc sử dụng các chữ in hoa trong giao
tiếp?
Nếu bạn liên tục viết các chữ in hoa, điều đó có nghĩa rằng bạn đang la hét vào
người nhận.
Việc sử dụng ngẫu nhiên chữ in hoa và chữ thường sẽ làm cho việc đọc mang
tính giải trí nhiều hơn.
Nếu chỉ sử dụng các chữ in hoa sẽ làm cho việc tìm hiểu các thông điệp khó
khăn hơn.
Nếu muốn làm nổi bật một phần của văn bản, bạn viết nó dưới dạng chữ in hoa
thay vì gạch chân nó.
Chữ ký trong thư điện tử luôn được viết dưới dạng in hoa, do đó tên của người
hoặc công ty sẽ được nhìn thấy rõ ràng.
Đáp án:
Nếu bạn liên tục viết các chữ in hoa, điều đó có nghĩa rằng bạn đang la hét vào
người nhận.
Nếu chỉ sử dụng các chữ in hoa sẽ làm cho việc tìm hiểu các thông điệp khó
khăn hơn.
Câu 28: Nguyên tắc nào là cần thiết cho việc sử dụng đúng các dòng chủ đề
(Subject) trong thư điện tử (email)?
Các chủ đề phải luôn bao gồm tên đầy đủ của người gửi.
Các chủ đề luôn cần phải được viết mà không cần bất kỳ dấu trọng âm hoặc ký
tự đặc biệt nào để tránh các vấn đề có thể phát sinh giữa các máy tính.
Dòng chủ đề nên mô tả ngắn gọn nội dung của thư.
Các chủ đề luôn cần phải được viết bằng chữ in hoa.
Nó chỉ được sử dụng trong các thư có liên quan đến công việc.
Đáp án:
Dòng chủ đề nên mô tả ngắn gọn nội dung của thư.
Câu 29: Hai hành động nào bạn có thể làm để tránh các phần mềm độc hại trên
máy tính của bạn?
Mở các tệp tin đính kèm trong thư rác.
Sử dụng tường lửa (firewall).
Sử dụng cửa sổ pop-up.
Sử dụng phần mềm chống vi rút đã được cập nhật.
Đáp án:
Sử dụng tường lửa (firewall).
Sử dụng phần mềm chống vi rút đã được cập nhật.
Câu 30: Giao thức (protocol) nào cho phép duyệt web an toàn trên Internet?
Giao thức HTTP.
Giao thức HTTPS.
Giao thức URL.
Giao thức DNS.
Giao thức TCP/IP.
Đáp án:
Giao thức HTTPS.
Câu 31: … xác minh danh tính của một máy tính khi kết nối với một máy chủ.
Chữ ký số (Code signing).
Chứng thực máy chủ (Server authentication).
Chứng thực máy khách (Client authentication).
Hệ thống mã hóa tập tin (File ciphering system)
Đáp án:
Chứng thực máy khách (Client authentication).
Câu 32: Hai lựa chọn nào là đúng đối với chứng chỉ bảo mật (security
certificate)?
Các chứng chỉ bảo mật sử dụng cho cá nhân không được cung cấp tự động.
Hầu hết chứng chỉ bảo mật không cần bản sao lưu.
Các chứng chỉ bảo mật không hết hạn.
Một chứng chỉ bảo mật không đáng tin cậy là một chứng chỉ đã bị hủy.
Thông thường các chứng chỉ bảo mật được cung cấp tự động.
Đáp án:
Thông thường các chứng chỉ bảo mật được cung cấp tự động.
Một chứng chỉ bảo mật không đáng tin cậy là một chứng chỉ đã bị hủy.
Câu 33: Thao tác hiển thị khóa bảo mật mạng không dây của bạn trên Security
tab của hộp thoại Wireless Network Properties.
Đáp án:
Câu 34: Hai lựa chọn nào là đúng liên quan đến vị trí màn hình trên bàn của
bạn?
Khoảng cách từ mắt đến màn hình nên nằm trong khoảng 10 đến 20 inch (25,4
đến 50,8cm).
Khoảng cách từ mắt đến màn hình nên nằm trong khoảng 20 đến 40 inch (50
đến 100cm).
Khoảng cách từ mắt đến màn hình nên nằm trong khoảng 45 đến 65 inch (114,3
đến 165,1cm).
Bạn không nên đặt màn hình xa hơn 35 độ sang trái hoặc sang phải của bạn.
Bạn không nên đặt màn hình xa hơn 45 độ sang trái hoặc sang phải của bạn.
Bạn không nên đặt màn hình xa hơn 60 độ sang trái hoặc sang phải của bạn.
Đáp án:
Khoảng cách từ mắt đến màn hình nên nằm trong khoảng 20 đến 40 inch (50
đến 100cm).
Bạn không nên đặt màn hình xa hơn 35 độ sang trái hoặc sang phải của bạn.
Câu 35: Ba lựa chọn nào là những lựa chọn công thái học âm thanh liên quan
đến công thái học và máy tính?
Vỏ bảo vệ máy tính xách tay (Laptop protection cover).
Tấm lót chuột với lót cổ tay (Mouse pad with wrist-rest).
Microphone.
Tai nghe (Earphones).
Chuột công thái (Ergonomic mouse).
Bàn phím công thái (Ergonomic keyboard).
Đáp án:
Tấm lót chuột với lót cổ tay (Mouse pad with wrist-rest).
Chuột công thái (Ergonomic mouse).
Bàn phím công thái (Ergonomic keyboard).
Câu 36: … là quá trình cải thiện một cách có hệ thống khả năng hiển thị của một
trang web trong các công cụ tìm kiếm khác nhau.
Sử dụng nhiều chữ in hoa.
Xếp hạng tự nhiên.
Xếp hạng trong công cụ tìm kiếm.
Đã cố định và các nội dung không thay đổi.
Đáp án:
Xếp hạng trong công cụ tìm kiếm.
Câu 37: Sử dụng … trước một từ để bảo với các công cụ tìm kiếm loại trừ tất cả
các trang có chứa từ đó.
Dấu ngoặc móc (Braces) {}.
Dấu ngoặc đơn (Brackets) ().
Dấu trừ (Minus) -.
Từ Without.
Đáp án:
Dấu trừ (Minus) -.
Câu 38: … là ứng dụng web có hỗ trợ các cuộc thảo luận và ý kiến trực tuyến,
cho phép người sử dụng thể hiện ý tưởng hoặc ý kiến của họ về một chủ đề.
Các bài viết (Articles).
Trò chuyện (Chats).
Diễn đàn (Forums).
Bản hình ảnh (Image boards).
Đáp án:
Diễn đàn (Forums).
Câu 39: Xác định ba toán tử luận lý?
OR.
NOT.
IN.
YES.
AND.
Đáp án:
OR.
NOT.
AND.
Câu 40: Các kiến trúc hỗ trợ Internet được gọi là …
Máy khách-Hàng đợi-Máy khách (Client-queue-client).
Máy khách lai (Hybrid client).
Máy chủ lai (Hybrid server).
Máy khách/Máy chủ (Client/Server).
Đáp án:
Máy khách/Máy chủ (Client/Server).
Câu 41: … là một dịch vụ Internet cho phép bạn kết nối từ xa đến một máy tính.
Email.
Resource Monitor.
Synchronization Center.
Telnet.
Đáp án:
Telnet.
Câu 42: Thao tác kết nối với mạng không dây Truy cập mạng khách (Guest
Access).
Đáp án:
Câu 43: Điều nào sau đây không phải là một giao thức bảo mật mạng Wi-Fi?
WEP (Wired Equivalent Privacy).
WPA (Wi-Fi Protected Access).
WPA2 (Wi-Fi Protected Access II).
NEA (Network Encryption Access).
Đáp án:
NEA (Network Encryption Access).
Câu 44: Điều nào sau đây là đúng liên quan đến hệ thống truyền giọng nói trên
giao thức IP (VoIP)?
Phụ thuộc vào loại phần cứng được sử dụng.
Chỉ khả dụng trên các hệ thống máy tính cá nhân.
Một dịch vụ miễn phí cho các kết nối với Internet.
Chuyên dụng trong các môi trường kinh doanh.
Không yêu cầu một đường dây điện thoại truyền thống.
Đáp án:
Không yêu cầu một đường dây điện thoại truyền thống.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây mô tả đặc tính của hội nghị truyền hình (video
conference)?
Nó chỉ khả dụng trong nước.
Trong khi âm thanh truyền theo thời gian thực thì hình ảnh có một độ trễ nhất
định.
Nó chỉ được sử dụng trong các nhóm nhỏ.
Nó sử dụng giao tiếp âm thanh và truyền hình hai chiều.
Đáp án:
Nó sử dụng giao tiếp âm thanh và truyền hình hai chiều.
Câu 46: Khi giao tiếp quốc tế, điều quan trọng là phải nhớ từng điều sau đây
NGOẠI TRỪ:
Sự khác biệt về múi giờ.
Các ngày lễ quốc tế.
Ngữ cảnh thích hợp của ngôn ngữ.
Chức danh chính thức khi giao tiếp cá nhân.
Văn hóa về các thói quen trong việc ăn uống.
Đáp án:
Văn hóa về các thói quen trong việc ăn uống.
Câu 47: Những thuật ngữ nào cần được bổ sung để Windows 7 chỉ hiển thị kết
quả tìm kiếm từ Microsoft.com?
Windows 7 Microsoft.com only
Windows 7 domain:Microsoft.com
Windows 7 on Microsoft.com
Windows 7 site: Microsoft.com
Đáp án:
Windows 7 site: Microsoft.com
Câu Cau: CauHoi
TraLoi
Đáp án:
DapAn
Câu 1: Hai lựa chọn nào cho bạn biết rằng bạn đang ở trên một trang web an
toàn?
Một biểu tượng của một ổ khóa màu vàng sẽ được hiển thị trong thanh địa chỉ.
Địa chỉ URL trong thanh địa chỉ sẽ bắt đầu với https://
Thanh địa chỉ sẽ có màu trắng và sẽ được xác nhận tên và địa chỉ của chủ sở
hữu trang web.
Thanh địa chỉ sẽ có màu xanh và sẽ bao gồm một biểu tượng chìa khóa vàng.
Đáp án:
Địa chỉ URL trong thanh địa chỉ sẽ bắt đầu với https://
Một biểu tượng của một ổ khóa màu vàng sẽ được hiển thị trong thanh địa chỉ.
Câu 2: Xác định kết nối vào mạng và xem mất bao nhiêu thời gian để gói dữ liệu
đi từ máy tính của bạn đến máy chủ và quay trở lại?
Đáp án:
Ping www.google.com
Câu 3: Hãy sắp xếp phù hợp các từ sau với định nghĩa của nó?
World Wide Web.
Tải xuống (Download).
Tải lên (Upload).
Ngôn ngữ lập trình kịch bản (Javascript).
Bộ định vị tài nguyên thống nhất (URL).
Quá trình chuyển một tập tin từ bất cứ nơi nào trên Internet vào máy tính của
người dùng.
Quá trình chuyển một tập tin từ máy tính của người dùng lên Internet.
Địa chỉ đến một nội dung cụ thể trên Internet.
Một trong những dịch vụ phổ biến nhất trên Internet.
Một ngôn ngữ lập trình được sử dụng trên các trang web.
Đáp án:
World Wide Web-Một trong những dịch vụ phổ biến nhất trên Internet.
Tải xuống (Download)-Quá trình chuyển một tập tin từ bất cứ nơi nào trên
Internet vào máy tính của người dùng.
Tải lên (Upload)-Quá trình chuyển một tập tin từ máy tính của người dùng lên
Internet.
Ngôn ngữ lập trình kịch bản (Javascript)- Một ngôn ngữ lập trình được sử dụng
trên các trang web.