c
b
a
C
B
A
Ngày soạn :14/10/05 Ngày dạy:15/10/05
Tiết: 14 §5. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯNG GIÁC
CỦA GÓC NHỌN. THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI ( tiết 2 )
I MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố các kiến thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn, các hệ thức liên hệ giữa cạnh
và góc trong tam giác vuông.
-Kỉ năng: Học sinh biết xác đònh khoảng cách giữa hai đòa điểm, trong đó có một điểm khó tới được.
-Thái độ: Rèn học sinh kỉ năng đo đạc thực tế, khả năng quan sát, rèn học sinh ý thức làm việc tập
thể.
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên: Giác kế, êke đo đạc (4 bộ).
-Học sinh : Thước cuộn, máy tính bỏ túi, giấy, bút và các dụng cụ cần thiết khác.
III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức:(1
’
) Kiểm tra nề nếp - điểm danh.
2. Kiểm tra bài cũ:(3
’
)
Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông được tính bằng những hệ thức nào? Vẽ hình minh hoạ?
Đáp án:
b = a. sinB = a. cosC;
b = c. tgB = c. cotgC;
c = a. sinC = a. cosB;
c = b. tgC = b. cotgB.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:(1
’
) Tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác
của góc nhọn.
Các hoạt động:
tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC
6’
Hoạt động 1: Hướng dẫn học
sinh
GV đưa hình 35 trang 91 SGK lên
bảng phụ.
GV nêu nhiệm vụ: Xác đònh
chiều rộng của một khúc sông mà
việc đo đạc chỉ tiến hành tại một
bờ sông.
GV: Ta coi hai bờ sông song song
với nhau. Chọn một điểm B bên
kia sông làm gốc ( thường lấy 1
cây làm mốc).
Lấy diểm A bên này sông sao cho
AB vuông góc với các bờ sông.
Dùng êke kẽ đường thẳng Ax sao
cho Ax
⊥
AB.
-Lấy C
∈
Ax.
2. Xác đònh
khoảng cách:
α
x
a
B
C
A
5’
20’
6’
-Đo đoạn AC (giả sử AC = a)
-Dùng giác kế đo góc
· ·
( )ACB ACB
α
= .
GV: Làm thế nào để tính chiều
rộng của khúc sông?
GV: Theo hướng dẫn trên các em
sẽ tiến hành đo đạc thực hành
ngoài trời.
Hoạt động 2: Chuẩn bò thực
hành
GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo
việc chuẩn bò thực hành về dụng
cụ và phân công nhiệm vụ.
GV: Kiểm tra dụng cụ.
GV: Giao mẫu báo cáo thực hành
cho các tổ.( GV chuẩn bò sẵn để
phát cho các tổ)
Hoạt động 3: Thực hành ngoài
trời
GV đưa HS tới đòa điểm thực
hành phân công vò trí từng tổ. (bố
trí 2 tổ cùng làm một vò trí để đối
chiếu kết quả).
GV kiểm tra kó năng thực hành
của các tổ, nhắc nhở hướng dẫn
thêm học sinh.
GV có thể yêu cầu học sinh làm 2
lần để kiểm tra kết quả.
Hoạt động 4: Hoàn thành báo
cáo – nhận xét – đánh giá.
GV: Yêu cầu học sinh tiếp tục
làm để hoàn thành báo cáo.
GV thu báo cáo thực hành của
các tổ.
HS: Vì hai bờ sông coi như song
song và AB vuông góc với hai bờ
sông nên chiều rộng của khúc sông
chính là đoạn AB.
Có
∆
ACB vuông tại A
AC = a,
·
ACB
α
= ⇒
AB = a.tg
α
.
HS: Các tổ trưởng báo cáo tình
hình chuẩn bò của tổ về dụng cụ, đồ
dùng, các phương tiện cần thiết
khác.
HS: Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo.
HS: Mỗi tổ cử một thư kí ghi lại
kết quả đo đạc và tình hình thực
hành của tổ.
HS: Sau khi thực hành xong, các tổ
trả thước nhắm, giác kế cho phòng
đồ dùng dạy học.
HS thu xếp dụng cụ, rửa tay chân,
vào lớp để tiếp tục hoàn thành báo
cáo.
Các tổ học sinh làm báo cáo thực
hành theo nội dung.
HS thực hiện theo yêu cầu GV:
-Về phần tính toán kết quả thực
hành cần được các thành viên trong
tổ kiểm tra vì đó là kết quả chung
của tập thể, căn cứ vào đó GV sẽ
cho điểm thực hành của tổ.
-Các tổ bình điểm cho từng cá nhân
-Thông qua báo cáo và thực tế
quan sát, kiểm tra nêu nhận xét
đánh giá và cho điểm thực hành
của từng tổ.
-Căn cứ vào điểm thực hành của
tổ và đề nghò của tổ, giáo viên
cho điểm thực hành của từng học
sinh.
và tự đánh giá theo mẫu báo cáo.
-Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo
cáo cho GV.
Hướng dẫn về nhà: (3’)
-ôn tập các kiến thức đã học trong chương trang 91, 92 SGK.
-Làm các bài tập 33, 34, 35, 36, 37 trang 94 SGK.
HD: Bài 37
a) Chứng minh
2 2 2
BC AB AC= + suy ra tam giác ABC vuông tại A.
Ta có tgB = 0,75
µ
µ
37 , 53B C⇒ ≈ ° ≈ °
.
b) p dụng hệ thức = + suy ra AH 3,6 (cm).
IV RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................